Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Chu Trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 22 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC KI 1
TRUONG

MON VAT LY 12

THPT PHAN CHU TRINH

THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022

DESO1
Câu 1: Ta kí hiệu: (1) là chu kì; (II) là cường độ: (II) là cơng suất tỏa nhiệt; (IV) là Điện áp; (V) là suất điện
động, đại lượng nào có dùng øgiá trỊ hiệu dụng.

A. (II); (IV); (V).
C. (ID); (IID); (IV); (V).

B. (II); (IID; (IV).
D. (2; (ID); (IID.

Câu 2: Cho một vật dao động điều hịa có phương trình: x=4sin(2zt+z⁄3) (cm). Thời điểm vật có vận tốc
băng không lần thứ 2 kể từ lúc t = 0 là:
A.t= -5/12s.

B.t= 7/125.

Œ.t= 1/12s.

D. t =1/3s.



Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha. Gọi f¡ là tần số dòng điện 3 pha, f› là tần số quay của từ trường
tại tâm O, f› là tần số quay của rôto. Chọn kết luận đúng:
A.fi>fl2=.

B.fi>b>t%.

ŒC.fi=f

>1.

D. fi < fo< f3.

Câu 4: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện ap xoay chiều u = 200cos100zt V. Cho biết trong mạch
có hiện tượng cộng hưởng và cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Giá trỊ của R là:

A. 1000.

B. 50Q.

C. 141.4Q.

D. 70.72.

Câu 5: Cho một sóng ngang có phương trình truyền sóng làu = 4cos mo — 2x)mm .Trong đó x tinh bang
m và t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là:
A. 2m/s.

B. 2,5m/s.


C. 1.5m/s.

D. Im/s.

Câu 6: Cho phương trình dao động của nguồn sóng O: u = 5cos20rtem. Sóng truyên trên dây với bước sóng
là 2m vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 20m/s.

B. v = 40m/s.

C. v = 30m/s.

D. v =10m/s.

Cau 7: Mot mach dién xoay chiều chỉ có tụ điện, ¡ là cường độ tức thời qua mạch và u là điện áp tức thời.

Chọn câu đúng:

A. ¡ trễ pha hơn ¡ là 7⁄4.
B. ¡ sớm pha hơn u là 72.
C. u sớm pha hon i 1a 7/2.
D. u trễ pha hơn i la 7/4.
Câu 8: Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc œ, vận tốc truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng:
A. A= vei.

B.A = 2nv/o.

C. X= vo/n.

D. i = v/T.


Câu 9: Một lò xo có khối lượng khơng dang ké c6 chiéu dai tu nhién 20cm duoc treo thang đứng. Khi treo
một quả câu vào dưới lị xo và kích thích cho nó dao động điều hịa thì con lắc thực hiện được 100 đao động
trong 31.4s. Tính chiều dài của lị xo khi quả cầu ở vị tri can bang, cho g = 10m/s?.
A. 25cm.

B. 22,.5cm.

Œ. 27.5cm.

D. 17.5cm.

Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì 1s. Thời gian ngắn nhất đề động năng tăng từ 0 đến
khi băng với giá trị của thé nang 1a:
A. 0.25s.
W: www.hoc247.net

B. 0.5s.

C. 0.125s.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Is.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 11: Tổng hợp hai dao động điều hịa có cùng tần số 5Hz và biên độ lần lượt là 3cm và 5cm là dao động
điêu hịa có
A. f=5Hz; 2cm < A < 8cm.

B. f =10Hz; 2cm < A < 8cm.

C. f=10Hz; A = 8cm.

D. f =5Hz; A = 2cm.

Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Hiện tượng tự cảm.

Œ. Hiện tượng cộng hưởng.

D. Hiện tượng giao thoa.

Câu 13: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mặc vào điện ap xoay chiều u = UocosoœtV. Cho biết khi œ¡ = lŨn
rad/s va @2 = 160 rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch như nhau. Tính giá trị của œ để cường độ hiệu
dụng qua mạch cực đại.
A. 17072 rad/s.

B. 1502 rad/s.

C. 802 rad/s.

D. 40 rad/s.


Câu 14: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất, nêu ta đưa đồng hồ lên độ cao h (nhiệt độ
khơng đổi) thì:
A. Đồng hỗ chạy nhanh.

B. Khơng thể xác định được.

C. Đông hồ vẫn chạy đúng.

D. Đồng hồ chạy chậm.

Câu 15: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, ¡ là cường độ tức thời qua mạch và u là điện áp tức

thời. Chọn câu đúng:

A. u tré pha hon i la 7/4
C. ¡ sớm pha hơn u là 1/2

B. u sớm pha hơn ¡ là 2/2
D. ¡ trễ pha hơn u là 2/4

Câu 16: Mạch điện như hình vẽ R = 50; L = 0.TH;

C = 10/xE. Mac A va B vào mạng điện 220V - 50Hz. Góc 2
lệch
và Uap 1a:
A. 314.

SY L3
L


B. 1⁄2.

C. 1/3.

pha giữa uAN

Re
D. 1⁄4.

Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 5 lần trong 8s, va thay khoang
cách 2 ngọn sóng kế nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng biển là:
A. 2m/s.

B. 8m/s.

C. 1m/s.

D. 4m/

S.

Câu 18: Phát biểu nảo sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động đều hịa:

A. Khi vật ở vị trí cân băng thì động năng đạt giá trị cực đại.
B. Khi vật chuyển động về vị trí cân băng thì động năng tăng và thế năng giảm.

C. Khi gia tốc của vật băng khơng thì thế năng bằng cơ năng của dao động.

D. Động năng bằng thế năng khi li độ x=+A/A/2.
Câu 19: Một con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình x = 4sin(10xt+73) em. Thế năng và động


năng của dao động băng nhau khi li độ bằng:
A. 2A3em.

B. 2cm.

Œ. 4cm.

D. 22cm.

Câu 20: Sóng dừng trên dây có chiều dài L và hai đầu là một điểm nút và một điểm bụng. Hỏi bước sóng

dai nhất là bao nhiêu?
A. 2L.

W: www.hoc247.net

B.L.

C. L/2.

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. 4L.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 21: Một dây đàn dài 60cm, căng giữa 2 điểm có định, khi dây đàn dao động với tần số 500Hz thì trên
dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 75m/s.

