Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1

TRƯỜNG THPT NGUYEN VAN TO

MON VAT LY 12
THOI GIAN 45 PHUT

DESO1
Câu 1: Một bóng đèn ghi 220V — I00 W thì điện trở cua đèn là :
A. 48 Q

B. 4840

C. 4480

D. 488 Q

Câu 2: Cường độ dòng điện khơng đồi có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
A.I= q/e

B. T= t/q

Œ.I= qứt

D.I= q.t

Câu 3: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hôi với tốc độ là v, khi đó bước sóng được
tính theo công thức


A. =2vf

B.A=c

C.A=vf

D.a==

Câu 4: Trên một sợi dây dài dài 1,2 m đang có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có
một bụng sóng. Bước sóng có giá trỊ là
A. 2,4m.
Câu 5ã: Khối lượng của
A. luôn tỉ lệ thuận

B. 0,6 m.

Œ. 4,8 m.

một vật :
với lực tác dụng vào vật

B. không phụ thuộc vào thể tích của vật

C. la đại lượng đặc trưng cho mức qn tính của
vật

.
¬
og
D. ln tỉ lệ nghịch với gia tôc mà vật thu được


Câu 6: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x =4cos4zt cm.
A. 8 cm.

D. 1,2 m.

B. 4n cm.

Œ. 4 cm.

Biên độ dao động là
D. 2 cm.

Câu 7: Chiếu một tia sáng từ nước có chiết suất n = 4/3, tới mặt phân cách với khơng khí dưới góc tới ¡ =

6°. Khi đó

A. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 69
B. khơng có tia khúc xạ truyện trong khơng khí.
C. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 4,59
D. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 8°.
Câu 8: Một khung dây diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và
mặt phăng khung dây là œ. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức
A. ®= BS.tana

B. ®= BS.cota.

C.

= BS.sina


D. ® = BS.cosa

Câu 9: Một vật dao động tắt dần có

A. li độ và cơ năng giảm dân theo thời gian.
C. biên độ và cơ năng giảm dân theo thời gian.

B. biên độ và động năng giảm dân theo thời gian
D. biên độ và lực kéo về giảm dân theo thời gian.

Câu 10: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai ngn song két hop dao động điều hịa cùng pha theo

phương thăng đứng tại hai vị trí S¡ và S;. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thăng
SiS», khoang cach tu diém cuc dai dén diém cuc tiéu
A. 3 cm.

giao thoa gan nhat 1a

B. 6 cm.

C. 1,5 cm.

D. 1,2 cm.

Câu 11: Đặc điểm nảo sau đây khơng phải là của sóng cơ?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ,

B. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.

D. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất ran.
Câu 12: Một thanh kim loại mang điện tích -2,5.10®C . Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích 5,5
uC. Kết luận nào sau đây là đúng.

A. thanh kim loại đã nhận thêm 2.1013 electron.

B. thanh kim loai da mat bét 5.10" electron

C. thanh kim loại đã nhận thêm 5.101 electron.

D. thanh kim loại đã mất bớt 2.1013 electron.

Câu 13: Biểu thức của định luật Culông

A. c- #4]
Ek.r

B. r=k “tt,

2


C. p = al

r

eel

D. pp

r

€r

Câu 14: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng

A. tir 16 Hz dén 20000 kHz.
C. tir 16 kHz dén 20000 kHz.

B. từ 16 kHz dén 20000 Hz.
D. tir 16 Hz dén 20000 Hz.

Câu 15: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dai cé phuong trinh song la: u=6cos(4zt —0,027x) .

Trong đó u và x được tính bằng xentimét vàt được tính bằng giây. Tân số của sóng là
A. 2 Hz.

B. 47 Hz.

C. 4 Hz.


D. 22 Hz.

Câu 16: Gia tốc của vật đao động điều hòa đổi chiều khi vật
A.đến vị trí biên.

B.qua vị trí cân bằng.

C.đến vị trí có lực hồi phục cực đại.

D.đến vị trí có động năng băng thế năng.

Câu 17: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau
không thể có cùng

A. đồ thị dao động âm.

B. cường độ âm.

C. mức cường độâm. — D. tần số âm.

Câu 18: Biểu thức định luật Ohm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chỉ chứa máy thu là:
A.

U

l[=—
R

B. J=


E-E,
r+r'

C.

J =

E
R+r

D.

