Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phương pháp giải bài toán vận dụng cao về chất béo - Triglixerit môn Hóa học 12 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 8 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO VỀ CHÁT BÉO —- TRIGLIXERIT MƠN
HĨA HỌC 12 NĂM 2021-2022
1. NHUNG KIEN THUC CO BAN CAN NAM
1) Phan ứng thủy phân : (RCOO)zCaHs + 3NaOH

——›

3RCOONa

+ CzH:(OH):

‹ 3 gốc giống nhau : (C¡;H::COO)aC:Hs + 3NaOH —#_y 3Ci7H3sCOONa + C3Hs(OH)3
¢ 2 géc giéng nhau : (C17H33COO)2(CisH31COO)C3Hs + 3NaOH —"-» 2C17H33COONa + CisH31COONa

+ C3Hs5(OH)3

3 sốc khác nhau : (C¡;H:iCOO)(C¡zH:s:COO)(C¡:H:¡iCOO)CszHs + 3NaOH

—T—› C¡zHaiCOONa +

Ci7H3sCOONa + Ci7H31 COONa + C3H5(OH)3
2) Phản ứng đốt cháy : (RCOO)zC:H; + O; —#_> CO; + HạO
3) Phản ứng cộng : CB khong no + (k — 3)H2(Br2) — CB no (Vì có 3z trong 3 CO=O không tham gia
phản ứng cộng)

4) Axit béo - Muối của axit béo — Chất béo
C1s5H31COOH

: Axit panmitic



Axit béo | (17)
no

Ci7H3sCOOH

:

—|
stearic

Axit

C1sH31COONa : Natri panmitat (17)
ke

sae

Mudi cua axit béo no

Ci7H3s;COONAa: Natristearat

(17)

Ci7H33COONAa : Natri oleat

(27)

C¡;H2iCOONa : Natri lnoleat


(37)

(1)
Ci7H33COOH

:

Axit

oleic

Axit béo | (2m)

Muối của axit béo

không no | C¡;H::COOH

: Axit

linoleic

không no

(37)
(Ci15sH31COO)3C3Hs : Tripanmitin

,
ae
Chat béo no: Chat ran


(3n)

:M=

(32)

:M=

806
(C17H3sCOO)3C3Hs

: Tristrearin

890
(C17H33COO)3C3Hs

,

,

Chât béo không no : Chat long

884
(C17H31COO)3C3Hs

: Triolein

(6m)

:M=



: Trilinolein

(9m)

:M=

878

HH. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1) Phương pháp “Đồng đẳng hóa”— Chủ yếu áp dụng trong bài tốn chíchất

béo :
‹ Chất béo no : (C17H3sCOO)3C3Hs = (HCOO)3C3Hs + 3.(17CH2)

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Kh«ng

no


No

‹ Chất béo không no :

(C,,H,,COO),C,H, = (HCOO),C,H, + 3.(17CH,) - 3.(H,)
x

—>

(C,,H,,COO),C,H,

x

>

+ 3H,(Br,) —

x

—>

51x

>

-sx

(C,,H,,;COO),C3H,

3x

Kh«ng

Z

no

No

se Axit béo khơng no

C,„H,,COOH = HCOOH + 17CH, — 2H,)
xXx

>

x

C,,H,,COOH

—> 17x

>-2x

No,

+ 2H, (Br,) > C,,H,,COQOH

x

>


;

H
O
C+—-=

=ny,.|

4

2

2X

—>

(HCOO), C,H, :x

+ NaOH >
a’

3

HCOONA:
3x

}CH, :y

Ve


H,„:z

CH, :y

+ O;H,(OH), — |
SY

x Mol

Muéi

H,:Z

+O,

>

=68.3x+
Ty + 22

BIC: 6x
+ y = Ngo,

+> BIH:

8+2y+2z=2n,,

No, = 5x + 1, 5y + 0,52


CO, +H,O



LH, (Bre) tai @a =—2

+ A, (Br ) ai œ_ vsaey —> ChẾt bEb no

C,,H, COONa (no) : amol

BT COO:n,¿c= 3x=a+b+c

C,,H,,COONa (kh«ng no) : b mol > ; BT CH, :ng,, =y =15a+17b + 17c
C,,H,, COONa (kh«ng no) : c mol

n Hp = ~Z=0a+b+
2c

HCOOH : x

—> Nếu bài cho thêm 1 axit béo chưa biết :

(HCOO), C2; 'Y Í Hoặc cũng có thể sử dụng “Thúy phân

CH, :Z
H, :t

hóa”

2) Phương pháp “Thủy phân hóa” — Chủ yếu áp dụng trong bài toán cho hỗn hợp gồm cả axit béo &

C,.H.,COOH : x
‹ Xét hỗn hợp gồm axit béo & chất béo gồm :

C,7H,,COOH : y

(C,,H,,COO)(C,,H,,COO),
C,H, :Z

‹ Thúy phân chất béo :
(C,,H,,COO)(C,,H,,COO),C,H, + 3H,O = C,,H,,COOH + 2C,.H,,COOH + C,H,(OH),
SY

CH» +3H,O

C,H, = C,,H,,COOH + 2C,,H,,COOH + C,H,
© (C,,H,,COO)(C,,H,,COO),
Z
W: www.hoc247.net

»>

Z

>» 22

F: www.facebook.com/hoc247.net

>

Z


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ill. BAI TAP MINH HOA
Ví dụ 6: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit băng dung dịch NaOH (vừa đủ), thu

đượcglixerol và hỗn hợp muối Y gồm C¡;HxCOONa, C¡sHziCOONa và C¡;HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 3 : 4: 5. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 5,89 mol Os, thu được NaazCO¿, H;O và 177,76 gam CO¿.
Gia tri cua m la

A. 68,56.

B. 68,52.

eMuéi Y

C. 68,44.

C,,H, COONA: 3x

D. 68,64.

HCOONAa: 12x (BT COO: 3x + 4x + 5x = 12x)

+C,H,COONa:4x —Š*9”'5_..CH, :196x (BT CH, : 3x.17 + 4x.15+ 17.5x = 196x)
C,,H,COONa: 5x
H, : y (Ch¥é ch sl không no vxcd 2 loti C,_)


HCOONA: 12x
e Đ ốt muèi Y + CH, : 196x
+ O, (5,89 mol) ——>
H,:y

Na,CO, (6x mol) + CO, (4,04 mol) + H,O
BT Na

BT Na: 12x = nụ; cọ, -2 —> Dụ„ co, = ỔX


{BT C: 12x + 196x = 6x + 4,04 > x = 0,02
—> m=176.4x
No, = 0,5.12x + 1,5.196x + 0, 5y = 5,89 > y = —0,22

+ 14.196x
+ 2.(—0, 22) = |68, 52

Ví dụ 10: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ số mol tương ứng 3 : 2 : 1). Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 4 mol O›, thu được COa và H›O. Mặt khác, cho m gam E tác
dụng hết với lượng du dung dich NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam
hỗn hợp hai muối khan. Phần trăm khối lượng của X trong E l

OA. 38,72%.

OB. 37,25%.

đ C, ch 1- Đ ang ®hqg


haa

O C. 37,99%.

O D. 39,43%.

:

e Vựng ch- at>m ra ch@n ,¡ cho c, ch nuy! Thùc ra cã nh- ng gi4[ tr- êng hï p rÊ I@I & hân xui !

