Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Quyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (990.62 KB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC KI 1

TRUONG THPT NGO QUYEN

MON HON HOC 12

THƠI GIAN 45 PHUT

NĂM HỌC 2021-2022

ĐÈ SỐ 1
Cau 1: Đun nóng este CHa:COOCH=ChH: với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa va CH2=CHOH.

B. CH›=CHCOONa và CHaOH.

C. CH3COONa va CH3CHO.

D. CoHsCOONa va CH30H.

Câu 2: Thủy phân chất béo luôn luôn thu được sản phẩm:
A. Axit axetic .

B. Glixerol.

C. Ancol etylic.

D. Glucozo.



Câu 3: Cho sơ đồ chuyên hóa sau: Tinh bột — X —> Y — axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozo, ancol etylic.

B. glucozo, andehit axetic.

C. ancol etylic, andehit axetic.

D. glucozo, etyl axetat.

Cau 4: Khi cho este của axit aminoaxetic phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được ancol metylic. Công
thức phân tử cua este trên là?
A. NH›CH(CHa)COOCH:a

B. NHaCH›COOC
2H;

C. NH2CH2COOH

D. NH2CH2COOCH3

Câu 5: Có thể goi tén este (C17H33COO)3C3Hs là
A. stearic

B. tripanmitin

C. triolein

D. tristearin


Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và uctozơ
(b) Trong môi trường axit, ølucozơ và uctozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau

(c) Có thể phân biệt glucozơ và ffuctozơ bằng phản ứng tráng gương.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fuctozơ đều hòa tan Cu(OH); ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
lam.

(e) Saccarozơ là chất rắn kết tinh, có vị ngọt,đễ tan trong nước

Số phát biểu đúng là
A.3

B.4

C.2

D.5

Câu 7: Để phân biệt glixerol, propylamin, lòng trăng trứng ta ding
A. KOH

B. Cu(OH)>.

C. HCL.

D. dd NaCl.

Câu 8: Phat biéu không đúng là
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit

B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
C. Metylamm tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
D. Etylamm tác dụng với axIt mfrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol

Câu 9: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH›=C(CHa)-CH=CH:,

C¿H:CH=CH:.

C. CH2=C(CH3)-CH=CH), luu huỳnh.
W: www.hoc247.net

B. CH›=CH-CH=CH:,

CH:CH=CH:›.

D. CH›=CH-CH=CH:, lưu huỳnh.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của ølucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
ølucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)› ở nhiệt độ thường.

B. kim loại Na.


C. hidro hoa.

D. AgNO; trong dung dich NH3, dun nong.

Câu 11: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là
A. CH3NHp.
B.HạNCH;COOH
C.CH;COOH
D. CH3CHO.
Câu 12: Chất thuộc loại polisaccarit la

A. saccarozo.

B. glucozo.

C. fructozo.

D. xenlulozo.

Câu 13: Nhiệt độ sôi của C.H_OH, CH CHO, CH COOH, CH:COOCH: giảm dan theo thư tự nào?
A. C,H.OH > CH,CHO > CH3COOCH3 > CH,COOH.
B. CH,COOH

> C,H.OH > CH,COOCHs3 > CH3CHO.

C. CH,COOH

> CH,COOCH3


D. C,H.OH > CH,COOH

> C,H.OH > CH3CHO.

> CH3CHO>

CH3COOCH3.

Cau 14: Dét chay hoan toan 1,48 gam m6t este X ( tao nên từ một axIt cacboxylic đơn chức và một ancol

đơn chức) thu được 1,344 lí khí CO; (đktc) và 1,08 gam H;O. Số este đồng phân của X là:
A.4
B.3
C.1
D.2
Câu 15: Trùng hợp 2 tấn stiren để thu polistiren với hiệu suất 75%. Khối lượng polistiren thu được là:
A. 1 tan
B. 2 tan
C. 1,5 tan
D. 2,5 tan
Câu 16: Số đồng phân amin co céng thie phan tir C3HoN 1A
A. 3.
B.5.
C.2.
D.4.
Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

A. HOOCCH2CH2CH(NH?2)COOH.
C. CH3;COOH.


B. NH2>CH2COOH
D.CH¿NH;.

Câu 18: Cho 7,5 gam Glyxin phản ứng hết với dung dịch HCI. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
(Cho
H = 1, C= 12,
O = 16, Cl= 35,
A. 11,15 gam.

5)

B. 44,00 gam.

C. 11,05 gam.

D. 43,00 gam.

Câu 19: Cho dãy các chat: Ce6HsNHp (1), CxHsNH> (2), (CoHs)2NH (3), (CoHs)2NH (4), NH3 (5) (CoHs- là

sốc phenyl). Day cdc chat sap xép theo thứ tự lực bazơ giảm dân là :

A. (4), (1), (5), (2), (3).
C. (4), (2), (3), CD, ©).

B. (3), (1), (5), (2), ).
D. (4), (2), (5), (1), (3).

Cau 20: Este etyl fomat có cơng thức là
A. HCOOC2H:.


