Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Lý thuyết và bài tập về các chất phản ứng với nước ở nhiệt độ thường môn Hóa học 12 năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.6 KB, 5 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Lý thuyết và bài tập về các chất phản ứng với nước ở nhiệt độ
thường mơn Hóa học 12 năm 2021
1. LÝ THUYẾT
1.1. Các chất phản ứng với HO ở nhiệt độ thường
- Kim loại Kiềm + Ca, Sr, Ba tác dụng với HạO ở nhiệt độ thường tạo bazơ + H;
VD:

Na + H;ạO — NaOH + 1⁄2 H;
Ba + 2H;O —> Ba(OH); + H;

TQ:

M+nH20

— M(OH), + n/2H2

- Oxit cua KLK va CaO, SrO, BaO tác dụng với HạO ở nhiệt độ thường tạo bazơ
VD:

Na;O + HạO —>

2NaOH

BaO + HO —

Ba(OH);

- Cac oxit: CO2, SO2, SO3, P205, NaOs, NO; tác dụng với HạO ở nhiệt độ thường tao axit


VD: CO; + HO
SO3 + HạO —
PO; + 3H;O —

HạCO:
HạSƠ¿
2H3PO,

N2O; + H20 —

2HNO;

3NO; + HạO —

2HNOa + NO

4NO; + 2H;O + O;—>

4HNOa

- Các khí HCI, HBr, HI, HS khơng có tính axit, khi hịa tan vào nước sẽ tao dung dich axit tương ứng.

- Khí NH; tác dụng với H;O rất yếu: NH: + HO NH¿” + OH.
- Một số muối của cation AI”, Zn“*, Fe”” với anion gốc axit yếu như COz“, HCO;, SOz“, HSOx, S“”,
HS bị thủy phân tạo bazơ + axIt tương ứng.
VD:

AlbS3+6H20 —

Fe2(CO3)3 + 3H2O —


2AI(OH)a + 3H;S

2Fe(OH}; + 3CO;

1.2. Tac dung véi H,O ở nhiệt độ cao
- Ở nhiệt độ cao, khả năng phản ứng của các chất với HạO cao hon, nhưng các em chú ý một số phản ứng
sau:
Mg + 2HO

—> Mg(OH); + Hạ

3Fe + 4H›O — Fe30,4 + 4H;
Fe + HạO —> FeO + H›

C+HạO —> CO+H;
Œ + 2HO — CO; + 2H;

2. BÀI TẬP MINH HỌA
Bài 1: Hịa tan hỗn hợp gơm (28,4 gam P;Os và 12 gam SO¿) vào nước dư, thu được dung dịch chứa bao
nhiêu gam chất tan?

Hướng dẫn giải

Số mol PạO; là: npaos = 0,2 mol; Số mol SO; là: nsoạ = 0,15 mol.

Phương trình hóa học:


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


P¿Os + 3H›O — 2H3PO,

0,2 — 0,4 (mol)

Khối lượng H;PO¿ là: muapox = nụapoa.Muspoa = 04.98 = 39,2 gam
SOa + HạO —> H;SO¿
0,15 — 0,15 (mol)

Khối lượng H;SO¿ là: mụzsoa = nuaso4.Muasoa = 0,15.98 = 14,7 gam
Tổng khói lượng HạPO¿ và H;SO¿ có trong dung dịch thu được là:
Mph = 39,2 + 14,7 = 53,9 gam.

Bài 2: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
(1) Cacbon đioxIt + nước —> AxIt cacbonic (HạCOa)
(2) Lưu huỳnh đioxIt tnước —> AxIf sunfurơ (HạSOa)
(3) NatrI oxIt + nước —> nafr1 hiđroxit (NaOH)
(4) Bari oxit + nudc — bari hidroxit (Ba(OH)2)

Hướng dẫn giải
(1) CO; + HạO —> HạCOa
(2) SO¿; + HạO —> HạSO2a
(3) Na¿O + HạO — 2NaOH
(4) BaO + HO —> Ba(OH);
Bài 3: Cho 12,4 gam natri oxit tác dụng hết với nước.
a) Viết phương trình hóa học.

b) Tính khối lượng natri hiđroxit có trong dung dịch thu được.
Hướng dẫn giải
a) Phương trình hóa học: NazO + HạO —> 2NaOH

b) Số mol Na là: nqạạo

= 0,2 mol

Na;O + HạO —> 2NaOH
0,2 — 0,4 (mol)
Theo phương trình: nnaown = 2nqazo = 0,4 mol

Khối lượng natri hiđroxit có trong dung dịch thu được là:
NaOH = DNaoH-MNaon = 0,4.40 = 16 gam

Bai 4: Cho chat oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol), trong A cé
2 nguyên tử Nitơ
A. NO»
B. N20;
C. NaO
D.NaOs

Hướng dẫn giải
Goi CTPT cua oxit la NoOx

Ma= 108 = 2.14+ 16.x = 108
x=5
cơng thức cần tìm là N›Os


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

3. LUYEN TAP


Câu 1. Hỗn hợp X chtta Na.O, NHyCl, NaHCO; va BaCl, co sé mol méi chat déu bang nhau. Cho hỗn
hợp X vào HạO (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl.
B. NaCl, NaOH.

C. NaCl, NaHCO3, NH,Cl, BaCl.
D. NaCl.
Cau 2. Cho day cac oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P205, CO, N2Os, N2O. Số oxit trong dãy tác
dụng được với HạO ở điều kiện thường là

A.5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 3. Khi hịa tan hồn tồn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thé tích

khí H; (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A.K.
B. Na.

Œ. L1.
D. Ca.

Cau 1. Cho day cac chat: Ca(HCO3)2, NH¿CI, (NH¿)2CO¿, ZnSO¿, Al(OH)s, Zn(OH);. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 4.
Œ. 2.
D. 5.
Câu 2. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH):, Zn(OH);, Pb(OH}.
B. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Ms(OH).
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)>.
D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)>.

Câu 3. Cho day cac chat: Cr(OH)3, Alo(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tinh
chất lưỡng tính là
A.5.
B. 2.
Œ, 3.
D. 4.
Câu 4. Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCI, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO;3, MgO, Ca(HCQs3)p.

B. NaHCO3, Ca(HCO2);, AlaOa.
C. NaHCOs;, ZnO, Mg(OH)>.


a

=

*

Aa

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Me(OH);, AlzO›, Ca(HCOa)a.


Câu 5. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH);, Pb(OH);, Al(OH);, Cr(OH);. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là
A. 1.
B. 2.
Œ. 4.
D. 3.
Câu 6. Cho day cac chat sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NHạCI, Al›O›, Zn, KạCO:, KaSO¿. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCI, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5.
B. 2.
Œ, 3.
D. 4.
Cau 7. Cho day cac chat: Al, AI(OH):, Zn(OH);, NaHCOa, Na;SOa. Số chất trong dãy vừa phản ứng

được với dung dịch HCT, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2


2

——--

:

`

^


PS

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

`

HOC247=

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I. Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT_ỌG:

Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG


lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

trường PïNK,

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-ƠŒĐ),

Chuyên khác cùng 7%.7zàn Nam Dũng.

TS. Pham Sỹ Nam,

TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức

Tán.

II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành

cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

II. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bai giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tat ca
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



×