Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lam Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 18 trang )

Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT LAM SON

DE THI HOC Ki 1

MON TIN HOC 12
NAM HOC 2021-2022

Dé số 1
Câu 1: Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?
A Text

B AutoNumber

C Number

D Curency

Câu 2: Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A

Edit/Delete Field

B

Edit/Delete Rows

C

Insert/Rows



D

Không thực hiện

được

Câu 3: Hệ quản trị CSDL là:
A Phan mém để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

CSDL
C Phan mém dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

B Phần mềm dùng tạo lập

D Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai

thác một CSDL,

Câu 4: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:
A_ Cho phép thiết kế một Form mới.
B Mở nội tập tin đã tôn tai.
Œ

Cho phép sửa đôi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.

D

Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu


Access trắng rỗng.
Câu 5: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

A Trong chế độ trang dữliệu

B Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.

C Trong chế độ thiết kế

D

Không thể thay đổi được
Câu 6: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu
dữ liệu tại cột :
A. Description

B Data Type

Câu 7: Trong vùng lưới QBE, dòng

A Chita ham.

C Field Type

D Field Properties

Criteria dùng để :

B Chita biéu thức toán học;


để truy vấn;

C Chita diéu kién

D Chứa hăng số:

Câu 8: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:
A

[THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA

B THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.

C

{TIENTHUONG}:LUONG*0.2

D TIENTHUONG:[LUONG]*0.2

Câu 9: Bảng điểm có các field MOT_ TIET, THỊ. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và
điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng.
A

[MOT_TIET]

> 8 AND

[THY]

> 6.5


C

[MOT_TIET]

> 8 AND

[THI] > 6.5

B

[MOT _TIET] > “8” AND

D

MOT_TIET

>= 8 AND

[THI] > “6.5”

THI >= 6.5

Câu 10: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau:

A

BOY

Câu 11: Trong vùng lưới QBE, dòng

A. Hiện hoặc an dong;

c}X

p 2L

Show dùng để :

B. Hiện hoặc an cột;

CC. Hiện các dòng;

D. ấn các dong;

Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ
CSDL


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A Người lập trìnhứngdụng

B Người dùngcuối

C Người thiết kếCSDL

D Người QTCSDL

Câu 13: Access có những khả năng nào?
A_ Lưu trữ và khai thác Form.


B

Lưu trữ và khai thác dữ liệu.

C

D

Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ

Lưu trữ và khai thác bảng biểu.

liệu.

Câu 14: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
A File — Relationships

B Tools — Relationships

C Edit— Relationships

D Insert —

Relationships
Câu 15: Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường?
A 2 trường.

B Tùy bảng.


C

l trường.

D Không cần.

Câu 16: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A Click vao nut &4pesen

B Click vào nút “ã9n

= C Click vao nit

New

D Bam Enter

Câu 17: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:
A Biểu mẫu.

B Báo cáo.

C Bang.

D Mẫu hỏi.

C REPORT

D QUERY


Câu 18: Để thực hiện tạo mẫu hồi ta chọn:
A TABLE

B FORM

Câu 19: Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

A Sửa đổi câu trúc của biêumẫu

B Sửa đổi dữ liệu

C Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

D

Nhập và sửa đữ liệu

Câu 20: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn
loại nào:
A Text
Câu 21:

B Number

C Currency

D Date/time

Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào


sau day?
A Chen thém truong

B Chèn thêm khóa

C Chén thém ban ghi

D Chèn thêm bảng

Câu 22: Khi tạo bảng, trường “DiaChỉ” có kiểu dữ liệu là Text, mục Field size ta nhập vào số 300.
Lưu cấu trúc bảng lại:
A_ Access báo lỗi

B Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự

CÐ Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự

D Trường DiaChi có tơi đa 300 kí tự

Câu 23: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu trọng
A

Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc

B

Z#|.

trên thanh công cụ?


Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

C

Loc/huy bo loc

D

Lọc dữ liệu theo mẫu

Câu 24: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
A Create table in Design view B Create table with Design view
C Create table for Design view

D Create table by Design view

Câu 25: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A Nhập dữ liệu ban đầu. B Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. C

Thêm bản ghi.D

Sửa

những

đữ liệu chưa phù hợp.

Câu 26: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
(1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ


tới bảng chính.

(2).Chọn các


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

tham số liên kết.

(3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết.

(4).Mở cửa số

Relationships.
A 2-4-3-1

B 4-3-2-1

Cau 27: Hoạt động nào sau đây có sử dụng

C 4-3-1-2

D 2-3-4-1

CSDL

A. Bán hàng

B. Quản lý học sinh trong nhà trường


Œ. Bán vé máy bay

D. Tất cả đều đúng

Câu 28: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
A Access khéng cho phép nhập dữ liệu.

B Access khéng cho phép luu bang.

C

D

khong can thiét phải đặt khóa chính.

Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo

trường khóa chính.
Câu 29:

Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

A Trường chính

B Kiểu dữ liệu

C Khóa chính

D Bản ghi chính


Câu 30: Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn.
A Phím Delete.

B Tổ hop phim Ctrl + Delete.

C T6 hop phím

Ctrl + D.
D Tổ hợp phim Ctrl + Y.
Câu 31: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,...
A Memo

B Currency

C AutoNumber

D Number

Câu 32: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :
A Truong.

B Cac Form.

C Co so df liéu.

D Cac bang biéu.

Câu 33: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:
A Insert / Columns


B Insert / New Field

C Insert / Rows

D Insert / New

Record
Câu 34: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :
A View — Exit

B File — close

C Tools — Exit

D File — Exit

Cau 35: Đê thay đôi cầu trúc của biêu mâu, sau khi chọn tén biéu mau ta thw hién:

A Nnhdn nit “12°

B Chon Create Form By Using wizard

C Nhân nút “°°

D Chon Create

Form In Design View

Câu 36: Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ
A_ Một hoặc nhiều Query


B Nhiều Table va nhiéu Query

C Một Form và nhiều Query

D Một

Table hoặc một Form

Câu 37: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật
dữ liệu?

A_ In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ. B_ Thêm hai hồ sơ, xóa một hỗ sơ, sửa tên
trong một hồ sơ

C_Tìm kiếm một hồ sơ, in một hơ sơ, xóa một hồ sơ.

D Xem một hỗ sơ, in một hơ sơ, xóa một hỗ

SƠ.
Câu 38: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản tri CSDL.
A_ Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL

B Cung cấp cách quản lý tệp


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

C Cung cap cach tao lap CSDL


D Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết

xuất thông tin
Câu 39: Trong Access, khi chỉ định khố chính sai, muốn xóa bồ khố chính đã chỉ định, ta nháy
chuột vào nút lệnh :

A

B

Câu 40: Để lọc theo mẫu ta thực hiện thao tác :

A

B

C

D

C

pM

DAP AN DE SO 5

1A

2.D


3D

4D

5.C

6B

7.C

8D

9.C

10.A

11.B

12.A

13.D

14.B

15.B

16.A

17.C


18.D

19.A

20.C

21.A

22.A

23.C

24.A

25.B

26.C

27.D

28.D

29.C

30.A

31.D

32.A


33.C

34.D

35.C

36.B

37.B

38.B

39.B

40.B

Đề số 2
Câu 2. Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Đặt tên trường
B. Khai báo kích thước của trường
Œ.

Nhập dữ liệu cho bảng

D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Câu 3. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo băng từ nào?
A. Date/Time

B. Day/Time


C. Day/Type

D. Date/Type

Câu 4. Người nào có vai trd quan trong trong van dé phan quyén han truy cap str dung CSDL trén mang
may tinh.
A. Nguoi quan tri CSDL

B. Người dùng cuối
C.Người lập trình
D. Người lập trình,Người quản trị CSDL, Người dùng cuối
Cầu 5. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/open

B. File/new/Blank Database

C. Create table by using wizard

D. Create Table in Design View

Câu 6. Chon kiéu dit liéu nao cho trudng điềm Toán, Lý, Tin,..
A. AutoNumber

B. Currency

C. Number

D. Yes/No


C, File - Quit

D. File - Close

Cau 7. Thoat khoi Access ta chon day lénh nao
A.

File - Exit

B. File - Finish

Câu 8. Chọn phát biểu đúng :
A. Trường khóa chính khơng cần nhập DL
B.CSDL

được lưu trữ trên bộ nhớ trong.

C. Mỗi bảng có ít nhất I khóa chính.
D. CSDLằ là tập hợp các dữ liệu khơng liên quan với nhau .

Câu 9. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. DOC

B. TEXT

C. XLS

D. MDB.



Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 10. Trong Access, bảng là đối tượng dùng đề:
A. Lưu dữ liệu
B. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
C. Tao giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển

thị thông tin

D. Định dạng, tính tốn dữ liệu
Cau 12. Hé quan trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin trên CSDL
C. Phan mém để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 13. Trong bảng dới đây gồm mấy trường :

MS
SVI

|HỌTÊN
|NAM

SV2 | LAN
A.3

|NGÀYSINH
1993


|QUÊQUÁN
VAN SON

|GIƠITÍNH
NAM

1994

DAN LI

NU

B.5

C.4

| HỌC LỰC
KHA
GIOI
D. 6

Câu 14. Trong Access, khi chØ ®bnh kho, chÝnh sai, muền xãa bá kho, chÝnh ®- chØ ®bnh, ta nh,y
chuét vụo nót lỖnh

A.

B.

c.


Cau 16. Trong Access, Doan vién thudc kiểu dữ liệu nào
A.Text

B. Number

p. i
?