B. 50m/s.

C. 100m/s.

D. 150m/s.

Câu 22: Một dao động tuần hoàn thực hiện được 120 dao động trong I phút. Chu kì và tần số của đao động


A. T = 0.5s; f = 2Hz.

B. T = 60s; f = 120Hz.

C. T = 2s; f= 0.5Hz.

D. T = 0.5s; f = 4Hz.

Câu 23: Một máy tăng áp có số vịng của hai cuộn dây là 1000 vịng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào
mạng điện 110V — 50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là:

A. 55V — 25Hz.
B. 220V — 100Hz.
C. 55V — 50Hz.
D. 220V — 50Hz.
Câu 24: F là hợp lực tác dụng vào vật làm vật dao động điều hòa. Chọn phát biêu đúng:

A. F luôn luôn ngược hướng với lI độ.

B. F là một lực không đối.
C. F luôn luôn cùng chiều với vận tốc.

D. F là lực có độ lớn thay đổi và chiều không đồi.
Câu 25: Mạch điện nối tiếp sôm điện trở thuần R, cuộn day thuần cảm L và tụ điện C. Hai đầu đoạn mạch

có điện áp xoay chiêu có tần số và điện áp hiệu dụng khơng đơi. Dùng vơn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo
điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, Úc
va UL. Biét U = Uc= 2UL. Hé 86 cong suất của mạch điện là:
cosp=.

cosy = 2.

h. 2Ý“.

D. coso=1.

B.
2
C.
2
Câu 26: Xét năng lượng của một vật dao động điều hòa chọn phát biểu đúng:
A. Cơ năng của dao động tỉ lệ thuận với biên độ.

B. Khi vật chuyên động về vị trí cân băng thì thế năng tăng dân.
C. Thế năng của dao động bằng cơ năng khi vận tốc của dao động băng không.

D. Động năng của dao động lớn nhất khi vật có li độ cực đại.

Câu 27: Đoạn mạch nối tiếp có R = 400; L = 0.4/xH; C = 10/zE. Cho tân số của dòng điện là 50Hz và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là 80V. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là:
A. 150V.
B. I00V.
C. 200V.
D. 50V.
Câu 28: Con lắc lò xo gồm vat m = 0.5kg và lò xo k = 50N/m dao động điều hịa, tại thời điểm vật có li độ
3cm thì vận tốc là 0.4m/s. Biên độ của dao động là:
A. 4cm.

B. 3cm.

Œ. 8cm.

D. 5cm.

Câu 29: Chat diém M chuyền động tròn đều trên đường trịn có đường kính 0.2m và vận tốc góc là 5 vịng/s.
Hình chiếu của M lên một đường kính của đường trịn có chuyển động là:

A. Dao động điều hòa với
B. Dao động điều hòa với
C. Dao động điều hòa với
D. Dao động điều hòa với
Câu 30: Đoạn mạch R, L,
W: www.hoc247.net

biên độ 20cm
biên độ 20cm
biên độ 10cm
biên độ 10cm

C nối tiếp có

và tân số là I0xHz.
và tần số là5Hz
và tân số là 5Hz.
và tân số là I0xHz.
cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây là Không đúng:

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.R=Z.

B. UL= Uc.

C. oC = VoL.

D. ow LC + 1=0.

B.t =0.5s.

C.t = 1/6s.

D.t = Is.

Câu 31: Cho một vật dao động điều hòa với chu ki 1.5s va bién d6 4cm. Tinh thoi gian dé vat di duoc 2cm


tu vi tri x = -4cm

A.t =0,25s.

Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp đang có tính dung kháng, khi ta tăng tần số dịng điện
thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch sẽ:

A. tăng lên rôi giảm.

B. giảm dân rôi răng dân.

C. giam dân.

D. tang dan.

Câu 33: Một mạch dién xoay chiéu chira hai trong 3 phan tử R, L, C. Cho biết cường độ dòng điện qua mach
sớm pha hơn điện áp ở hai đầu mạch điện là 900. Trong mạch điện có :

A.R va L.

B.C.

L va C voi Zi> Zc.

C. L va C véi Zi < Zc.

D.
R và


Câu 34: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo năm ngang. Chọn phát biểu Sai :

A. Lực đàn hơi phụ thuộc vào độ cứng của lị xo.
B. Lực đàn hồi phụ thuộc vào li độ.
C. Lực đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

D. Lực đàn hồi của lị xo ln ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 35: Cho cường độ âm chuẩn Iọ = 10!2W/m°. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là :
A. 102W/nỉ.

B. 107W/mử.

C. 10°W/m’.

D. 10!°W/m’.

Câu 36: Dé khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp. Hai
ngn này dao động điều hịa theo phương thăng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng khơng thay đổi trong
q trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và năm trên đường trung trực của đoạn S¡§a sẽ
A. Dao động với biên độ cực tiểu.

B. Không dao động.
Œ. Dao động với biên độ cực đại.

D. Dao động với biên độ băng nửa biên độ cực đại.
Cau 37: Mét con lac don dao động ồn định đưới tác dụng của ngoại lực có tần số £ Khi người ta tăng dần

giá trị của f từ 0 thì:

A. Biên độ dao động không đổi.

Œ. Biên độ dao động tăng dần.

B. Biên độ dao động giảm dân.
D. Biên độ dao động tăng dần rồi giảm dan.

Cau 38: Mach dién nhu hinh vé R = 40; L = 0.8/nH. Mac A va B vao mạng điện 220V - 50Hz. Cho biết
góc lệch pha giữa uAn và ump 1a 90°. Gid trị của điện dung C là:
A. 10°/nF.

B. 10°/(2n)F.

C. 10/(2m)F.

D. 10/(ÐF.

Câu 39: Trong con lắc lò xo nêu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao
động của vật:

A. Giảm 2 lần.

B. Tăng 2 lần.

C. Giám 2/2 lần.

D. Tăng 2/2 lần.

Câu 40: Một mạch điện xoay chiều có cảm kháng là Z¡ và dung kháng Zc. Ta tăng chu kì của dịng điện lên

2 lần thì:


Á. ZL giảm 2 lần và Zc tăng 2 lần.
W: www.hoc247.net

B. Zi va Zc cing tang 2 lần.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Zi va Zc không đổi.

LA
2.B
3.C
4.D
5.B
6. A
7.B
8.B
9.B
10. C

11.A
12.A
13.D
14.D
15.B

l6. B
17.C
18.C
19.D
20.D

D. Z¡ tăng 2 lần và Zc giảm 2 lần.
ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 1

21.D
22.A
23.D
24. A
25.B
26. C
27.B
28.D
29.C
30. D

31.A
32. A
33.C
34. C
35. A
36. C
37.D
38. B
39.C
40. A


DE SO 2
Cau 1: Mot soi day dan dai 80cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với vận tốc truyền sóng là 20m/s. Tan

số âm cơ bản do dây đàn phát ra là
A. 12,5Hz

B. 50Hz

Œ. 20Hz

D. 25Hz

Câu 2: Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là

A. Biên độ không đổi.
B. Động năng của con lắc ở vị trí cân băng ln khơng đổi.
C. Cơ năng của dao động giảm dân.
D. Cơ năng của dao động không đồi.
Câu 3: Một sợi dây AB, đầu B có định khi đầu A gắn và cần rung dao động với tần số f = 42Hz (đầu A coi

như là nút sóng) thì trên dây có 7nút. Với dây AB trên, cùng tốc độ truyền sóng như trên, để trên dây có 5
nút thì tần số dao động đâu A phải là
A. 30Hz

B. 63Hz.

C. 58,8Hz

D. 28Hz


A. Lệch pha nhau

w›la

B. Lệch pha nhau

&la

Cầu 4: L1 độ và vận tôc của vật dao động điêu hồ ln biên thiên điêu hồ cùng tân sơ và

€. Ngược pha nhau
D. Cùng pha với nhau
Câu 5: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. Năm ngang

B. Năm thắng đứng
C. Vng góc với phương truyền sóng.
D. Trùng với phương truyền sóng.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu

đoạn mạch một điện áp xoay chiều „=U/ 12cos(t)V . Khi biến trở thay đôi đến giá trị Ro thấy công suất
tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt giá trỊ lớn nhất. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

v3

A. cosg=1
P

B. cosa @ =—2

V2

C. cos@=——
@
2

1

D. cos@ @ =—2

Câu 7: Mạch điện xoay chiều chứa tụ điện nối tiếp với điện trở thuần biết Zc =x/3_R, khi đó cường độ dòng
điện tức thời qua mạch biến thiên điều hoà
z

tA

cử




we

-

4d

~

WU

C. Trễ pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là

wla

B. Trễ pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là

wla

A. Sớm pha hơn điện áp tức thời hai đâu đoạn mạch là 2

D. Som pha hon điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 5
Câu 8: Một cái loa coi như nguồn âm điểm có mức cường độ âm tại điểm A cách loa Im là 70dB. Một người
đứng cách loa từ 100m trở lên thì khơng nghe được âm của loa nữa. Biết cường độ âm chuẩn là lo = 10
!2W/m”. Ngưỡng nghe của người đó là

A. 10°W/m?

B. 2.10° W/m?

C. 3.10° W/m?


D. 4.102W/m?

Câu 9: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có Ni = 2200 vòng dây mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp

hiệu dụng 110V. Để thắp sáng bình thường bóng đèn 3V thì số vịng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 80 vòng

B. 60 vòng

Œ. 45 vòng

D. 50 vịng

Câu 10: Một vật có khối lượng m săn vào đầu lị xo có độ cứng k = I00N/m dao động điều hịa theo phương

ngang khơng ma sát. Trong q trình dao động chiều dài cực đại và cực tiêu của lò xo là 28 cm va 20 cm.
Cơ năng của con lắc lò xo là:

A. 8.107 J
Câu 11: Một vật
A. Vận tốc có độ
B. Vận tốc và gia
C. Vận tốc và gia
D. Vận tốc có độ

dao
lớn
tốc
tốc

lớn

B. 8.107 J
C. 32.107 J
động điều hịa, khi đi qua vị trí cân băng thì
bằng khơng, gia tốc có độ lớn cực đại.
có độ lớn băng khơng.
có độ lớn cực đại.
cực đại, gia tốc có độ lớn băng khơng.

D. §J.

Câu 12: Khi sóng âm trun từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. Chu kì của nó tăng.
B. Tân số của nó khơng thay đổi.
Œ. Bước sóng của nó giảm.

D. Bước sóng của nó khơng thay đồi.
Câu 13: Đặt lần lượt một nguồn

điện một chiều có hiệu điện thể U¡ = 110V và một ngn điện xoay chiều

có hiệu điện thế hiệu dụng là U› = U¡, f= 50Hz vào hai đầu của một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối
tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r = 2Q và độ tự cảm L. Khi đó cường độ dòng điện và cường độ
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dòng điện hiệu dụng của dịng điện xoay chiều có giá trị tương ứng là: Iị = 2,75A; lạ = 2,2A. Giá trị của R

và L là
A. 400:2H

B.400:23 4

Z

C. 380:2H

Z

p.389:23

Z

1

7

Câu 14: Trên mặt nước năm ngang, tại hai điểm S¡, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ
kết hợp, dao động điều hồ theo phương thắng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn S¡S2 là

A. 5.

Cau

B.9

C. 11.

15: Cho một mạch điện xoay chiều gdm

D. 7.

R= 304/3 (3), cuộn dây thuần cảm có Z, =30Q va mot tụ

điện có dung kháng Zc =60Q mặc nối tiếp. Hệ số cơng suất của mạch bằng

¬2

B. |2

cB3

p. 384

Câu 16: Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g, dao động
điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì qng đường vật
đi được trong 10

đâu tiên là

A. 12cm.


B. 6cm.

C. 24cm.

Cau 17: Mạch điện xoay chiêu gôm R= 30,
A

nA

* Az

A

D. 9cm.

nôi tiêp với cuộn cảm thuân có độ tự cảm L = ——H.
Z
A

*

* A

roe

A

2

A


g

A

2

0,

3

Biêt
* A

điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u = 120^2/2cos(100z?)V . Biểu thức cường độ đòng điện là

A. i=2A2cos(00Z:— DA .
.

B. ¡7= 4cos(100Zz/ +

.

C. i= 4cos(100zt -

Z
Z

2
3


D.¡=2A/2cos00Zr+ pA
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có khung dây của máy quay n (vòng /phút), số cặp cực của
máy là p. Tân số do máy phát tạo ra là:
A. f=np

Be p=

n.60

C/

H.p

D./

n.p

Câu 19: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Acos(œ£). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân

băng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương
B. Qua vị trí cân băng O theo chiều dương
C. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương

D. Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Một đoạn mạch RLC xác định gdm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L„ tụ điện dung C và điện trở

thuần R mặc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = Uocosot (V) có Uo khơng thay đổi, cịn œ thay
đơi được. Thay đơi œ đên giá tr œo thì hệ sơ cơng suất của đoạn mạch đạt cực đại. Tần số OC Wo bang

A. —

B. VLC

VLC

C..=

b.

