Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VẺ TÍNH CHÁT CUA KIM LOAI KIEM, KIEM THO VA HOP
CHẤT CỦA CHÚNG MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2021-2022
1. KIÊN THỨC CAN NHO
a. Kim loại kiêm và kim loại kiêm thơ
Vi tri trong
x
bảng tuần
`
hoan
Kim
Cấu hình
clectron lớp
ck
ngoai cung
.
loại
Nhóm LA
3
kiêm
x
Tinh chât hóa hoc
s
dac trung
ns
⁄
Ị
Kim
loại
3
Nhém HA
kiém
ns
;
Điêu chê
.
Điện phân nóng chảy mi
trong cac kim loai
halogenua
Tính khử mạnh thứ 2
2
Aes
Tính khử mạnh nhât
¬
,
¬
chi sau cac kim loai
Điện phân nóng chảy mi
x
2
thơ
halogenua
kiêm
b. Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
NaOH
`
Sa.
7
Con goi la xut an da.
`
“A
La bazo mạnh, tan nhiêu
ar
trong nước và tỏa nhiét.
NaOH
=> Nat + OH
NaHCO;
Na2CQ3
"
Natri hidrocacbonat hay con goi la
Là muỗi
.
baking soda. Co tinh lu@ng tinh, tac
ee
ge
dụng được với axit và với kiêm.
u, co
2KNO3
day du
tính
ín
arrow{t*o}\) 2KNO
O
+
.
¬
a
et
ta
BỊ phân hủy bởi nhiệt.
2NaHCOs3 \(\underrightarrow
{t‘o }\)
Na2zCO3
+ CO2
+ H20
KNO3
cua axit
.
hất
oe
củ
chat cua
k.
mudi.
\(\underright
°
°
c. Một số hợp chất kim loại của kiềm thổ
Ca(OH);
CaCO3
Ca(HCOs3)2
CaSOa
Là bazơ mạnh, tan
Thạch cao
trong nước tạo thành
sơng:
dung dịch nước vơi
,
trong.
”
Cịn gọi là đá vơi, bị nhiệt phân
¬
x
Tác dụng với CO dê
`
Logo
a
dàng, tạo kêt tủa trăng.
tee
ae
Ca(HCOs)2 \(underrig
hủy ở nhiệt độ cao.
CaCO3 \(\underrightarrow{ 1000
^oC}UQCaO + CO
htarrow{t^o}\) CaCOa
+ CO2 + H:O
CaSOx.2HaO.
Thạch cao
nung:
CaSO4.H20.
Ca(OH)2 + COQ2 >
Thach cao
CaCO¿ |(trăng) + HO
khan: CaSOa.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
d. Nước cứng
- Khái niệm
Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca?* và Mg?*. Nước khơng chứa hoặc chứa ít 2 ion này được gọi là
nước mềm.
- Phân loại
Nước cứng tạm thời
,
‹
Chira Ca(HCO3)2 va Mg(HCO3)2
Nước cứng vĩnh cửu
Nước cứng toàn phần
Chứa các muối clorua và
Có cả tính cứng tạm thời và
sunfat cua Ca, Mg
tính cứng vĩnh cửu.
:
;
,
.
:
TÍNH (ÚNG TẠM THỦI
TINH CUNG TOAN PHAN
- Các phương pháp lam mềm nước cứng
+ Phương pháp kết tủa.
+ Phương pháp trao đồi ion.
2. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài 1. Cho 100g CaCO: tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCI thu được khí CO;. Sục tồn bộ lượng khí
CO: vừa thu được
vào dung dịch chứa 60 gam NaOH. Tính khối
lượng muối natri thu được.
Hướng dẫn giải
CaCO3 + 2HCI — CaCl2 + CO2 + H2O
nCaCO3 = 100/100 = 1 mol
nCO2 = nCaCO3 = | mol
nNaOH = 60/40 = 1,5 mol
K = \(dfrac {nNaOH} {nCO_2}\) = 1,5/1 = 1,5
— phan tmg tao ra hai mudi NaHCO; va Na2COs.
CO2
+
NaOH
X
—
CO.
+2NaOH
—
NaHCO3
X
—
W: www.hoc247.net
NacCO3
+
HO
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Gọi số mol của NaHCOs
và NazCO; lần lượt là x, v. Ta có hệ:
\(Aleft\{ { }\begin{ matrix } x+y=1Mx+2y=1,5\end
{ matrix }\right.\) => x = 0,5 va y = 0,5.
mNaHCO;
= 84.0,5 = 42 gam va mNa2CO; = 106.0,5 = 53 gam.
Bài 2. A, B là 2 kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 4,4 gam một hỗn hợp gồm A va B
tac dung voi HCI 1M (du) thu dugc 3,36 lít khí (đktc). Xác định hai kim loại A va B.
Hướng dẫn giải
Đặt hai kim loại A và B tương ứng với một kim loại là R.
R 15) + 2HCI — RCh (6,15 móp + Hà
Mạ = 4,4: 0,15 = 29,33
C6 Mme = 24 < Mr < Mca = 40. Vay hai kim loai can tim 1a Mg va Ca.
