Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.19 KB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC KI 1

MON HOA HOC 12

TRƯỜNG THPT NGUYÊN HIẾN

THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CHaNH:.

B. CH3CH2NH2.

C. (CH3)3N.

D. CH3NHCHs3.

Câu 2: Cần dùng m gam glucozo dé diéu ché 1 lit dung dich ruou etylic 40° (khéi luong riéng C2HsOH là
0,8 g/ml). Biét hiéu suat phan tmg 1a 80%, gid tri cua m 1a
A. 782,61.

B. 626,09.

C. 1565,22.

D. 503,27.


Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 17,6 gam COs, 9,9 gam H20 va
V lit No. Gia tri của m là

A. 4,2.

B. 7,3

C. 6,4.

D. 5,3.

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 14,4 gam vinyl fomat rồi cho toản bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNOz/NH:. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Aø. Giá trị của m là
A. 32,4.

B. 21,6.

C. 43.2.

D. 86,4.

C. CHạNH:.

D. C„HoNH:.

C. 6

D. 4.

Câu 5: Công thức phân tử của etylamin là

A. CoHsNH2.

B. CH3-NH-CH3.

Câu 6: Phân tử vinyl axetat có số nguyên tử H là
A.2.

B.8.

Câu 7: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
HCI 1M, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 20,35.

B.21.42.

C. 24,15.

D. 24,45.

Câu 8: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thủy phân tạo sản phẩm chứa ffuctozơ?
A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

Œ. Tĩnh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 9: Este CH;=CHCOOCHg không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. HaO ( xúc tác H:SOa lỗng, đun nóng).

B. Kim loại Na.

C. H› (xúc tác Ni, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH,

dun nóng.

Câu 10: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp gồm CHzCOOCHg

và HCOOCHg

băng lượng vừa đủ

200ml dung dịch NaOH 1M. Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam ancol. Gia tri cua m 1a
A. 12,3.

B. 6,4.

C. 3,2.

D. 9,2.

C. Fructozo.

D. Glucozo.

Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozo.

B. Xenlulozo.


Câu 12: Etylamin (CazHzNH›) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. KaSOa.
W: www.hoc247.net

B. NaOH.

C. HCI.

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. KCI.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Công thức của trIstearin là
A. (CoHsCOO)3C3Hs.
B. (Ci17H3sCOO)3C3Hs.
C. (CH3COO)3C3Hs.
D. (HCOO)3C3Hs.
Câu 14: Dun nóng 25 gam dung dich glucozo nơng độ a% với lượng dư dung dich AgNO3/NH3.

Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 øam Aøg. Gia tri cua a la
A. 25,92.

B. 28,80.


C. 14,40.

D. 12,96.

Câu 15: Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO¿ 2% và 2-3 gọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Tiếp
tục nhỏ 2-3 giọt chất lỏng X vào ống nghiệm, lắc nhẹ thây kết tủa không tan. Chất X là
A. propan-1,3-diol.
B. propan-1,2-diol.
C. glixerol.
D. axit axetic.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol
và 91,8 gam muôi của một axit béo. Giá trị của m là

A. 80.

B. 89.

C. 79.

D. 107.

Câu 17: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C4H;O2 là
A.2.

B.3.

Œ. 4.

D. 5.


Câu 18: Chat nao sau day la monosaccarit?
A. Tinh bot.

B. amilozo.
C. Glucozo.
D. Xenlulozo.
Câu 19: Hỗn hợp M gồm glucozơ, xenlulozơ và saccarozo. Dét chay hoan toan m gam M cần dùng vừa đủ
0,54 mol ©a, thì thu được CO: và 0,49 mol HO. Giá trị của m là
A. 15,3.

B. 13,6.

C. 6,7.

D. 8,9.

Câu 20: Cho 0,01 mol glucozơ tác dụng hết với một lượng dư dung dịch AgNOa trong NHa, sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là
A. 6,68 gam.

B. 2,16 gam.
C. 4,32 gam.
D. 10,8 gam.

Cau 21: Dun nong 36 gam CH3COOH v6i 46 gam C2HsOH (xtic tac H2SOxz diac) thu duoc 31,68 gam este.
Hiéu suat cua phan tmg este héa 1a
A. 75,0%.
B. 40,0%.

C. 50,0%.
D. 60,0%.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là
A. CnHanO (n> 3).
B. C¡Han „2O (n3 3).
Œ. CnHan.2O› (n> 2).

D. C;HanO› (n>

2).

Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Anilin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa.
(đ) Amilozơ có câu trúc mạch khơng phân nhánh.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.


C. 5.

D. 4.

Câu 24: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế băng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo,

nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. ølucozơ và xenlulozơ.
B. saccarozơ và tinh bột.

C. fructozo va glucozo.
D. glucozo va saccarozo.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toan 25,74 gam triglixerit X, thu duoc CO va 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ølixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được
tôi đa với 0,06 mol Br2 trong dung dich. Gia tri cua m là

A. 24,18.
Câu

26:

B. 27,72.
Cho

các

chất


sau:

amilozơ,

C. 27,42.
amilopectin,

saccarozo,

D. 26,58.
xenlulozo,

fructozo,

glucozo

,etylaxetat,

triolein. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường

kiêm là:
A.3

B.5

C. 6

D.4

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ông 2 ml etyl axetat.

Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H;SOx 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ông thứ hai.
Bước 3: Lặc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai Ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ng nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ băng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ơng sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.2.

B.4.

Œ. 5.

D. 3.

Câu 28: Cho sơ đô các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O — X) + 2Ag + 4NH4NO3

(b) X1 + NaOH — X2 + 2NH3 + 2H2O

(c) Xa + 2HCI — X¿ + 2NaC]

(d) X3 + CoHsOH —>X¿ + HO
Biét X la hop chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hồn toan X2, san pham

thu được chỉ gồm COs và NaaCO:. Phân tử khối của X4 là
A. 118.

B. 90.

C. 138.

D. 146.

Câu 29: Hỗn hợp X g6m chat Y (C2H1003N2) va chat Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M va 5,6 lit (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh
quỳ tím tâm nước cất). Cơ cạn tồn bộ dung dịch M thu được m gam muỗi khan. Giá trị của m có thê là
A. 11,8.

B. 12,5.

C. 14,7.

D. 10,6.

Cau 30: X, Y la hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đăng kế tiếp (MX< MY), T la este tao bởi

X, Y với mét ancol hai chire Z. Dét chay hoan toan 3,21 gam hén hop M g6m X, Y, Z, T bang luong vừa đủ

khí Oa, thu được 2,576 lit CO2 (dktc) va 2,07 gam H2O. Mat khac 3,21 gam M phản ứng vừa đủ với 200 ml

dung dich KOH 0,2M, đun nóng. Thành phân phân trăm theo số mol của Y trong M là
A. 12,5%.
B. 126%.
C. 23,1%.
D. 14,29%.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1

ID

2A

3B

4D

5A

óC

7D

SA

9B

10B

11B


12C

13B

14C

15A

16C

17D

18C

19A

20B

21D

22D

23C

24D

25D

26D


27D

2§A

20C

30D

ĐÈ SĨ 2
Câu 1: Cơng thức hóa hoc cua tripanmitin 1a
A. (Ci7H3sCOO)3C3Hs
B. (C17H31COO)3C3Hs
C. (C1sH31COO)3C3Hs
D. (C17H33COO)3C3Hs

Câu 2: Cặp chất nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học trong dung dich?
A. Fe

+ Cu(NQ3)2

B. Zn + Fe(NO3)2

C. Cu + AgNO;
D. Ag + Fe(NO3)2

Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Cơng thức hóa học của xenlulozo là [CsH;O›;(OH)as]a
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(b) Tính bột là hỗn hợp của amilozo và amilopectin.
(c) Phân tử saccarozo được câu tạo bởi hai gốc ølucozo.
(đ) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân của nhau.
Số phát biêu đúng là:
A.3
B.2
C.1
D.4
Câu 4: Chất nào không phải este?
A. HCOOCH:a
B. HCOOC2Hs
C. CH:COOH
D. CH3COOCH3
Câu 5: Xà phịng hóa hoan toan 7,4 gam metyl axetat bang dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá
trị của m là

A. 11,0
B. 9,6
C. 6,8
D. 8,2

Câu 6: Cation R”* có câu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3p. Nguyên tử R là:
A. Ar (Z=18)

B. Al (Z=13)
C. K (Z=19)
D. Ca (Z=20)
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa,...
(b) Polipeptit và nilon — 6,6 có chứa các loại ngun tơ hóa học giống nhau.
(c) Tơ visco, tơ tăm có ngn gốc từ polime thiên nhiên.
Số phát biêu sai là
A. 1
B.0
C. 2
D. 3
Câu 8: Xà phòng hoa este X bang dung dịch NaOH, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức câu tạo
của X là:
A. CaH:COOCH:
B. CH3COOC2Hs
C. CH3COOCHS3
D. C:H:COOC 2H;
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Phân tử khói trung bình của một loại PE băng 398300. Hệ số polime hóa của loại PE đó là
A. 14255
B. 6373

C. 4737
D. 2122
Câu 10: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Dimetyl amin
B. AxIt glutamic
C. Amoniac
D. Glyxin
Câu 11: Polime nao sau đây không được dùng làm chất dẻo?
A. Poliacrilomtrin
B. Polietilen
C. Poli(vinyl clorua)

D. Poli(metyl metacrylat)
Câu 12: Polime nao sau đây được tong hop băng phản ứng trùng ngưng?
A. Protein

B. Polibutadien
C. Nilon-6,6

D. Xenlulozo
Câu 13: Cho các chất sau: xenlulozo, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất có phản ứng
với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A.4
B.2
C.1
D.3
Câu 14: Trong số các kim loại sau, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhật?