Œ. Autonumber

D.Yes/No

Câu 17. Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã
Sách, Số Trang. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trị là khóa chính của bảng:
A. Tên tác giả

B. Số Trang.

C. Ma Sach.

D. Tén Sach.

Câu 18. Khi làm việc với câu trúc bảng, đề xác định tên trường, ta øõ tên trường tại cột
A. Name Field

B.

Field Name


C. Name

D. File Name

Cau 19. Tén truong nao sau day sai
A. Hoten

B. Hocluc

C. NgaySinh

D. Diem!Toan

Câu 20. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ........... ?

A. CPU

B. Bộ nhớ ngoài

C. Rom

D. Ram

Cầu 21. Giúp hiển thị, nhập và sửa dữ liệu dưới dạng thuận tiện thuộc đôi tượng:

A. Report.

B. Query.

C. Form


D. Table.

Câu 22. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường nhập số điện thoại nên chọn loại nào
A. Number

B. Text

C. Date/Time

D. Autonumber

Câu 24. Trong cửa số CSDL đang làm việc, để tạo I bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table by entering data

B. Create Table Design

C. File/New/Blank Access Database

D. Create Table in Design View


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 25. Thứ tự các bước xây dựng CSDL, nào sau đây là đúng?

A.
B.
C.

D.

Kiểm
Khảo
Thiết
Tiến

thử->Khảo
sát-> Thiết
kế -> Khảo
hành nhiều

sát->Thiết
kế -> Kiểm
sát->Kiểm
lần : Khảo

kế
thử
thử
sát-> Thiết kế -> Kiểm thứ cho đến khi hệ thống có khả năng ứng dụng.

Câu 26. Trong Access, kiểu đữ liệu Yes/No là kiểu gì?
A. Kiểu văn bản

B. Kiểu lơgic

C. Kiểu số

D. Kiểu ngày/giờ


Câu 28. Có mấy chế độ làm việc với các đối tượng bảng ?
A.3

B.2

C. 1

D. 4

Câu 29. Để sửa cầu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhân nút:

A. (Open

B.

New

C. (eZ Design

D.` (Open, new

, Design

đều sai.

Câu 30. Dùng chế độ nào dưới đây để thay đối cấu trúc các bảng trong CSDL

A. Chế độ thiết kế


B. Chế độ biểu mẫu

C. Chế độ thuật sĩ

D. Chế độ trang dữ liệu

Câu 31. Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường?
A. 255

B. 10

Œ. 100

D. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ

Câu 32. Tên trường đúng là
Á. ngày sinh

B. Tong - diem

C. ho&ten

D.

noi sinh

Câu 33. Đề lưu câu trúc bảng đã thiết kê, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/New/Blank Database

B. File/Save/<Tén t€p>


C. Create Table by Using Wizard

Câu 34. Trong bảng đới đây
MS
|HỌTÊN
SVI |NAM
SV2 | LAN
A. 3

D. File/Open/<tên tệp>

gồm mây bản ghi :
|NGÀYSINH
|QUÊQUÁN
1993
VAN SON
1994
DAN LI
B. 1

|GIỚITÍNH
NAM
NU

C. 4

| HỌC LỰC
KHA
GIOI

D. 2

Cau 36. Access 1a gi?
A. Là phần cứng

B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất

C. Là phần mém công cụ

D. Là phần mềm ứng dụng

Câu 37. Trong hệ quan tri CSDL

Access tạo, đối tượng dùng để sắp xếp, tìm kiểm và kết xuất dữ liệu

xác định từ một hoặc nhiều bảng là
A. Bang
B. Báo cáo

C.

Mẫu hỏi

D. Biéu mẫu

Câu 38. Trong Access có mây đối tượng chính?
A.2

B. 3


C. 1

D. 4

Cau 39. Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa số cơ sở đữ liệu ta chọn nhãn

A. Reports
Đề sô 3

B. Tables

C. Forms

D. Queries


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Cau 1. Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa số cơ sở đữ liệu ta chọn nhãn

A. Querles

B. Tables

C. Reports

D. Forms

Câu 2. Chọn phát biểu đúng :
A., CSDL, được lưu trữ trên bộ nhớ trong.


B. Trường khóa chính khơng cần nhập DL

C. Mỗi bảng có ít nhất I khóa chính.
D. CSDLằ là tập hợp các dữ liệu khơng liên quan với nhau .

Câu 4. Khi làm việc với cầu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột
A. File Name

B.

Field Name

C. Name

D. Name Field

C. Kiểu văn bản

D. Kiểu số

C. File - Close

D. File - Finish

Câu 5. Trong Access, kiểu đữ liệu Ves/No là kiểu gì?

A. Kiểu ngày/giờ

B. Kiểu lơgic


Câu 6. Thốt khỏi Access ta chọn dãy lệnh nào

A. File - Exit

B. File - Quit

Câu 8. Có mây chế độ làm việc với các đối tượng bảng ?
A. 1
B. 3
C.2

D. 4

Câu 9. Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Dat tên trường
B. Khai báo kích thước của trường
Œ.

Nhập dữ liệu cho bảng

D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Câu 11. Trong bảng dới đây gồm mấy trường :
MS
SVI

|HỌTÊN
|NAM

SV2 | LAN

A.4

|NGÀYSINH
1993

|QUÊQUÁN
VAN SON

|GIƠITÍNH
NAM

1994

DAN LI

NU

B.5

C. 3

| HỌC LỰC
KHA
GIOI
D. 6

Câu 12. Trong cửa số CSDL đang lam viéc, dé tao 1 bang mdi trong ché d6 thiét ké, thao tác thực hiện
lénh nao sau day la dung:
A. File/New/Blank Access Database


B. Create Table Design

C. Create Table by entering data

D. Create Table in Design View

Câu 13. Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH

với các trường như: Tên sách, Tên tác gia, Ma

Sách, Số Trang. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trị là khóa chính của bảng:
A. Số Trang.

B. Tên Sách.

C. Ma Sach.

Câu 14. Trong Access, Đoàn viên thuộc kiểu dữ liệu nào
A.Text

B. Number

D. Tén tac gia

?

C. Autonumber

D.Yes/No


Câu 15. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn dé phan quyén hạn truy cập sử dung CSDL trén
mạng máy tính.
A. Người lập trình


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

B. Nguoi quan tri CSDL

C. Người dùng cuối
D. Người lập trình,Người quản trị CSDL, Người dùng cuối
Câu 16. Phân đuôi của tên tập tin trong Access là
A. XLS

B. TEXT

C. DOC

D. MDB.

Câu 18. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,..
A. AutoNumber

B. Yes/No

C. Number

D. Currency

Cau 19. Dé luu cau tric bang da thiét ké, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/Open/<tén tép>

B. File/Save/<Tén tép>

C. Create Table by Using Wizard

D. File/New/Blank Database

Cầu 20. Thứ tự các bước xây dựng CSDL, nào sau đây là đúng?

A.
B.
C.
D.

Thiết
Khảo
Kiểm
Tiến

kế -> Khảo
sát-> Thiết
thủ->Khảo
hành nhiều

sát->Kiểm
kế -> Kiểm
sát->Thiết
lần : Khảo


thử
thử
kế
sát-> Thiết kế -> Kiểm thứ cho đến khi hệ thống có khả năng ứng dụng.

Câu 21. Trong hệ quan tri CSDL

Access tạo, đối tượng dùng để sắp xếp, tìm kiểm và kết xuất dữ liệu

xác định từ một hoặc nhiều bảng là
A. Bang
B. Báo cáo

C.

Mẫu hỏi

D. Biéu mẫu

Câu 23. Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường?
A. 10

B. 255

C. 100

D. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ

Câu 24. Tên trường đúng là
A, ngay sinh


B. ho&ten

C. Tong - diem

D.

noi sinh

C. 3

D. 4

Câu 25. Trong Access có mấy đối tượng chính?
A.2

B. 1

Cau 26. Hé quan tri CSDL la:

A. Phan mém dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin trên CSDL
C. Phan mém để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Cau 27. Giúp hiển thị, nhập và sửa dữ liệu dưới dạng thuận tiện thuộc đôi tượng:

A. Table.

B. Report.


Form

C.

D. Query.

Cau 28. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A, File/open

B. File/new/Blank Database

C. Create table by using wizard

D. Create Table in Design View

Cau 29. Mot co sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ........... ?

A. Rom

B. Bộ nhớ ngoài

C. CPU

Câu 32. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường nhập số điện thoại nên chọn loại nào

D. Ram



Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. Number

B. Text

C. Date/Time

D. Autonumber

Câu 33. Để sửa cầu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhân nút:

A. (Open

B.

C.

D.` (Open, Sinew

l@Desim

New
, BZDesion

đều sai.

Câu 34. Trong Access, khi chØ ®bnh kho, chÝnh sai, muèn xãa bá kho, chÝnh ®- chØ ®bnh, ta nh,y
chuét vụo nót lỖnh


A.

5. W

C.

D.

Câu 35. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ nào?
A. Date/Time

B. Day/Time

C. Day/Type

D. Date/Type

Câu 36. Trong Access, bảng là đối tượng dùng dé:
A. Lưu dữ liệu

B. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
C. Dinh dang, tính tốn dữ liệu
D. Tạo giao điện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển

thị thông tin

Câu 37. Dùng chế độ nào dưới đây để thay đối cấu trúc các bảng trong CSDL

A. Chế độ thiết kế


B. Chế độ trang dữ liệu C. Chế độ thuật sĩ

D. Chế độ biểu mẫu

Câu 38. Trong bảng dới đây gồm mây bản ghi :

MS

|HỌTÊN

|NGÀYSINH

|QUÊQUÁN

1993
1994

VAN SON
DAN LI

B. 1

C.3

D. 2

C. Hocluc

D. Diem!Toan


SVI |NAM
SV2 | LAN
A.4

|GIỚITÍNH

| HỌC LỰC

| NAM
NU

KHA
GIOI

Câu 39. Tên trường nào sau đây sai
A. NgaySinh

B. Hoten

Cau 40. Access 1a gi?
A. Là phần mềm công cu

B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất

C. Là phần cứng

D. Là phần mềm ứng dụng

Đề số 4
01. Câu trúc chương trình gồm những phần nào?


A. Tên, khai báo

B. Khai báo biến, thân chương trình

C. Khai bao, than chương trình

D. Khai bao tén, than chuong trinh.

02. Chương trình được viết như sau: Begin

end.

A. Chương trình này sai cú pháp

B. Chương trình này sai khơng chạy được

C. Chương trình này chạy nhưng khơng thực hiện gì cả

D. Chương trình báo lỗi.

03. Phạm vi gia tri ctia kiéu dir ligu Integer trong pascal là :

A. Tir 0 dén 2!5

B. Từ -32768 đến 32767

C. Từ -32768 đến 32768

04. Trong pascal khi ta khai báo biến dưới đây thì tốn bao nhiêu byte bộ nhớ?

Var a, b: Integer;

c: Boolean

d: Longint ;

D. Từ 0 đến 65535.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. 4 byte

B. 9 byte

C. 7 byte

D. 8 byte

05. Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :
A. Const a= ‘True’ ;

B. Var x, y: Byte ;

C. Propram Vi_dul

;

D. uses crt ;


06. Giả sử a,b là biến nguyên và x là biến thực. Khai báo nào sau đây đúng?
A. Var a,b: real, x: Byte;

B. Var ab: real; x: Byte;

C. Var a,b: real; x: Byte;

D. Var a,b:Byte; x:real.

07. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số học:
AÁ.x>=5

B.x+y=6

C, (x+4) mod 2

D. x+l < y+2.

08. Trong Turbo Pascal, cho A, B, C là các số thực, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai:
A. A := A+B;

B. A

:= 2*(B4C) ;

C. B := ‘A+B’ ;

D. A :=B;

09. Để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng:

A. ReadIn(‘x’);

B. Readln(x);

10. Thu tuc write(a+b)

C. ReadIn(x)

D. Realn(x);

C.a+b

D.a+b

Œ. F3

D. F2

cho két quả trên màn hình là :

A. Giá trị biểu thức a + b

B.ab

11. Đề thực hiện chương trình ta dùng tơ hơp phím:
A. Alt+F9

B. Ctr+F9

12. Cho chương trình sau:

Var a, b: integer;

Begin
Writeln(‘nhap a, b: ’);
Readln(a, b);
c := sqrt(b — 2*a);

b:=a+b;

a:=atb;

Writeln(a)
End
Khi thực hiện chương trình trên, Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn

nhập giá trị 3, 4 lân lượt

cho a và b

A. Gõ 3, 4 sau đó nhân phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy)
B. Gõ 3 4 sau đó nhân phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ một dâu cách)
C. Gõ 3 sau đó nhân phím Enter r6i g6 4 sau đó nhân phím Enter

D. Gõ 3 sau đó nhắn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhắn phim Enter
13. Trong Turbo Pascal, câu trúc If... then nào sau đây là dạng đủ:

A. IF <Điều kiện> THEN<Câu lênh>;

B. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh I> ELSE <Câu lệnh 2>:
C. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh I>; ELSE <Câu lệnh 2>;

D. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1>; ELSE <Câu lệnh 2>
14. Trong Turbo Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng:
A. If a
B. If a
else a:=a- 1

C. If a
D. If a
else

Trong Turbo Pascal, cho đoạn chương trình (CT) sau:

a:=1;


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Readln(a);

{Dong 1}

If (a<>Q) then x:=9 div a;

{Dong 2}

Else x:= -2015;


{Dong 3}

Write(‘ x=‘, x +1);

{Dong 4}

15. Xác định dòng lệnh sai cú pháp với đoạn CT trén
A. {Dong 1}

B. {Dong 2}

C. {Dong 3}

D. {Dong 4}

16. Giả sử nhập a = 2, và đoạn CT trên đã sửa đúng cú pháp. Sau khi thực hiện xong doan CT trén
thì giá trị x là bao nhiêu?
A.x=4;

B. x =5;

C. x = -2005;

D.x = 4.5

17. Giả sử nhập a = 2, và đoạn CTT trên đã sửa đúng cú pháp. Sau khi thực hiện xong đoạn CT trén,

kết quả đưa ra màn hình là:
A.x=4;


B.x =5;

C. x = -2005;

D.
x = 4.5

18. Giả sử nhập a = Ú, và đoạn CT trên đã sửa đúng cú pháp. Sau khi thực hiện xong doan CT trén,

kết quả đưa ra màn hình là:
A. Đoạn C TT trên sai ngữ nghĩa vì 9 đv a,màa=0;

B.x=-2005;

€. x = -2004;

D.x=0

Trong Turbo Pascal, cho đoạn chương trình(CT) sau
T:=0;
for 1:=20 downto | do
if

mod

3 = 0) then T:= T+l;

wrIteln(“T= “, T);


19. Với đoạn CT trên biến đếm là:
A.i

B.T

C. If

D. for

20. Với đoạn CT trên giá trị đầu là:
A.i

B. 20

C1

D. 3

21. Với đoạn CT trên Điêù kiện để thực hiện câu lệnh sau do là:
A. i <= 20

B.i>=1

C. i mod 3 =0

D.T=T+1

22. Sau khi thực hiện đoạn CT trên gia tri T la:
A. 6


B.5

C. 100

D. 50

23. Đoạn CT trên thực hiện cơng việc gì?

A. Đếm có bao nhiêu số lẻ từ 1 đến 20
C. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 20

B. Đếm từ 1 đến 20 có bao nhiêu số chia hết cho 3
D. Tính tổng các số các số chia hết cho 3 từ 1 đến

20
Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, cho biết đoạn chương trình sau:
T:=0;

{Dong 1}

I :=0;

{Dong 2}

While I < 50 do

{Dong 3}

Begin


{Dong 4}
T:=T+l;

{Dòng 5}

I:=Il+2

{Dòng 6}


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

End ;

{Dong 7}

24. Với đoạn CT trên, biểu thức điều kiện của cấu tric While ... do... la:

A.I< 50

B.I=lI+2

C.I =0

D.I> 50

25. Với gid tri I bang bao nhiêu thì thốt khói vịng lặp While ... do ... trên?
A.I=49

B.I=50


C.T=51

D.I= 52

26. Với cầu trúc While ... do... của đoạn CT trên, câu lệnh sau do là câu lệnh:

A. Ghép

B. Đơn

C. rỗng

D. Đơn và ghép

27. Giả sử {Dòng 2} sửa lại L:= 60, kết quả sau khi thực hiện đoạn CT trên là:
A. Đoạn lệnh không đưa ra kết quả gì vì sai cú pháp(sau end là dấu ;)
B. Đoạn lệnh không đưa ra kết quả gì vì vịng lặp vơ tận

C. Đoạn lệnh khơng đưa ra kết quả gì vì sai cú pháp( := I+ 2 thiếu :)
D. Tính giá trị T = 600
28. Giá trị T sau khi thực hiện đoạn CT trên là:
A. 312
29. Biéu thức Vx +2—x

B. 408

C. 600

D. 1225


duoc dién ta trong pascal la

A. sqr(sqrt(x)+2)-x

B. sqr(x*x+2)-x

C, sqrt(sqr(x)+2)-x

D.(sqrt(x*x)+2)-x

30. Xác định giá trị của biểu thức sau: (abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n ). Với p = -20, q = 20,
m=7,n=2

A. True

B. False

Œ. 2

D. 1

Đề số 5
Câu 1: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên
quan với nhau, chứa thông tin về một .......... nào đó, được lưu trữ trên các ......... để đáp ứng nhu cầu

khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.”
A. Tổ chức/Thiếtbinhớ
B.Cơngty/Máytính
C.Cánhân/Thiếtbinhớ

Câu 2: Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử là:
A. Gọn, nhanh chóng

D. Tổ chức/Máy tính

B. Gọn, thời sự (Cập nhật day du, kip thoi...)

C. Gon, thoi su, nhanh chéng

D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL.

Câu 3: Cơ sở dữ liệu là?
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký
B. Tập hợp đữ liệu có liên quan với nhau theo một
ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một

tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ đề đáp
chủ đề nào đó được ghi lên giây.
chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ.

Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL



Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 5: Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi
A. Người lập trình
B. Người quản trị
C. Hệ điều hành

D. Phần cứng

Câu 6: Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây?

A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí.
B. Xác định chủ thể cần quản lí.
C. Xác định cầu trúc hỗ sơ.
D. Thu thập, tập hợp và xử lí thơng tin.
Câu 7: Sau khi thực hiện thao tác tìm kiếm thơng tin trong một tệp hồ sơ học sinh. Khang dinh nao
sau đây là đúng?
A. Trình tự các hỗ sơ khơng thay đổi, nhưng những thơng tin tìm thấy đã được lây ra nên khơng cịn
trong hồ sơ tương ứng.

B. Trình tự các hồ sơ trong tệp khơng thay đổi.

C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.