C

|=
L

Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, với 2L > CR? . Đặt vào hai đầu đoạn

mạch một điện áp xoay chiều
Z


= 45/26cos(@t)V với œ có thể thay đổi. Điều chỉnh ø đến giá trị sao cho

2

Z. “1L

thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là

A. 165 V.

B.205 V.

Œ. 200 V.

D. 180 V.

Cau 22: Don vi do cudng d6 4m là
A. Ben (B)
B. Oat trén mét (W/m)

C. Oat trén mét vu6ng (W/m?)

D. Niutơn trên mét vng (N/m?”)
Câu 23: Một con lắc lị xo dao động điều hoà trên mặt phắng nghiêng một gócz so với mặt phắng nằm

ngang .Lị xo có độ cứng k_, đầu trên được gắn cô định , đầu dưới găn với vật khối lượng m .Khi vật m cân
băng lò xo dãn ra một đoạn A/ .Cho gia tốc trọng trường là ø .Tân số dao động của con lắc là :

!
|8

A. ƒ =—,|—-.
J
2a
{AI
1
lJlg.sinø
B. ƒ=—.Ì—
2z
Al

a

2a \ g.sing

D. /=2z

Al.sina@

§
Câu 24: Hai dao động ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là:
A.

Aø= 2nZz(nec

B. Aø=(2n+l)Zz

Z)
(ne Z)

C. Aø=(2n~1)S (Z2)

D. Aøp=(On+DS(n€Z).
Câu 25: Một sợi dây AB căng thắng năm ngang chiêu dài 4m, đầu B có định, đầu A dao động điều hoà theo
phương ngang với tân số 50Hz và coi như một nút sóng. Tốc độ truyền sóng là 40m/s. Quan sát trên dây có
sóng dừng với
A. 6nut, 5 bung.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. IInút, IObụng .
C. Onút, Sbụng.
D. 10 nút, II bụng.

Câu 26: Máy phát điện xoay chiều hoạt động trên nguyên tắc nào?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Œ. Hoạt động dựa trên hiện tượng tỏa nhiệt
D. Hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng

Câu 27: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định đúng băng công thức nào sau đây?

A.T=-L,

In


Ve

B.7=2z |Ê

i

C.r=2x |

2

p. re |

2z

Vi

Câu 28: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S¡, S2 cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết
sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f= 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Gọi M là điểm năm trên đường

thăng vng góc với S¡Ss tại S¡ ở đó dao động với biên độ cực đại. Đoạn S:M có giá trị lớn nhất là
A. 20cm

B.25cm

Œ. 40cm

D. 30cm

Câu 29: Con lặc lò xo treo thăng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m= 100(ø).
Kéo vật theo phương thắng đứng xuống dưới làm lị xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20zx3(cm “ sJ


hướng lên. Lây g = 0? = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt
đầu chuyển động là
A. 2,54(cm)

B. 5,46(cm)

Œ. 4,00(cm)

D. 8,00(cm)

Câu 30: Điện áp xoay chiều ở phịng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải

quan một máy biến áp đề từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn thứ cấp
khi để hở. Sau khi quân máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra
được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực

hành sau đó dùng vơn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp đề hở. Ban đầu kết quả đo được là
8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vịng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở
máy biến áp. Đề tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu
vòng dây của cuộn thứ câp?
A. 15 vòng.

DE SO 3

B.40 vịng.

Câu 1: Mạch RLC nối tiếp có 2z.ƒ XLC

C. 20 vong.


D. 25 vong.

=1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số cơng suất của mạch

A. Tang bat ki.
B. Khong déi.
C. Tăng 2 lần.
Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều có biểu thức

D. Giảm 2 lần.

i= 2/3cos(200nt+ =) (A) Ia:
A. 2A.

W: www.hoc247.net

B.2V3A.

c. J6A.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D.3V2A.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 3: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 2cos(4at - ° )em. Li độ và vận tốc của vật ở thời

điểmt = 0,5s là :
A. 43cm

va -4ncm/s.

C. ¥3cm

va 4n cm/s.

B. lcm va 4ncm/s.
D. V3cm

và 41m V3 cm/s.

Câu 4: Một học sinh dùng một thước có độ chia nhỏ nhất đến milimét đo 5 lần chiều dài của một con lác
đơn đều cho cùng một giá trỊ là 1,345 m. Lay sai SỐ dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết


A. £ =(1,345+ 0,0005) m.

B. £ =(1345+1)mm.

C. £ =(1345+ 0,005) mm.

D. £ =(1,345+ 0,001) m.

Câu 5: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. L1 độ dao động.


B. Biên độ dao động.

C. Tần số dao động.

D. Bình phương biên độ dao động.

Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu AM, MB, AB lân lượt là: Ung =40V,
Uan = 20/2

V, Uap= 2042 V. Hệ SỐ cơng suất của mạch có gia tri là:

Â_r°¬M/pdurt
[| 5e
Hình

1

A. 0,5 V3.

B. V2.

C.0,5 42.

D. 0,5.

Cau 7: Dat vao hai dau doan mach dién RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz.
Biét dién tro thuan R = 25), cuộn dây thuân cảm có độ tự cảm L = — H. Đê điện áp ở hai đâu đoạn mạch
A


cA

2

À

^

wn

À

2

I

^

2

1

A

cA



2


.

Az

1

tré pha 7 rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là
2

A _10

757

—2

F.

B.ŠU
Z

„E,

C. SE.
Z

. 10

125z

uF


Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất lỏng là 70
cm. Tân số sóng là
A. 5000 Hz.

B. 500 Hz.

C. 50 Hz.

D. 2000 Hz.

Câu 9: Tại hai điểm A va B trén mat nuéc c6 2 nguén sóng giống nhau dao động với biên độ 4 mm, bước

sóng trên mặt chất lỏng là 10 em. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là
A.8 mm.

B.4 mm.

Œ. 0 mm.

D.
2 mm.

Câu 10: Sóng ngang là sóng có phương dao động.
A. Vng góc với phương truyền sóng.

B. Thăng đứng.
C. Năm ngang.
D. Trùng với phương truyền sóng.
Cầu 11: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào


A. Chiều dài dây treo con lắc.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc đao động.

C. Biên độ dao động của con lắc.
D. Khối lượng của con lắc.
Câu 12: Cho mạch điện như hình 1: Điện áp hai đầu mạch có biểu thức

uwụ

= 200/2 cos100mt (V) ; điện

trở R = 50 © ; ampe kế có điện trở không đáng kể, ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện là
R

C

M


|

Hinh

a,

1

0

-2

` 5m45

p.

