Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

chuyên đề môn ANH lý thuyết và bài tập về một số mẫu câu giao tiếp thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.26 KB, 22 trang )

MỤC LỤC
PHẦN I: MỞ ĐẦU……………………………………………………………...
I. Mục đích………………………………………………………………………
II. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu …………………………………………
III. Thời gian dạy chuyên đề…………………………………………………...
PhÇn II: Néi dung ………………… .………………………………………
1. Lý thuyết…………………………….. ……………………………………...
1.1.Thanks and Apologies………………… …………………………………
1.1.1. Thanks ……………………………………………………………
1.1.2. Apologies ………………………………………………………….
1.2. Complimetns, congratulations, and encouragement ……………………
1.2.1. Complimetns ……………………………………………………….
1.2.2. Congratulations …………………………………………………….
1.2.3. Encouragement ……………………………………………………
1.3. Advises and suggestions
1.3.1. Advcie
1.3.2. Suggestions
1.4. Opinions, agreement and disagreement
1.4.1. Opinions
1.4.2. Agreement
1.4.2. Disagreement
1.5. Permissions
1.6. Invitations, offers and requests
1.6.1. Invitations
1.6.2. Offers
1.6.3. Requests
2. Bài tập ứng dụng
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. Những đánh giá cơ bản về chuyên đề ………………………………………...
II. Các đề xuất và khuyến nghị ………………………………………………….
Mục lục …………………………………………………….................................


Đáp án bài tập …………………………………………………….......................
Tài liệu tham khảo …………………………………………………….................
Ý kiến nhận xét của Hội đồng …………………………………………………...

1

Trang
1
1
1
1
2
2
2
2
3
2
3
4
4
5
5
6
6
6
6
7
7
7
7

8
9
9
17
17
17
i
ii
iv
v


PHẦN I: MỞ ĐẦU
I. MỤC ĐÍCH
Cùng với xu thế hội nhập toàn cầu và giao lưu văn hoá giữa các nước như hiện nay,
sự gia tăng về nhu cầu học ngoại ngữ là điều không thể tránh khỏi. Được xem là ngôn ngữ
chung trên thế giới, từ lâu tiếng Anh đã trở nên vô cùng phổ biến và là ngôn ngữ thứ hai của
rất nhiều quốc gia trên thế giới nói chung, ở Việt Nam nói riêng. Do đó, có thể khẳng định
rằng việc dạy và học môn tiếng Anh chiếm vị trí rất quan trọng trong công tác giáo dục và
đào tạo ở nước ta. Chính vì ý thức được tầm quan trọng cùng với sự tác động to lớn của
tiếng Anh đối với sự phát triển to lớn của xã hội. Nhà nước cũng như Ngành Giáo Dục đã
đề ra các chính sách khuyến khích học tập, phổ biến chương trình dạy tiếng Anh đến các
bậc học và gần đây là cả ở bậc tiểu học. Như chúng ta biết, văn hóa mỗi nước mỗi khác
nhau và được thể hiện qua ngôn ngữ. Nếu ta không học cách nói chuyện của người Anh thì
khi giao tiếp ta có xu hướng dùng văn hóa Việt để suy ra ý nghĩa của câu nói. Ví dụ: Khi ai
mời ta ăn, uống món gì thì người Việt mình thường nói " vâng, cám ơn" nhưng người Anh
không nó "yes, thank you" mà lại nói "yes, please" . Cho nên khi không biết điều này thì
khi làm bài các em học sinh phải chọn lựa các đáp án thì dễ bị sai. Hiện nay, những câu hỏi
về chức năng giao tiếp chiếm một phần tương đối trong đề thi vào Đại học, Cao đẳng nhưng
các em không dễ dàng tìm thấy nội dung kiến thức này trong các sách luyện thi hay các sách

ôn tập. Đây cũng là phần khó đối với thí sinh vì trong chương trình học của ta chủ yếu từ
vựng và văn phạm còn giao tiếp thì chỉ học qua loa, ít thực hành nên dù có học qua nhưng
cũng rất mau quên. Tôi làm chuyên đề này để tổng kết một số mẫu câu giao tiếp thông dụng
để các em có thể làm tốt hơn trong kỳ thi sắp tới. Với mục đích cung cấp cho các em những
cách diễn đạt và những mẫu câu dùng trong tình thuống giao tiếp cụ thể thường gặp trong đề
thi. Phần này được thiết kế thành các phần lý thuyết và các bài tập ứng dụng đi kèm.
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Chuyên đề này được làm và thực hiện từ lúc học sinh học lớp 10. Giáo viên sẽ tùy
mức độ cấp học và nhận thức của học sinh mà giới thiệu từng phần. Chuyên đề đầy đủ nhất
sẽ được áp dụng cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học, Cao đẳng.
III. THỜI GIAN DẠY CHUYÊN ĐỀ
Chuyên đề này được dạy trong 2 ca (= 180 phút) cho học sinh lớp 12.