Bài 3. Cho hỗn hợp các kim loại K, Ba hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lit khi H2 (dktc).
Thẻ tích dung dịch HCI 0,1M cần để trung hòa hết dung dịch A là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải
2K + 2H2O — 2KOH + Hoe
Ba + 2H2O — Ba(OH)2 + He
Theo PTHH c6 nOH = 2.nkni = 2. 0,03 = 0,06 mol.
Phản ứng trung hòa A
H* (0,06) + OH (0,06 mol) — H20
C6 Naxit = nH” = 0,06 mol — V = 0,06: 0,1 = 0,6 lit = 600ml.
Bai 4. Suc V lit CO» (dktc) vao 150 ml dung dich Ba(OH)2 1M sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa.
Tinh V?
Hướng dẫn giải
Phản ứng có thể xảy ra là:
CO2 + Ba(OH)2— BaCO3 + H2O
2CO2 + Ba(OH)2 — Ba(HCOs)2
(1)
(2)
Khi sục CO; vào dung dịch Ba(OH);, kết tủa thu được là BaCOa.
Ta có: nBaCOa = 19,7/197 = 0,1(mol) va nBa(OH)2 = 1.150/1000 = 0,15(mol)
So sanh thay: nBaCO3 4 nBa(OH): nén c6 hai trudng hop:
Trường hợp I: xảy ra phản ứng (1), tạo muỗi BaCOa, Ba(OH); còn dư:
Lúc đó: nCO2 = nBaCQ3= 0,1(mol)
Vậy: V CO: = 0,1.22,4 = 2,24 (lit)
Trường hợp 2: Xảy ra hai phản ứng, tạo muối (CO2 và Ba(OH)›; đều hết).
ở phản ứng (Ï): nCOÕ2 sư(= nBa(OH)2 pư(= nBaCOa = 0,1I(mol)
=> nBa(OH)? pu 2) = 0,15 - 0,1 = 0,05 (mol)
=> nCO?2 pr (2) = 2.0,05 = 0,1 (mol)
Suy ra tổng số mol CO2: nCO2= nCO2z puct) + NCO? pu2) = 0,1 + 0,1 = 0,2(mol)
=> V CO? = 0,2.22,4 = 4,48 (lit).
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
3. LUYEN TAP
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các ngtử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 2.
Œ,. 4.
D. 1.
Câu 2: Trong bảng tuần hồn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. HA.
B.IVA.
Œ. IHA.
D. IA.
Câu 3: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong
phương trình hóa học của phản ứng là
A.4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 4: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong BTH là
A. Sr, K.
B. Na, Ba.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
Câu 5: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl.
B. NaHSO.
C. Ca(OH)>.
D. HCl.
Câu 6: Phuong phap thich hop diéu ché kim loai Ca tir CaCh 1a
A. nhiét phan CaCl.
B. ding Na khir Ca’* trong dd CaCh.
C. dién phan dd CaCl.
D. điện phân CaCla nóng chảy.
Câu 7: Chất phản ứng được với dd HaSO¿ tạo ra kết tủa là
A. NaOH.
B. Na2COs.
C. BaCh.
D. NaCl.
Œ.Na", K".
D. Ca”, Mg”".
Câu 8: Nước cứng là nước có chứa nhiều cation
A. Cu”", Fe**.
B. Al**, Fe**.
Câu 9: Nước cứng không gây ra tác hai nao dưới đây?
A. Làm mắt tính tây rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
B. Gây ngộ độc nước uống
C. Làm hỏng các dd pha chế. Làm thực phẩm lâu chin và giảm mùi vị thực phẩm
D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nôi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
Câu 10: Gơc axit nào sau đây có thê làm mêm nước cứng:
A. NO:
B. SO¿Z
C. ClOg
D. PO.
C. 2CaSO4.H2O0
D. CaSOa
Câu 11 Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4.2H20
B. CaSO4.H20
Câu 12: Thông thường khi bị gãy tay, chân người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào 2
A. CaSO4
B. CaSO4.2H20
C. 2CaSO4.H20
D. CaCOa
Cầu 13: Khi cho dd Ca(OH)› vào dd Ca(HCOa)› thây có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xhiện.
D. kết tủa trăng sau đó kết tủa tan dân.
Câu 14: Khi dẫn từ từ khí CO; đến dư vào dd Ca(OH); thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xhiện.
D. kết tủa trăng, sau đó kết tủa tan dẫn.
Cau 15: Cho dãy các kim loại: Cu, Na, K, Ca, Ga. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4.
