Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Hình học 9 Chủ đề 5: Một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến53213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.96 KB, 3 trang )

Tuần 15

Ngày dạy: ..............

chủ đề 5: một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến
A. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn , sử dụng tính chất của tiếp tuyến
trong chứng minh.
- Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng phân tích bài toán.
- Phát huy tính tư duy, rèn khả năng trình bày.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp: (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1. Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn?
Vẽ tiếp tuyến của (O) đi qua M nằm ngoài (O).
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Dạy học bài mới: (31 phút)

Hoạt động của GV - HS

Nội dung ghi bảng
*Lý thuyết :
AB là tiếp tuyến của đường tròn (O )
AB OB , B  (O)

? DÊu hiƯu nhËn biÕt tiÕp tun?

B



A
O

GV ®­a đề bài lên bảngphụ
- GV yêu cầu HS làm bài?
HÃy vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán ?
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT KL.
-Nhận xét?
? BC lµ tiÕp tun cđa (O) khi nµo ?
TL: Khi BC  OB t¹i B.
? Chøng minh BC  OB như thế nào ?
- GV hướng dẫn HS theo sơ đồ:
BC OB


Bài tập 1 ( 16')
GT Cho (O;13) dây AB = 24( O  AB )
OH  AB t¹i H, a là tiếp tuyến tại
A. OH cắt a tại C.
BD là đường kính
KL a) CB là tiếp tuyến của (O).
b) OC = ?
c) AD // OC

DeThiMau.vn



OBC

 900



OBC
 OAC
 900

 OAC =  OBC(c.g.c)

OA = OB = R ; OC chung


BOC
AOC

OH là đường phân giác của AOB

AOB cân tại O
- GV gọi HS lên trìng bày.
=> Nhận xét.
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.

C

H
B

A
O

D

Chứng minh
a) Vì AOB cân tại O ( OA = OB = R) có
OH là đường cao OH là đường phân

.
giác BOC
AOC
Xét OAC và  OBC cã OA = OB = R

฀ , OC chung
BOC
 AOC
  OAC =  OBC (c.g.c)


 OBC
 OAC
 900 hay OB  BC t¹i B
? TÝnh OC nh­ thế nào ?
HD: Bài cho biết AB và R thì tính được CB là tiếp tuyến của (O).
AB
đoạn nào ?
b) Ta cã OH  AB  AH  HB
TL: Tính được OH.
2
? Khi biết OH và OA thì tÝnh OC ntn ?
24
 AH =

 12cm .
TL: ¸p dơng OA2= OH.OC
2
áp dụng ĐL Py-Ta-Go cho OAH vuông
- GV gọi HS lên bảng tính.
ta có OH = OA 2  AH 2
=> NhËn xÐt.
 OH = 132  122 = 5 cm.
?Các cách cm 2 đường thẳng song song?
Vì OAC vuông tại A có OA2= OH.OC
áp dụng chứng minh c©u c?
OA 2 132
 OC =

 18,778cm
OH
9
c) ta cã : BD là đường kính (gt)
=> ABD là tam giác vuông tại A
=> AD AB
Lại có : OC AB( cmt)
=>AD // OC
Bµi 40 tr 133 <SBT>.
- GVgäi HS đọc đề bài 40 - SBT.
? HÃy vẽ hình, ghi GT KL ?
-Nhận xét?
? Dự đoán tứ giác OCAB là hình gì ?
DeThiMau.vn

( 15')



TL: OCAB là hình thoi
? HÃy chứng minh điều đó ?
HD: OCAB là hình thoi

OCAB là hình bình hành và OA  BC

MO = MA, MB = MC

BC  OA tại M
- GV gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
? Ta cã thĨ tÝnh BE nh­ thÕ nµo ?

HD:
BE = OB.tg BOA


BOA = ?

OAB là tam giác gì ?

? HÃy so sánh OB ; OA và AB ?

OCAB là hình thoi.
- GV gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
? Cách cm câu c?
Tương tự câu a bài 1

1 HS lên bảng trình bày

GT Cho (O; OA = R) dây BC,
BC  OA t¹i M, MO = MA.
tiÕp tuyÕn a tại B cắt OA tại E.
KL

a) OCAB là hình gì? Vì sao?
b) Tính BE theo R.
c, CE là tiếp tuyến của (O)

Giải.
a)Ta có OA BC tại M MB = MC
(đlí đường kính vuông góc với dây).
Xét OCAB có: MO = MA, MB = MC
=> OCAB là hình bình hành
mà: OA BC OCAB là hình thoi.
b)Vì OB = OA và OB = BA OAB

đều OB = OA = AB = R  BOA
 600
.
Trong OBE vuông tại B có:
BE = OB.tg600 = R 3 .
c) CE là tiếp tuyến của (O)
(HS tự trình bày)

IV.Củng cố:(3 phút)
- Muốn chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ta làm ntn ?



- So sánh CE với BE và BEO
với CEO
? Từ đó rút ra kÕt luËn g× ?
* GV cho HS suy nghÜ, hướng dẫn rồi yêu cầu về nhà làm.
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Ôn lại các định lí đà học.
-Xem lại các bài đà chữa.
-Làm bài 46, 47 tr 134 <SBT>.
- Ôn bài: "Tính chất về hai tiếp tuyến cắt nhau "

DeThiMau.vn



×