B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH=CH2.

D. HCOOCHS.

Câu 21: Đốt cháy hoàn tồn chất nào sau đây thu được sản phần có chứa nito ?

A. Tinh bot

B. Nhựa PE

C. Chất béo

D. Tơ tăm

Câu 22: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH;3-CH(NH2)—COOH ?
A. Axit œ-amInopropIorc.

B. Alanin.

C. Anilin.

D. Axit 2-aminopropanoic.

Câu 23: Các polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Nhựa Bakelit, cao su lưu hóa

B.PVC, Amilozơ

€. Amilopectin, cao su thiên nhiên

D. PE, PVC

Cau 24: Cho cac dung dich: CeHsNH3Cl,

HoNCH2COOH,

CH3COOH,

(NH2)2C3HsCOOH,

CH3COOCHs3,

H2NC3Hs(COOH)». S6 dung dich 1am quy tim héa dé là:
A. 5

B.4

C.3


D. 2

Câu 25: Xà phịng hóa hồn tồn 0,74 gam este X c6 CTPT C3H6Q> bang dung dich NaOH, thu duoc 0,68
gam muối. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.

B. vinyl fomat.

C. etyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 26: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
A. 26,73.

B. 33,00.

C. 29,70.

D. 25,46.

Câu 27: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng du AgNO; trong dung dich
NHạ thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nông độ mol (hoặc mol/I) của dung dịch glucozo da dung là

A. 0,10M

B. 0,01M

C. 0,02M


D. 0,20M

Câu 28: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dung
vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của
X 1a
A. HoNC4HsCOOH.

B. H2NCH2COOH.

C. H2xNC3H6COOH.

D. H2NC2HsCOOH.

Câu 29: Phân tử khối trung bình của PE là 364000, của PVC là 750000. Hệ số polime hóa của loại PE và

PVC trên lần lượt là:
A. 12000 va 15000

B. 15000 và 12000

C. 13000 và 12000

D. 12000 và 13000

Câu 30: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tồn bộ khí CO; sinh ra được

hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH); (lấy dư), tạo ra 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 96,0.


B. 48,0.

C. 54,0.

D. 72,0.

DAP AN DE SO 1
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B


A

D

C

A

B

A

B

A

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

B

D

B

D

C

D

B

A

D

A

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

D

C

A

C

C

A

D


B

C

B

ĐÈ SỐ 2
Câu 1: Công thức câu tạo của anilin là
A.H›aN-CH;+-CH;-COOH.

B.CH:-CH(NH›)-COOH.

C. HạN-CH2-COOH.

D. C¿H:NH:.

Câu 2: Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng
A. C17H3sCOONa.

B. CH3COONa.

C. CH2=CHCOONa.

D. CH3CH(NH2)COONa

Câu 3: Dé phân biệt dung dịch HạNCH2COOH., CH:COOH và C;HzNH;: chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCI.

B. dung dịch NaOH


W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Œ. quỳ tím.

D. natri kim loại.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được sản phẩm cháy gồm CO;, H;O và Na. Chất
hữu cơ này thuộc loại hợp chất nào trong số các hợp chất cho dưới đây?

A. Cacbohidrat.

B. Amin.

C. Ancol.

D. Chat béo.

Câu 5: Nilon -6,6 duoc diéu ché bang phan tng
A. Tring hop hexametylendiamin va axit adipic
B. Tring ngung hexametylendiamin va axit adipic
C. Tring hop hexametylendiamin va axit terephtalic.
D. Tring ngung dimetylamin va axit adipic.


Câu 6: S6 déng phan 1a este c6 cong thire phan ttr C3H4O> 1a
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 7: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch HạSOz¿ loãng là :
A. Mg, Au, Al, Zn.

B. Ca, Mg, Al, Cu.

C. K, Fe, Mg, Al.

—_D. Zn, Fe, Na, Ag.

Câu 8: Cho 3,1 gam CHạNH; tác dụng vừa đủ với dung dich HCI, khối lượng muối thu được là
A. 6,85 gam

B. 6,55 gam

C. 6,65 gam

D. 6,75 gam

Câu 9: Trong cdc chat duéi day, chat nao 1a dipeptit?
A. H2N—CH2-CO—NH-CH(CH3)—COOH.

B. H2N—CH2-CO-NH-CH2—CH(CH3)—COOH.
C. H2N—CH(CH3)—CO—-NH-—CH2—CH2—COOH.
D. H2N—CH2-CO—NH-—CH(CH3)—CO—NH-—CH2—COOH.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hop bét Al va Mg vao dung dịch HCI thu được 1,68 lít H; (ở đkc).
Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là
A. 60%.

B. 40%.

C. 30%.

D. 80%.

Câu 11: Các chất đồng phân với nhau là
A. glucozo va fructozo.