2


PHẦN II: NỘI DUNG
Như chúng ta biết, giao tiếp là quá trình xác lập và vận hành các quan hệ người với
người, hiện thực hóa các quan hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác. Chức năng
thông tin là một trong những chức năng của chức năng giao tiếp. qua giao tiếp, con người
trao đổi truyền đạt tri thức kinh nghiệm với nhau. Mỗi cá nhân đều là nguồn phát thông tin
vừa là nơi tiếp nhận thông tin. Vậy nên, con người có rất nhiều loại thông tin để giao tiếp
với nhau. Với mục đích cung cấp cho các em những cách diễn đạt và những mẫu câu dùng
trong tình thuống giao tiếp cụ thể thường gặp trong đề thi, nên phần này được thiết kế bao
gồm 6 phần và các bài tập ứng dụng đi kèm.
1. LÝ THUYẾT
1.1. THANKS AND APOLOGIES
1.1.1. THANKS (LỜI CẢM ƠN)
* Để cảm ơn người khác, chúng ta có thể dùng những câu hoặc cấu trúc sau:
+ Thank you

+ Thank you very much
+ Thanks
+ Thanks a lot
+ Thanks for your advice
+ I’m really grateful to you
+ It was very kind of you
+ I really/ highly appreciate it
+ Thanks anyway(Cám ơn người khác đã giúp mình cho dù điều người đó làm không mang
lại lợi ích gì cho mình)
Lưu ý: Đôi khi, người nói có thể thêm một ít thông tin trong lời cám ơn của mình, đặc biệt
là khi cám ơn những lời khuyên, động viên, khen ngợi.
Example 1: A: What a beautiful dress you’re wearing!
B: Thanks. I made it myself
Example 2: A: Don’t worry, John. I believe you can make it
B: Thank you. I’ll try my best
* Chúng ta có thể dùng một trong những câu hoặc cấu trúc sau để đáp lại lời cảm ơn
của người khác.
+ You’re welcome
+ No problem
+ It’s OK
+ Not at all
+ Never mind
+ Don’t mention it
+ It’s my pleasure (dùng trong những tình huống trang trọng)
Example 1: A: Thanks for reminding me
B: You’re welcome
3


Example 2: A: It was very kind of you to help me

B: It’s my pleasure
1.1.2. APOLOGIES (LỜI XIN LỖI )
* Các câu và cấu trúc câu:
+ I’m sorry (for…)
+ I’m so / very / terrible / extremely sorry
+ I apologize for…
+ I hope you’ll forgive my…
+ Please accept my apologies for…
Lưu ý: Thông thường, người xin lỗi sẽ đưa ra lí do phạm lỗi, nhận trách nhiệm về mình,
hoặc hứa một điều gì đó.
Example: Oh, I’m sorry. I didn’t see you. (lí do làm sai)
I’m so sorry. It’s all my fault. (nhận trách nhiệm)
I’m sorry. I’ll be more careful next time. (lời hứa)
* Các câu và cấu trúc câu dùng để đáp lại lời xin lỗi của người khác:
+ That’s alright
+ Never mind
+ Don’t worry about it
+ Don’t apologize
+ It doesn’t matter
+ It’s OK
+ Forget about it
+ No harm done
+ It’s not your fault
+ Please don’t blame yourself
Example 1: A: I apologize for the noise last night
B: Don’t worry about it
Example 2: A: I’m very sorry. I just forgot to bring your book
B: It’s alright
Lưu ý: Người nói cũng có thể đưa ra lí do mình tha lỗi cho người khác.
Example 1: A: I apologize for the noise last night

B: Don’t worry about it. I slept very well all night.
Example 2: A: I’m very sorry. I just forgot to bring your book
B: It’s alright. I don’t need it today, anyway.
1.2. COMPLIMENTS, CONGRATULATIONS, AND ENCOURAGEMENT
1.2.1. COMPLIMENTS (LỜI KHEN NGỢI)
* Các câu và cấu trúc câu:
+ Well done!
+ Good job!
+ You’ve done a good job!
4