Ung

/=—8

— E,
r



Câu 19: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 em. Chu kì đao động riêng của
nước trong xô là 0,2 (s). Để nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là
A.v=2 m/s.

B. v = 20 cm/s.

C.v=5cm/s.

D. v = 72 km/h.


Câu 20: Hiện tượng nảo sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn :
A. Bac dén hut dau.

B. Mực ngâm theo rãnh ngòi bút.

C. Giây thâm hút nước.

D. Nước đọng trên thành cốc nước đá.

Câu 21: Trong mơi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u =asin20zt
(u tính bằng cm, t tính băng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được
quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A. 25 lần.

B. 15 lần.

C. 30 lần.

D. 20 lân.

Câu 22: Trên cùng một đường sức của một điện trường đều người ta đặt hai quả cầu nhỏ tích điện và giữ
cho chúng cách nhau một khoảng d rồi thả nhẹ. Khối lượng và điện tích của các quả câu lần lượt là mị =

m, mạ = 3m; q¡ = -q: qa = 3q. Hãy xác định chiều của đường sức và độ lớn của vectơ cường độ điện trường
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

để khi buông ra cho chúng chuyển động thì khoảng cách giữa chúng luôn luôn bang d? Bỏ qua tác dụng
của trọng lực.

A. Hướng từ q¡ sang qa, E = k|q|/d.
C. Huong tir qo sang qu, E = k|q|/d?.

B. Hướng từ q› sang q¡, E = 2k|q|/để.
D. Huong tir qi sang qo, E = 2k|q|/d’*.

Câu 23: Một vật được ném thắng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s. Vận tốc của vật khi
động năng băng thế năng là

A.5/4J2 mựs.

B. 5 m/s.

C. 542 mis.

D. 2,5 mis .

Câu 24: Một vịng dây đồng có dudng kinh D=20cm va tiét dién day S =5.10°m’? duoc dat vao trong ttr
trường đều có cảm ứng từ B vng góc với mặt vịng dây. Hỏi tốc độ biễn thiên của cảm ứng từ là bao

nhiêu để vịng dây xuất hiện dịng điện có cường độ 7, =10A ? Biết điện trở suất của đồng
p=1,75.10°Qm.

A. 0,18(T/s)

B. 0,7(T/s).

C. 1,4(T/s)

D. 2,1(T7/s).

Câu 25: Mot vat bat dau dao dong điều hịa từ vị trí biên đương, theo phương ngang với chu ki 2s. Hỏi đến

thời điểm t = 2018s kể từt = 0 thì tỉ số giữa thời gian vật đi theo chiều dương và thời gian vật đi theo chiều
âm là?
A.I

B. 1⁄2

Œ. 4

D. 2

Câu 26: Một chật điểm chun động trịn đều có tốc độ dài là 0,2 m/s, gia tốc hướng hướng tâm 0,1 (m/s”).
Khoảng cách giữa hai vị trí của vật mà vận tốc dài ở hai vị trí đó vng góc với nhau là:

A. 40cm.

B. 40V2 cm.

C. 20V2 cm.

D. 20cm.


Câu 27: Trên sợi dây dài 1,6 m; hai đầu cơ định, đang có sóng dừng Ổn định. Biết sóng truyền trên dây có

tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là
A. 8.

B. 32.

C. 20.

D. 16.

Câu 28: Con lic lo xo dat nam ngang, g6m vật nặng có khối lượng m và một lị xo nhẹ có độ cứng 100

N/m đao động điều hịa. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Khi
vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là
A. 0,0375 J.

B. 0,075 J.

C. 0,035 J.

D. 0,045 J.

Cau 29: Con lac 1d xo thang ding. Khi vat 6 vi tri can bang 16 xo din 4cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân
băng sao cho lị xo dãn 12cm rồi bng nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là

bao nhiêu kề từ khi vật bắt đầu dao động thì lực đàn hơi đồi chiều?
A ¬


Bos

C.ss

D.=s

Câu 30: Chun động của vật là tổng hợp của hai đao động điều hịa cùng phương. Hai dao động này có
`

phương trình lân lượt là x, = 4cos Ỉ Ot+ 4 cmva

x, =3cos

10

3

,

cân băng là:
A. 10 cm/s.

B. 100 cm/s.
IỊB

W: www.hoc247.net

C. 80 cm/s.

D. 50 cm/s.


DAP AN DE SO 1
IIID

F;:www.facebook.com/hoc247net

.