C,,H,3;3COOH : x
@®€ ch2- Thđy phG@n hãa: s E lu«n 4 C,.H,,COOH : y
C,H,

| NaOH

..
'zữss

|C,;H„COONa:x
(C;:H;;COONa: y

—————> ¿mười

:Z

__O2:4mol_

CO,


+

H,O

C,,H,,COOH : 3z
e Vxh¢n hi p ban @qu ch- a thđy phGn hãa: + C,.H,,COOH : 2z —> BT COO: n¿cc = 3Z+ 2Z+ 3Z= x+y

ChEt bEb : z
n

e

coo

=3Z+2Z+3Z=x+

ý

x

= 0,1

¬

mu; = 304x + 278y = 47,08 > 4 y = 0,06 > E gam;
No, = 25,5x + 23y + 3,5z = 4

z=0,02

C,H..,COOH

: 0,06

C,,H,,COOH : 0,04
^

;—

xen

ChE beb
: 0,02

C,,H,,;COOH : 0,06

_@#smd_E dảmC,H,,COOH : 0,04

5

(C,,H,,COO)(C,,H,,COO),
C,H, : 0,02

%m.

-

[O„H„COONa:0,1
C,.H,,COONa: 0,06
0,02.858

* ~~ 0,06.282 + 0,04.256 + 0,02.858

~=

|38,/2%

@® Nh- vey ta thy khu "Thủy ph@n hóa" vẫn @ủh hơn "Đ ảng Ø⁄g hãa"
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O›, thu được 2,28 mol CO¿ và 39,6 gam

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HO. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b

gam muối. Giá trị của b là

A. 35,60.

B. 31,92.

C. 36,72.

D. 40,40.

Câu 2: Dét chay hoan toan m gam triglixerit X can vira di 3,08 mol Oa, thu được CO¿ và 2 mol H;O. Cho
m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X

tác dụng tôi đa với a mol Br› trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,24.

B.0/12.

C. 0,16.

D. 0,2.

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO và 1,53 mol HạO. Cho 25,74 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol va m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được
tôi đa với 0,06 mol Bra trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 24,18.

B. 27,72.

C. 27,42.

D.
26,58.

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm

natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam Oo», thu được 150.48 gam COa. Mặt
khác, m gam X tác dụng tôi đa với V ml dung dich Br2 1M. Gia tri cua V bang bao nhiéu?

A. 180.


B. 300.

C. 120.

D. 150.

Câu 5: Xà phòng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dich NaOH, thu được
ølixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C¡;HxCOONa, CisH31COONa, Ci7HyCOONa véi tỉ lệ mol tương ứng
là 1: 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toản
m gam E cân vừa đủ 4,575 mol O2. Giá trị của m là

A. 50,32.

B. 51,12.

C. 51,60.

D. 51,18.

Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp

muối Y gồm C¡;HxCOONa, C¡;HyCOONa và C¡sH:iCOONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy
hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,52 mol O›, thu được NazCOz, H›;O và 1,03 mol CO¿. Giá trị của m là

A. 17,48.

B. 17,34.

C. 17,80.


D. 17,26.

Câu 7: Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Xà phịng hóa hồn tồn E băng

dung dịch NaOH du, thu được hỗn hop mudi gm C1sH31COONa, Ci7H31COONa va C17H33COONa. Khi
cho m gam E

tác dụng với H; dư (xúc tác Nị, f°) thì số mol Hạ phản ứng tối đa là 0,07 mol. Mặt khác, đốt

cháy hoàn toàn m gam E, thu được 2,65 mol CO› và 2,48 mol HạO. Khối lượng của X trong m gam E là

A. 24,96 gam.

B. 16,60 gam.

C. 17,12 gam.

D. 16,12 gam.

Câu 8: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 4,6 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X

thì cần vừa

đủ 4,425 mol O›, thu được 3,21 mol CO; và 2,77 mol HạO. Khối lượng của Z trong m gam X là

A. 8,40 gam.

B. 5,60 gam.


C. 5,64 gam.

D. 11,20 gam.

Câu 9. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với
dung dich NaOH du, thu được 57,84 gam hỗn hợp hai muối. Nêu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ
4,98 mol Oa, thu được HạO và 3,48 mol COa. Khối lượng của X trong m gam E là