B. tĩnh bột và xenlulozơ

C. saccarozo va glucozo

D. saccarozo va fructozo

Câu 12: Nhúng một lá sắt nhỏ vào lượng dư các dung dịch chứa một trong những chất sau đây: CuSOa,

Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO; loãng, H;SO¿ loãng. Số trường hợp sắt bị hòa tan là
A.4

B. 6

C.5


D. 3

Câu 13: Cho 0,1 mol o-amino axit X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dich HCI 1M tao ra 12,55 gam muối

Y. Mặt khác nếu cho 0,Imol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần vừa đúng 50 ml dd NaOH 2M. Công
thức câu tạo của X là:

A. H2NCH2COOH.

B. CH3CH(NH2)COOH.

C. HoNCH2CH2COOH.

D. H2NCH2CH(NH2)COOH.

Câu 14: Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

B. H2NCH2COOH.

C. CHaNH:.

D. CaH:NH:.

Câu 15: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C2H;O;N?

A. 4 chất.

B. 3 chất.


C. 5 chat.

D. 2 chat.

Cau 16: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCIB. Cho mẫu đồng vào dung dịch HNO2
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí clo.

D. Hợp kim Fe-C để ngồi khơng khí âm

Câu 17: Đốt cháy hồn tồn 6,0 gam một este no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Cơng thức

phân tử của este là
A. C›H¿Oa.

B. C4HsQ>z.

€C. CsH¡oOa.

D. C3H¢O>.


Câu 18: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Sn, Zn.

B. Pb, Sn, Ni, Zn

C. Ni, Sn, Zn, Pb

D. Ni, Zn, Pb, Sn.

Câu 19: 17,8 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dich dich
NaOH 1M. Phân trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp băng

A. 5,056 %.
B. 50,56 %.
C. 94,944 %.
D. 49,44 %.
Câu 20: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH
B. CH3CHO.
C.HaNCH;COOH
D.CH:NH:.
Cau 21: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 50,0 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ)
thu được 3,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. etyl fomat.


D. metyl fomat.

Câu 22: Este vinyl axetat (CH3-COOCH=CH>) được điều chế từ
A. ancol vinylic va axit axetic.

B. axetilen va axit axetic.

C. andehit axetic va axit axetic

D. etilen va axit axetic.

Câu 23: Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp AI và Cu trong dung dịch HCI (dư) thấy có 6,72 lít khí H› (ở đktc) bay
ra. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là
A. 6,4 gam.

B. 5,6 gam

C. 4,6 gam.

D. 5,4 gam.

Câu 24 : Chat béo triolein khong phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết)?
A. H2

B. NaOH (dd).

C. Bro(dd)

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoa sau: Tinh b6t +


D. Cu(OH)›

X -> Y -> Axit axetic. X và Y lần lượt là:

A. ancol etylic, andehit axetic.

B. ancol etylic, glucozo.

C. glucozo, ancol etylic.

D. glucozo, etyl axetat.

Câu 26: Nhóm chất nào sau đây hòa tan Cu(OH); ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam?
A. glucozo, fructozo, xenlulozo

B. glucozo, fructozo, saccarozo

C. glucozo, tinh bột, xenlulozo

D. fructozo, tinh bét, xenlulozo

Cau 27: Ngam mot dinh sắt sạch trong 200 mÏ dung dịch CuSOx aM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,

thây khối lượng đinh sắt tăng lên 0.4 gam so với ban đâu. Giá trị của a là
A. 1,0

B. 1,5

C. 0,25


D. 0,01

Câu 28: Chất nào sau đây không thuộc cacbohiđrat
A. Glyxin.

B. Glucozo.

C. Saccarozo.

D. xenlulozo

Câu 29: Polime được điều chế băng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua).

B. poli(phenol — fomandehit).

C. polietilen.

D. polibutadien

Câu 30: Phan biét glucozo va fructozo bang
A. nước brom.

B. dung dịch AgNOz/NH:.

C. giấy q tím.

D. Cu(OH):.


Câu 31: Đun nóng dung dịch chứa 21,60 gam glucozơ với dung dịch AgNO¿ trong NHạ (dư), khối lượng
Ag thu được là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 21,60 gam.

B. 32,40 gam.

Câu 32: Sản phẩm trùng ngưng
A. nilon-6,6.

C. 25,92 gam

D. 16,20 gam.

axit ¢ - aminocaproic tao ra

B. nilon-7

C. nitron

D. nilon-6.


Câu 33: Phan tng gitta dung dich lb và hồ tinh bột tạo ra phức có màu?
A. xanh tím.

