Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Slide xử lý thông tin mờ chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.66 KB, 31 trang )

XỬ LÝ THÔNG TIN MỜ

CuuDuongThanCong.com

TDK

/>

MỞ ĐẦU
• Mục đích mơn học: Trình bày các kiến thức cơ bản
về lý thuyết tập mờ và ứng dụng xử lý các thơng
tin khơng chính xác, khơng đầy đủ, khơng chắc
chắn.
• Nội dung mơn học:
- Tập mờ, quan hệ mờ, suy diễn mờ
- Hệ mờ và ứng dụng
• Đánh giá:
- Điểm giữa kỳ, bài tập lớn
- Thi kết thúc môn học
CuuDuongThanCong.com

/>

TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Hồ Thuần, Đặng Thanh Hà, Logic mờ và
ứng dụng, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
Hà Nội
• T.J. Ross, Zimmermann, …, FSS …

CuuDuongThanCong.com


/>

CHƯƠNG 1 - NHẬP MƠN
• Thơng tin và xử lý thơng tin
• Biến ngơn ngữ

CuuDuongThanCong.com

/>

THƠNG TIN VÀ XỬ LÝ THƠNG TIN
• Con người tư duy trên ngôn ngữ tự nhiên
- Học, quy nạp
- Diễn giải, chuẩn hóa
- Suy luận
• Cần có các mơ hình để biểu diễn và xử lý thơng tin
• Thơng tin:
- Các yếu tố mơ hồ, khơng chính xác, khơng đầy đủ,
không rõ ràng … (khoảng, xấp xỉ, gần, hơn, …)
Không gian tham chiếu
X
- Các yếu tố không chắc chắn, độ tin cậy, nhiễu …(có
thể, hầu hết, ít nhất, …)
Độ tin cậy (đúng, sai) [0,1]
µ
Có trường hợp khơng đúng, khơng sai
CuuDuongThanCong.com

/>


THƠNG TIN VÀ XỬ LÝ THƠNG TIN
• Ví dụ: cơ sở dữ liệu
(Họtên, Tuổi, Lương)
t1 = (“Nguyễn Văn A”, 26, 3000000)
t2 = (“Phạm Văn B”, xấp xỉ 25, cao)
• Thêm thuộc tính: Độtincậy
(Họtên, Tuổi, Lương, Độtincậy)
t2 = (“Phạm Văn B”, xấp xỉ 25, cao, 0.8)

CuuDuongThanCong.com

/>

BIẾN NGƠN NGỮ
• (V, TV, X, G, M), trong đó:
- V là tên của biến ngôn ngữ
- TV là tập giá trị của biến ngôn ngữ
- X là không gian tham chiếu
- G là cú pháp sản sinh ra các phần tử TV
- M là tập các luật ngữ nghĩa

CuuDuongThanCong.com

/>

VÍ DỤ BIẾN NGƠN NGỮ
• TUỔI
• {young, old, very old, moreorless young, not
old and not young, …}
• [0, 100]

• T ← A | T or A; A ← B | A and B;
B ← C | not C; C ← (T) | D | E
D ← very D | moreorless D | young
E ← very E | moreorless E | old
• Mold, Myoung, Mvery, Mand, …
CuuDuongThanCong.com

/>

VÍ DỤ BIẾN NGƠN NGỮ
• Mold(u) =

0,
(u-50) / 10,
1,

với u<50
với 50 ≤ u ≤ 60
với u>60

Hoặc
• Mold(u) =

CuuDuongThanCong.com

0,
với u≤50
1/[1+25/(u-50)2], với u>50

/>


CHƯƠNG 2 - TẬP MỜ
• Tập mờ
• Các phép tốn với tập mờ
• Nguyên lý mở rộng

CuuDuongThanCong.com

/>

2.1. TẬP MỜ
• Tập con (rõ): Cho khơng gian X, tập A ⊂ X được
định nghĩa bởi hàm đặc trưng
χA: X → {0,1}, với χA(u)=1, nếu u∈A, và
χA(u)=0, nếu u∉A
~
• Tập (con) mờ: Cho không gian X, tập A ⊂ X
được biểu diễn bởi hàm thuộc µ A~ : X → [0,1],
~
với µ A~ (u) là độ thuộc của phần tử u∈X vào A
Biểu diễn: A = { (u,µA(u)) │u∈X và µA: X→[0,1] }
Ví dụ: X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9,10},
nhỏ = {(1,1.0), (2,0.6), (3,0.2), (4,0.0), …, (10,0.0) }
CuuDuongThanCong.com

/>

BIU DIN TP M
ã X hu hn


A=

à A (u1 )
u1

+

à A (u2 )
u2

+ ... +

µ A (un )
un

=



µ A (ui )

ui X

ã X khụng hu hn

A = à A (u ) u
X

CuuDuongThanCong.com


/>
ui


CÁC ĐĂC TRƯNG CỦA TẬP MỜ






Giá đỡ: Supp(A) = {u∈X ⎥ µA(u) > 0}
Chiều cao: h(A) = supu∈X µA(u)
Tập mờ chuẩn: nếu chiều cao =1
Nhân: ker(A) = {u∈X ⎥ µA(u) = 1}
Lực lượng: ⎥ A⎥ = Σu∈X µA(u)

A
CuuDuongThanCong.com

B

C

D

X
/>

-CUT

ã Lỏt ct : A = {uX àA(u) , [0,1]}
cũn gi l tp rừ mc ca A
à


A

B

C

D

X

ã Định lý: ∀u∈X : µA(u) = supα∈[0,1] α.χAα(u)

