Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI Đề tài : Tính khuếch tán , xác định tình trạng ô nhiễm môi trường xung quanh từ các lò đốt nhiên liệu , đề xuất phương pháp giảm thiểu .

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.75 KB, 48 trang )

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI

ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI
Đề tài : Tính khuếch tán , xác định tình trạng ơ nhiễm mơi trường xung quanh từ các lò đốt
nhiên liệu , đề xuất phương pháp giảm thiểu .
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VÀ TÍNH TỐN SẢN PHẨM CHÁY
I/ GIỚI THIỆU CHUNG:

 Nội dung tính tốn:
a) Tính tốn sản phẩm cháy, xác định lượng khí thải, tải lượng các chất ô nhiễm.
b) Xác định nồng độ bụi, khí SO2, CO, CO2 dọc theo trục gió đi qua chân ống khói, ở tọa độ

x,y bất kỳ trên mặt đất theo chiều gió thổi qua chân nguồn thải. (Tính toán với 2
nguồn,nguồn 1 và nguồn 2 tương ứng với 3 chiều cao thay đổi).
c) Xây dựng biểu đồ thể hiện mối quan hệ:
C bụi= f(x, D, h); C bụi= f(x, y, D, h).
C Gas= f(x, D, h); C Gas= f(x, y, D, h).
d) Đề xuất các giải pháp giảm thiểu ơ nhiễm.
II/ THƠNG SỐ KHÍ HẬU ĐỊA PHƯƠNG:
 Địa điểm xây dựng cơng trình: Bảo Lộc.

 Mùa tính tốn: Mùa Đơng.
Do u cầu đề bài chỉ tính cho Mùa Đơng nên ta có các thơng số về khí hậu như sau :
 Nhiệt độ tính tốn: = [0C]
 Độ ẩm tính tốn := [%]
 Vận tốc gió := [m/s]

 Theo tài liệu QCVN 02-2009 ta có bảng các thơng số về khí hậu như sau :
Bảng 1.1: Các thơng số về khí hậu
Mùa
Đơn


g

Nhiệt độ (ºC)
26,4

25,5

24,8

Độ ẩm (%)
25,6

79,5

GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

76,4

1

74,3

Vận tốc gió (m/s)
76,7

3,1

3,2


4,1

3,5


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI

III/ THÀNH PHẦN NHIÊN LIỆU VÀ CÁC THÔNG SỐ CỦA NGUỒN THẢI:
3.1.Thành phần nguyên liệu:
Nhiênliệu được sử dụng cho lò hơi là Dầu DO. Với thành phần cho trong bảng sau:
Bảng 1.2:Thành phần nhiên liệu
Cp (%)
82,3

Hp (%)
10,5

Op (%)
0,25

Np (%)
0,15

Sp (%)
3,4

Ap (%)
0,5

Wp (%)

2,9

3.2.Các thông số của nguồn thải:
Các thông số của nguồn thải được thống kê dưới bảng sau:
Bảng 1.3: Các thông số của nguồn thải

Nguồn thải

Ống khói 1
Ống khói 2

Chiều cao ống khói trong
ba trường hợp (m)

Đường
kính ống
khói (mm)

Lượng dầu
tiêu thụ
(Kg/h)

tkhói
(ºC)

1300
900

1600
1000


170
170

h1

h2

h3

17
17

23
23

30
30

Hình 1.khoảng cách 2 ống khói

GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

2

Khoảng
cách
giữa 2
ống

khói
( m)
50


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI

IV/ TÍNH TỐN SẢN PHẨM CHÁY:
4.1.Tính sản phẩm cháy ở điều kiện tiêu chuẩn:
Điều kiện chuẩn là điểu kiện có : t = 0oC , p = 760mmHg

GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

3


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI

Bảng 1.4: Tính sản phẩm cháy ở điều kiện chuẩn
ST
T

Đại lượng tính tốn

1

Lượng khơng khí cần thiết cho q
trình cháy.


