Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tài liệu Đề tài: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI Á pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 19 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN

SVTH : LÊ THỊ THU VÂN
LỚP : 07KT119
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẠI Á

NỘI DUNG BÁO CÁO


GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP
GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP
ĐẠI Á
ĐẠI Á
THỰC TRẠNG VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
THỰC TRẠNG VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI Á
CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI Á
KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP
KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP

PHẦN MỞ ĐẦU
PHẦN MỞ
ĐẦU
Mục tiêu nghiên
cứu


Lý do chọn đề
tài
Phương pháp
nghiên cứu
Phạm vi nghiên
cứu

GIỚI THIỆU VỀ NH TMCP ĐẠI Á
Tên gọi:NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI CỔ PHẦN ĐẠI Á
*Tên viết tắt: DAI A BANK
Logo :
*Năm thành lập : 1993
*Loại hình kinh doanh : Ngân
hàng thương mại cổ phần
*Trụ sở chính: 56-58 Cách
mạng tháng 8, phường Quyết
thắng, TP Biên Hòa-Tỉnh Đồng
Nai
*Vốn điều lệ: 3.100 tỷ đồng
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QT
BAN KIỂM SOÁT
BAN TỔNG GĐ
P. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH P. CÔNG NGHỆ TT
P. MARKETTING P. XÂY DỰNG CƠ BẢN
P. DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG P. PHÁP CHẾ & THU HỒI
P. HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ
P. NGÂN QUỸ
P. KH TỔNG HỢP P. THANH TOÁN QT

(Nguồn: Phòng Hành chính-Nhân sự)
SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC

Thực trạng phân tích báo cáo tài chính tại
ngân hàng TMCP Đại Á

Phân tích khái quát tình hình tài sản và
nguồn vốn:

Bảng: Khái quát tình hình tài sản tại ngân
hàng TMCP Đại Á
(Đvt: triệu đồng; %)
CHỈ TIÊU
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Biến động liên hoàn
Năm 2009 Năm 2010
Số tiền
Tỷ
trọn
g %
Số tiền
Tỷ
trọn
g %
Số tiền
Tỷ
trọng
%
Mức độ
tăng

(giảm)
Tốc
độ %
Mức độ
tăng
(giảm)
Tốc độ
%
Tiền mặt, vàng
bạc, đá quý
52.728 1,72 100.752 1,42 183.422 1,64 48.024 91,08 82.670 82,05
Tiền gửi NHNN 388.170
12,6
4
177.198 2,50 234.167 2,09 -210.972 -54,35 56.969 32,15
Tiền, vàng gửi tại
các TCTD khác
262.565 8,55
1.723.59
0
24,3
5
2.623.607 23,45
1.461.02
5
556,44 900.017 52,22
Cho vay khách
hàng
1.834.526
59,7

3
4.240.93
9
59,9
2
5.786.471 51,73
2.406.41
3
131,17
1.545.53
2
36,44
Góp vốn, đầu tư
dài hạn
58.800 1,91 58.900 0,83 50.300 0,45 100 0,17 -8.600 -14,60
Tài sản cố định 39.571 1,29 127.207 1,80 136.730 1,22 87.636 221,47 9.523 7,49
Tài sản có khác 134.598 4,38 372.282 5,26 532.461 4,76 237.684 176,59 160.179 43,03
Tổng Tài sản Có 3.071.192
7.077.70
1
11.186.01
5
4.006.50
9
130,45
4.108.31
4
58,05
(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính )
Biểu đồ: Khái quát tình hình tài sản

(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính )
CƠ CẤU TÌNH HÌNH TÀI SẢN