=) cm . Độ lớn vận tơc của vật ở vị trí

211A
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2ƑC
3/B
4IA
5/C
6|C
7ỊD
s/c
9C
10C

I2ƑB
13|D
14/D
I5ÌA

16|B
17A
18 |B
19A
20|D

22]D
23|C
2418
25|A
26|B
27|D
28|B
29|B
30] A

DE SO 2
Câu 1: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai ngn song két hop dao dong điều hịa cùng pha theo

phương thăng đứng tại hai vị trí S¡ và S;. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thăng
Š¡Š›, khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu
A. 1,5 cm.

giao thoa gan nhat 1a

B. 3 cm.

C. 6 cm.

D. 1,2 cm.


Câu 2: Trên một sợi dây dài dài 1,2 m đang có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có
một bụng sóng. Bước sóng có giá trỊ là
A. 1,2m.

B. 4,8 m.

Œ. 2,4m.

D. 0,6 m.

Câu 3: Gia tốc của vật đao động điều hòa đổi chiều khi vật

A.đến vị trí biên.

B.qua vị trí cân bằng.

C.đến vị trí có lực hồi phục cực đại.

D.đến vị trí có động năng băng thế năng.

Câu 4: Biểu thức của định luật Culông

`...

a. p= Hl.

Câu 5: Một vật dao động tắt dần có
A. biên độ và động năng giảm dân theo thời gian
C. li độ và cơ năng giảm dân theo thời gian.


c.r- li
r

p. p= 422!
ér

B. biên độ và cơ năng giảm dẫn theo thời gian.
D. biên độ và lực kéo về giảm dân theo thời gian.

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn :

A. Mực ngắm theo rãnh ngòi bút.
C. Giây thâm hút nước.

B. Nước đọng trên thành cốc nước đá.
D. Bắc đèn hút dâu.

Câu 7: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 em. Chu kì dao động riêng của

nước trong xô là 0,2 (s). Để nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là
A.v= 72 kmih.

B.v= 20 cm⁄s.

Œ. v= 5 cm.

D. v= 2 ms.

Câu 8: Cường độ dịng điện khơng đổi có biểu thức định nghĩa nào sau đây:

A.I= qt

B.T=q.t

Câu 9: Khối lượng của

`

D.I= q/e

một vật :

ee

A. không phụ thuộc vào thê tích của vat
C. luén tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được
W: www.hoc247.net

C.1= t/q

F;:www.facebook.com/hoc247net

B. là đại lượng đặc trưng cho mức quán tinh cua
at

va

D. luôn tỉ lệ thuận

với lực tác dụng vào vật


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau
khơng thể có cùng

A. cường độ âm.

B. mức cường độ âm.

C. tần số âm.

D. đồ thị dao động âm.

Câu 11: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u=6cos(4zt —0,02zx) .

Trong đó u và x được tính bằng xentimét vàt được tính bằng giây. Tần số của sóng là
A. 2z Hz.

B. 2 Hz.

C. 4 Hz.

D. 4z Hz.

Câu 12: Biểu thức định luật Ohm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chỉ chứa máy thu là:


A.I==—=E
r+r'

B./=—”R+r

C. p= a8r’ Fe

D.7==R

Cau 13: Một bóng đèn ghi 220V — 100 W thi điện trở của đèn là :
A. 48 Q

B. 488 O

C. 484Q

D. 448Q

Câu 14: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng

A. tir 16 kHz dén 20000 kHz.
C. tir 16 Hz dén 20000 kHz.

B. tir 16 kHz dén 20000 Hz.
D. tir 16 Hz dén 20000 Hz.

Câu 15: Đặc điểm nảo sau đây khơng phải là của sóng cơ?
A. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
B. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ,


C. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyên trong chất ran.
D. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 16: Một thanh kim loại mang điện tích -2,5.10C.. Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích 5,5

uC. Kết luận nào sau đây là đúng.

A. thanh kim loại đã nhận thêm 5.1013 electron.

B. thanh kim loai da mat bét 5.10" electron

C. thanh kim loại đã nhận thêm 2.101 electron.

D. thanh kim loại đã mất bớt 2.1013 electron.

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x =4cos4#t em.
A. 4r cm.