2

Lượng khơng khí cần thiết cho quá
trình cháy ở t= 25,60C; φ= 76,7%; d=
15,21 g/Kg

3

Lượng khơng khí ẩm thực tế với hệ số
khơng khí thừa α∈(1,2÷1,6); chọn 1,5

4

Lượng SO2 trong sản phẩm cháy

5

Lượng CO trong sản phẩm cháy với
hệ số cháy khơng hồn tồn về hóa
học và cơ học ∈(0,01÷0,05); chọn
0,01

6

7


hiệu

Cơng thức tính tốn


V0

0,089.Cp+0,264.Hp0,0333.(Op-Sp)

0,089 x82,3 + 0,264 x
10,5 - 0,0333 x (0,25 –
3,4)

10,202

Va

(1+0,0016.d).V0

(1 + 0,0016 x 15,21) x
10,202

10,450

Vt

α .Va

1,5 x 10,450

15,675

VSO2


0,683.10-2.Sp

0,683.10-2 x 3,4

0,023


chuẩn/Kg
đơn vị

VCO

1,865.10-2..Cp

1,865.10-2 x 0,01 x 82,3

0,015

Lượng khí CO2 trong sản phẩm cháy


chuẩn/Kg
đơn vị

VCO2

1,853.10-2.(1-).Cp

1,853.10-2 x (1 - 0,01) x
82,3


1,510

Lượng H2O trong sản phẩm cháy


chuẩn/Kg
đơn vị

0,111.Hp+0,0124.Wp
+0,0016d.Vt

0,111 x 10,5 +0,0124 x
2,9
+ 0,0016 x 15,21 x
15,675

1,583

GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

Đơn vị

4


chuẩn/Kg
đơn vị


chuẩn/Kg
đơn vị

chuẩn/Kg
đơn vị

chuẩn/Kg
đơn vị

VH2O

Thay số

Kết
quả


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI

ST
T

Đại lượng tính tốn

Đơn vị

8

Lượng khí N2 có trong sản phẩm cháy


9

Lượng khí O2 có trong sản phẩm cháy

10

Lượng sản phẩm cháy tổng cộng

GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

5


chuẩn/Kg
đơn vị

chuẩn/Kg
đơn vị

chuẩn/Kg
đơn vị


hiệu

Cơng thức tính tốn

Thay số


Kết
quả

VN2

0,8.10-2.Np+0,79.Vt

0,8.10-2 x 0,15 + 0,79 x
15,675

12,384

VO2

0,21.(α-1).Va

0,21 x ( 1,5 – 1) x 10,450

1,097

Vspc

VSO2+VCO+VCO2+VH2O+
VN2+VO2

0,023 + 0,015 + 1,510 +
1,583 + 12,384 + 1,097

16,613



THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI

4.2.Tính tốn lượng khói thải và tải lượng các chất ơ nhiễm trong khói thải ứng với lượng nhiên liệu tiêu thụ B Kg/h:

Bảng 1.5: Lượng khói thải và tải lượng các chất ơ nhiễm của từng nguồn

ST
T
1
2
3
4

Đại lượng tính tốn
Lượng khói (SPC) ở đk
chuẩn
t = 0 oC, P= 760 mmHg
Lượng khói (SPC) ở đk thực
tế
tkhói (oC)
Lượng khí SO2 với
γso2 = 2,926 Kg/m3chuẩn
Lượng khí CO với
γco= 1,25 Kg/m3chuẩn

nguồn 1

nguồn 2


Đơn
vị


hiệu

m3/s

LC

7,383

4,615

m3/s

LT

11,981

7,488

g/s

MSO2

30,199

18,874


g/s

MCO

8,527

5,329
829,11
5
1,111

Cơng thức

Thay số

Kết quả

5

Lượng khí CO2
γco2 = 1,977 Kg/m3chuẩn

g/s

MCO2

1326,58
4

6


Lượng tro Bụi với hệ số tro
bay theo khói a = 0,10,85, lấy
a = 0,8

g/s

MBụi

1,778

GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

6

Thay số

Kết
quả


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI

4.3.Tính tốn nồng độ phát thải của các chất:
Bảng 1.6: Nồng độ phát thải của các chất và so sánh với tiêu chuẩn cho phép
ST
T
1
2

3
4

Đại
lượng
tính
tốn
Lượng
khí
SO2
Lượng
khí CO
Lượng
khí
CO2
Lượng
tro Bụi

Đơn
vị


hiệ
u

mg/
m3

CSO


mg/
m3

CC

mg/
m3
mg/
m3

CBụ

Cơng
thức
tính
tốn

nguồn 1
Thay
số

Kết quả

nguồn 2
Thay
số

Kết quả

QC19/

BTN
MT

MSO2/LT

2520,522

2520,522

1500

MCO/LT

711,714

711,714

1000

CC

MCO2/L

O2

T

110721,9
35


110721,9
35

Khơng
quy
định

148,380

148,380

400

2

O

i

MBụi/LT

Từ bảng kết quả so sánh ta thấy nồng độ phát thải của SO2 vượt quá tiêu chuần cho
phép. Do vậy ta phải xử lý trước khi đưa vào môi trường.

GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

7



THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI

CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ Ô NHIỄM CỦA CÁC CHẤT TRÊN MẶT
ĐẤT,XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ Ơ NHIỄM CỰC ĐẠI
I/ CƠNG THỨC TÍNH TỐN PHÂN BỐ CHẤT Ơ NHIỄM TỪ NGUỒN ĐIỂM CAO
THEO LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN GAUSS:
1.1. Công thức xác định nồng độ chất ơ nhiễm:
 Theo “mơhình Gauss” cơng thức xác định nồng độ chất ơ nhiễm một điểm như sau:
C=

M
y2
× EXP(- 2 )×
2πσ y σz
2σy



 (z-H)2 
 (z+H)2  

EXP
+
EXP




2
2


 2σz 
 2σz  



(1.1)
 Khi tính tốn nồng độ ô nhiễm trên mặt đất hay đi xác định nồng độ ơ nhiễm tại điểm có
tọa độ (x, y, z = 0) thì cơng thức 1.1 trở thành:
 y2 
 H2
M
C( x,y) =
ì EXP - 2 ữì EXP - 2 
 2σ ÷
πuσ yσ z
y 
 2σ z 

(1.2)
 Trong trường hợp sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x, y = 0, z = 0),
hay đi xác định nồng độ chất ô nhiễm tại điểm có tọa độ (x, 0, 0) thì cơng thức 1.1 trở
thành:
 H2 
M
Cx =
× EXP  - 2 ÷
πuσ y σ z
 2σ z 
(1.3)

Trong đó:
C: Nồng độ ơ nhiễm tại điểm tính tốn; (mg/m3)
M: Tải lượng chất ơ nhiễm ; (mg/s)
u: Vận tốc gió tính tốn; (m/s)
H: Chiều cao hiệu quả của ống khói ; (m)
σ y σz
; : Hệ số khuếch tán theo phương ngang y, phương đứng z; (m)
1.2.Chiều cao hiệu quả ống khói:
 Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo cơng thức sau:

H= h+ ∆H (m)
Trong đó:
H: Chiều cao thực của ống khói; (m)
∆H: Độ nâng cao của luồng khói; (m)

GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

8


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI

Hình 2. Chiều cao hiệu quả của ống khói .
 Để đơn giản trong tính tốn ta chọn phương pháp xác định độ nâng cao của luồng khói

theo cơng thức Davidson W.F.
Độ nâng cao luồng khói được xác định theo cơng thức:
= hv + ht (m)
Trong đó:

hv: độ nâng do vận tốc ban đầu của khói (momentun rise):
hv= D (m)
ht : độ nâng do sức nổi gây ra bởi chênh nhiệt độ (buoyancy rise) :
hv= D .
Trong đó:
D: Đường kính miệng ống khói; (m)
uh: Vận tốc gió ở chiều cao miệng ống khói ; (m/s)
Tkhói :Nhiệt độ tuyệt đối của khói tại miệng ống khói; (K)
∆T: Độ chênh nhiệt độ giữa khói thải và nhiệt độ khơng khí xung quanh; ℃ hoặc K
ω: Vận tốc ban đầu của luồng khói tại miệng ống khói; (m/s)
ω= =
3
LT: Lưu lượng khí thải; (m /h)
Cơng thức xác định chiều cao hiệu quả của ống khói:
H = h + = h + D (m)
Với: uh= u(m/s)
GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

9


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI

n: hệ số phụ thuộc vào độ gồ ghề của mặt đất. Căn cứ vào bảng sau:
B¶ng 2.1: Sè mị n
Độ gồ ghề
Zocủamặt đất, m.
0,01
0,10

1,00
3,00

Các cấp độ ổn định của khí quyển theo thang Pasquill - Gifford
A
B
C
D
E
F
0,05
0,06
0,06
0,12
0,32
0,53
0,08
0,09
0,11
0,16
0,34
0,54
0,17
0,17
0,25
0,27
0,38
0,61
0,27
0,28