A.W
B. Li

C. Cr
D. Hg

Cau 15: Glucozo có cơng thức phân tử là:
A. C6Hi205

B. Ci2H22011
C. Ce6eH120¢6
D.CsH 00s

Câu 16: Fructozo khơng phản ứng với
A. nước brom
B. dung dịch AgNOz/NH: (đun nóng)
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. H2/ Ni (dun nong)
D. Cu(OH)2 / OH
Câu 17: Ở điều kiện thường, chất nao sau day ton tai ở trạng thái lỏng?
A. Metylamin
B. Dimetylamin
C. Glyxin
D. Amilin
Câu 18: Thủy phan hon hop hai este gm metyl axetat va etyl axetat trong dung dich NaOH du, dun nóng,

sau phản ứng thu được
A. 1 mudi va 2 ancol
B. 2 muỗi và 2 ancol
C. 1 muỗi và | ancol

D. 2 mudi va | ancol
Câu 19: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch, đun nóng?
A. Gly-Ala-Gly
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Lịng trăng trứng
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 12,8 gam Cu và 11,2 gam Fe phản ứng hoản toàn với dung dịch HCI dư, thu
được V

lit H2 (dktc). Gia tri cua V là

A. 4,48
B. 8,96
C. 6,72
D. 11,20
Câu 21: Thẻ tích (ml) dung dịch HCI 2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 41,385 gam anilin là:
A. 222,5
B.445,0
C. 465,0
D. 232,5
Cau 22: Cho 3,36 gam Fe va 5,12 gam Cu vao 200 ml dung dich AgNO3

IM. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu được m gam kim loai. Gia tri cua m 1a


A. 26,08
B. 23,84
Œ. 24,21
D. 24,16
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân etyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat va ancol etylic.
(b) Polietilen được điều chế băng phản ứng trùng hợp.
(c) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp ơ-amino axit.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(đ) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H›.
Số phát biêu đúng là:
A.4
B. 1
C.3
D. 2
Câu 24: Chia m gam glucozo thành 2 phần. Phần I cho phản ứng với dung dịch AgNOz/ NHạ dư (đun nóng),
hiệu suất 90%, thu duoc 9,72 gam Ag. Phân 2 cho lên men etylic với hiệu suất 80%, thu được 0,5376 lít khí

CO: (đktc). Giá trị của m là
A. 20,7
B. 18,0

C. 11,7
D. 14,4
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch Glyxin X Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, X, Y là các
chất hữu cơ và NaOH dùng dư. Công thức phân tử của Y

là:

A. CaH¿OaNNa
B. CoHsO2NNaCl
C. C3H6O2NNa

D. C2H6O2NCl
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm valin và axit glutamic (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) tác dụng với 198 ml dung
dịch KOH 2M (dùng dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 61,416
B. 49,986
C. 61,024
D. 49,708
Câu 27: Este CaHoQO> thay phan trong méi trudng axit thu duoc hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng
bạc. Công thức cau tao thu gon cua este la

A. HCOO-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-COO-CH3
C. HCOO-CH2-CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chât X, Y, Z„ T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Các chất X, Y, Z„ T
lần lượt là:
A. glucozo, xenlulozo, etylamin, amilin.

B. saccarozo, triolein, Iysin, amilin.
C. fructozo, amilopectin, amoniac, alanin.

D. saccarozo, tristearin, etylamin, glyxin.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở, gồm peptit X (C4HsOzN:), peptit Y (C;HxOyNz) và peptit
Z (C11H»OmNt), Dun nong 28.42 gam E với dung dich NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của

ølyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 lứ O¿ (đktc), thu được CO; ,H;O, Nạ và 23,32
gam Na;CO:. Phần trăm khối lượng của X trong E là:
A. 4,64%
B. 6,97 %
C. 9,29%
D. 13,93%
Câu 30: Thuý phân chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit
oleic và axit linoleic. Đốt cháy hồn tồn m gam X cần 53,088 lít O› (đktc), thu được 38,304 lít CO›. Mặt
khác, m gam X tác dụng tôi đa với V ml dung dịch Br 1M. Giá trị của V là

A.
B.
C.

D.

60
180
90
150
DAP AN DE SO 2
IC

2D

3B

4C

5D

6D

7A

8B

9A

10B

IIA

12C


13D

14A

15C

16A

17D

18A

19C

20A

21A

22D

23A

24C

25A

26B

27B


28B

29A

30D

DE SO 3
Cau 1. Cong thitc phan tử của tristearin là
A. Cs57H 11006.

B. Cs4H1100¢.

C. Cs4H940¢.

D. Cs; HogQO¢.

Cau 2. Saccarit nao sau day chiém thanh phan chính trong các loại hat như gạo, ngơ, lúa mì, lúa mach?
A. Glucozo.

B. Saccarozo.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozo.

Câu 3. Co bao nhiéu déng phan tao este mach hé c6 céng thite CsHsO> khi thiy phan tao ra mét axit và một
andehit?
A. 2


B. 4

C. 3

D.5

Câu 4. Thủy phân este C4HsO; trong môi trường axit thu được hỗn hợp 1 chất đều có khả năng tham gia
phản ứng tráng sương. Cơng thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOCH2CH=CH2

B. HCOOC(CH3)=CH2

C. CH2=CHCOOCH3

D. HCOOCH=CHCH3

Câu 5. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) va metyl axetat (T). Day gồm

chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A.T,Z,Y,X
B. Z, T, Y, X
C. T X, Y, Z
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

các



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D.Y,T,X, Z
Câu 6. Cho dãy chun hóa sau:
CHa

1500° C



xX

+H,O

>

Y

+H,

>

7

+0,

> T

+X


»E

Cơng thức cấu tạo của chất E là:
A. CHa:COOCH:a

B. CH:=CHCOOCH:ạ

C. CH3COOCH=CH2

D. CH3COOC2Hs

Câu 7. Dac diém nao sau day là sai về tinh bột?
A. Là lương thực cơ bản của con người.