B. 8 cm.

Biên độ dao động là

C. 4 cm.

D. 2 cm.

Câu 18: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong mơi trường đàn hồi với tốc độ là v, khi đó bước sóng
được tính theo cơng thức

Aha


B.A=vf

2

C.A=<

D. A^=2vf

Câu 19: Chiếu một tia sáng từ nước có chiết suất n = 4/3, tới mặt phân cách với khơng khí dưới góc tới ¡ =

6°. Khi đó

A. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 8°.
B. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 6°
C. khơng có tia khúc xạ truyền trong khơng khí.
D. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 4,59
Câu 20: Một khung dây diện tích S dat trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ
và mặt phăng khung dây là a. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức
A.@®= BS .cotd.

W: www.hoc247.net

B. ® = BS.cosa

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. đ = BS.tana

D. â = BS.sina


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Một vat duoc ném thắng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s. Vận tốc của vật khi
động năng băng thế năng là

A. 542 m⁄s.

B. 5 m⁄s.

C. 2,5 m/s .

D. 5/V2 ms.

Câu 22: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
`

phương trình lân lượt là x, = 4cos [ Ot+ 4 cm và x, = 3cOS _

3

,

.

=) cm . Độ lớn vận tôc của vật ở vị trí

cân băng là:

A. 100 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 80 cm/s.

D. 10 cm/s.

Câu 23: Một mat đồng hồ có các điện tích âm —q, -2q, -3q,...,-12q, duoc dat có định ở

vị trí các số tương

ứng. Các kim đồng hồ khơng làm nhiễu loạn điện trường tổng hợp của các điện tích điểm. Hỏi giờ nào thì
kim chỉ giờ cùng chiều với vectơ cường độ điện trường ở tâm mặt đồng hỗ?
A. 6h.

B. 12h.

Œ. 9h30 phút

D. 3h30 phút

Câu 24: Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u =asin20zt
(u tính bằng cm, t tính băng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được
quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A. 15 lần.

B. 30 lần.


C. 20 lần.

D. 25 lan.

Câu 25: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 em, dao động điều hịa theo
phương vng góc mặt chất lỏng với phương trình: uạ= 2cos40m (cm) và “Bo 2cos(40nt + 7) (cm) . Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm trên đường thắng Ax vng góc với AB mà

tại đó các phần tử chất lỏng đao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngăn nhất bằng
A. 4,28 cm.

B. 1,03 cm.

C. 2,07 cm.

D. 2,14 cm.

Câu 26: Một vịng dây đồng có dudng kinh D=20cm va tiét dién day S =5.10°m’? duoc dat vao trong ttr
trường đều có cảm ứng từ B vng góc với mặt vịng dây. Hỏi tốc độ biễn thiên của cảm ứng từ là bao

nhiêu để vòng dây xuất hiện dịng điện có cường độ 7, =10A ? Biết điện trở suất của đồng
p=1,75.10°Qm.
A. 2,1(T/s).
B. 0,18(T/s)
C. 1,4(T/s)
D. 0,7(T/s).
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 72 cm với hai đầu cơ định đang có sóng dừng. Trong các phần tử
trên dây mà tại đó có sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau tot 2ka (k 1a cdc sé nguyén) thi hai phan
tử dao động ngược pha cách nhau gân nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phân tử dao
động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là

A. 68 cm.

B. 64 cm.

C. 60cm.

D. 56 cm.

Câu 28: Trên sợi dây dai 1,6 m; hai đầu cổ định, đang có sóng dừng Ổn định. Biết sóng truyền trên dây có

tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là
A. 8.

B. 32.

C. 20.

D. 16.

Câu 29: Một chât điểm chun động trịn đều có tốc độ dài là 0,2 m/s, gia tốc hướng hướng tâm 0,1 (m/s?).
Khoảng cách giữa hai vị trí của vật mà vận tơc dài ở hai vị trí đó vng góc với nhau là:

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 40V2 cm.

B. 40cm.

C. 20cm.

D. 2042 cm.

Câu 30: Con lắc lò xo thăng đứng. Khi vật ở vị trí cân băng lị xo dãn 4em. Kéo vật xuống dưới vị trí cân
băng sao cho lị xo dãn 12cm rồi bng nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là

bao nhiêu kể từ khi vật bắt đầu dao động thì lực đàn hơi đồi chiều?
A.-s

B.—s

10

cs

15

D.-Ls

5
DAP AN DE SO 2
11|B
12A
13C

14|D
I5|C
16|B
17|C
18 | A
19| A
20|D

1|A
21C
3|B
4|D
5|B
6|B
7|D
8/A
9IB
10 | D

15

211A
22|D
23|C
24|D
25|B
26|D
27|D
28|D
29/ A

30|B

ĐÈ SỐ 3
Câu 1: Gia tốc của vật dao động điều hòa đổi chiều khi vật
A.đến vị trí biên.