A. 34,48 gam.

B. 32,24 gam.

C. 25,60 gam.

D. 33,36 gam.

Câu 10: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 3 : 2). Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 3,26 mol O;, thu được CO¿ và HạO. Mặt khác, cho m gam E
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 38,22
gam hỗn hợp hai muối khan. Phân trăm khói lượng của X trong E là


A. 48,25%.

B. 45,95%.

C. 47,51%.

D. 46,74%.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O›, thu được 3,14
mol HạO. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hop Y. Dun nong Y voi
dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là

A. 57,16.

B. 86,10.

C. 83,82.

D. 57,40.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,61 mol Oa, thu được 1,06 mol H;O. Nếu
thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dich KOH đun nóng, thu được dung dịch X chứa 19,24 gam muối.

Đề chuyển hóa a mol X thành chất béo no, cần dùng 0,06 mol H; (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,02.

C. 0,06.

D. 0,01.


Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit thu được 47,52 gam COz và 18,342 gam
HaO. Mặt khác, m gam X làm mắt màu tối đa 3,36 gam brom trong dung địch. Nếu cho m gam X xà phịng
hóa bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được x gam muối. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 16,5

B. 18,5.

C. 15,5

D. 16,0

Câu 14: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa các triglixerit với 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được
glixerol va hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol Hs, chỉ thu được muối natri stearat.

Giá trị của m băng bao nhiêu?

A. 26,5.

B. 32,0.

C. 26,6.

D. 26,7.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol Ox. Mặt khác, cho lượng
X trên vào dung dịch nước Br› dư thấy có 0,32 mol Br› tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác dụng

hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là


-A., 72,8 gam

B. 88,6 gam

C. 78,4 gam

D. 58,4 gam

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn (m + 4,32) gam triglixerit X cần dùng 3,1 mol O2, thu được HO va 2,2 mol
CO¿. Mặt khác, cũng lượng X trên tác dụng tôi đa với 0,08 mol H; (Ni, t°C). Nếu cho (m + 0,03) gam X tác
dụng với dung dich KOH via đủ, thu được glixerol và a gam muối. Giá trị của a là

A. 31,01.

B. 32,69.

C. 33,07.

D. 31,15.

Câu 17: Xà phịng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X băng một lượng dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn hỗn
hợp sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol Oa, thu được

K2COs; 3,03 mol CO; và 2,85 mol HO. Mặt khác m gam triglixerit X tác dụng tối đa với a mol Br› trong
dung dich. Gia tri cua a la

(A. 0,18.

B. 0,12.


C. 0,36.

D. 0,60.Cau

18: Đốt

chay hoan toan 25,74 gam triglixerit X, thu duoc H2O va 1,65 mol CO2. Néu cho 25,74 gam X tác dung với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol va m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tac dung được tối đa
với 0,06 mol Bra trong dung dịch. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Trong phân tử X có 5 liên kết m
C. Gia trị của m là 26,58

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

-B. Số nguyên tử C của X là 54
D. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Cho 87,8 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và hỗn hợp

muối Y. Cho Y tác dụng với a mol H; (Ni, f°), thu được 91,0 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z
can vira du 7,6 mol Oo, thu được 5,25 mol COa. Giá trị của a là


A,0,2.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,1.

Câu 20. Hiđro hóa hồn tồn m gam chất béo X gồm các triglixerit thì có 0,15 mol H; đã phản ứng, thu được

chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 9,15 mol Os, thu được HạO và 6,42 mol CO2. Mat khác, thủy
phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH (dư), thu được a gam muối. Giá trị của a là

A. 110,04.

'B. 109,74.

C. 104,36.

D. 103,98.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol Oa. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic.

Biết lượng X trên có thê làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Bra. Giá trị của m là

A. 36,64 gam.

B. 36,56 gam.


C. 18,28 gam.

D. 35,52 gam.

Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol
va a gam hỗn hợp muối của axit oleic và axit stearic. Hidro hóa m gam X cần dùng 0,02 mol Ha (xúc tác Ni,

t°), thu được triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được số mol COa nhiều hơn số mol HạO là 0,08 mol.
Gia tri cua a la

A. 36,24

B. 36,68

C. 38,20

D.
38,60

Câu 23: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn hợp
2 mudi natri panmitat va natri oleat. Néu cho 2m gam X vào dung dịch Br; dư thì có tối đa a mol Br› đã phản
ung. Gia tri cua a là

A. 0,04.

‘B. 0,16.

C. 0,08.

D. 0,18.


Câu 24: Xà phịng hóa hồn toan m gam hon hop X g6m 3 triglixerit băng lượng vừa đủ dung dịch NaOH,

thu được 5,52 gam glixerol, hỗn hợp gồm 2 muối Y (CisH3302Na) va Z (CigH3sO2Na) cé ti 1é mol tuong
ứng là I : 1. Giá trị của m băng bao nhiêu?

A. 50,34.

B. 52,32.

C.5322.

D. 53,04.

Câu 25: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit băng dung dịch NaOH, thu được

glixerol và 61,32 gam hỗn hợp X gồm ba muối C¡zHziCOONa, C¡7H¿COONa, C¡;HyCOONa với tỉ lệ mol
tương ứng là 2,5 : 1,75 : I. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được a gam hỗn hợp Y. Nếu đốt
cháy hoàn toàn m gam E can vừa đủ 5,37 mol Os. Giá trị của a là

_A, 59,50.

B. 59,36.

C. 60,20.

D. 58,50.

Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit có tỉ lệ số mol là 1 : 3. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được glixerol


và 2 axit béo là axit oleic và axit stearic. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 77,4 gam H20. Mac khác m gam hỗn
hợp X làm mắt màu tơi đa 16 gam brom. Khối lượng của triglixerit có phân tử khối nhỏ trong 28,4 gam hỗn
hợp X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất ?

A.7,2

B. 7,0

C. 7,3.

‘Dz 7,1.

Cau 27: Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a mol glixerol, a mol
natri panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biêu nào sau đây sai?
A. 1 mol X phản ứng được với tôi đa 2 mol Bra trong dung dịch.

B. Phân tử X có 5 liên kết m.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

D. Công thức phân tử chất X là Cs›HosOs.


Câu 28: Hỗn hợp X gồm các triglixerit trong phân tử đều chứa các gốc axit stearic, axit oleic, axit linoleic.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần a mol O› thu được 0,285 mol COa. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bang
dung dịch NaOH vừa đủ được mị gam muối. Giá trịa và mị lần lượt là

A. 0,8 và 8,82.

B.0,4 va 4,56.

C. 0,4 va 4,32.

D. 0,8 va 4,56.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hop X gém triglyxerit va cac axit béo (trong đó số mol triglyxerit :
naxit béo = I: 1) cần vừa đủ 4,21 mol Oa thu được CO; và 2,82 mol HaO. Cho m gam X tác dụng với một

lượng dư dung dịch brom thấy có 0,06 mol Bra đã tham gia phản ứng. Hiđro hóa hồn tồn X (Ni, f°) rồi cho
sản phẩm tác dụng với một lượng dư NaOH thu được a gam muối. Giá trị của a là.

A. 49,12.

B. 55,84.

C. 55,12.

D.
48,40.

Câu 30: Hỗn hợp E gồm các triglixerit X và các axit béo tự do Y. Chia m gam E thành hai phần bằng nhau.

Phần một tác dụng tối đa với 120 ml dung dich KOH 1M (đun nóng), thu được glixerol và hỗn hợp Z. chứa

các muối có cơng thức chung C¡;HyCOOK. Phần hai tác dụng vừa đủ với 0,08 mol Br›. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn 0.04 mol E, thu được 1,11 mol COa. Giá trị của m là

A. 69,36.

W: www.hoc247.net

B. 63,54.

F;:www.facebook.com/hoc247net

C. 69,28.

D. 69,68.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
LLuyện Thị Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×