D. Những hỗ sơ tìm được sẽ khơng cịn trong tệp vì người ta đã lẫy thơng tin ra
Câu 8: Ngôn ngữ CSDL được dùng phổ biến nhất là
A. Pascal


B. Visua

C. SQL

D. C++

Câu 9: Hoạt động nào sau đây có sử dung CSDL?
A. Ban hang

B. Ban vé may bay

C. Quan ly hoc sinh trong nha trường

D. Tat ca déu dung

Câu 10: Ai là người chịu trách nhiệm quản lí các tài ngun
A. Nguoi quan tri CSDL

B. Khơng có aI

€. Người lập trình ứng dung

D. Người dùng

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái
øì?” sẽ giúp chúng ta xác định được............

A. Câu trúc hồ sơ

B. Chú thể quản lí


C. Tổ chức quản lí

D. Người quản lí

Câu 12: Để truy cập và khai thác CSDL:
A. Mọi người dùng đều có quyền như nhau
B. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyên khác nhau
C. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có qun giống nhau
D. Người dùng khơng có qun truy cập CSDL.
Câu 13: Ai là người cấp quyền truy cập CSDL
A. Khơng có ai

B. Người quản trị CSDL

€. Người lập trình ứng dung

D. Người dùng

Câu 14: Ai là người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cần khai thác thông tin từ CSDL
A. Nguoi quan tri CSDL

B. Nguoi ding

C. Khong cé ai

D. Người lập trình ứng dung

Câu 15: Hệ QTCSDL có mấy thành phần chính
A. 1


B. 2

C.4

D. 3

Câu 16: Trong giờ học môn Tin học 12, thầy giáo yêu cầu hai nhóm học sinh xác định câu trúc hồ sơ cho

hồ sơ quản lí sách giáo khoa (Tất cả các bộ môn) của khối 12. Theo em cấu trúc hồ sơ của hai nhóm sẽ
như thế nào?

A. Bắt buộc phải giống nhau do đây cùng là hồ sơ quản lí sách giáo khoa của khối 12
B. Bắt buộc phải khác nhau do đây là hai nhóm làm bài độc lập với nhau.

C. Có thê giống hoặc khác nhau tùy vào cách xác định của từng nhóm
D. Tất cả đều sai.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ cần lưu trữ những
thông tin gì về chủ thể quản lí?” sẽ giúp chúng ta xác định được...............
A. Nguoi quan lí
B. Cầu trúc hồ sơ
C. Tổ chức quản lí
D. Chu thé quan lí


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai


Cau 18: Dau không phải chức năng của hệ QTCSDL

A. Phát hiện truy cập không được phép

B. Điều khiển các truy cập đồng thời

Œ. Ngăn chặn truy cập không được phép

D. Phát hiện virus

Câu 19: Để lưu trữ và khai thác cơ sở dữ liệu cần có:
A. Cơ sở đữ liệu

B. Hệ quản trị cở sở dữ liệu

C. Thiết bị vật lý và các chương trình ứng dụng

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 20: Để xây dựng CSDL cần trải qua mấy bước
A. 1

B. 2

C.3

D. 4

Câu 21: Một trường THPT đã ứng dụng CNTT trong việc quản lí hồ sơ học sinh của trường mình bằng

cách xây dựng một CSDL, phù hợp. Nhưng trong q trình khai thác CSDL đó, giáo viên của trường phát

hiện ra răng: “Một giáo viên bất kỳ có thê xem và sửa điểm của tất cả các học sinh ở tất cả các khối lớp.”.
Để đảm bảo tính chính xác, khách quan trong việc đánh giá kết quả học tập của học sinh, nhà trường cần
khắc phục sự cơ trên. Theo em ai sẽ có vai trị chính trong việc khắc phục sự cơ đó.

A. Người quản trị CSDL.

B. Thầy hiệu trưởng

C. Nguoi lap trình ứng dụng.

D. Giáo viên chủ nhiệm

Câu 22: Đâu là việc phải làm trong bước thiết kế CSDL
A. Xây dựng hệ thông chương trình ứng dụng
B. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống
C. Tìm hiểu các u cầu của cơng tác quản lí

D. Xác định các dữ liệu cần lưu trữ

Câu 23: Ai là người điều hành hệ QTCSDL
A. Không có ai

B. Người dùng

Œ. Người quản trị CSDL

D. Người lập trình ứng dung


Câu 24: Ngơn ngữ thao tác đữ liệu là?

A. Hệ thơng các kí hiệu để mơ tả CSDL
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu khai thác thông tin
D. Cả b và c đều đúng
Câu 25: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là?

A. Hệ thơng các kí hiệu để mé ta CSDL
B. Ngơn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu khai thác thông tin
D. Cả b và c đều đúng
Câu 26: Đâu không phải là chức năng của hệ QTCSDL?

A. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu

B. Cung cấp môi trường khai thác dữ liệu

C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

D. Cung cấp thông tin cho CSDL

Câu 27: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa qua, cả nước ta có khoảng một triệu thí sinh tham.