B.qua vị trí cân bằng.

C.đến vị trí có lực hồi phục cực đại.

D.đến vị trí có động năng băng thế năng.

Câu 2: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số năm trong khoảng

A. từ 16 Hz đến 20000 kHz.
C. từ 16 Hz đến 20000 Hz.

B. từ 16 kHz dén 20000 Hz.
D. tir 16 kHz dén 20000 kHz.

Câu 3: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau
khơng thể có cùng

A. đồ thị dao động âm.
B. cường độ âm.
C. tần số âm.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?

D. mức cường độ âm.


A. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ,

B. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.
C. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

Câu 5: Biểu thức của định luật Culông
A.

F =k 242.

r

p.

p= etal

c.

pak

Ge!

p,

p=

Mite

r


&r

&k.r

Câu 6: Trên một sợi dây dài dài 1,2 m đang có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có
một bụng sóng. Bước sóng có giá trỊ là
A. 0,6 m.
W: www.hoc247.net

B. 2,4 m.
F;:www.facebook.com/hoc247net

Œ. 1,2m.

D. 4,8 m.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x =4cos4zt cm.
A. 4r cm.

B. 8 cm.

Biên độ dao động là

C. 4 cm.


D. 2 cm.

Câu 8: Cường độ dịng điện khơng đổi có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
A.I=tq

B.T=q.t

C.1l=q/e

Cau 9: Mot bong dén ghi 220V — 100 W
A. 488 O

D. T= q/t

thi điện trở cua đèn là :

B. 484Q

C. 48 Q

D. 448Q

Câu 10: Hiện tượng nảo sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn :

A. Giây thâm hút nước.

B. Bắc đèn hút dầu.

C. Nước đọng trên thành cốc nước đá.


D. Mực ngắm theo rãnh ngòi bút.

Câu 11: Biểu thức định luật Ohm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chỉ chứa máy thu là:
A. T=

E-E
r+r'

B.

P

I=

E

c,

R+r

pa

Uae

—E

r

Tp P


D./-=E

R



Câu 12: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v, khi đó bước sóng
được tính theo cơng thức

Aha

B. A=ve

C. A=

2

D. A=2vf

Câu 13: Chiếu một tia sáng từ nước có chiết suất n = 4/3, tới mặt phân cách với khơng khí dưới góc tới ¡ =
6°. Khi đó
A. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 8°.
B. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 69
C. khơng có tia khúc xạ truyền trong khơng khí.

D. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 4,59
Câu 14: Khối lượng của

một vật :


A. khơng phụ thuộc vào thể tích của vật

B. luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được

€Œ,. luôn tỉ lệ thuận

vật

D. là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của

với lực tác dụng vào vật

Câu 15: Một vật dao động tắt dần có
A. biên độ và động năng giảm dân theo thời gian
C. li độ và cơ năng giảm dân theo thời gian.

B. biên độ và cơ năng giảm dẫn theo thời gian.
D. biên độ và lực kéo về giảm dân theo thời gian.

Câu 16: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kì đao động riêng của

nước trong xô là 0,2 (s). Để nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là
A.v=5 cm⁄s.

B.v= 20 cm⁄s.

Œ. v= 72 kmih.

D. v= 2 ms.


Câu 17: Một khung dây diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ
và mặt phăng khung dây là ơ. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức
A. ®= BS.cosa

B. ®= BS.cota.

C. O= BS.tana

D. ©= BS.sinơ

Câu 18: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai ngn song két hop dao động điều hịa cùng pha theo

phương thăng đứng tại hai vị trí S¡ và S;. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thăng
SiS9, khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu
A. 1,5 cm.
W: www.hoc247.net

giao thoa gan nhat 1a

B. 1,2 cm.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 6 cm.

D. 3 cm.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Một thanh kim loại mang điện tích -2,5.10C . Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích 5,5

uC. Kết luận nào sau đây là đúng.