+ I’m proud of you!
+You deserve it!
+ Good for you!
Example 1: A: Mom, I passed the exam
B: Really? I’m proud of you.
Example 2: Your essay is very good. Well done, Tom!
* Các câu và cấu trúc câu dùng để đáp lại lời khen ngợi của người khác:
+ Thank you.
+ Thank you very much.
+ How nice of you to say so.
+ I’m glad you like it.
+ Yeah, it’s my favorite, too.
+ It was nothing really. (Thể hiện sự khiêm tốn của người nói)
Example 1: A: You look gorgeous in this dress!
B: Really? It’s my favorite, too.
Example 2: A: Your performance was wonderful!
B: Thanks! I’m glad you like it.
* Từ chối lời khen:

+ You must be kidding.
+ You’ve got to be kidding.
1.2.2. CONGRATULATIONS LỜI (CHÚC MỪNG)
* Các câu và cấu trúc câu:
+ Congratulation!
+ Congratulation on your success!
* Các câu và cấu trúc câu dùng để đáp lại lời khen ngợi của người khác:
+ Thank you.
+ Thanks a lot.
Example A: Congratulation, Nghia manly!
B: Thanks a lot. I’m glad you’re here.
1.2.3. ENCOURAGMENTS (LỜI ĐỘNG VIÊN)
* Các cấu trúc và câu và cấu trúc để động viên một ai đó sắp thwucj hiện một việc nào
đó:
+ Good luck! = Break a leg!
+ You can do it!
+ I believe you can make/do it!
+ Don’t worry. Just do your best.
+ Be confident!
Example 1: A: I’m so woryy about the exam next week.
B: Don’t worry. Just do your best.
Example 2: A: I have an interview tomorrow.
5


B: Good luck!
* Các câu và cấu trúc động viên ai đó đang gặp khó khăn, buồn phiền:
+ Don’t worry!
+ That’s OK
+ Everything will be fine

+ Take it easy
+ It’s going to be alright
+ Don’t give yp!
+ Be strong!
+ It’s not that bad.
Example 1: A: I’m so depressed. I think I’ll quit my job soon.
B: Take it easy. Everything will be fine.
Example 2: A: My french is hopeless.
B: Don’t wory. It’s not that bad.
* Các câu và cấu trúc trả lời động viên của người khác:
Example 1: A: Don’t worry. Everything will be fine.
B: Thank you. I really hope so.
Example 2: A: Don’t give up, John. I believe you make it.
B: Thanks.
1.3. ADVICE AND SUGGESTIONS
1.3.1. ADVICE (KHUYÊN BẢO)
* Khi cần khuyên ai đó, có thể dùng các cấu trúc như sau:
+ You should/ ought to + V
Example 1: Yould shuold paly more attention to your family.
+ You need to V
Example 2: You need to see the doctor soon.
+ You better + V
Example 3: It’s so late. You ‘d better stay here tonight.
+ If I were you, I would + have
Example 4: If I were you, I would call her right now.
+ Why don’t you V… ?
1.3.2. SUGGESTIONS (LỜI ĐỀ XUẤT)
* Chúng ta có thể đưa ra ý kiến đề xuất hay đề nghị với các cấu trúc sau:
+ Shall I / we... (do)?
+ Let's... (do).

+ Why don't I / we... (do)?
+ How about... (doing)?
+ What about... (doing)?
+ I think we should... (do).
+. I suggest that we... (do).
6


+ It might be a good idea if we / you... (do).
+ I think the best way of dealing with this situation would be to... (do).
+ If you ask me, I think we / you should... (do).
+ . We could...
Example 1: How about going to the concert tonight?
Example 2: Why don’t we go on a picnic tommorrew.
* Các câu và cấu trúc đồng ý với đề xuất của người khác:
+ Yes, I think that's a good idea.
+ That's probably the best option.
+ Sure, why not?
+ Yes, definitely.
+ By all means.
+ Good idea!
1.4. OPINIONS, AGREEMENT AND DISAGREEMENT
1.4.1. OPINIONS (Ý KIẾN)
* Để hỏi ý kiến của một người nào đó ta dùng cấu trúc sau:
+ What do you think (about it)?
+ What’s you opinions (about that)?
+ How do you feel (about that)?
+ Do you have any ideas (about that)?
+ Do you think that….?
Example: How do you feel about a trip to Hawaii?