0,31
0,37
0,47
0,69

Địa điểm xây dựng là Bảo Lộccó độ gồ ghề của mặt đấtZo =2 và xét với cấp độ ổn
định B. Vậy ta có: n = 0,225
Ta có vận tốc u= = 3,467. Kết quả tính tốn vận tốc gió tại chiều cao ống khói với 3
chiều cao khác nhau được cho dưới bảng sau:
Bảng 2.2: Vận tốc gió tại chiều cao ống khói
STT

utb (m/s)

Hệ số n

1
2
3

3,467
3,467
3,467

0,225
0,225
0,225

Chiều cao ống khói
(m)

17
23
30

Vận tốc uh (m/s)
3,910
4,185
4,433

Vậy chiều cao hiệu quả của ống khói trong ba trường hợp cho dưới bảng sau:
Bảng 2.3: Chiều cao hiệu quả của ống khói 1 và 2
Ốn
LT
D
3
g (m /s) (m)
khó
i
1

11,98
1

1,3

2

7,488

0,9


ω
(m/s)

uh
tkhói
(m/s) (oC
)

txq
( C)
o

3,910
9,027 4,185 170 25,56
7
4,433
3,910
11,771 4,185 170 25,56
7
4,433

Chiều cao
thực (m)
h1
h2
h3
h1
h2
h3


1.3.Xác định hệ số khuếch tán , :
 Công thức của D.O.Martin:
= a.và = b + d
Trong đó:
x: Khoảng cách xi theo chiều gió kể từ nguồn (km).

GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

10

17
23
30
17
23
30

Độ nâng
cao vệt
khói (m)

Chiều cao
hiệu quả
(m)

5,568
5,062
4,656

5,590
5,082
4,674

22,568
28,062
34,656
22,590
28,082
34,674


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI

Các hệ số a, b, c, d tra theo bảng sau phụ thuộc vào cấp độ ổn định khí quyển và
khoảng cách x xi theo chiều gió.
Bảng 2.4:Các hệ số trong cơng thức của D.O.Martin
Cấp ổn
định
A
B
C
D
E
F

a
213
156
104

68
50,5
34

b
440,8
106,6
61
33,2
22,8
14,35

x ≤ 1 km
c
1,941
1,149
0,911
0,725
0,678
0,740

d
9,27
3,3
0
-1,7
-1,3
-0,35

b

459,7
108,2
61
44,5
55,4
62,6

x >1 km
c
2,094
1,098
0,911
0,516
0,305
0,18

d
-9,6
2
0
-13
-34
-48,6

σ y , σz
 Theo đề ra cho cấp độ khí quyển là D nên ta tính tốn được

khi cho x ϵ

( 100÷1500) m. Kết quả cho dưới bảng sau:

Bảng 2.5: Giá trị , khi cho x ϵ ( 100÷1500)m
Cấp ổn định khí quyển
x(km)
σy(m)
σz(m)
0,1
19,91
10,86
0,2
37,00
20,07
0,3
53,17
30,03
0,4
68,76
40,50
0,5
83,95
51,37
0,6
98,81
62,57
0,7
113,41
74,06
0,8
127,79
85,79
0,9

141,98
97,75
1
156,00
109,90
1,1
169,88
122,14
B
1,2
183,62
134,18
1,3
197,24
146,32
1,4
210,75
158,56
1,5
224,16
170,88
0,1
19,91
10,86
1,6
237,47
183,28
1,7
250,70
195,76

1,8
263,84
208,31
1,9
276,90
220,93
2
289,90
233,61
3
1.4.Xác định các giá trị nồng độ cực đại C max (mg/m ) và vị trí đạt nồng độ cực đại x max
(m):
 Để xác định giá trị các giá trị trên ta áp dụng công thức sau: = (m).
GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

11


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI
 Ta xác định được các giá trị xmax theo công thức:

xmax =
 Xác định được theo công thức = a. (m)
 Xác định được Cmax = .