B. Gồm hai thành phần là amilozơ và amilopectin.
C. Phân tử có chứa các liên kết glicozit.
D. Được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ.

Câu 8. Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren

B. Propen

C. toluen

D. isopren

Cau 9. Este vinyl axetat c6 cong thức tương ứng là:
A. CH3COOCH=CH)2


B. CH=CH2COOCH3

C. CH:COOC2H;s

D. HCOOC2Hs

Câu 10. Xà phịng hóa tristearin thu được sản phẩm là:
A. C15H31COONa va etanol

B. Ci7H3sCOONa va glixerol

C. CisH31:COOH

D. Ci7H3sCOOH

va glixerol

va glixerol

Câu 11. Mùi tanh của cá chủ yếu được gây nên bởi một số amin, nhiều nhất là trimetylamin. Để khử mùi

tanh của cá trước khi chế biến, các đầu bếp đã sử dụng chất nào sau đây.
Á. giắm ăn.

B. ancol etylic.

C. nước muối.

D. nước vơi.


Câu 12. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: efyl axefat, formandehit, axit axetic và etanol. Đề phân biệt
chúng dùng cặp chất thuốc thtr nao sau day?
A. AgNOz/NHg,

dung dich Br2, NaOH

B. Quy tim, AgNO3/NHs, Na
C. Quy tim, AgNO3/NH3, NaOH
D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH

Câu 13. Cho 3,88 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đắng kế tiếp), tác dụng hết với HC],
thu được 6,80 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C3HoN và C4aHiiN.

C. CHsN và C›HN.

B. C3H7N va C4HoN.

D. CoH7N va C3HoN.

Câu 14. Cho các phát biểu sau:

1) Anilin là chất răn, tan nhiều trong nước.
2) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng.

3) Dung dịch anilin không làm đồi mau qui tim.
4) Anilin dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí.

Số phát biểu đúng là

A.2.
W: www.hoc247.net

B. 3.
F;:www.facebook.com/hoc247net

Œ. 4.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 1.
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Xà phịng hóa hồn tồn 89 gam chất béo X băng dung dịch KOH thu duoc 4,6 gam glixerol va m
gam xà phòng. Gia tri cua m 1a
A. 92,8 gam

B. 85, 4 gam

C. 91,8 gam

D. 80,6 gam

Câu 16. Cặp chất nào dưới đây là đồng phân của nhau?
A. Tỉnh bột và xenlulozơ.

B. Fructozo va matozo.
C. Saccarozo va glucozo.

D. Saccarozo va matozo.
Câu 17. Xà phịng hóa hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150ml dung dich KOH

1M.

Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đăng kế tiếp và một muối duy nhất. Công
thức câu tạo thu gon cua X, Y lần lượt là

A. HCOOCH3, HCOOC ›2H:.
B. CoHsCOOCH3,
C. CH:COOCH:,
D. CoH3COOCH3,

C2HsCOOC2Hs.
CH3COOC2Hs
C2H3COOC2Hs.

Câu 18. Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là chất nào dưới đây?
A. Mantozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozo.
D. Glucozo.
Câu 19. Ứng với cơng thức phân tử CzH¡ạN có bao nhiêu amin bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A.5

B.6

C.8

D.9


Câu 20. Muốn xét nghiệm sự có mặt của ølucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường, người ta có
thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Na.

B. CuSO¿ khan.
C. HaSO¿.
D. Cu(OH)z/OH-

Câu 21. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO> sinh ra duoc hap thu vao dung dich Ca(OH)»
thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4.96 gam. Giá trị của m là
A. 30

B. 15

C. 16

D. 32

Câu 22. Cho 240 gam glucozo Ién men thanh ancol etylic va cho toan b6 khi CO> sinh ra hap thu vao dung
dịch NaOH

dư được 212 gam muối. Hiệu suât

phản ứng lên men là
A. 70%

B. 65%

C. 75%


D. 80%.

Câu 23. Day gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dân từ trái qua phải là
A. CH›NH:, NH:a, C¿Hs:NH:.
B. NH3, CH3NHo2,

W: www.hoc247.net

CeHsNH2.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. C¿H:NH›, NHa, CHNH:›.
D. CH:NH;›, C¿H:NH;, NH:.

Cau 24. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Amin co tinh bazo vi trén nguyên tử N có đơi electron tự do nên có
khả năng nhận proton.
B. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl.
C. Anilin có tính bazơ nên làm mắt màu nước brom.

D. Anilin không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 25. Để phân biệt các dung dịch: CHaNH:, C¿H:OH, CH:COOH,

CHaCHO không thê dùng

A. quy tim, dung dich Bro.
B. quy tim, AgNO3/NHs.
C. dung dich Bro, phenolphtalein.
D. quy tim, Na

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X được 16,8 lít COa, 2,8 lít N› (các thể tích khí được do ở
đktc) và 20,25 gam HaO. Cơng thức của X là
A. C3H7N.
B.C2H;N.
C. C3HoN.
D. C4HoN.

Câu 27. Chỉ dùng Cu(OH); có thể phân biệt dãy nào dưới đây chứa các dung dịch riêng biệt?
A. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
B. Glucozo, mantozo, glixerol, andehit axetic.

C. Long trang trimg, glucozo, fructozo, glixerol.
D. Saccarozo, glixerol, andehit axetic, ancol etylic.

Câu 28. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hồn
tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí Oa (đktc), thu được 14.08 gam CO; và 2,88 gam HạO. Đun nóng m
gam E với dung dịch NaOH dư, có tơi đa 2,§ gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam ba
muối. Khôi lượng muối của axit cacboxylic trong T
A. 1,64 gam.

B. 2,46 gam.




C. 3,28 gam.

D. 3,14 gam.

Câu 29. Diém khác nhau về tính chất hóa học giữa glucozơ và fuctozơ là
A. phản ứng cộng với hiđro.
B. phan ung trang guong.
C. phan tng voi Cu(OH)>2.
D. phản ứng vớidung dịch Br›
Câu 30. Một dung dịch có các tính chất:

- Hồ tan Cu(OH); cho phức đồng màu xanh lam.
- Khử [Ag(NH3):]OH và Cu(OH)› khi đun nóng.
- BỊ thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
A. glucozo.
W: www.hoc247.net

B. mantozo.

C. fructozo.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. saccarozo.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3

1A
11A
21C

2C
12B
22C

3B
13D
23A

4D
14A
24C

5A
15A
25D

6C
16D
26C


7D
17A
27A

§C
18D
28D

9A
19C
29D

10B
20D
30B

DESO4
Cau 1: Tén goi cua CH3COOCH=CH? là
A. metyl acrylat. B. vinyl axetat. C. metyl propionat. D. vinyl fomat.
Câu 2: Dung dịch được truyền trực tiếp vào máu là
A. glucozo 5%. B. saccarozo 5%. C. fructozo 5%. D. saccarozo 25%.
Câu 3: Công thức của triolein la
A. (Ci7H:s:COO)aCaH:. B. (C¡s:H2oCOO)2C2H:.
C. (CisH31COO)3C3Hs. D. (Ci17H33COO)3C3Hs.

Cau 4: Duong hoa hoc là
A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Fructozo. D. Saccarin.
Câu 5: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là


A. CsHonO2 (n = 2). B. CHni2O> (n = 3). C. CoHon202 (n = 2), D. CoHon200a(n = 3).
Câu 6: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 11. B. 12. C. 22. D. 6.

Câu 7: Hợp chât CHa-NH-CH;CH: có tên gọi là
A. dimetylamin. B. etylmetylamin. C. N-etylmetanamin. D. dimetylmetanamin.
Câu 8: Chat nao sau day la amin bac ba?
A. (CH3)3N. B. CH3NH>2.

C. CoHsNH2.

D. CH3NHCHs3.

Câu 9: Chat nao sau đây thudc loai disaccarit?
A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Xenlulozo. D. Tinh bot.

Câu 10: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Anilin. B. Metylamin. C. Dimetylamin. D. Etylamin.
Câu 11: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai có cơng thức phân tử CaHN 1A
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 12: Chất nào sau đây không tác dụng với anilin?
A. H›2SOu. B. Na›SOa.

C. CH3COOH. D. Brom trong nước.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Kiềm hóa dung dịch X rồi cho phản
ứng tráng bạc, thu dugc 21,6 gam Ag. Gia tri cua m là
A. 8,55. B. 17,10. C. 34,20. D. 36,00.
Câu 14: Dâu chuối là este có tên là isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH30H, CH3COOH. B. C2HsCOOH, CH30H.
C. (CH3)2CHCH20OH, CH3COOH. D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH20H.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Cho 9.85 gam hỗn hợp hai amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI, thu được 18,975 gam muối.

Khối lượng HCI cần dùng là
A. 8,975 gam. B. 9,025 gam. C. 9,125 gam. D. 9,215 gam
Cau 16: Cho cac dung dich sau: saccarozo, glucozo, andehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozo.

Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 17 : Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ và xenlulozơ cần vừa đủ a mol
mol Oz, thu duoc CO2 va 5,04 gam H20. Gia tri cua a la

A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3.
Câu 18: Phát biểu nảo sau đây đúng?
A. Ăn rau vì xenlulozơ trong rau là chât dinh dưỡng cơ bản của con người.
B. Xenlulozơ trong rau xanh bị thủy phân thành øglucozơ trong cơ thể người.
C. Rau cung cấp chất xơ, vitamin và khống chất cho con người.
D. Xenlulozơ có nhiều trong các hạt ngũ cốc, các loại củ.
Câu 19: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C4HsO: là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 20: Thúy phân phenyl fomat trong dung dịch KOH, thu được hai sản phâm hữu cơ X và Y. Tên gọi của
X va Y

A. axit fomic va kali phenolat. B. axit fomic va phenol.
C. kali fomat va phenol. D. kali fomat va kali phenolat.

.

(1)

Câu 21: Cho sơ đơ chun hố: Glucozơ ————Ỳ X

—2 y

¥

.

CH3COOH. Biét X là chât hữu cơ đơn chức,

mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng (2) là lên men giâm, phản ứng (1) là lên men rượu.

B. Trong cả hai phản ứng, đều sinh ra sản phẩm vô cơ là H›O.
C. Chất X là anđehit axetic.
D. Cả hai phản ứng (1) và (2) đều cần chất phản ứng là oxi.
Câu 22: Dung dịch chất nào dưới đây khơng làm đồi màu quỳ tím?
A. C¿H:NH:›. B. NH:. C. CH:CH:NH:› D. CHa:NHCH›CH:.

Câu 23: Thẻ tích dung dịch HNO2 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ, tạo

297 gam xenlulozo trinitrat la
A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml
Câu 24: Xà phịng hóa hồn tồn chất béo X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol có khối lượng
m gam và 79,92 sam hỗn hợp muối g6m natri panmitat; natri oleat và natri stearat. Giá trị m là.
A. 24,84 gam. B. 2,76 gam. C. 16,56 gam. D. 8,28 gam.
Câu 25: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:


X + NaOH
Y(R7m + NaOH,my
W: www.hoc247.net

7 Y+Z

ca ,t°

CH¿ + NazCOa

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0

Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O —


CH3COONHag + 2NH4NO3 + 2Ag

Chat X 1a
A. Metyl acrylat. B. vinyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 26: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2Hs va CoHsCOOCHS can vira đủ 200
ml dung dich KOH

IM. Gia tri cua m là

A. 8,8 gam. B. 17,6 gam. C. 21,0 gam. D. 35,2 gam.
Câu 27: Xà phịng hóa hồn tồn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y ( Mx < My) cần 250 ml dung dich NaOH

1M. C6 can dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đăng liên tiếp. Phần trăm khối

lượng của X trong hỗn hop ban dau 1a
A. 67,68%. B. 54,88%. Œ, 60,00%. D. 51,06%.
Câu 28: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozo thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là
A. 50%. B. 70%. C. 60%. D. 80%.
Câu 29: Dung dịch chứa a miligam anilin làm mất mau vừa hết 60 mÍ nước brom 0,01M. Giá trị của a là
A. 55,8. B. 27,9. C. 18,6. D. 11,6.
Câu 30: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol Oo.
Mặt khác lây 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCI loãng dư thu được lượng muỗi là
A. 9,67 gam. B. 8,94 gam. C. 8,21 gam. D. 8,82 gam.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y cần vừa đủ 1,855 mol Oo, thu
được 1,32 mol CO; và 1,21 mol HaO. Cho m gam E

tac dung hét voi 80 ml dung dịch NaOH


1M, thu được

1,84 gam glixerol và dung dịch F. Cô cạn F, thu được 21,68 gam hỗn hợp chứa hai chất răn khan. Phần trăm
khối lượng của X trong E là
A. 27,70%. B. 13,76%. Œ. 43,12%. D. 86,24%.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để tráng ruột phích.
(b) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(c) Dầu mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.

(d) Do câu tạo mạch ở dạng xoăn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(e) Dùng dung dịch HCI để rửa sạch anilin trong ống nghiệm.
(g) Fructozo 1a monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 33: Hỗn hợp E g6m sau este déu co cong thirc CsHgO2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng
tối đa với V ml dung dịch NaOH
hỗn hợp Y 26m

1M (đun nóng), thu được dung dịch X chứa 18,78 gam hỗn hợp muối và

các ancol. Cho toàn bộ Y vào bình dựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối

lượng bình tăng 3,6 gam so với ban đâu. Giá trị của V là
A. 190. B. 180. C. 120. D. 240.
Câu 34: Cho các chất: ølixerol, amilin, saccarozơ, ølucozơ chưa dán nhãn được kí hiệu băng các chữ cái X,

Y, Z.T. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z„ T với thuốc thứ ghi ở bảng sau:
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Dung dich AgNO3 trong NH3 dun nong

Kết tủa Ag trăng sáng

X, Y,T

Cu(OH)> lac nhe

Dung dich xanh lam

Z


Nước brom

Kết tủa trăng

Các chất X, Y, Z„ T lân lượt là
A. anilin, glixerol, saccarozo, glucozo. B. saccarozo, anilin, glucozo, glixerol.
C. glixerol, saccarozo, anilin, glucozo. D. glixerol, glucozo, anilin, saccarozo.

Câu 35: Hỗn hợp E gồm amin X (no, đơn chức, mạch hở, bậc hai) và hai ancol Y, Z (Z nhiều hơn Y một
nguyên tử cacbon và số mol của Y gấp 1,5 lần số mol của X). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp E cần

dùng vừa đủ 0,175 mol O2, thu duoc 0,11 mol CO; và 0,18 mol HạO. Phan tram khối lượng của Z. có trong
0,06 mol E là

A. 17,69. B. 36,92. €, 22,46. D. 20,39.
Câu 36: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng glucozơ với dung dịch chứa AgNOa và NHa.
(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch amilin.
(c) Thuỷ phân etyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng.
(đ) Cho nhúm bơng (xenlulozơ) vào dung dịch HaSOx 70%, đun nhẹ.
(e) Cho Cu(OH)2 vao dung dich saccarozơ ở nhiệt độ thường.
(0 Cho một it duong mia (saccarozo) vao dung dich H2SO4 98%, dun nong.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá-khử là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 37: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
+ Bước 2: Thêm 10 mÍl dung dịch H:SOa 20% vào bình thứ nhất; 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ
hai.