A. thanh kim loại đã nhận thêm 5.1013 electron.
C. thanh kim loại đã nhận thêm 2.101 electron.

B. thanh kim loai da mat bét 5.10" electron
D. thanh kim loại đã mất bớt 2.1013 electron.

Câu 20: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u=6cos(4zt —0,02zx) .

Trong đó u và x được tính bằng xentimét vàt được tính bằng giây. Tần số của sóng là
A. 2 Hz.

B. 47 Hz.

C. 27 Hz.

D. 4 Hz.

Câu 21: Con lặc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lị xo nhẹ có độ cứng 100

N/m đao động điều hịa. Trong q trình đao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 28 em. Khi
vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là
A. 0,035 J.

B. 0,045 J.


C. 0,075 J.

D. 0,0375 J.

Câu 22: Chuyén động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
`

phương trình lân lượt là x, = 4cos [ Ot+=)

cm và x, = 3cOS

10

3

,

.

=) cm . Độ lớn vận tơc của vật ở vị trí

cân băng là:
A. 80 cm/s.

B. 100 cm/s.

C. 50 cm/s.

D. 10 cm/s.


Câu 23: Một mat đồng hồ có các điện tích âm —q, -2q, -3q,...,-12q, duoc đặt có định ở

vị trí các số tương

ứng. Các kim đồng hồ không làm nhiễu loạn điện trường tổng hợp của các điện tích điểm. Hỏi giờ nào thì
kim chỉ giờ cùng chiều với vectơ cường độ điện trường ở tâm mặt đồng hỗ?
A. 3h30 phút

B. 6h.

Œ. 12h.

D. 9h30 phút

Cau 24: Mot vat bat dau dao dong điều hòa từ vị trí biên đương, theo phương ngang với chu ki 2s. Hỏi đến

thời điểm t = 2018s kể từt = 0 thì tỉ số giữa thời gian vật đi theo chiều dương và thời gian vật đi theo chiều
âm là?
A.2

B.1⁄2

Œ. 4

Câu 25: Chọn câu trả loi dang. Co hai dién tich giéng nhau qi= q2 = q =2.10°C

D. 1
dat tai hai diém A,B cach


nhau một khoảng AB = 6cm .Một điện tích qo =q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x
= 4cm .Xác định lực điện tác dụng lên qo

A, F= 23,04N

B. F= 14,6N

C. F= 17,3N

D. F= 15,3N

Câu 26: Một vat duoc ném thắng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s. Vận tốc của vật khi
động năng băng thế năng là

A. 5/42 mis.

B. 2,5 m/s.

C.5V2 mis.

D. 5 mis.

Câu 27: Trên sợi dây dài 1,6 m; hai đầu cô định, đang có sóng dừng Ổn định. Biết sóng truyền trên dây có

tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là
A. 16.

B. 32.

C. 8.


D. 20.

Câu 28: Một sợi dây đàn hỏi có chiều dài 72 em với hai đầu cơ định đang có sóng dừng. Trong các phần tử

trên dây mà tại đó có sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau +^-+2kZ
( k là các số nguyên) thì hai p phan
3
tử đao động ngược pha cách nhau gân nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phân tử dao
động cùng pha với biên độ băng một nửa biên độ của bụng sóng là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 56 cm.

B. 60cm.

C. 68 cm.

D. 64 cm.

CAu 29: Con lac 1d xo thang dimg. Khi vat 6 vi tri can bang 16 xo din 4cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân
băng sao cho lị xo dãn 12cm rồi bng nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là


bao nhiêu kể từ khi vật bắt đầu dao động thì lực đàn hơi đồi chiều?
A “p3

Bos

C.ss

Câu 30: Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn

D.=s

điện không đôi (E; r).

Đề đo điện trở trong của nguôn, người ta mặc vào hai đầu biến

trở R một vôn kế. Khi R thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngồi
được biểu diễn như đồ thị ở hình bên. Điện trở trong của
nguồn điện có giá trị băng
3
A.r=7Ơ.

B.r= 10,5 Q.

Œ.r=6,75 ©.

D.r=7,S Ơ.

ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 3
IỊB


IIỊA

21C

21C

12A

221D

3|A

I3|A

231D

4|B

14|D

24|D

5C

I5|B

251A

6|B


161D

26C

7ỊC

17|D

271A

S|D

IS|A

281A

9IB

19B

29|B

10C

20|

A

30)


A

DE SO 4

Câu 1: Gia tốc của vật dao động điều hòa đổi chiều khi vật
A.đến vị trí biên.