1

-3

ULF

5x3

¢,

A

N


1



_ 5m3

uF

p, 122 up.
I

Câu 13: Một con lắc lị xo gdm vật nặng có khối lượng 100g, lị xo có độ cứng 40N/m. Tác dụng vào vật

một lực tuần hoàn biên độ Fo và tần số f¡ = 4Hz thì biên độ dao động ồn định của hệ là A¡. Nếu giữ nguyên
biên độ Fo nhưng tăng tần số đến gia tri f2 = SHz thì biên độ dao động ồn định của hệ là Az. Chọn phương

án đúng
A. Ai
< Ao.

B. Ao
> Ai.

Œ. A2
< Ai.

D. A2
= Ai.

Cau 14: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần cảm thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch


A. Ngược pha với dòng điện chạy qua mạch.
B. Sớm pha hơn dịng điện chạy qua mạch l góc 5 .
C. Cham pha hon dịng điện chạy qua mạch I góc Ầ .
D. Cùng pha với dòng điện chạy qua mạch.

Câu 15: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hơi dài 120 cm với hai đầu có định, người
ta quan sát thây ngoài hai đầu dây cỗ định cịn có hai điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng

thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thăng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s.

B. 8 m/s.

C. 12 m/s.

D. 4 m/s.

Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi có 9 8 m⁄s?. Vận tốc cực đại của vật khi dao động
la 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có l¡ độ dài 3,92 cm thì có vận tốc 196^/3
A. 80 cm.

B. 100 cm.

C. 78,4 cm

cm/s. Chiéu dài day treo vat la
D. 39,2 cm.

Câu 17: Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 50 dB.

B. 10000 dB.

Œ. 20 dB.

D. 100 dB.

Câu 18: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A. Mức cường độ âm.

B. Năng lượng âm.

C. Biên độ âm.

D. Tân số âm.

Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng biên độ,
cùng tần số, dao động ngược pha nhau: biết AB = 13 cm. Trên AB lấy điểm C sao cho AC = 5 cm, cho AC
quay quanh A đến vị trí sao cho AC là trung bình nhân giữa hình chiếu của nó trên AB và AB lúc này C năm

trên đường cực đại thứ 4 tính từ trưng trực của AB. Số điểm cực tiểu trên AB là
A. 10.
W: www.hoc247.net

B. 13.

C. 9.


F;:www.facebook.com/hoc247net

D. I1.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

33

Câu 20: Đặt điện áp u=U,cos(100nt-£) (V) vào hai đầu một tụ điện có dign dung 10" F. 6 thoi diém
An

điện áp giữa hai đầu tụ điện là 120 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là
A.

j= 42 cos(l00at +=) A.

B. ¡ =5cos(100Z1 +) A.,

C. ¡7=5cos(100Z/— ©) A.

D. i=4V2 cos(100zt — 2) A.

Câu 21: Mắc một đoạn mạch vào nguồn

điện xoay chiều có biểu thức điện áp làu = 100cos(100rt + =) (V)


thì có dịng điện chạy qua mạch có biểu thức ¡ = 5cos(100mt - a) (A). Doan mach dién nay

A. Chứa điện trở mắc nối tiếp với tụ điện.
B. Chỉ chứa tụ điện.

C. Chứa điện trở nối tiếp với cuộn dây.
D. Chỉ chứa cuộn dây thuần cảm.
Câu 22: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng

phương. có phương trình l¡ độ lần lượt là x¡ = 5cos(10t) (em) và x¿ = 10sin(10t) (cm). Mốc thế năng ở vị trí
cân băng. Cơ năng của chất điểm là

A. 112,5 J.
Câu

là:

B. 0,1125 J.

23:

Điện

áp

giữa

hai


đầu

C. 0,0625 J.
một

đoạn

mạch

D. 62,5 J.
điện

xoay

chều



biểu

thức

„=100A2cos(100z:—z/6)V và dịng điện qua mạch có biểu thre 1a: i = 4V2co s(100zt — 2) A. Cong

suat tiéu thu cua doan mach do 1a:

A. 200 W.
B. 400 W.
C. 800 W.
D. 300 W.

Câu 24: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây có định và đầu cịn lại tự do là :
A
A. C=(k4+5 2.
B. =k2.
c. 0=(k+ 2.
D./=k“.
24
2
2° 2
4
Câu 25: Máy biễn áp là thiết bị
A. Biến đồi điện áp của dòng điện xoay chiêu.
B. Biến đối tân số của dòng điện xoay chiêu.
C. Làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiêu.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiêu.
Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch

Uocos(ø@t+ø

)

gdm một biến trở và tụ điện có điện dung C điện áp xoay chiều u =

(V). Điều chỉnh biến trở có giá trị R sao cho RCø

= 1. Khi đó

2

A. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá tr cực đại và bằng


OR

B. Dong dién bién thién nhanh pha hơn điện áp góc ° .

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Điện áp hai đầu tụ điện băng điện áp hai đầu điện trở thuần.
D. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại vì khi đó hệ số cơng suất đạt cực đại.

Câu 27: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại thì
A. Gia tốc của vật cực đại.

B. Vật ở vị trí biên.

C. Vật có thế năng cực đại.

D. Gia tốc của vật bằng 0.

Câu 28: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm ngn sóng băng

A. Một bước sóng.

B. Hai lần bước sóng.

C. Một phân tư bước sóng.

D. Một nửa bước sóng.

Cau 29: Mot vat dao dong diéu hoa doc theo truc Ox nam ngang, sốc O và mốc thế năng ở vị trí cân băng.

Cứ sau 0,25s thì động năng lại bằng thế năng và trong thời gian 0,25s đó vật đi được đoạn đường lớn nhất
băng 4 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân băng theo chiều dương. Phương trình đao động của vật

A.

= aeos{ 221-4 Jom.

C.

x= 4eos| 2m

B. x= 4eos(at—

+ 5 |em

D.

yom.

x=4JZeox|Zr =5 Jom.


Câu 30: Một lị xo có độ cứng ban đầu là k quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng khối
lượng vật lên 3 lần thì chu kì mới
A. Giảm 3 lần.
B. Tăng 3 lân.
C. Giảm 9 lần.
D. Không đổi.