B. đỏ gạch

C. trắng

D. vàng

Câu 34: Thủy phân saccarozơ trong dung dịch axit thu được
A. ølucozơ và axIt axetic

B. fructozo va axit axetic

C. glucozo va fructozo.

D. glucozo va etanol.

Câu 35: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 104720. Số mắt xích gần đúng của cao su nói trên là
A. 1450

B. 1540

C. 1054

Câu 36: Trong phản ứng: Cu + 2AgNOa

D. 1405.

-> Cu(NOa);


+ 2Ag. Phát biểu đúng là

A. Cu bị khử thành ion Cu”?

B. Ion Ag* bi oxi héa thanh Ag

C. lon Cu”? bị khử thành Cu

D. lon Ag” bị khử thành Ag

Câu 37: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tồn bộ khí COz sinh ra được

hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH); (lây dư), tạo ra 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 48,0.

B. 72,0.

C. 96,0.

D. 54,0.

Câu 38: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính oxi hóaB. tính dẻo.

C. tính khử.

D. tính dẫn điện.

Câu 39: Khói lượng CạH¿ cần dùng để điều chế 2,5 tân PE là bao nhiêu? biết hiệu suất quá trình điều chế

đạt 80%

A.3,125tân

B.3,215 tấn

C. 2,0 tan

D. 3,512 tan

Câu 40: Khi thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được hỗn
hợp gồm?
A. 2 muối và 1 ancol.

B. 1 mudi va 1 ancol.

C. 1 muỗi và 2 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

DE SO 3
Câu 1: Cho hỗn hop AbO3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO(19) dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được:
A. AbO:, Zn, MgO, FeO.

B. Al, Zn, Mg, Fe.

C. AbkO3, Zn, MgO, Fe.

D. Al, Zn, MgO, Fe


Câu 2: Hỗn hợp A có khói lượng 17,86g gồm CuO, AlsO¿ và FeO. Cho Hạ dư đi qua A nung nóng, sau khi
pư xong thu được 3,6g HO.

Mặt khác, hịa tan hồn tồn A bằng dd HCI(dư), được dd B. Cô cạn dd B thu

được 33,81g muỗi khan. Khối lượng AlaOa trong hh ban đầu là
A. 3,46¢.

B. 1,53¢.

C. 3,06g.

D. 1,86

C. [CeHsO2(OH)3]n

D. [CoH703(OH)2|n

B. H2N-CxHy-COOH — C. (NH2)x(COOH)y

D. (NH2)R(COOH)

Câu 3: Công thức của xenlulozơ là:
A. [C6H703(OH)3]n

B. [Ce6H702(OH)3]n

Câu 4: Công thức tổng quát của các aminoaxit là :
A. (NH2)xR(COOH)y

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Để khử ion Cu”* trong dung dịch CuSO¿ có thể dùng kim loại
A. Fe

B.K

C. Ba

D. Na

Câu 6: Trong các chất dưới đây chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. C¿H:-CH;-NH:›.

B. (CH3)2NH.

C. NH.

D. Ce6Hs-NH2.

Câu 7: Ðun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO

trong dung dịch NHa(du) thì khối lượng Ag


tơi đa thu được là:
A. 21,6 gam

B. 32,4 gam

C. 16,62 gam

D. 10,8 gam

Câu 8: Đề khử hoàn toàn 30g hỗn hợp g6m CuO, Fe, FeO, Fe2O3 Fe3Ou, MgO can ding 5,6 lít khí CO( đkc).
Số gam chất răn thu được sau phản ứng là

A. 25.
B. 26.
C. 23.
D. 24.
Câu 9: Số lượng đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử CaH¡¡N hà:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 10: Thả Na vào dung dịch CuSO. quan sat thay hién tuong
A. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.

B. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
C. dung dich mat màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.

D. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa khơng tan.
Câu 11: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?


A. Anh kim.
B. Tính cứng
C. Tính dẻo.
D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc.

B. Nhôm

C. Dong.

D. Vang.

Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCI

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg va Zn trong dung dich HCI du thay co 0,6 g khi Hp bay ra.
Số (g) muối tạo ra là

A. 35,7.

B. 53,7


C. 63,7.

D. 36,7.

Câu 15: Một este no đơn chức X. Cứ 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,75M. Vậy
công thức câu tạo của X là
A. HCOOCH:a

B. HCOOC2Hs

C. CH3COOCHS3

D. CH3COOC2Hs

Câu 16: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
A. CisH31COOH va glixerol.

B. CisH31COONa va etanol.

C. Ci7H3sCOOH va glixerol.

D. Ci7H3sCOONa. va glixerol.

Câu 17: Dé chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH, người ta cho dung dich glucozo phản
ứng với:
A. AgNOz/NHađdun nóng.
Œ. Cu(OH)› trong NaOH,

B. NaOH.

đun nóng.

D. Cu(OH)› ở nhiệt độ thường.

Câu 18: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH›=CH-CH=CH:.

B. CH=CH.

Œ. CH›=CH-CHa.

D. CH›=CHa.

Câu 19: Dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ đều khơng có tính chất hố học nào sau đây :
A. Tác dụng v6i H2

( xt Ni. t°)

B. Hoa tan Cu(OH)2

C. Tham gia phan wng trang guong


tao dd mau xanh lam

D. BỊ thuỷ phân trong môi trường axIt

Câu 20: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.