Vậy các giá trị;; xmax tương ứng với các ống khói và chiều cao tương ứng được xác định dưới
bảng sau:
Bảng 2.6. Thống kê các giá trị ;; xmax:
Chiều cao hiệu quả

Ống khói
σz(Cmax)(m)
xmax(km)
σy(Cmax) (m)
(m)
22,568
15,958
0,157
29,724
1
28,062
19,843
0,198
36,606
34,656
24,505
0,245
44,408
22,590
15,973
0,157
29,752
2
28,082
19,857
0,198
36,631
34,674
24,518
0,245

44,429

Nguồ
n thải
1
2

Bảng 2.7: Thống kê các giá C max của 2 ống khói
Chiều cao hiệu
Nồng độ cực đại Cmax , (mg/m3)
Chiều cao ống
quả (m)
khói (m)
SO2
CO
CO2
Bụi
17
22,568
1,908
0,539 83,828
0,112
23
28,062
1,164
0,329 51,141 0,069
30
34,656
0,732
0,207 32,155 0,043

17
22,590
1,190
0,336 52,292 0,070
23
28,082
0,727
0,205 31,920 0,043
30
34,674
0,457
0,129 20,077 0,027

II/ TÍNH TỐN NỒNG ĐỘ Ơ NHIỄM TRÊN MẶT ĐẤT XI THEO CHIỀU GIĨ ,
QUA CHÂN ỐNG KHĨI:
2.1. Phương pháp tính tốn:
Tương ứng với mỗi chất ơ nhiễm ta đi xác định nồng độ Cx(1), Cx(2), Cxy(1), Cxy(2),
Chh(1), Chh(2) với x= 100, 200, …2000.
Công thức xác định: Chh= Cx+ Cxy tương ứng với mỗi ống khói.

GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

12


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI

Trong ®ã:
;

, : lần lợt là nồng độ chất ô nhiễm trên mặt đất do ống khói 1;2 gây ra
trên đờng trục của ống khói xuôi theo chiều gió.
, :
lần lợt là nồng độ chất ô nhiễm trên mặt đất do ống khói 1 gây
ra trên trục
của ống khói 2; 2 gây ra trên đờng trục của ống khói 1 xuôi theo chiều
gió

GVHD: NGUYỄN HUY TIẾN
SVTH: Nguyễn Hữu Hải _ MSSV: 2747.55

13


2.2. Nồng độ ô nhiễm trên mặt đất xuôi theo chiều gió của 2 nguồn đối với SO2:
Bảng 2.8: Xác định Cx, Cx,y, Chh của SO2 ở chiều cao h1
Khoảng
cách

σY

h = 16m

σZ

Nguồn 1
M

0


0

3,3

0,1

19,91

10,86

0,2

37

20,07

0,3

53,17

30,03

0,4

68,76

40,5

0,5


83,95

51,37

0,6

98,81

62,57

0,7

113,41

74,06

0,8

127,79

85,79

0,9

141,98

97,75

1


156

109,9

u

H

30,2

3,91 22,568

30,2

3,91 22,568

30,2

3,91 22,568

30,2

3,91 22,568

30,2

3,91 22,568

30,2


3,91 22,568

30,2

3,91 22,568

30,2

3,91 22,568

30,2

3,91 22,568

30,2
30,2

3,91 22,568
3,91 22,568

Cx

Nguồn 2
Cxy

Chh

0
0
0

1,312
3 0,0004 1,3127
1,759 0,169
3
9 1,9293
1,160 0,374
9
3 1,5352
0,755 0,384
9
2
1,14
0,517 0,328
6
7 0,8464
0,372 0,268
6
5 0,6411
0,279 0,217
4
9 0,4973
0,216 0,178
6
1 0,3947
0,172 0,147
5
2 0,3196
0,140 0,123 0,2635

M

18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8

u

H

3,91

22,59


3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91


22,59

3,91
3,91

22,59
22,59

Cx

Cxy

Chh

0
0
0
0,816
7 0,0003 0,817
1,098 0,106
2
1 1,2043
0,725 0,233
2
8 0,959
0,472
3
0,24 0,7123
0,323 0,205
5

4 0,5289
0,232 0,167
8
8 0,4006
0,174 0,136
6
2 0,3108
0,135
4 0,1113 0,2467
0,107
8 0,092 0,1998
0,087 0,076 0,1647