ĐÈ SỐ 4

I. TRAC NGHIEM (7 diém)
Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 8cos4mt (cm). Dao động cua chất điểm có biên độ
là:
A. 2cm

B. 4cm

Œ. 6cm

D. Scm

Câu 2: Cửu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:

A. khối lượng quả nặng.

B. vĩ độ địa lí.

C. gia tốc trọng trường.

D. chiều dài dây treo.


Câu 3: 7rong những dao động tắt dân sau đây, trường hợp nào tắt dân nhanh là có lợi:
A. Dao động của quả lắc đồng hô.

B. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mắp mô.

C. Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
D. Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
Câu 4: Hai dao động thành phần có biên độ là 6cm và 8cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:
A. lcm

B. 15cm.

C. 10cm

D. 20cm

Cau 5: Tai mot buéi thực hành tại phịng thí nghiệm bộ mơn Vật lý Trường THPT loàng Văn Thụ. Một học

sinh lớp 12A2, dùng đồng hô bấm giây để đo chu kỳ dao động điêu hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo
thời gian môi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2, 12s; 1,993.
Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng:
A. T = (6,12 + 0,09)s

W: www.hoc247.net

B. T = (2,04 + 0,09)s

=F: www.facebook.com/hoc247.net


C. T = (6,12 + 0,06)s

D. T = (2,04 + 0,01)s

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Miội sóng cơ có tắn số ƒ, truyền trên dây đàn hồi với vận tốc truyền sóng v và bước sóng +. Hệ thức đúng

Avert

B.v=^

A

C.v=Af

f

D.v=2z72^

Câu 7: Một sóng cơ truyền trong một mơi trường với bước sóng À. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm
trên phương truyền sóng dao động ngược pha là

A.^2


B.Ẻ6

C.Ẻ4

p. *3

Câu 8: Một ngn phát sóng cơ dao động theo phuong trinh u = 4cos(4at — 8⁄4) (cm). Biết hai điểm gân
nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 3m. Tốc độ truyền của sóng đó là:
A.v=3 m/s.

B.v=

6m/s.

C.v=12 m/s.

D. v = 1,5 m/s.

Cau 9: Dé khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bồ trí trên mặt nước nam ngang hai nguon két hop S; va Sp.
Hai nguồn này dao động diéu hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng khơng thay đổi trong q
trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S¡S›, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn
sóng đó dao động:
Á. cùng pha nhau.

B. lệch pha nhau góc 7/3.

Œ. ngược pha nhau.

D. lệch pha nhau góc


0,57.

Cau 10: Hai nguon sóng kết hợp A và B cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha, cùng tần số
40H:.

Vận tốc truyền

song trén mat nudc la 80cm/s. S6 diém dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là

A. 10 điểm.

B. 9 điểm.

C. 11 điểm.

D. 12 điểm.

Câu 11: Trên mặt nước 2 nguôn kết hợp 4AB=30em, dao động cùng biên độ, ngược pha với tần số 20 H 2 tốc
độ truyền

sóng là 3,6m/s. Mot điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20cm va 23cm có biên độ dao

dong 6mm. Điểm N trên đoạn AB cach trung điểm O của AB doan 6cm dao động với biên độ là
A. 6V3mm

B. 6J2mm

C. 3./3mm

D. 4/3mm


Câu 12: Trên một sợi dây đàn hôi đài Im, hai đâu cố định, đang có sóng đừng với 5 nút sóng (kề cả hai đâu
dây). Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 50m/s, tân số của sóng truyền trên dây là
A. 300Hz.

B. 200Hz.

C. 100Hz.

D. 50Hz.

Câu 13: Cường độ âm chuẩn là lọ = 10!2W/mˆ?. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là

10°W/m?. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB

B. 70dB

C. 60dB

D. 80B

Câu 14: Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về
A. DO cao

B. Âm sắc

Œ. Cường độ

D. Về cả độ cao, âm sắc


Câu 15: Cường độ dòng điện ï = 2 42 cos100z (A) chạy qua mạch. Giá trị hiệu dụng cua dòng điện là

A.2A

B. J2A

C. 4A

D.2V2A

Câu 16: Mạch điện xoay chiêu chỉ có cuộn dây thuần cam L, mắc vào hai đâu mạch điện ápu = U,, cos(at)
. Thì điễu nào sau đây là đúng:

Aes

L

W: www.hoc247.net

B.i=—
Z

L

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C12

D.U =i.Z,


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

-4

Câu 17: Đời điện ápu = U, cos100Z t(V) (t tính bằng s) vào hai đâu một tụ điện có điện dung C = ae (F).
7z

Dung kháng của tụ điện là:
A. 1500
A

B. 2000
A

Cau_ 18: M6t doan mach
R=100(Q).

A

gém

A

C. 500

2

A

r

A

2

cuộn cam thuân có độ tự cảm

D. 100Q
L=—

1

¿

Av

tk

re

A

2

A


(H) mắc nồi tiêp với điện trở thuán

7

Dat vao hai ddu doan mach một điện áp xoay chiéu u = 100A/2 cos(100Z/ + 2)

(V). Cường độ

dòng điện trong mạch có biểu thức là
Á. 7=cos(100Z/+ 2)

(A).

B. i= cos(100zt - 2)

(A).

C. i=cos(l00zt + 7)

(A).

D. ¡7= cos(100Z/— 2

(A).

Câu 19: Dat dién dp xoay chiéu vào hai đầu đoạn mạch gồm

một cuộn đây mắc nổi tiếp với một tụ điện.


Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện

tức thời trong đoạn mạch chậm pha #14 so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất
của đoạn mạch là:

A. 0,707.

B. 0,866.

Œ. 0,924.

D. 0,999,

Cau 20: May bién dp

A. là thiết bị biến đồi điện áp và tần số của dịng điện xoay chiêu.
B. có hai cuộn dây đồng với số vòng bằng nhau quân trên lõi thép.
C. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp.
D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy dao điện một pha?
A. Rơto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.

B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.