Đề thuận tiện cho cơng tác quản lí chung bộ GD — ĐT đã xây dựng CSDL để lưu các thơng tin đăng kí dự
thi của thí sinh. Theo em thao tác nào sau đây giúp chúng ta xác định được thí sinh có điểm thi mơn
Tốn cao nhất một cách nhanh nhất.


A. Không thê xác định được

B. Thực hiện tìm kiếm với điểm số cao nhất là 10
C. Sắp xếp hô sơ trong CSDL theo chiều tăng dần của điểm thi mơn Tốn


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

D. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều giảm dân của điểm thi mơn Tốn
Câu 28: Hệ QTCSDL phải cung cấp cho người dùng một môi trường:

A. khai báo biễn

B. khai báo hăng

C. khai báo thông tin.

D. khai báo kiểu dữ liệu

Câu 29: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là:

A. CSDL là dữ liệu máy tính, hệ QTCSDL là phần mềm máy tính
B. CSDL là phần mềm máy tính, hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 30: Điểm giống nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL là:
A. Đều lưu ở bộ nhớ trong của máy tính
B. Đều lưu ở bộ nhớ ngồi của máy tính
C. Cùng là những phần mềm ứng dụng.


D. Tất cả đều đúng.

Câu 31: Để khai báo cấu trúc dữ liệu hệ QTCSDL cung cấp:
A. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu

B. Ngơn ngữ lập trình

Œ. Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu

D. Ngôn ngữ máy

Cau 32: Dau nam hoc 2017 — 2018 bạn Cúc chưa phai la doan vién nén trong hồ sơ ở mục Đoàn viên cơ

giáo ghi là “Khơng”. Vừa qua do có thành tích đột xuất nên Cúc đã được Đoàn trường kết nạp vào Đồn
TNCS HCM. Theo em cơ giáo phải thực hiện thao tác nào sau đây để trong hồ sơ của bạn Cúc từ
khơng là đồn viên trở thành là đồn viên.

A. Thém thông tin vào hồ sơ của bạn Cúc
C. Bỏ hồ sơ cũ của bạn Cúc và làm hồ sơ mới

B. Sửa thông tin trong hồ sơ của bạn Cúc
D. Tất cả đều sai.

Cau 33: Dau không phải chức năng của hệ QTCSDL
A. Quan li các mô tả dữ liệu

B. Khơi phục CSDL,

Œ. Quản lí người dùng


D. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu

Câu 34: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dẫn theo điểm trung bình của

học sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cä các hồ sơ trong tệp?
A. Tính và so sánh điêm trung bình của các bạn học sinh nam và điêm trung bình của các bạn học sinh nữ

trong lớp.
B. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.

C. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp

nhất.

D. Cả câu A và B đều đúng.
Câu 35: Giao diện cho người dùng mô tả yêu cầu của mình thường là: (chọn phương án chính xác
nhấp

A. Biểu mẫu

B. Bảng

Câu 36: Với các hệ QTCSDL

C. Bảng chọn

D. Nút lệnh

hiện nay, người dùng có thể tạo lập CSDL thơng qua: (chọn phương


án chính xác nhất)

A. Cửa số
B. Bảng chọn
C. Giao diện đồhọa — D. Hệ thống lệnh
Câu 37: Khai thác hồ sơ là:
A. Xác định chủ thể, xác định câu trúc, thu thập và xử lí thơng tin
B. Thêm, sửa, xóa hỗ sơ
C. Sắp xếp, tìm kiểm, thông kê và lập báo cáo
D. Tạo lập và cập nhật hơ sơ.
Câu 38: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL gọi là:


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. Khong cé ai

B. Nguoi lap trinh tng dung

C. Nguoi ding

D. Nguoi quan tri

CSDL

Cau 39: Cac hé QTCSDL phat trién theo hướng: (chọn phương án chính xác nhất)
A. Đáp ứng với sự phát triển của xã hội

B. Dap ứng chức năng ngày càng cao của máy tính


C. Đáp ứng lượng thơng tin ngày càng nhiều

D. Đáp ứng các đòi hỏi ngày càng cao của người

dùng
Câu 40: Ai là người duy trì các hoạt động của hệ thống.
A. Khơng có ai

B. Người quản trị CSDL

C. Nguoi lập trình ne dung

D. Người dùng

HOC 247 -

Vững vàng nên tẳng, Khoai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-

Luyén thi DH, THPT QG: Doi ngii GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh


tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học

và Sinh Học.

-

Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán

các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-G)),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.7ràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toan Nang Cao THCS: Cung cap chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em

HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và

đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- — Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ
Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:
Khánh Trình, TS. Tràn Nam Dũng,

II.

7S. Lê Bá

TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ

Quốc Bá Cần cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12

tất cả các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí,
kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa
đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học
và Tiếng Anh.




×