B. toluen.

C. isopren.

D. propen.

Câu 21: Etyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. HCOOCH=CH2

B. CH2 = CH - COOC2Hs

C. CH3COOCH2CH3

D. CH3COOCH = CH2

Cau 22: Polivinyl clorua c6 công thức là
A. (-CH2-CHCI1-)n.

B. (-CH2-CHBr-)p.

C. (-CH2-CHo2-)n.


D. (-CH2-CHF-)n.

Cau 23: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetrapeptit (X), ngồi các œ-amino axIt cịn thu được các dipetit: Gly-

Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Câu tạo đúng của X là:
A. Gly-Ala-Val-Phe

B. Ala-Val-Phe-Gly.

€. Gly-Ala-Phe-Val.

D. Val-Phe-Gly-Ala.

Cau 24: X là một @ - amioaxit no chi chứa I nhóm -NH› và I nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với
HCI dư thu được 30,7 gam muối. Công thức câu tạo của X là:

A. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH
C. CH:-CH(NH;)-COOH
1 C
2C
3 B
4 A
5 A
6 B
7B
8 B

B.
D.
ĐÁP ÁN

9
10
11
12
13
14
15
16

H:N-CH›2CH;-COOH
H:N-CHaạ-COOH
DE SO3
C
17 D
D
18 C
B
19 D
A
20 B
D
21 C
D
22 A
A
23 C
D
24 A

DE SO 4

Câu 1: Từ 180 gam glucozo, bang phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%).
Oxi hod 0,1a gam ancol etylic bang phương pháp lên men giâm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp

X can 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giâm là
A. 20%.

B. 80

C. 10%.

D. 90%.

Câu 2: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hồ tan Cu(OH);.

B. trùng ngưng.

C. trang guong.

D. thuy phan.

Cau 3: Cho các polime sau: to nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thuy tinh plexiglas; teflon; nhwa novolac; to
visco, tơ nitron, cao su buna. Trong d6, s6 polime duoc diéu ché bang phan tg tring hop 14
A. 5
W: www.hoc247.net

B.4

C.6


=F: www.facebook.com/hoc247.net

D.7
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Phản ứng trùng ngưng là phản ứng:
A. Kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn
(polime).

B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và tách loại HạO.
C. Kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn(polime) và tách loại phân tử nhỏ khác ( như
H20..)

D. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime).
Câu 5: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCI 0,10M. Mặt khác 0,02 mol

X tác dụng vừa đủ với 10 gam dung dich NaOH 8% thu được 2,80 gam muối khan.Công thức của X
A. H2NC3H6COOH

B. (H2N)2C3HsCOOH

= C. H2NC3Hs(COOH)2



~ D. (H2N)2C2H3COOH


Cau 6: Cho cac este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl
axetat. SỐ este có thể điều chế trực tiếp băng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4.

đặc làm xúc

tác) là:

A. 3.

B. 2.

Câu 7: Cho sơ đồ sau: Tinhbột

Œ. 4.
->

glucozo



D. 5.

ancoletylic



axit axetic.

Đề điều chế 300 gam dung dich CH;COOH 25% thì phải cần bao nhiêu gam gạo (chứa 80% tinh bột). Biết
hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 75%.

A. 240g.

B. 150g.

C. 135¢.

D. 300g

Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN 1: Cho hoi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H;SO¿ loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSOa.
- TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NOa)› vào dung dịch AgNOa.
- TN 4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong khơng khí ẩm.
- TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSOa.

Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hố học là:
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 9: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc khơng phân nhánh?
A. polibutadien, caosu lưu hố, amilozơ, xenlulozơ.

B. PVC, poli isopren, amilozo, xenlulozo, poli stiren.
C. PVC, polibutadien,xenlulozo, nhua bakelit.


D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xelulozo
Câu 10: Hịa tan hồn toàn 24,9 gam hỗn hợp X gồm Zn va Sn bang dung dịch HCI (dư) thu được 6,72 lít

khi H> 6 (dktc). Thể tích Oa ( đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp X trên là
A. 4,48 lí

B. 3,92 lít

Œ. 2,08 lít.

D. 3,36 lit

Câu 11: Co 5 dung dich riéng biét 1a: CuCh, FeCls, AgNO3, HCl va HCl c6 lẫn CuCh. Nhting vao mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:

A.3

B.2

C. 1

D. 4

Cau 12: Ung voi céng thtre CsHi3N 6 86 dong phan amin bac 3 là:
A. 6.
W: www.hoc247.net

B.5.

C. 3.


=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 4.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no hở đơn chức cân 5,68 ø khí oxi và thu được 3,248 lít
khí CO; (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 rượu là đồng đăng kế tiếp và
3,92 ø muỗi của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH: và HCOOC2H:s.