+ Bước 3: Lắc đều hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong 5 phút, sau đó đề nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 2, có thể thay các dung dich H2SOx va dung dịch NaOH băng các dung dich HCI va dung dich
KOH.
(b) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều đồng nhất, khơng phân lớp.
(c) Ở bước 3, có thê thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(d) Sau bước 3, thêm vào bình thứ hai khoảng 5 ml dung dịch NaC1 bão hòa thấy xà phòng xuất hiện và nồi
lên trên.
(e) Sau bước 3, trong hai bình đều thốt ra mùi giâm đặc trưng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam hỗn hop E gém hai este mach hé X, Y (Mx < My< 234) cần vừa đủ
0,35 mol O2. Cho 10,2 gam E tac dung vừa đủ với dung dich NaOH, thu được hỗn hợp Z. gồm các ancol
cùng dãy đồng đắng và hỗn hop T gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được sản
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


:

= «=

=

`


=

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

phẩm chỉ có CO; và 0,08 mol NazCOa. Phần trăm khói lượng của X trong 10,2 gam E gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 23,1. B. 69,5. C. 46,3. D. 34,7.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm X (CmnH›m;4O4Na, là muối của axit cacboxylic hai chức) và hợp chất hữu cơ mạch
hở Y (CaHanO4N). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol E cần vừa đủ 1,875 mol Oa, sau phản ứng thu được Na,
CO: và 1,75 mol HaO. Mặt khác, cho 0,25 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được dung

dịch Z. chứa ba muối gồm hai muối của axit cacboxylic và muỗi của một ơ-amino axit no (trong đó có hai
muối có cùng số nguyên tử cacbon), một ancol đơn chức và hỗn hợp hai amin đều bậc 1. Phần trăm khối
lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khói nhỏ nhất trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 54. B. 23. C. 35. D. 28.
Câu 40: Chất hữu cơ X no, mạch hở chỉ chứa chức este va c6 cong thire phan tir CnH10On. Thuy phân hoàn
toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai ancol Z và T (Mz < Mr). Cho Y tác dụng
voi dung dich HCI, thu dugc NaCl va axit cacboxylic E.

Cho cac phat biéu sau:

(a) Chât X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 4.
(b) Nhiệt độ sôi của chất E lớn hơn nhiệt độ sôi của chất T.
(c) Chât T tác dụng với Cu(OH); ở nhiệt độ thường.
(d) Đề hiđrat hóa chất Z. (xúc tác HaSO¿ đặc, 170°C), thu được anken.

(e) Đốt cháy hoàn toàn Y băng oxi, thu được sản phẩm cháy gồm NazCOa, CO; và HạO.
(0 Trong phịng thí nghiệm, từ Z có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

DESO5
Câu 1. Phan img gitra cap chat nao sau day tao ra etyl axetat?
A. Axit fomic va ancol etylic.
B.Axit fomic va ancol metylic.
C. Axit axetic va ancol metylic.
D. Axit axetic va ancol etylic.
Cau 2. Este Metyl fomat có cơng thức la
A. HCOOCG2Hs. B. CH3COOCHS3.
C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CHp.
Câu 3. Khăng định nào sau đây không đúng:
A. Chat béo 1a đieste của glixerol với axit béo.
B. Thủy phân chất béo trong KOH thì thu được xà phòng.
C. Thủy phân chất béo thu được glixerol

D. Chất béo là một loại Lipit.
Câu 4. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin, nhiều nhất là trimetylamin), ta có thể rửa cá với:
A. nước mi B. nước C. giấm D. cồn
Cau 5. Cho cac chat X, Y, Z, T thỏa mãn bang sau :
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Chât Thuốc thử

X

Y

Z

T

NaOH

Co phan ting

Co phan ting

Khơng phản ứng

Có phản ứng

NaHCOa

Sui bot khí

Khơng phản ứng


Khơng phản ứng

Khơng phản

Cu(OH);

hịa tan

Khơng phản ứng

Hịa tan

Khơng phản

AgNOz/NH:a

Khơng tráng gương

Có tráng sương

Tráng sương

Khơng phản

X, Y, Z, T lan luot 1a
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozo, CH3CHO.
B. HCOOH, CH3COOH, glucozo, phenol.
C. CH3COOH,
D. HCOOH,


HCOOCH; , glucozo, phenol.

HCOOCHs,

fructozo, phenol.

Câu 6. Trong công nghiệp để tráng bạc vảo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nảo sau
đây?
A. Cho axetilen tac dung voi dung dich AgNO3/NH3.
B. Cho andehit fomic tac dụng với dung dịch AgNOz/NH¡a.
C. Cho glucozo tac dung voi dung dich AgNO3/NHs.
D. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNOz/NHa.
Câu 7. Cho các phản ứng : HaN - CHạ - COOH +HCI

H2N - CH: - COOH + NaOH

~

T*

CTH:N' - CHạ - COOH.