* Đưa ra ý kiến:
+ Of course./ Of course not./ No doubt about it.
+ Yes, it’s a very good idea.
+ No, that’s ridiculous.
+ No, it won’t work.
+ In my opinion,…….
+ In my point of view,…..
+ I believe………
Example: A: Do you think they are in love?
B: There’s no doubt about it.
1.4.2. AGREEMENT (ĐỒNG Ý)
* Các câu và cấu trúc diễn tả việc đồng ý quan điểm với người khác:
+ I agree completely.
+ You are alright.
+ You are correct.
+ I think so.
+ I hope so.
7


1.4.2. DISAGREEMENT (KHÔNG ĐỒNG Ý)
* Các câu và cấu trúc diễn tả việc không đồng ý quan điểm với người khác:
+ Really?
+ I’m not sure.
+ I couldn’t agree.
+ No, that’s wrong
+ I don’t think so.
1.5. PERMISSION (LỜI XIN PHÉP)
* Cấu trúc và câu dùng để xin phép:
+ Can I...?

+ Is it okay if...?
+ May I...?
+ Could I...?
+ Would/ Do you mind if...?
Example: May I go out ?
Is it Ok if I smoke in here?
* Cấu trúc và câu dùng để đáp lại lời xin phép của ai đó:
+ Yes, you can.
+ Sure.
+ Go ahead.
+ Yes, you may.
+ I don't mind.
+ No problem.
* Cấu trúc và câu dùng để từ chối lời xin phép:
+ I'm afraid not.
+ No, I think.
+ No, you cannot.
+ You couldn't do that.
+ Sorry, you are not permitted.
Example: Liz: Please mum, can I use the computer?
Her mother: No, dear you can't. It's time to go to bed.
Liz: May I read a story before I sleep?
Her mother: Sure! But try to sleep early.
Liz: Thanks a lot mummy.
1.6. INVITATIONS, OFFERS AND REQUESTS
1.6.1. INVITATIONS (LỜI MỜI)
* Khi muốn mời ai đó tham ăn món ăn hoặc làm việc gì ta có thể dùng các cấu trúc sau:
- Do you want + to V?
- How about + V-ing?
- Would you like + N/ to V?

8


- Would you be interested in + V-ing?
- Let’s + bare V…
Example: Do you want to go to the zoo?
How about going to the mall together?
Would you like to go to the mall Saturday night?
Let’s have dinner on Sunday.
* Khi nhận được một lời mời ta có thể đồng ý hoạc từ chối:
+ Thể hiện đồng ý:
- Sure. What time?
- Sounds like a good idea
- Yes, I would
- I’d like to
- I’d love to
- Okay.
- Sounds like funs.
- Why not? I really like.....
- Good idea.
+ Từ chối:
- Sounds good. But I can’t.
- No, thanks.
- I’d love to, but I can’t.
- I would love to but I can’t.
- No, but thanks for inviting me.
- No, I’d better not.
- Sounds great but I don’t think I can.
- I’m affraid I can’t accept your invitation.
- How about some other time?

1.6.2. OFFERS (LỜI ĐỀ NGHỊ)
* Lời đề nghị (Lịch sự):
- Would you like something to drink?
- Would you like to go disco?
- Would you like to come along?
- Could I offer you a glass of lemonade?
- Would you mind joining us?
- Shall I get you a bottle of water?
- Would you like to leave a message?
* Lời đề nghị (Lời đề nghị thân mật):
- What can I get for you?
- Won't you have a pancake?
- Cheese sandwich?
9


- Chocolate?
- Have some
- Like one?
* Nhận lời đề nghị:
- Thank you
- Yes, please
- I'd like it very much
- Thank you, I would ...
- That would be very nice
- I'm pleased to do that
- With pleasure
* Từ chối lời đề nghị:
- No, thanks
- Not for me, thanks

- No, I really won't. Thank you
- I'd like to, but I have ...
- I'm affraid I can't. Thanks anyway
- It would be a great pleasure to ... But I'm affraid I have ...
1.6.3. REQUESTS (YÊU CẦU)
* Chúng ta có thể dùng các cấu trúc sau để yêu cầu ai đó làm gì:
+ Can you ...?
+ Could you ...?
+ Will you ...?
+ Would you mind ...?
Example: Can you show me your photo album, please?
Will you lend me your book, please?
Could you possibly show me the way to the post office, please?
* Chấp nhận yêu cầu:
+ Sure here you are.
+ Okey.
* Từ chối yêu cầu:
+ No, I'm sorry I need it
+ I'm afraid I can't
2. BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Choose the best answer:
1. Peter: “How do you do?” – Mary: “___________”
A.Yeah,OK
B. Not too bad.
C. How do you do?
D. I’m well.Thank you
2. Lam: “Bye!”- Lan “_________.”
A.See you lately
B. See you later
C.Thank you

D. Meet you again
3. John: “I’ve passed my final exam.”- Tom: “____________”
10


A.Good lock.
B. It’s nice of you to say so.
C.That’s a good idea.
D.Congratulation!
4. Hung: “Would you like to have dinner with me?”- Lam: “__________.”
A.Yes, I’d love to
B. I’m very happy
C.Yes,it is
D.Yes,so do I
5. Peter: “I enjoy listening to pop music.”- Maria: “_________.”
A. I’m, too
B. I don’t
C. Neither do I
D. So am I
6. Ann: “Are you going to visit Britain next month?” – Kim: “Yes,_______.”
A. I am
B. I do
C. I like
D. I going
7.Bod: “James is a very braveman.”- David: “Yes,I wish I _________ his courage.”
A. Had
B. will have
C. have had
D. have
8. David: “You’ve got a beautiful dress!” – Helen: “________.”

A. I do
B. Thanks for your compliment
C.You, too
D. Okay
9. Sue: “I love pop music.” – Alice: “____________.”
A. I do, too
B.No, I won’t
C.Yes, I like it
D. Neither do I
10. Ann: “What do you usually do on Sundays?” – Mary: “__________.”
A. I used to drive to work
B. I’d be sleeping all day
C. I’m not doing anything
D. I usually sleep until noon
11. Jack: “I’ve got to go, Sarah. So long.” – Sarah: “So long, Jack. And_____.”
A.be careful
B.don’t hurry
C. take care
D.don’t take it seriously
12. Mary: “That’s a very nice skirt you’re wearing.”- Julia: “_________.”
A.That’s nice
B. I like it
C. That’s all right
D. I’m glad you like it
13.David: “Happy Christmas!”- Jason: “____________”
A.You are the same!
B. Same for you!
C. The same to you!
D. Happy Christmas with you!
14. A: “________?”- B: “Once a week.”

A. How often do you go shopping
B. How much do you want
C. Are you sure
D. When will you get there
15. A: “Sorry I’m late.” – B: “____________.”
A. OK
B. Don’t worry
C. Hold the line, please
D. Go ahead
16. A: “Good morning. My name is Turner. I have a reservation.” – B: “____________.”
A. What do you want?
B. Yes, a single room for two nights.
C. I haven’t decided yet. What about you?
D. What do you like?
17. Mary: “I’ve got an interview for a job tomorrow.” – Peter: “____________.”
A. Thank you
B. Same to me
C. Good luck
D. See you
18. A: “Thank you for the lovely present.” – B: “____________.”
A. Go ahead
B. Not at all
C. Come on
D. I’m pleased you like it.

11


19. A: “Are you coming on Saturday?” – B: “____________.”
A. I’m afraid not

B. I’m afraid not to
C. I’m afraid to
D. I’m afraid I don’t
20. A: “____________ do they travel abroad?” – B: “Once a year.”
A. When
B. How
C. What time
D. How often
21. Ann: “Do you think you’ll get the job?” – Mary: “____________.”
A. I know so
B. Well, I hope so
C. I think not
D. Yes, that’s right
22. Trung: “I’m getting married next week.” – Nguyen: “____________.”
A. Thanks, the same to you
B. Congratulations!
C. Well done!
D. Sorry to hear that
23. A: “How’s life?” – B: “____________.”
A. Sure
B. Not too bad, but very busy
C. Very well, thank you
D. Pleased to meet you
24. A: “Excuse me, what’s the time?” – B: “Sorry. I ____________.”
A. don’t see
B. do not have a watch
C. won’t know
D. know
25. A: “Are you free this coming Sunday?” – B: “____________”
A. Yes, I will

B. No, thank you
C. Yes, I can
D. I think so. Why?
26. A: “____________” – B: “Certainly”
A. Welcome back!
B. What are you doing there?
C. I’m sorry I am late
D. May I borrow a pencil , please?
27. A: “Are you hungry?” – B: “____________”
A. Yes, I do
B. Soon
C. Right now
D. Yes, a little
28. A: “Would you like some more tea?” – B: “____________”
A. Yes, please
B. Here you are
C. It doesn’t matter
D. I’m OK
29. Hello, my name’s John. ____________ to meet you
A. Please
B. I am very well
C. Pleased
D. Thank you
30. ____________? He’s OK now.
A. What is he
B. How is he
C. How tall is he
D. What’s he like
31. Peter: “Thanks a lot for your wonderful gift.” – Mary: “____________”
A. You are welcome