B.qua vị trí cân bằng.

C.đến vị trí có lực hồi phục cực đại.

D.đến vị trí có động năng băng thế năng.

Câu 2: Khối lượng của

một vật :

A. không phụ thuộc vào thể tích của vật

B. ln tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được

€Œ,. luôn tỉ lệ thuận

vật

với lực tác dụng vào vật

D. là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của

Câu 3: Một khung dây diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và

mặt phăng khung dây là œ. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức
A. ®= BS.cosa

B. ® = BS.sina

C. O= BS.tana

D. ® = BS.cota.

Câu 4: Biểu thức của định luật Culông
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.F=kS19:,
r

B. pa

C. pap ate

Ek.r


er’

D. F

r

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?
A. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.
C. Song co cé thé giao thoa, phan xa, nhiéu xa,

D. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 6: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hôi với tốc độ là v, khi đó bước sóng được
tính theo công thức

Aha

B.A=vf

C. ^.

2V

a

D. A=2vf

Câu 7: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguôn song két hop dao dong điều hòa cùng pha theo


phương thăng đứng tại hai vị trí S¡ và S;. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thăng
SiS9, khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu
A. 6 cm.

giao thoa gan nhat 1a

B. 1,5 cm.

C. 3 cm.

D. 1,2 cm.

Câu 8: Hiện tượng nảo sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dan :

A. Bắc đèn hút dau.

B. Giấy thâm hút nước.

C. Mực ngâm theo rãnh ngòi bút.

D. Nước đọng trên thành cốc nước đá.

Câu 9: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số năm trong khoảng

A. từ 16 Hz đến 20000 kHz.
C. từ 16 Hz dén 20000 Hz.

B. từ 16 kHz đến 20000 kHz.
D. từ 16 kHz đến 20000 Hz.


Cau 10: Một bóng đèn ghi 220V — 100 W thi điện trở của đèn là :

A.48 Q
B. 448Q
C. 488 O
D. 4840
Câu 11: Chiếu một tia sáng từ nước có chiết suất n = 4/3, tới mặt phân cách với khơng khí dưới góc tới ¡ =
6°. Khi đó
A. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 8°.
B. khơng có tia khúc xạ trun trong khơng khí.
C. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 4,59
D. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 69
Câu 12: Cường độ dòng điện khơng đồi có biểu thức định nghĩa nảo sau đây:
A.I= qt

B. T= t/q

Œ.I=dq.t

D.I= q/e

Câu 13: Trên một sợi dây dài dài 1,2 m đang có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ
có một bụng sóng. Bước sóng có giá trỊ là
A. 2,4m.

B. 0,6 m.

Œ. 4,8 m.

D. 1,2 m.


Câu 14: Một vật dao động tắt dần có

A. biên độ và động năng giảm dân theo thời gian
C. li độ và cơ năng giảm dân theo thời gian.

B. biên độ và cơ năng giảm dân theo thời gian.
D. biên độ và lực kéo về giảm dân theo thời gian.

Câu 15: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 em. Chu kì đao động riêng của

nước trong xơ là 0,2 (s). Để nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.v=5cm⁄s.

B.v= 20 cm⁄s.

Œ. v= 72 kmih.

D. v= 2 ms.


Câu 16: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u=6cos(4zt —0,02zx) .

Trong đó u và x được tính bằng xentimét vàt được tính bằng giây. Tần số của sóng là
A. 2z Hz.

B. 2 Hz.

C. 4 Hz.

D. 47 Hz.

Câu 17: Biểu thức định luật Ohm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chỉ chứa máy thu là:

A.I=—”

B.J=“

R+r

C.1= ae —Er

R

D. (=e

r’

r+r'


Câu 18: Một thanh kim loại mang điện tích -2,5.10C . Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích 5,5

uC. Kết luận nào sau đây là đúng.

A. thanh kim loại đã nhận thêm 5.1013 electron.
C. thanh kim loại đã nhận thêm 2.101 electron.

B. thanh kim loai da mat bét 5.10" electron
D. thanh kim loại đã mất bớt 2.1013 electron.

Câu 19: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x =4cos4zxt em.
A. 2 cm.

B. 4cm.

C. 8 cm.

Biên độ dao động là
D. 4x cm.

Câu 20: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau
khơng thể có cùng

A. tần số âm.

B. đồ thị dao động âm.

Câu 21: Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn

C. mức cường độâm.


D. cường độ âm.

điện không d6i (E; r).