B. C3H7;COOCH3 va CH3COOC2Hs.

Œ. CH:COOC
Ha và CH:COOC2H:.

D. CoHsCOOCH3

va CoHsCOOC2Hs.

Câu 14: Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi

B. có mùi thơm, an tồn với người

C. có thê bay hơi nhanh sau khi sử dụng


D. dều có nguồn gốc từ thiên nhiên

Câu 15 : Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có HzSO¿ đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được CaH4(OH)¿.
D. Phản ứng thủy phân esfe trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 16: Cho 8,4 gam sắt tan hết vào dung dịch HNO2 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được

2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, 6 dktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối
khan. Giá trỊ của m là:

A. 29,04.

B. 32,40.

Œ, 36,30.

D. 30,72.

Câu 17: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; uctozơ; anđehít axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ;

ølucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNOz/NHg tạo kết tủa là:
A.5.

B. 7.

C. 3.


D. 6.

Câu 18: Phát biểu không đúng là:
A. Etylamin tac dung v6i axit nitro 6 nhiét độ thường tạo ra etanol.

B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.

Câu 19: Polime nào điều chế được thủy tinh hữu cơ?
A. poli(metyl metacrylat)

C. poli(vinyl axetat)

B. poli(metyl acrylat)

D. poli( vinyl clorua)

Cau 20: Cho so dé phan tmg: Thudc sting khéng khéi < X > Y -> Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozo, glucozo.

B. saccarozo, glucozo.

C. tinh bột, glucozo.

D. xenlulozo, fructozo.

Cau 21: Ancol va amin nao sau day cung bac?
A. (CH3)2CHOH va (CH3)2CHNHz2.


B. (CH3)3COH va (CH3)3CNHz2.

C. CeHsNHCH3

D. (CeHs)2NH va CeHsCH20OH.

va CeHsCH(OH)CHs3.

Câu 22: Fructozo va saccarozo déu cé:
A. phản ứng tráng bac.

B. Š nhóm hiđroxyl trong phân tử.

Œ. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.

D. phản ứng hòa tan Cu(OH); ở nhiệt độ thường

Câu 23: Khi đốt cháy một trong các chất là đồng đăng của metylamin thì tỉ lệ thể tích

a= VCO; : VHạO_
W: www.hoc247.net

biến đổi như thế nào?
F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.0,4<

a < 1.

B. 0,8 < a < 2,5.

C.0,4
D. 0,75
Cau 24: X là một øz -amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch HCI 1M
thu đuợc dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của X là
A, axit 2-aminobutanoic

B. axit 3- aminopropanoic

C. axit 2-amino- 2-metylpropanoic

D. axit 2- aminopropanoic

Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân có CTPT 1a C4HgO2 tac dung duoc voi KOH thu được muối làm quỳ tím
hóa xanh?
A.2

B.6

C.4


D.5

Câu 26: Khi thủy phân đến cùng protein thu được
A. B-amino axit.

B. Axit.

C. Amin.

Câu 27: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH

và CHaCOOH

D.

-amino axit.

có số mol băng nhau. Lấy 5,3 g hén hop X cho tac

dụng với 5,75 ø CạH:OH (có Hz$Ĩ¿ đặc làm xúc tác) thu được m (ø) hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng

este hoa déu bằng 80%). Giá trị m là
A. 8,80

B. 7,04

C. 6,48

D. 8,10


Câu 28: Khi nói về peptit va protein, phat biéu nao sau day là sai
A. Liên kết của nhóm —CO- với nhóm —NH- giữa hai đơn vị ơ-amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
€. Protein có phản ứng màu biure với Cu(Oh)a.
D. Thúy phân hồn toàn protein đơn giản bằng enzim thu được các ơ-amino axit.

Câu 29: Dung dịch CHzNH; có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. C›H:OH, H;SOx, CH›:COOH, HNOa.
B. FeCl:, H:S5Oa, CH:COOH,

HNO,

C. NazCO3, H2SO4, CH3COOH,

quỷ tím.

HNO>.

D. CoeHsONa, H2SO4, CH3COOH,

HNOz, quỳ tím.

Câu 30 : Cho dinh Fe vao 200ml dung dich CuSO, sau phản ứng thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1.6
gam. Tính nồng độ CuSO¿ ban đâu?
A. 0.5M

B. IM

C. 0.2M


D. 0.4M

CAu 31: Este CsHoO> bi thi phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng
gương. CTCT thu gọn của este là:
A. CHa:COOCH-=CH:.

B. HCOO-CH=CH-CHs3.

C. CH2=CH-COO-CH3

D. HCOO-CH:- CH=CH:.

Câu 32: Cho 15g hỗn hợp amilin, metyl amin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50ml dung
dịch HCI 1M. Khối lượng muối thu được là :

A. 16.825 g

B. 20.18¢

C. 21.123¢

D. 15.925¢

Câu 33: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCI (dư) thu được dung dịch Y, 10m/17
gam chất rắn khơng tan và 2,688 lít Hạ (đktc). Để hoà tan hết m gam hỗn hợp X cần tối thiểu V lí dung dịch
HNO¿ 1M (sản phẩm khử duy nhất là khí NO). Giá trị của V là:
A. 0,88.