C. Phan cam tao ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.

ĐÁP ÁN
Câu 1


Cau2 | Cau3 | Cau4

ˆ
>
Cau 12 | Cau 13

Cau
14

Cau
15

|Câu5

|Câu6

|Câu7

| Câu 8

Cau9

| Câu 10 | Câu 11

Cau
16

ˆ
ˆ

ˆ
ˆ
ˆ
Cau 17 | Cau 18 | Cau 19 | Cau 20 | Cau 21

II. TU LUAN( 3 điểm)
Bài 1: Mội con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang khơng ma sát, vật nặng có khối lượng m = 0,1kg; lị xo
có độ cứng k = TONím. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi bng nhẹ cho nó dao động:
a. Tính tân sơ góc dao động của con läc va van toc khi vật qua vi tri can bang?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b. Viết phương trình dao động của con lắc? Chọn t = 0 là lúc buông nhẹ vật ở trên, sốc tọa độ tại vị trí cân
băng, chiều dương là chiều kéo vật ban đâu.
c. Tính động năng khi vật có li độ x = 2 cm?
Bài2: Đặi điện áp u = 2002 cos100z (V) vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiêu mắc nối tiếp gơm điện
trở thuần có R = 100Q,

rụ điện có C = —

(F)


và cuộn cảm thuần có L= ~(H)

a. Tính tong tro cua doan mach?

b. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mach?

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Chu kì của một vật dao động điều hịa là khoảng thời gian để vật thực hiện được
A. một dao động toàn phân.

B. hai đao động toàn phân.

C. ba dao động toàn phân.

D. bốn dao động toàn phần.

Câu 2: Thiết bị giảm xóc ơ tơ, xe máy là ứng dụng của dao động
A. điều hịa.
Câu

3: Một

B. duy trì.
vật đồng

C.tắt dân.

thời thực

hiện hai dao


động

D. cưỡng bức.
điều hịa

cùng

phương

theo

hai phương

trình

x, = A, cos(@t+@,) va x, = A, cos(@t+@,). Bién dd cua dao động tông hợp được xác định theo công thức

A. A* = A> + Ay —2A,A, cos(Ø, — Ø)).

B.A’ = A; + A; +2A,A, cos(g, -9@,).

C. A* = A’ + Aj —2A,A, cos(9, +0).

D. A* = A, + Aj +2A,A, cos(g, +9,).

Câu 4: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của phần tử môi trường.

B. lan truyền dao động trong môi trường.


C. chuyển động của các phân tử môi trường.

D. lan truyền của phần tử môi trường.

Câu 5: Khi phản xạ trên vật cản cô định, ở điệm phản xạ sóng phản xạ và sóng tới ln ln
A. vng pha.

B. cùng pha.

C.ngược pha.

D. lệch pha 7⁄3.

Câu 6: Âm nghe được là âm có tần số

A. lớn hơn 20000 Hz.
C. nhỏ hơn 16 Hz.

B. tir 16 Hz dén 2000 Hz.
D.từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 7: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm găn liền với

A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động âm.
C. tần số âm.
D. cường độ âm.
Câu 8: Các thiết bị đo đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo giá trị
A. tức thời.


B. cực đại.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều

C.hiệu dụng.

D. trung bình.

= 7A2 cos100zz (V) vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ điện. Biểu thức cường

độ dịng điện chạy qua mạch có dạng

A.i=1A2cos(00zr~ 2) (A).

B. i= IV2cos(100zt + 2) (A).

C. ¡=7A2cos100Z(A).

D./= 74/2 cos(100Z + Z)(A).

Câu 10: Mạch điện xoay chiều sôm điện trở thuần R, cuộn day thuần cảm có cảm kháng Z¡ và tụ điện có

dung kháng Zc mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch điện được tính theo cơng thức
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.Z=/R?+Z?-Z2.

B. Z=/R?+(Z,+Z,).

C. Z=JR? +(Z,-Z,).

D. Z=/R?+272+Z2.

Câu 11: Ba suất điện động xoay chiêu hình sin do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra có cùng tân số,
cùng biên độ nhưng từng đơi một lệch pha nhau một góc

A...
2

B.“.
3

C.“.
6

27

D.“”.
3


Câu 12: Trong mạch dao động, điện tích q của một bản tụ điện có biểu thức ¿ = øy cosœøw_ (C) thì biểu thức
cường độ dịng điện 1 chạy trong mạch có dạng
A. i=1, cos(@t+ 2)

(A).

B.i = I, cos(@t — 2)

C. i= 1, cos(@t+ 7

(A).

D. i= 1, cos(@t — 7)

(A).
(A).

Câu 13: Độ lớn cường độ điện trường do một điện tích điểm q = 4.10 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm
trong chân không là

A. 1,44 V/m.

B. 720 V/m.

C. 7.2 V/m.

D.14,4.10° V/m.

Câu 14: Một mạch kín hình vng, có diện tích 100 cm’, dat vudng góc với các đường sức từ trong một từ


trường đều có độ lớn cảm ứng từ thay đồi theo thời gian. Biết cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong mạch
i=2,5 A và điện trở của mạch r = 5 @. Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là
A. 125.10° T/s.
B.1,25.10° T/s.
C. 2,5.10° Tis.
D. 200 T/s.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10Z/ + 2) (cm). Vận tốc của vật khi đi qua

vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 50a cm/s.

B. 50 cm/s.

C.5 cm/s.

D. 102 cm/s.

Cau 16: Mot con lac 15 xo g6m vat nang m găn vào lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Cho con lắc dao động

điều hịa với biên độ § cm. Cơ năng của con lặc là
A. 32001.

B.0,32 J.

C. 0,64 J.

D. 6400 J.

Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây l = 2 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc roi tu do g = 10
m/s2, lây xˆ = 10. Chu kì dao động của con lắc đơn là

A. 3,0s.

B. 2,0s.

Œ. 2,5 s.

D.2,8 s.

Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trong mơi trường có tần số 10 Hz và tốc độ truyền sóng 2 m/s. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là
A. 10 m.

B. 20 cm.

C.10 cm.

D. 20 m.

Câu 19: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 300 Hz. Tân số của họa âm thứ ba là
A. 1500 Hz.
B. 600 Hz.
C. 1200 Hz.
D.900 Hz.
Câu 20: Dịng điện xoay chiều có cường độ ¡ = 2A2 cos(100z + 7) (A) (t tinh bang s), 6 thoi diém t = 0,02
s cường độ dịng điện có giá tr là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.V2 A.

B.2 2

A.

C.2 A.

D. ° A.

Cu 21: Dat dién 4p xoay chiéu uw =220V2 cos100zt (V) vào hai đầu mạch điện có RLC mắc nối tiếp. Biết
giá trị của điện trở thuần, dung kháng và cảm kháng lần lượt là 100 O, 150 O và 50 O. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện chạy trong mạch là

A.l,1A2 A.

B.11A.

C.2,2 A.