Đề đo điện trở trong của nguôn, người ta mặc vào hai đầu biến

U(V)

trở R một vôn kế. Khi R thay đồi thì hiệu điện thế mạch ngồi
được biểu diễn như đồ thị ở hình bên. Điện trở trong của
ngn điện có giá trỊ băng

A.r=

10,5 Ơ.

B. r= 7,5 Q.

C. r= 6,75 Q.

D.r=7Q.

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 72 em với hai đầu cơ định đang có sóng dừng. Trong các phần tử

trên dây mà tại đó có sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau tật 2kZ ( k là các số nguyên) thì hai phần
tử dao động ngược pha cách nhau gân nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phân tử dao
động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
A. 56 cm.


B. 60cm.

C. 68 cm.

D. 64 cm.

Câu 23: Một chât điểm chun động trịn đều có tốc độ dài là 0,2 m/s, gia tốc hướng hướng tâm 0,1 (m/s?).
Khoảng cách giữa hai vị trí của vật mà vận tốc dài ở hai vị trí đó vng góc với nhau là:

A. 20V2 em.

B. 40cm.

C. 40V2 cm.

D. 20cm.

Cau 24: Con lac 1d xo thang dimg. Khi vat 6 vi tri can bang 16 xo din 4cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân
băng sao cho lị xo dãn 12cm rồi bng nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là

bao nhiêu kể từ khi vật bắt đầu dao động thì lực đàn hơi đồi chiều?
A “p3

Bos

C.ss

D.=s

Câu 25: Trên sợi dây dài 1,6 m; hai đầu cô định, đang có sóng dừng Ổn định. Biết sóng truyền trên dây có


tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 16.

B. 32.

C. 8.

D. 20.

Câu 26: Chọn câu trả loi dang. Co hai dién tich giéng nhau qi= q2 = q =2.10°C

dat tai hai diém A,B cach

nhau một khoảng AB = 6cm .Một điện tích qo =q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x
= 4cm .Xác định lực điện tác dụng lên qo

A. F= 14,6N


B. F= 17,3N

C. F = 23,04N

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động

D. F= 15,3N
tot co) ad

của li độ quan hệ với thời g1an được biêu diễn như hình vẽ.

Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t› đến thời

điểm ta là 25 cm và ta — tị = 0,5 s. Gia tốc của chất điểm
tại thời điểmt = 2018 s gần giá trị nào sau đây nhật?

A. 21,5 cm/s”

B. 17,8 cm/s”

n/3

C. 19,7 cm/s”

D. 24,6 cm/s”

Câu 28: Con lic lo xo dat nam ngang, g6m vật nặng có khối lượng m và một lị xo nhẹ có độ cứng 100

N/m đao động điều hịa. Trong q trình đao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Khi
vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là

A. 0,045 J.

B. 0,075 J.

C. 0,035 J.

D. 0,0375 J.

Câu 29: Con lic đơn gồm quả câu nhỏ tích điện q và sợi dây khơng giãn, khơng dẫn điện. Khi chưa có
điện trường con läc dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương

thăng đứng thì con lắc dao động điều hịa với chu kỳ 4 s. Khi treo con lắc trong điện trường có cường độ
điện trường như trên và có phương ngang thì chu kỳ dao động điều hịa của con lặc băng:
A.2,15 s.

B. 1,87 s.

C. 1,79 s.

D. 0,58 s.

Câu 30: Một vịng dây đồng có dudng kinh D=20cm va tiét dién day S =5.10°m’? duoc dat vao trong ttr
trường đều có cảm ứng từ B vng góc với mặt vịng dây. Hỏi tốc độ biễn thiên của cảm ứng từ là bao

nhiêu để vịng dây xuất hiện dịng điện có cường độ 7, =10A ? Biết điện trở suất của đồng
p=1,75.10°Qm.

A. 0,7(T/s).

B. 2,1(T/s).


1/B
21D
3|B
4|C
5IB
6| A
7B
8/D
W: www.hoc247.net

C. 1,4(T/s)
ĐÁP ÁN DE SO 4
11] A
12A
I3|A
14/B
15|D
16|B
17|D
18 |B

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. 0,18(T/s)

21/D
22/A
23|C
24|B

25/A
26|C
27/ A
28|B

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

29
10

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

30

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


=

«=


=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15



×