4
1,1

169,88

122,1

1,2

183,62

134,2

1,3

197,24


146,3

1,4

210,75

158,6

1,5

224,16

170,9

30,2
30,2
30,2
30,2
30,2

3,91 22,568 0,1165
0,098
3,91 22,568
4
0,084
3,91 22,568
2
0,072
3,91 22,568

8
0,063
3,91 22,568
6

1
0,104
3
0,089
5
0,077
5
0,067
8
0,059
7

0,2207
0,1879
0,1617
0,1406
0,1233

7
18,8
7
18,8
7
18,8
7

18,8
7
18,8
7

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

7
0,072
8
0,061
5

0,052
6
0,045
5
0,039
8

9
0,065
2
0,055
9
0,048
5
0,042
4
0,037
3

0,138
0,1174
0,1011
0,0879
0,0771


Bảng 2.9: Xác định Cx, Cx,y, Chh của SO2 ở chiều cao h2
Khoảng
cách


σY

h = 22m

σZ

Nguồn 1
M

0

0

3,3

0,1

19,91

10,86

0,2

37

20,07

0,3

53,17


30,03

0,4

68,76

40,5

0,5

83,95

51,37

0,6

98,81

62,57

0,7

113,41

74,06

0,8

127,79


85,79

0,9

141,98

97,75

1

156

109,9

1,1

169,88

122,1

u

H

Cx

Cxy

Chh


30,2

3,91 28,062

30,2

3,91 28,062

30,2

3,91 28,062

30,2

3,91 28,062

30,2

3,91 28,062

30,2

30,2

3,91 28,062 0,4911 0,3118 0,8029
0,359 0,259
3,91 28,062
6
1 0,6187

0,272 0,212
3,91 28,062
4
4 0,4849
0,212 0,174
3,91 28,062
6
7 0,3873

30,2

3,91 28,062

30,2
30,2

30,2
30,2

0
0,403
5
1,245
7

Nguồn 2

0,995
0,694
4


0,17
0,138
3,91 28,062
8
3,91 28,062 0,1154

0
0
0,000
1 0,4037
0,120
3 1,366
0,320
8 1,3158
0,352
9 1,0473

0,145 0,315
0,121
7 0,2605
0,103 0,2187

M
18,8
7
18,8
7
18,8
7

18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8

u

H

Cx

Cxy

Chh

3,91 28,082


0

0

0

3,91 28,082

0,251
0,777
4
0,621
5
0,433
9
0,306
8
0,224
7
0,170
2
0,132
8
0,106
2
0,086
7
0,072

8E-05

0,075
1
0,200
4
0,220
5
0,194
9
0,161
9
0,132
7
0,109
2
0,090
6
0,076
1
0,064

0,2511

3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082

3,91 28,082
3,91 28,082

0,8525
0,8219
0,6544
0,5017
0,3866
0,303
0,242
0,1969
0,1628
0,1367


1,2

183,62

134,2

1,3

197,24

146,3

1,4

210,75


158,6

1,5

224,16

170,9

30,2

3,91 28,062

30,2

3,91 28,062

30,2

3,91 28,062

30,2

3,91 28,062

0,097
6
0,083
6
0,072

4
0,063
3

3
0,088
8 0,1864
0,077 0,1607
0,067
4 0,1398
0,059
4 0,1227

7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7

1
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082

0,061

0,052
3
0,045
3
0,039
6

6
0,055
5
0,048
1
0,042
1
0,037
1

0,1165
0,1004
0,0874
0,0767


Bảng 2.10: Xác định Cx, Cx,y, Chh của SO2 ở chiều cao h3
Khoảng
cách

σY

h = 28m


σZ

Nguồn 1
M

0

0

3,3

0,1

19,91

10,86

0,2

37

20,07

0,3

53,17

30,03


0,4

68,76

40,5

0,5

83,95

51,37

0,6

98,81

62,57

0,7

113,41

74,06

0,8

127,79

85,79


0,9

141,98

97,75

1

156

109,9

1,1

169,88

122,1

u

H

Cx

Cxy

Chh

30,2


3,91 34,656

30,2

3,91 34,656

30,2

3,91 34,656

30,2

3,91 34,656 0,7911
0,612
3,91 34,656
2 0,3111 0,9233
0,454 0,288
3,91 34,656
1
3 0,7424
0,245
3,91 34,656 0,3411
8 0,5869
0,262 0,204
3,91 34,656
4
6 0,4669
0,206 0,169
3,91 34,656
7

9 0,3766
0,166 0,141
3,91 34,656
4
9 0,3083
0,136
3,91 34,656
4 0,1196 0,2561
3,91 34,656 0,1138 0,101 0,2157