W: www.hoc247.net
B. 1.
C. 2.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 16: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Ba(HCO2)¿ tác dụng với dd
A. HNO3.
B. HCI.
C. NaoCOs3.
D. KNOs.
Câu 17: Dé nhận biết 3 cốc chứa lần lượt: nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu. Ta có thể
tiễn hành theo trình tu nao
A. B và C đúng
B. Dùng Ca(OH)›, dùng NazCOa
C. đun sôi, dùng NazCOa
D. đun sôi, dùng Ca(OH)›
Câu 18:. Trong một cốc có a mol Ca^*, b mol Me**, c mol Cl, d mol HCO;. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d
là:
A.a+b=c+d
B.2a+2b=c+d
C.3a+3b=c+d
D. 2a+b=c+d
Câu 19: Nguyên tử X có câu hình e là: 1s22s2?2p3s?3p54s“ thì Ion tao ra từ X sẽ có cấu hình e như sau :
A.1s72s”2p?3s”3p54s7
B. 1s”2s”2p”3s”3p°
C. 1s72s”2p°3s73p”4s”4p°
D. 1s”2s”2p53s7
Câu 20:. Cho các chất Ca, Ca(OH)a, CaCOa, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thê thực hiện được:
A. Ca — CaCOs — Ca(OH)›a —> CaO
B. Ca — CaO — Ca(OH)2 — CaCO3
C. CaCO3 — Ca — CaO — Ca(OH)2
D. CaCO3 — Ca(OH)2 — CaO — Ca
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO;
A. KOH
B. NaOH
+ X ——> NazCOa+_
C. K2CO3
HO. X là hop chat
D. HCl
Câu 22: Cho 0,02 mol NaaCO2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCI thì thể tích khí COa thốt ra (ở đktc)
là A. 0,672 lít.
B. 0,224 lit.
Œ, 0,336 lít.
D. 0,448 lit.
Câu 23: Trung hoà V ml dung dich NaOH 1M băng 100 ml dung dich HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 200.
C. 100.
D. 300.
Câu 24: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chay thu duoc 1,792 lit khi (dktc) 6 anot va 6,24 gam
kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muỗi đem điện phân là
A. LiCl.
B. NaCl.
C. KCl.
,D. RbCIl.
Câu 25: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lit khi hidro (6 dktc).
Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Rb.
B. Li.
C. Na.
D. K.
Câu 26: Để tác dụng hét voi dung dich chtta 0,01 mol KCI va 0,02 mol NaCl thi thể tích dung dịch AgNOa
IM cần dùng là
A. 40 ml.
B. 20 ml.
C. 10 ml.
D. 30 ml.
Cau 27: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dich HCI tao ra 8,30 gam hỗn hợp
muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A.
2,4 gam và 3,68 gam.
C. 3,2 gam va 2,88 gam.
B. 1,6 gam va 4,48 gam.
D. 0,8 gam va 5,28 gam.
Câu 28: Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 va NaHCO; cho đến khói lượng khơng thay đối cịn
lai 69 gam chat ran. Thanh phan % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 63% và 37%.
W: www.hoc247.net
B.84% va 16%.
C. 42% va 58%.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 21% va 79%.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 29: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí Hạ
(đktc). Thể tích dung dịch HCI 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 600 ml.
Câu 30: Cho 100 gam CaCO; tác dụng với axit HCI dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dich
NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là
A. 10,6 gam NazCOa
B. 53 sam Na›C©O và 42 sam NaHCOa
C. 16,8 gam NaHCO;
D. 79,5 gam Na2CO3 va 21 gam NaHCO3
Câu 31: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa § gam NaOH, thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dich X 14 (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 10,6 gam.
B. 5,3 gam.
C. 21,2 gam.
D. 15,9 gam.
Câu 32: Hap thu hoan toan 4,48 lit khi SO2 (6 dktc) vao dung dich chira 16 gam NaOH thu được dung
dịch X. Khối lượng mudi tan thu duoc trong dung dich X 14 (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 20,8 gam.
B. 23,0 gam.
C. 25,2 gam.
D. 18,9 gam.
Câu 33: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml
dung dich H2SO,4 1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam.
B. 4,6 gam.
C. 9,2 gam.
D. 2,3 gam.
Câu 34: Nông độ phan tram cia dung dich thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam HạO là
A. 5,00%
B. 6,00%
C. 4,99%.
D. 4,00%
Câu 35: Cho 6 lít hỗn hợp COa và Na (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam
KHCO¿. Thành phân % thê tích của COz trong hỗn hợp là
A. 42%.
B. 56%.
C. 28%.
D. 50%.
Câu 36: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCI vào dung dịch chứa 0,06 mol NaaCOa. Thể tích
khí COz (đktc) thu được băng:
A. 0,784 lit.
B. 0,560 lit.
C. 0.224 lít.
D. 1,344 lít.
Câu 37: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCI vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuây đều, thu
được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết
tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V=22.4(a-b).
B.V=224(a+b)
C.V=11,2(a-b).
D.V=11,2(a+b).
Câu 38: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO¿ IM. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200
ml dung dich HCI 1M vao 100 ml dung dich X, sinh ra V lit khi (6 dktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 39: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với
dung dich HCI (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. Li.
C. Rb.
D. K.
Câu 40: Cho V lít CO2 vao 200ml dung dịch chứa déng thoi NaOH 1M va Ca(OH)>2 1M thu được 15 gam
két tua trang. Gid tri t6i da cla V (dktc) 1a
A. 11,2 lit.
B. 6,72 lit.
W: www.hoc247.net
C. 8,96 lit.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 10,08 lit.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
=
«=
=
`
yo)
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
LLuyện Thị Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc