ĐỀ LUYỆN TẬP HỌC KỲ 1 SỐ 1
MƠN: TỐN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (8 câu, từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1. Cho các tập hợp: A x R | 4 x 5 , B x R | 1 x 7 . Dùng kí hiệu đoạn, khoảng,
nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên và xác định A B, A B, A\ B,B \ A .
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số:
2x 1
6x 1
.
a) y 3 x 2
; b) y 4 x 3 x2 1 ; c) y =
x3
( x 3) 5 3 x
x 4
Câu 3. Khảo sát biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y x 2 4 x 3 .
Câu 4. Xác định hàm số bậc hai (P): y x 2 bx c biết rằng (P):
a) Có trục đối xứng là đường thẳng x= -1 và cắt trục tung tại điểm A(0,3).
b) Có đỉnh là I(-1;-2).
c) Có hồnh độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M(-1;2).
Câu 5. Giải và biện luận phương trình:
a) m 2 x 3 9 x m
;
b) m( x 2) 3 x 1
;
c) 2(m 1) x m( x 1) 2m 3
2
2
Câu 6. Cho phương trình: x 2m 3 x m 2m 2 0 .(1)
Định m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x12 x22 15.
Câu 7. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng AC DE DC CE CB AB
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 4;1 , B 2; 4 , C 2;2 .
a) Tìm tọa độ của vectơ u 2 AB 3 AC .
b) Tìm tọa độ điểm E đối xứng với A qua B.
c) Tìm tọa độ điểm N sao cho C là trọng tâm của tam giác ABN.
d) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
II. PHẦN RIÊNG
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (2 câu, từ câu 9A đến câu 10A)
Câu 9A. Cho tam giác ABC với A 1;1 ; B 1;3 ; C 1; 1
a) Tìm tọa độ điểm M thỏa: 3 AM 4 BM 2CM BC 3 j
b) Tìm giao điểm của đường thẳng AB và trục Oy.
c) Phân tích vectơ AB theo hai vectơ AC và AK với K 3; 4 .
Câu 10A. Giải phương trình:
a) x 2 6 x 6 2 x 1 0 ; b) 3 x 2 15 x 2 x 2 5 x 1 2 .
B. Theo chương trình nâng cao (2 câu, từ câu 9B đến câu 10B)
Câu 9B. Cho tam giác ABC với A(1 ; 2), B(5 ; 2), C(1 ; -3).
a) Xác định tọa độ điểm D sao
ABCD
là hình
bình
cho
hành.
b) Tìm tọa độ điểm M thỏa: MA 6 MB 4 MC 2 BC.
Câu 10B. Giải phương trình:
a) ( x 1)( x 4) 3 x 2 5 x 2 6 .
b) x 2 2 x x 2 2 x 2 4 .
c)
3 x x2 2 x x2 1 .
Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi này!
DeThiMau.vn