B. 0,80.


W: www.hoc247.net

C. 0,72.

D. 0,48.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozo va saccarozo déu 1A chat răn có vị ngọt, dé tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)a, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) voi dung dich AgNO3 trong NH3 thu dugc Ag.
(g) Glucozo va saccarozo déu tac dung véi Ho (xtc tac Ni, dun nong) tao sobitol.
(h) Amilopectin có cầu trúc mạch phân nhánh

Số phát biểu đúng là:
A. 6

B.7


C.4

D.5

Câu 35: Kim loại M có thể được điều chế băng cách khử ion của nó trong oxit bới khí Hạ ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H* trong dung dich axit loãng thành Ha. Kim loại M là :

A. AI

B. Mg

C. Fe

D. Cu

Câu 36: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dich, H2N-CH2-COOH

con tỒn tại ở dang ion lưỡng cuc H3N*CH2-COO"

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Œ. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất HạN-CHa-COOHaN-CHg: là este của glyxin (hay glixin).

Câu 37: Dãy gồm các oxit đều bị AI khử ở nhiệt độ cao là :
A. FeO, CuO, CraOa

C.


FeO, MgO, CuO

B. PbO, KoO, SnO

D. Fe302, SnO, BaO

Câu 38: Cho các loại tơ : to tam, to visco, to nilon-6,6, to axetat, to capron, to enang. Số tơ tổng hợp là

3

B.2

Œ. 4

A.

D.5

Câu 39: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại từ NaCl 1a:
A. Điện phân nóng chảy

B. Nhiệt phân

Œ. Điện phân dung dịch

D. Thủy luyện

Câu 40: Đót cháy 0,8 gam một este X đơn chức được 1,76 gam CO; và 0,576 gam HạO. Cho 5 gam X


tác

dụng với lượng NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 7 gam muối khan Y. Cho Y tác dụng
với dung dịch axit loãng thu được Z không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là:

Oe
O

A.

AY

\

B.

C=O

CHs

C.

C1

O

So

D.


CH›2=CH-COOC›Hs

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Polietilen có khối lượng phân tử 7000 đvC có hệ số polime hóa là:
A. 250
B. 100
C. 340

D. 1000

Cau 2: Cho 11,25 gam H2NCH2COOH tac dung vira du v6i 100 ml dung dich HCI aM. Gia tri cua a 1a

A. IM.

B. 2M.

C. 1,5M.

D. 0,5M.

Câu 3: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly.
Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO; trong NH3, thu duoc m gam Ag. Gia tri cua m là
A. 32,4.

B. 21,6.

Œ. 43,2.

D. 16,2.

Câu 5: Xà phịng hóa hồn tồn 0,15 mol mot este no, don chitc X bang 200 ml dung dich NaOH

1,25M,

cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 14,2 gam chất rắn khan. Đốt cháy hết 0,1 mol X rồi cho toàn bộ
sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH); (dư), thu được 59,1 gam kết tủa. Công thức câu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC2H:.
Câu 6:


B. CH:COOCHa.

C. CH3COOC3H7.

D. HCOOC3H7.

Chất hữu cơ X mạch hở có dạng HạN-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối

lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol
sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho tồn
bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO

trong NHạ, thu được 12,96 gam Ag két tủa. Giá trị của

m là :
A. 2,67.

B. 4,45.

Œ. 3,56.

D. 5,34.

Câu 7: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đ:
CH, —>C,H, —>C,H,Cl—— PVC

Nếu hiệu suất của tồn bộ q trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên
nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là
A. 4480 mỉ


B. 6875 mỉ.

C. 4450 mỶ

D. 4375 m

Câu 8: Este X có cơng thức câu tạo thu gọn CHạCOOCH;CH;CH:. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat.

B. propyl axetat.

C. isopropyl axetat.

D. etyl propionat.

Câu 9: Két qua thi nghiém của các dung dịch X, Y, Z„ T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

xX

Quy tim

Chuyén mau xanh

Y


Dung dich Iz

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)›

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z„ T lân lượt là:
A. Etylamin, hé tinh bét, anilin, lòng trăng trứng.
B. Anilin, etylamin, long trang trứng, hồ tinh bột.

C. Etylamin, hơ tinh bột, lịng trắng trứng, anilin.
D. Etylamin, long trang trứng, hồ tinh bột, anilin.

Câu 10: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly- Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCI vừa đủ, sau phản
ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 37,50 gam
Cau 11:

B. 38,45 gam


C. 41,82 gam

D. 40,42 gam

Cho cac este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Day

sôm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đăng của metylamin có độ tan trong nước giảm dẫn theo chiều tăng của khối lượng phân
tỬ.

(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin ln lớn hơn lực bazơ của amonlIac.
A. (1), (2).
Câu

13:


B. (2), (3), (4).
Dung

dịch X

chứa

0,02

mol

C. (1), (2), (4).
CIH:NCH;COOH,

0,04

D. (1), (2), (3).
mol

HCOOC6Hs. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch KOH

CHa:CH(NH›)COOH

va 0,1

mol

1M đun nóng để phản ứng xảy ra hồn


tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chắt rắn khan. Giá trị của m là :
A. 27,55 gam.

B. 32,67 gam.

Œ. 13,775 gam.

D.34,46 gam.

Câu 14: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C6HsCOO)3C3Hs.

B. (CoHsCOO)3C3Hs.

C. (CoH3COO)3C3Hs.

D. (Ci17H31COO)3C3Hs.

Câu 15:

Ðun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được

0.92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muỗi của axit linoleic và axit oleic Giá trị của a là :
A. 9,91 gam.
Câu 16:

B. 8,82 gam.

C. 10,90 gam.


D. 8,92 gam

Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chtte -COOH va —NH2 trong phan tir), trong đó tỉ

lệ mo : my = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X can 30 ml dung dich HCl 1M. Mặt khác,

đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X can 3,192 lit O; (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO¿, HạO và
N>) vào nước vơi trong dư thì khói lượng kết tủa thu được là:
A. 15 gam.

B. 20 gam.

C. 10 gam.

D. 13 gam.

Câu 17: Tên gốc - chức của (CHa)zNÑC;H; là
A. etylđimetylamm.

B. metyletylamin.

C. dietylamin.

D. dimetylamin.

Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCI dư. Sau phản ứng
làm bay hơi cần thận dung dịch, thu được (m + 17,52) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cần thận dung dịch, thu được (m + 28,5) gam muối
khan. Giá trỊ của m là:


A. 57,915 gam.
Câu 19:

B. 53,1 gam.

C. 54,9 gam.

D. 58,38 gam.

Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả

năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 6.
Cau 20:

B. 4.

C, 3.

D. 5.

Cho day cac chat tinh bét, xenlulozo, glucozo, fructozo, saccarozo. Số chất trong dãy thuộc loại

monosaccartt là

A.4.
B.
Câu 21: Chất nào có nhiệt độ
A. C¿HạOH.
B.

Câu 22: Khi đốt cháy polime
W: www.hoc247.net

1.
C. 2.
D. 3.
sôi thập nhất ?
C:H;COOH.
C. CH;COOC>Hs.
D. C¿H;OH.
X chỉ thu được khí COa và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là I : I. X là

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

polime nào dưới đây ?
A. Tĩnh bột.

C. Polistiren (PS).

B. Polivinyl clorua (PVC).

D. Polipropilen.


Câu 23: Peptit Ala-Val-Gly có cơng thức cấu tạo là:
A. Hx2NCH(CH(CH3)2)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH
B. HoNCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH(CH3)2)
COOH
C. H2NCH(CH3)CONHCH(CH(CH3)2)CONHCH2COOH
D. H;NCH(CH(CH›)›)CONHCH(CH:)CONHCH;COOH
Câu 24: Đót cháy hồn tồn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3.36 lít khí CO; (đktc) và 2,7 gam nước.
Công thức phân tử của X là
A. C;HạO›.
Câu 25:

B. C,HạO›.

Œ. C;H,O:.

D. C›H¿O;.

Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)›

ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là

A. |.

B. 3.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 26: Cho m gam tinh bột lên men thành C;H:OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO; sinh ra vào

dung dịch Ca(OH)a được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa.
Giá trị m là :

A. 150 gam.

B. 75 gam.

C. 125 gam.

D. 225 gam.

Câu 27: Đề điều chế etyl axetat trong phịng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH:COOH,

C›H;:OH và HạSO¿ đặc.

B. CH›COOH,

C. CH3COOH va CoHsOH.
Câu 28:

CH:OH và HaSOx đặc.

D. CH:COOH và CH:OH.

"Trong các dung dịch CH:-CH›-NH:; HN-CH›-COOH;

H;N-CH›-CH(NH›)-COOH, HOOC-CH:-


CH;-CH(NH;)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A.2.
Câu 29:

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Cho 15,5gam metylamin tác dụng đủ HCI khối lượng sản phẩm là

A. 23,499 gam.

B. 33,57gam.

Œ. 23,495gam.

D. 33,75 gam

Câu 30: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-CHs3.

B. CHa=CH:.

C. CH2=CH-Cl.

D. CH›=CH-CH=CH:.


ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
1

11

21

C

2

12

22

D

3

13

23

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4

C

14

D

24

C

5

A

15

B

25

B


6

A

16

D

26

B

7

A

17

A

27

A

8

B

18


D

28

A

9

C

19

B

29

D

10

C

20

C

30

B


W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.

I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo


phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



×