Khái quát tình hình nguồn vốn tại Ngân hàng
TMCP Đại Á
Bảng: Khái quát tình hình nguồn vốn
(Đvt: triệu đồng; %)
CHỈ TIÊU
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Biến động so với năm liền trước
Năm 2009 Năm 2010
Số tiền
Tỷ
trọn
g %
Số tiền
Tỷ
trọng
%
Số tiền
Tỷ
trọng
%
Mức độ
tăng
(giảm)
Tốc
độ %
Mức
độ

tăng
(giảm)
Tốc độ
%
Các khoản nợ
CP và NHNN
240.996 2,15
240.99
6
Tiền gửi và vay
các TCTD khác
103.590 3,37 618.927 8,74 1.417.593 12,67 515.337 497,48
798.66
6
129,04
Tiền gửi của KH
1.802.17
4
58,6
8
4.766.311 67,34 4.580.303 40,95
2.964.13
7
164,48
-
186.00
8
-3,90
Vốn tài trợ 58.175 1,89 73.528 1,04 70.513 0,63 15.353 26,39 -3.015 -4,10
Phát hành giấy

tờ có giá
500.000 7,06 1.500.000 13,41 500.000
1.000.0
00
200,00
Các khoản nợ
khác
377.255
12,2
8
70.510 1,00 149.795 1,34 -306.745 -81,31 79.285 112,45
Vốn và các quỹ 729.998
23,7
7
1.048.425 14,81 3.226.815 28,85 318.427 43,62
2.178.3
90
207,78
Tổng Nguồn
vốn
3.071.19
2
7.077.701
11.186.0
15
4.006.50
9
130,45
4.108.3
14

58,05
(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính )
CƠ CẤU TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN
(Nguồn: Phòng kế toán-Tài chính)

Phân tích tình hình huy động vốn
Bảng: Tình hình huy động vốn
(Đvt: tỷ đồng ; %)
Nguồn huy
động
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Biến động năm
2010
SL TT SL TT SL TT SL TT
Từ TCKT 453 25,14 2.688 56,44 1.439 31,42 -1.249 -46,47%
Từ dân cư 1.349 74,86 2.078 43,56 3.141 68,58 1.063 51,15%
Tổng 1.802 100 4.766 100 4.580 100 -186 -3,90%
(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính )
(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính )
Biểu đồ: Số dư huy động vốn

Phân tích tình hình hoạt động tín dụng

Bảng: Tình hình hoạt động tín dụng phân
theo kỳ hạn

( Đvt: triệu đồng ; % )
Kỳ hạn
Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch
Dư nợ Tỷ lệ Dư nợ Tỷ lệ Dư nợ Tỷ lệ

Ngắn hạn 3.067.533 72,19% 3.535.601 60,61% 468.068 15,26%
Trung và dài hạn 1.181.901 27,81% 2.297.878 39,39% 1.115.977 94,42%
Tổng cộng 4.249.434 5.833.479 1.584.045 37,28%
(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính )
(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính )
Biểu đồ: Dư nợ tín dụng theo kỳ hạn

Phân tích các chỉ số tài chính

Số vòng quay tài sản:
CHỈ TIÊU
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Biến động
Năm
2009
Năm
2010
Doanh thu 62.639 459.537 1.005.066 396.898 545.529
Tổng TS bình quân 2.550.252 5.074.447 9.131.858
2.524.19
5
4.057.411
Số vòng quay tổng tài
sản
0,02 0,09 0,11 0,07 0,02

(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính và xử lý số liệu của tác giả)
(Đvt: triệu đồng; lần)
(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính và xử lý số liệu của tác giả)
(
Đ
v
t
:

l

n
)
Biểu đồ: Số vòng quay tài sản

Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu:
(Đvt: triệu đồng ; % )
(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính và xử lý số liệu của tác giả )
Chỉ tiêu
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Biến động
Năm2009 Năm2010
Lợi nhuận sau
thuế
47.927 21.206 96.694 -26721 75488

Doanh thu 367.084 459.537 1.005.066 396898 545529
Tỷ số LN/DT 13,06% 4,61% 9,62% -71,90% 5,01%
(
Đ
v
t
:

%
)
(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính và xử lý số liệu của tác giả)
Biểu đồ: Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu

Tỷ lệ nợ :
Chỉ tiêu
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Biến động
Năm200
9
Năm201
0
Tổng nợ
2.341.19
4
6.029.27

6
7.959.201 3688082 1929925
Tổng vốn
3.071.19
2
7.077.70
1
11.186.01
5
4006509 4108314
Tỷ số nợ 76,23% 85,19% 71,15% 8,96% -14,03%
(Đvt: Triệu đồng; %)
(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính và xử lý số liệu của tác giả)
(Nguồn: Phòng Kế toán-Tài chính và xử lý số liệu của tác giả)
(
Đ
ơ
n

v


t
í
n
h

:

%

)
Biểu đồ: Tỷ lệ nợ

Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Biến động
Năm2009 Năm2010
Lợi nhuận sau thuế 47.927 21.206 96.694 -26721 75488
Tổng tài sản bình
quân
2.550.252 5.074.447 9.131.858 2524195 4057411
ROA (%) 1,88% 0,42% 1,06% -1,46% 0,64%
(Đvt: triệu đồng; %)
(Nguồn: Phòng kế toán- tài chính và xử lý số liệu của tác giả)(Nguồn: Phòng kế toán- tài chính và xử lý số liệu của tác giả)
(
Đ
ơ
n

v


t
í
n
h

:

%

)
Biểu đồ: Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản

Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu :
Chỉ tiêu
Năm
2008
Năm 2009 Năm 2010
Biến động
Năm
2009
Năm
2010
Lợi nhuận sau thuế 47.927 21.206 96.694 -26721 75488
Tổng vốn chủ sở
hữu
702.071 1.027.219 3.130.121 325148 2102902
ROE (%) 6,83% 2,06% 3,09% -4,76% 1,02%
(Đvt: Triệu đồng; %)
(Nguồn: Phòng kế toán-Tài chính và xử lý số liệu của tác giả)
(
Đ
ơ
n

v


t
í

n
h

:

%
)
(Nguồn: Phòng kế toán-Tài chính và xử lý số liệu của tác giả)
Biểu đồ: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu

DỰ BÁO KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA TÀI SẢN
Khả năng sinh lời của tài sản năm 2010 là :
(Đvt: Triệu đồng; %)
Lợi nhuận sau thuế 96.694
Doanh thu 1.005.066
Tổng tài sản bình quân 9.131.858
Tỷ lệ LN/DT 0,10
Hiệu suất sử dụng tài sản 0,11
ROA 1,06%
Nguồn: Phòng kế toán tài chính và xử lý số liệu bằng excel của
tác giả

Lợi nhuận ROA (%)
80% 0,85%
85% 0,90%
90% 0,95%
95% 1,01%
100% 1,06%
105% 1,11%
110% 1,16%

115% 1,22%
120% 1,27%
Tổng TSBQ ROA
80% 1,32%
85% 1,25%
90% 1,18%
95% 1,11%
100% 1,06%
105% 1,01%
110% 0,96%
115% 0,92%
120% 0,88%
BIẾN ĐỘNG ROA
Khi Lợi nhuận thay đổi
Khi Tổng Tài sản thay đổi
Nhận xét: Khi lợi
nhuận và tổng tài sản
biến động từ 80-120%
thì ROA cũng giao
động từ 0,71-1,59%
Kiến nghị:

Gia tăng doanh thu,
hạn chế chi phí hoạt
động.

Tốc độ tăng doanh
thu nhanh hơn tốc độ
tăng tài sản


Ưu điểm :
1
Thiết lập bộ máy quản lý tốt, bộ
máy kế toán luôn tuân thủ chặt chẽ
2
Đầu tư công nghệ mới,thêm nhiều
sản phẩm phục vụ khách hàng.
4
Thực hiện tốt nghĩa vụ nộp thuế
3
Thực hiện tốt công tác huy động-
quản lý-sử dụng nguồn vốn
Hạn chế :
1
Quy mô hoạt động ,mạng lưới
phát triển chưa đồng đều.
2
Công tác tiếp thị chưa hiệu
quả.
4
Chất lượng nhân lực chưa cao.
3
Năng lực ứng dụng công nghệ
còn hạn chế.

Kiến nghị đối với Nhà nước :

Tiếp tục hoàn thiện môi trường luật pháp,
tạo cơ sở pháp lý cho hoạt động kinh doanh
ngân hàng.


Có chính sách khuyến khích, hỗ trợ mở rộng
điạ bàn hoạt động, hỗ trợ nguồn vốn đầu tư
cho Ngân hàng.

Mở rộng mạng lưới hoạt động
2
Nâng cao năng lực tài chính của ngân hàng
3
1
Nâng cao quản lý và sử dụng nguồn nhân
lực hiệu quả
4
Nâng cao khả năng ứng dụng công
nghệ
3
3
GIẢI
PHÁP
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

×