CuuDuongThanCong.com

/>

VÍ DỤ
• X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9,10}
0.2 0.5 0.8 1 0.8 0.5 0.2
A=
+
+
+ +
+
+

2
3
4 5 6
7
8






A0.2 = {2,3,4,5,6,7,8}
A0.5 = {3,4,5,6,7}
A0.8 = {4,5,6}
A1.0 = {5}
CuuDuongThanCong.com

/>

2.2. CÁC PHÉP TỐN VỚI TẬP MỜ
• Tập mờ là sự mở rộng của tập rõ, thêm 1
chiều biểu diễn độ thuộc --> cần xét hàm
thuộc
• Các tập mờ trên cùng khơng gian tham
chiếu
• Các tập mờ khác khơng gian tham chiếu

CuuDuongThanCong.com

/>


SO SÁNH CÁC TẬP MỜ
• Cho 2 tập mờ A, B xác định trên cùng khơng
gian X, ta có A=B, nu uX: àA(u) = àB(u)
ã Cho 2 tp m A, B xác định trên cùng khơng
gian X, ta có A bao hàm trong B, nếu ∀u∈X:
µA(u) ≤ µB(u), ký hiệu A⊂B
(có thể viết A ⊂ X, cho “A xác định trên
không gian X”)

CuuDuongThanCong.com

/>

BIẾN ĐỔI TẬP MỜ
• very A = Aβ, với β>1, thường lấy β=2
Ta có very A ⊂ A
• mol A = Aβ, với 1>β>0, thường lấy β=0.5
Ta có A ⊂ mol A
• Họ M = {Aβ, β>0} = {A, very A, mol A, very
very A, very mol A, mol mol A, mol very A,
…}

CuuDuongThanCong.com

/>

MỜ HỐ VÀ KHỬ MỜ
• Mờ hố: giá trị u∈X tương ứng tập mờ đơn trị
• Từ một nhãn ngơn ngữ, có thể biểu diễn bằng

các dạng tập mờ khác nhau: khoảng, tam
giác, hình thang, hình chng, …
• Khử mờ: chuyển tập mờ về một giá trị rõ
β
µ A (u ) .u

*
u∈ X
x =
β
∑ µ A (u )
u∈ X

Nếu β→∞: cực đại, β=1: trung bình
CuuDuongThanCong.com

/>

CÁC PHÉP TỐN VỚI TẬP MỜ
• Cho A⊂X, B⊂X (A, B trờn cựng khụng gian)
ã Hp: AB = {(u, max{àA(u),àB(u)}) uX}
àAB(u) = max{àA(u),àB(u)}
ã Giao: AB = {(u, min{àA(u),àB(u)}) uX}
àAB(u) = min{àA(u),àB(u)}

ã Phn bự: AC = {(u, 1-àA(u)) uX}

CuuDuongThanCong.com

/>


VÍ DỤ
0.5 0.7 0.8 0.1
A=
+
+
+
x1
x2
x3
x4

0.4 1.0 0.3 0.3
B=
+
+
+
x1
x2
x3
x4

0.5 1.0 0.8 0.3
A∪ B =
+
+
+
x1
x2
x3

x4

0.4 0.7 0.3 0.1
A∩ B =
+
+
+
x1
x2
x3 x4
0.6 0.7 0.7
+
+
B =
x1
x3
x4
C

CuuDuongThanCong.com

/>

HÌNH VẼ

CuuDuongThanCong.com

A

A∩B


B

A∪B

/>

CC PHẫP TON KHC
ã Tng i s:
àA+B(u) = àA(u) + µB(u) - µA(u).µB(u)
• Tích đại số:
µA.B(u) = µA(u).µB(u)
• Cộng tuyển: A⊕B = (A∩B) ∪ (AC∩BC)
• Hiệu: A - B = A∩BC
• ! Chú ý: A ∪ AC ≠ X, A ∩ AC ≠ ∅
• ! A, B có thể thuộc hai không gian khác nhau
CuuDuongThanCong.com

/>

AND, OR, NOT CỦA CÁC TẬP MỜ
• Tổng qt hố: cỏc hm f,g: [0,1]x[0,1][0,1]
àA and B(u)=f(àA(u),àB(u)), àA or B(u)=g(àA(u),àB(u))
ã Cỏc tiêu chuẩn cho f, g (Bellman, Giertz):
(i) f(a,b) ≤ min(a,b), g(a,b) ≥ max(a,b)
(ii) f(1,1)=1, g(0,0)=0
(iii) f(a,a), g(a,a) đơn điệu tăng theo a
(iv) Giao hốn: f(a,b)=f(b,a), g(a,b)=g(b,a)
(v) f(a,b), g(a,b) khơng giảm và liên tục theo các
đối số a,b

CuuDuongThanCong.com

/>

CÁC VÍ DỤ CHO AND, OR
• Zadeh: min(a,b), max(a,b)
• Giles: algebraic product a.b, sum a+b-ab
• Bonissone, Decker: drastic product, sum
(b=1: a, a=1: b, else 0), (b=0: a, a=0: b, else 1)
• Lukasiewicz: bounded difference, sum
max(a+b-1,0), min(a+b,1)
• Einstein product, sum:
ab / [2-(a+b-ab)], (a+b) / (1+ab)
• Hamacher: ab / (a+b-ab), (a+b-2ab) / (1-ab)
CuuDuongThanCong.com

/>

×