H;N -CH: - COONa + HO.

Hai phan wng trén ching to axit aminoaxetic.
A. chi co tinh bazơ B. có tính oxi hoa va tinh khử

C. chỉ có tính axit D. có tính chất lưỡng tính
Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử CzHsO; là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 9. Dun 6 gam axit axetic voi 6,9 gam etanol (có HaSOx đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trang
thái cân bằng, thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 62,5%. B. 55%. C. 75%. D. 50%.
Câu

10. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no mạch hở, bậc 2 thu được CO

và HaO với tỷ lệ mol

tương ứng là 4 : 7. Tên gọi của amm đó là
A. etylamin. B. dietylamin. C. iso-propylamin. D. dimetylamin.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 (g) este don chirc A, thu duoc 10,08 lit(dktc) CO2 va 8,1 (g) nước.
Mặt khác, cho 11,1 gam A tac dung hoan toan v6i 250 ml dd NaOH 1M va dem c6 can dung dich sau phan
ứng thu duoc 14,2 gam chat ran khan. Este A là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2Hs D. HCOOCH2CH3
Câu 12. Thudc thir can ding dé nhan biét hé tinh b6t, glucozo, saccarozo 1a
A. Cu(OH)>. B. lot, dung dich AgNO3/NH3.
C. C. nuoc, lot. D. dung dich AgNO3/NHs, Cu.

Cau 13. C6 thé goi tén este (C17H33COO)3C3Hs 1a
A. triolein B. tristearin

C. stearic D. tripanmitin
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Cho 27 gam glucozo thực hiện phản ứng tráng sương. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam
Ag. Gia tri cua m là:
A. 21,6. B. 10,8 C. 5,4 D. 32,4

Câu 15. X,Y,Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z khơng no chứa một liên kết C=C và có
tơn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X,Y.Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn
qua dung dịch Ca(OH)s dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun
nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH

1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp E chỉ chứa 2 muối và hỗn

hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đắng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn
trong hỗn hợp F là
A. 8,64 gam. B. 4,68 gam. C. 8,1 gam. D. 9,72 gam.

Câu 16. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X

A. CH3COOCH:.

B. CoHsCOOCHS3.

C. CH3COOC2Hs.

D. CoH3COOC2Hs.

Câu 17. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCI, thu được

m gam muối. Giá trị của m là :
A. 2,550. B. 4,725. C. 3,825. D. 3,425.
Câu 18. Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol CeH:OOC-CHa-COOCHg và 0,15 mol axit CHẠCOOH với 600 ml
dd NaOH

1M đến phản ứng hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan.

Gia tri của m là
A.42,8 gam B.46,5 gam C. 44,7 gam D.40,5 gam

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chat béo triglixerit can 1,61 mol Oy, sinh ra 1,14 mol CO» va 1,06 mol
HạO. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:
A. 7,412 gam B. 7,612 gam C. 7,312 gam D. 7,512 gam
Câu 20. Dầu mỡ động. thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng

A. đơng tụ. B. mỡ bị ơi. €. thủy phân. D. oxi hóa.
Câu 21. Cho m gam glucozo lên men thành rượu etylic và tất cả khí COa thốt ra hấp thụ vào dung dich
NaOH du thi thu duoc dung dich chia 3,18g NaxCO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. giá trị của m là
A. 2,7 B. 1,8 C. 5,4 D. 3,6
Câu 22. Só đồng phân amin bậc 1 của cơng thức C4H¡¡N là:
A.2B.8C.3D.4
Câu 23. Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân?
A. Glucozơ B. Fructozơ
C. Saccarozơ D. Đường lây từ hoa thốt nốt.
Câu 24. Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. glyxin B. alanin
C. etylamin D. anilin
Câu 25. Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin.
Tính bazo tăng dân theo thứ tự nào sau đây?


A. (3) < (1) < (2). B. (1) < (3) < (2).
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.(1)<(2)<(@).D. (3) <(2)<(1).
Câu 26. Glyxin không tác dụng với chất:
A. Ca(OH) B. KCI C. H2SOx4 loang D. CH30H
Câu 27. X là một aminoaxit có trong tự nhiên. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCI tạo muối
Y. Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ voi 0,02 mol NaOH tao 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là

A. HOOC - CH: - CH; - COOH B. CH3 - CH(NH2) - COOH
C. H2N - CH2 - COOH D. HOOC - CH(NH2) - COOH
Câu 28. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch HaSO¿ lỗng. đun nóng
là:
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C. glucozo, saccarozo va fructozo. D. glucozo, tinh bét va xenlulozo.

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X (glucozơ, uctozơ, saccarozơ và metyl fomat, axit axetic)

can 4,48 lít O; (điều kiện chuẩn), sinh ra 3,42 gam nước. Giá trị của m là
A. 5,82 B. 6,14 C. 4,86 D. 2,98
Câu 30. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm hiđroxyl và nhóm aminno. B. chỉ chứa nhóm amino.
Œ. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. chỉ chứa nhóm cacboxy!.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×