30,2
30,2
30,2
30,2
30,2
30,2
30,2
30,2

0
0,069
9
0,745
5

Nguồn 2

0

0


2E-05 0,0699
0,072 0,8175
0,255
1 1,0462

M
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8


u

H

3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674

Cx
0
0,043
5
0,465
2
0,494
1
0,382
5
0,283
7
0,213
2

0,163
9
0,129
2

0,104
0,085
3,91 34,674
3
3,91 34,674 0,0711

Cxy

Chh
0

0

1E-05
0,044
9
0,159
3
0,194
4
0,180
2
0,153
6
0,127

8
0,106
2
0,088
7
0,074
8
0,063

0,0435
0,5101
0,6534
0,5768
0,4639
0,3667
0,2918
0,2353
0,1927
0,16
0,1348


1,2

183,62

134,2

1,3


197,24

146,3

1,4

210,75

158,6

1,5

224,16

170,9

30,2

3,91 34,656

30,2

3,91 34,656

30,2

3,91 34,656

30,2


3,91 34,656

0,096
5
0,082
8
0,071
8
0,062
9

9
0,087
8 0,1843
0,076
3 0,1591
0,066
8 0,1387
0,059 0,1219

7
18,8
7
18,8
7
18,8
7
18,8
7


3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674

0,060
3
0,051
8
0,044
9
0,039
3

7
0,054
9
0,047
7
0,041
8
0,036
9

0,1152
0,0994
0,0867
0,0762



Biểu đồ thể hiện nồng độ (SO2) dọc theo trục nguồn 1.

Biểu đồ thể hiện nồng độ (SO2) dọc theo trục nguồn 2.

Biểu đồ thể hiện nồng độ hỗn hợp (SO2) dọc theo trục nguồn 1.

Biểu đồ thể hiện nồng độ hỗn hợp (SO2) dọc theo trục nguồn 2


2.3. Nồng độ ô nhiễm trên mặt đất xuôi theo chiều gió của 2 nguồn đối với CO:
Bảng 2.11: Xác định Cx, Cx,y, Chh của CO ở chiều cao h
Khoảng
cách

σY

h = 16m

σZ

Nguồn 1
M

0

0

3,3

0,1


19,91

10,86

0,2

37

20,07

0,3

53,17

30,03

0,4

68,76

40,5

0,5

83,95

51,37

0,6


98,81

62,57

0,7

113,41

74,06

0,8

127,79

85,79

0,9

141,98

97,75

1

156

109,9

u


H

8,527

3,91 22,568

8,527

3,91 22,568

8,527

3,91 22,568

8,527

3,91 22,568

8,527

3,91 22,568

8,527

3,91 22,568

8,527

3,91 22,568


8,527

3,91 22,568

8,527

3,91 22,568

8,527
8,527

3,91 22,568
3,91 22,568

Nguồn 2

Cx

Cxy

0
0,370
5
0,496
8
0,327
8
0,213
4

0,146
2
0,105
2
0,078
9
0,061
2
0,048
7
0,039

0
0
0,000
1 0,3707
0,048
0,105
7
0,108
5
0,092
8
0,075
8
0,061
5
0,050
3
0,041

6
0,034

Chh

0,5447
0,4335
0,3219
0,239
0,181
0,1404
0,1114
0,0903
0,0744

M
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9

5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32

u

H

Cx

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59


3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

0
0,230
6
0,310
1
0,204
7
0,133
3
0,091

3
0,065
7
0,049
3
0,038
2

3,91
3,91

22,59 0,0304
22,59 0,024

Cxy

Chh
0

0

7E-05 0,2307
0,029
9
0,34
0,066 0,2708
0,067
8 0,2011
0,058
0,047

4
0,038
4
0,031
4

0,1493
0,1131
0,0877
0,0696

0,026 0,0564
0,021 0,0465


1,1

169,88

122,1

1,2

183,62

134,2

1,3

197,24


146,3

1,4

210,75

158,6

1,5

224,16

170,9

8,527

3,91 22,568

8,527

3,91 22,568

8,527

3,91 22,568

8,527

3,91 22,568


6
0,032
9
0,027
8
0,023
8
0,020
6

8,527

3,91 22,568

0,018

8
0,029
4
0,025
3
0,021
9
0,019
1
0,016
9

0,0623

0,053
0,0457
0,0397
0,0348

9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9

8
0,020
6
0,017
4
0,014
9
0,012
9

3,91

22,59


3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59

3,91

22,59 0,0112

7
0,018
4 0,039
0,015
8 0,0331
0,013
7 0,0285
0,012 0,0248
0,010
5 0,0218


Bảng 2.12: Xác định Cx, Cx,y, Chh của CO ở chiều cao h2

Khoảng
cách

σY

h = 22m

σZ

Nguồn 1
M

0

0

3,3

0,1

19,91

10,86

0,2

37

20,07


0,3

53,17

30,03

0,4

68,76

40,5

0,5

83,95

51,37

0,6

98,81

62,57

0,7

113,41

74,06


0,8

127,79

85,79

0,9

141,98

97,75

1

156

109,9

1,1

169,88

122,1

u

H

Nguồn 2


Cx

Cxy

Chh

8,527

3,91 28,062

0

0

0

8,527

4E-05

0,114

8,527

3,91 28,062 0,1139
0,351
3,91 28,062
7

0,3857


8,527

3,91 28,062

8,527

3,91 28,062

8,527

3,91 28,062

8,527

3,91 28,062

8,527

3,91 28,062

0,281
0,196
1
0,138
7
0,101
5
0,076
9


0,034
0,090
6
0,099
7
0,088
1
0,073
2

8,527

3,91 28,062

0,06

8,527

3,91 28,062

8,527
8,527

3,91 28,062
3,91 28,062

0,3715
0,2957
0,2267

0,1747

0,06 0,1369
0,049
3 0,1094

0,048 0,041 0,089
0,039
2 0,0344 0,0736
0,032 0,029 0,0617

M
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9

5,32
9
5,32
9
5,32

u

H

3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082

Cx
0
0,070
9
0,219
5
0,175

5
0,122
5
0,086
6
0,063
4
0,048
1
0,037
5
0,03
0,024
5
0,020

Cxy

Chh
0

0

2E-05 0,0709
0,021
2 0,2407
0,056
6 0,232
0,062
3 0,1848

0,055
0,045
7
0,037
5
0,030
8
0,025
6
0,021
5
0,018

0,1417
0,1092
0,0855
0,0683
0,0556
0,046
0,0386


1,2

183,62

134,2

1,3


197,24

146,3

1,4

210,75

158,6

1,5

224,16

170,9

8,527

3,91 28,062

8,527

3,91 28,062

8,527

3,91 28,062

8,527


3,91 28,062

6
0,027
6
0,023
6
0,020
5
0,017
9

2
0,025
1 0,0526
0,021
8 0,0454
0,019 0,0395
0,016
8 0,0347

9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9


3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082
3,91 28,082

4
2
0,017 0,015
2
7
0,014 0,013
8
6
0,012
8 0,0119
0,010
0,0112
5

0,0329
0,0284
0,0247
0,0217


Bảng 2.13: Xác định Cx, Cx,y, Chh của CO ở chiều cao h3
h = 28m

Khoảng

cách

σY

0

0

3,3

0,1

19,91

10,86

0,2

37

20,07

0,3

53,17

30,03

0,4


68,76

40,5

0,5

83,95

51,37

0,6

98,81

62,57

0,7

113,41

74,06

0,8

127,79

85,79

0,9


141,98

97,75

1

156

109,9

1,1

169,88

122,1

σZ
M

u

Nguồn 1
H
Cx

8,527

3,91 34,656

8,527


3,91 34,656

8,527

3,91 34,656

8,527

3,91 34,656

8,527

3,91 34,656

8,527

3,91 34,656

8,527

3,91 34,656

8,527

3,91 34,656

8,527

3,91 34,656


8,527

3,91 34,656

8,527

3,91 34,656

8,527

3,91 34,656

0
0,019
7
0,210
5
0,223
4
0,172
9
0,128
2
0,096
3
0,074
1
0,058
4

0,047
0,038
5
0,032
1

Cxy

Chh
0

0

6E-06 0,0197
0,020
3 0,2308
0,072
0,087
8
0,081
4
0,069
4
0,057
8

0,2954
0,2607
0,2096
0,1657

0,1318

0,048 0,1063
0,040
1 0,087
0,033
8 0,0723
0,028
8 0,0609

M
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32
9
5,32

9
5,32
9
5,32
9

u

Nguồn 2
H
Cx

3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674
3,91 34,674

0
0,012
3
0,131
4

0,139
5

Cxy

Chh
0

0

4E-06 0,0123
0,012
7 0,144
0,045 0,1845
0,054
9 0,1629
0,050
9 0,131

0,108
0,080
1
0,060
2 0,0434 0,1035
0,046 0,036
3
1 0,0824
0,036
5
0,03 0,0664

0,029
4 0,025 0,0544
0,024
1 0,0211 0,0452
0,020
1 0,018 0,0381


×