D. 2,22 A.

Cau 22: Cho mach dién xoay chiéu gdm điện trở thuần R = 40 ©, tụ điện có dung kháng 50 © và cuộn cảm


thuần có cảm kháng 80 O mặc nối tiếp. Hệ số cơng suất của mạch điện có giá trị
A.0,75.

B.0,8.

C. 0,5.

D.0,6.

Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cập gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 500 vòng. Đặt điện áp
xoay chiều 220 V — 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 880 V.

B. 552 V.

C.55 V.

D. 880-72 V.

Cau 24: Mạch dao động lí tưởng gdm tụ điện có điện dung C = 12 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

3 mH. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2,21.10° s.

B.1,19.10° s.

C. 1,83.10° s.

D. 2,45.10° s.


Câu 25: Cho mạch dién nhu hinh bén. Biété =9 Vr =0,6Q:Ri=20:R.

-

=4Q; R3 = 6Q. Cuong dé dong dién chay qua điện trở Ra là
A. 1,8 A.

B. 0,72 A.

C.1,08 A.

D. 1,5 A.

Câu 26: Vật sáng AB

đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, qua thâu kinh cho anh A’B’

ngược chiều, lớn gấp 4 lần vật AB và cách vật AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 40 cm.

B. 20 cm.

C. 25 cm.

D.16 cm.

Câu 27: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 5 J. Sau ba chu kì kể từ lúc bắt
đầu dao động thì biên độ của nó giảm đi 18%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hố thành nhiệt năng tính
trung bình trong mỗi chu kì dao động của nó là


A. 0,546 J.
B. 0,365 J.
Câu 28: Một vật có khối lượng m=100g,

C. 0,600 J.

D. 0,445 J.

đồng thời thực hiện hai dao động điều

hịa được mơ tả bởi đồ thị hình vẽ. Lây x?
= 10. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật

có giá trị là
A. 8N.

B.4N.

Œ.óN

D.10N.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cầu 29: Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm

chứng lại chu kì dao động

điều hòa của con lắc đơnphụ thuộc vào chiều dài con lắc đơn. Từ kết quả thí
nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T”vào chiều đài l
của con lắc đơn như hình bên. Học sinh này đo được góc hợp bởi đồ thị và trục

OI là œ= 76,19. Lây x= 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia
tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,83 m/s”.

B. 9,78 m/s? .

C. 9,80 m/s? .

D. 9,76 m/s? .

Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha,
cùng tân số 40 Hz. Điểm M nằm trên mặt nước cách A, B những khoảng 25 cm va 19 cm, M là điểm dao
động với biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có hai đường dao động với biên độ cực tiểu. Vận tốc

truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,2 m/s.

B. 0,8 m/s.


C. 0,6 m/s.

D. 1 m/s.

Câu 31:Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cô định, người ta
quan sát thấy ngồi hai đầu dây có định cịn có hai điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời

gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thăng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s.

B. 4 m/s.

C. 8 m/s.

D. 16 m/s.

Câu 32:Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một

bản tụ điện là 5uC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích
trên một bản tụ giảm từ giá trỊ cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A.

60

ms.

B.1 ms.
6


cL ms.
120

D.— ms.
12

Câu 33: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 1Ocos 10zr (cm) (t tính bằng s). Tỉ số giữa quãng

đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được trong khoảng thời gian At = 0,05 s là
A. 1,42.

B. 0,41.

C. 0,71.

D.2,41.

Câu 34: Một con lắc don co chiéu dai day treo 1 m va vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích

q=

+2.105 C được coi là điện tích điềm. Con lắc dao động điều hồ trong điện trường đều ma vectơ cường độ

điện trường có độ lớn E = 10?V/m và hướng thắng đứng xuống dudi. Lay g = 10 m/s*;

zœ= 3,14. Chu kì

dao động điều hoà của con lắc là
A.1,99 s.


B. 1,97 s.

C. 2,01 s.

D. 1,98 s.

Cau 35: Mot con lac 15 xo nam ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng M =
100 g. Tw vi tri can bang đưa vật M ra một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ không vận tốc đầu cho vật dao động điều

hịa. Khi M đi qua vị trí cân băng lần đâu tiên thì người ta băn vật m = 100 g theo phương ngang, chuyên
động thăng đều cùng chiều với M với vận tốc 4 m/s đến va chạm mềm với M. Sau va cham, hai vat dao động

với biên độ là
A.12,48 cm.
W: www.hoc247.net

B.8,82 cm.

C. 17,65 cm.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 14,95 cm
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngn kết hợp A, B dao động cùng pha, cách
nhau 13 em tạo ra sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Trên đường trịn tâm O

bán kính 5 em số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 5 điểm.
B. 9 điểm.
C. 4 điểm.
D.10 điểm.
Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Nếu ta giảm cuộn sơ cấp đi n
vịng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U. Nếu ta tăng cuộn sơ cấp lên n vịng thì
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cập để hở bây giờ là U/2. Giá trị của U là
A. 100 V.
B. 200 V.
C.150 V.
D. 50 V.
Câu 38: Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.Giữa
hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có
cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V — 50 Hz thì uwg và uAw lệch pha nhau
7⁄3,

UuAp Và uws lệch pha nhau 7⁄6. Điện áp hiệu dụng trên R là

A. 60 V.

B. 80V3 V.

C. 80 V.


D.604/3 V.

Câu 39: Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn MB là một đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều

thì các điện áp u„„ =60N2cos(100mt—z/6)(V) và u„ =60\6cos(100w+x/3)(V). Biết R = 302/3 ©;
C

_ 10°
3z

F. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch X là

A.30A3 W.

B. 60 W.

C.30 W.

D. 603 W

Cau 40: Nguoi ta thuc hién thi nghiém khao sat su phu thuộc các

điện áp hiệu dung UL, Uc cia mot đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
(cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc œ (từ 0 rad/s đến 100/2

80Nai Uc:UL(V)
—"_————~

(1)


Upp nn nnn tonne
nnn nae

rad/s) va vé duoc đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ

thuộc của Uc vào œ, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của UI, vào ø.

' @(radis

Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng

100

100 2

+”

la

A. 160 V.
C. 12043 V.

1
2
3
4
5
6


A
C
B
B
C
D

W: www.hoc247.net

B. 120 V.
D. 16043 V.

T
12
13
14
15
16

D
A
D
B
A
B

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5

21
22

23
24
25
26

=F: www.facebook.com/hoc247.net

A
B
C
B
C
D

31
32
33
34
35
36

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

C
A
D
B
A
D
Trang | 20




×