B. Thank you
C. Cheers
D. Have a good day
32. Dona: “ What’s your name?” – Helen: “____________”
A. Really?
B. Pardon?
C. OK
D. Forgive me
33. A: “Thank you for a lovely evening.” – B: “____________”
A. Don’t mention it
B. I’m glad you enjoy it
C. Yes, I’d like that
D. Yes, that would be very nice
34. A: “I hope to see you again.” – B: “____________”
A. I hope so, too
B. Good enough
12


C. Thank you
D. I realy enjoy meeting you, too.
35. “Would you like a cup of coffee?” – “____________”
A. Yes, thanks a lot
B. No, thanks you
C. Yes, please
D. No, you are welcome
36. Charles: “ Excuse me ….Mr. Ward?” – Mr. Ward: “____________?”
A. Eh! What?
B. Yes
C. No

D. Thank you
37. A: “Let’s meet for a coffee tonight.” – B: “____________”
A. I hope not
B. I’m afraid I can
C. Yes, let’s
D. Yes, thank you
38. A: “____________?” – B: “Yes. I want to send some flowers to my wife in Italy”
A. Do you like flowers
B. What do you like
C. Can you help me
D. Can I help you.
39. A: “What’s ____________ , Peter?” You don’t look very happy.
A. matter
B. problem
C. the matter
D. that
40. A: “Jenny, I passed my exam.” – Jenny: “____________”
A. Oh!
B. Oh! Good luck
C. Congratulations! D. Ouch!
41. “ Is she coming to the party tonight ?” – “___________ ” . I ca’t stand seeing her
behaviour.”
A. I don’t think so
B. I hope so
C. I don’t hope so
D. I hope not
42. “ Are you going to be in town next Saturday?” – “ ___________ . I am in the
countryside visiting my grandparents.”
A. No
B.Yes

C.Surely
D. Certainly
43. “ Where are you from ?” – “___________”
A. Vietnamese
B. American
C. Chinese
D. California
44. “___________” was he driving when the accident happened?” – “ About 60 kilometres
an hour.”
A. How far
B. How quick
C. How fast
D. How long
45. “ I’m afraid I can’t come to your birthday party this weekend!” – “___________”
A. What a shame !
B. What a pity !
C. Me too.
D. What’s happened?
46. Alice: “ What shall we do this evening?” – Carol: “___________”
A. Let’s go out for dinner.
B. Oh, that’s good!
C. No problem
D. I went out for dinner
47. Maria: “ I’m taking my driving test tomorrow.” – Sarah: “___________!”
A. Good chance
B. Good time
C.Good day
D. Good luck
48. Helen: “ Where do you come from? “- Ann: “___________”
A. In London

B.Yes, I have just come here
C. I’m living in London
D. I come from London
49. Maria: “ I’m taking my end-of-term examination tomoorrow.” – Ann: “___________”
A. Good luck
B. Good day
C. Good time
D. Good chance
13


50. “ How do you do?” – “___________”
A. How do you do?
B. Good morning
C. Very well, thanks.
D. I’m fine, thanks.
51. “___________ do you go to the dentist’s?” - “ Twice a year.”
A. When
B.Why
C.How
D. How often
52. A: ___________
- B: By bus.
A.What do you go to school?
B. Do you go to school by bus ?
C. Who are you taken to school by ?
D. How do you come to school?
53. I’m Charles, from Continental Computers. How do you do? ___________?
A. How are you ?
B. How do you do ?

C. Pleased to meet you
D. B and C are correct
54. “ Thank you for coming to meet us” – “___________”
A. You are welcomed
B. Same to you
C. Thank you too
D. Not at all
55. Shop assistant: “___________” – Customer: “ I’m trying to find a Christmas present for
my girl friend.”
A. What do you want?
B. Pleased to meet you.
C. How are you?
D. Good morning, can I help you ?
56. A: “___________?” B: “ Yes, I’d like some information about trains, please.”
A: Can I help you?
B. May I help you ?
C. What can I do for you?
D. All are correct
57. “ Thanks for your help.” – “___________”
A. You are welcomed
B. That’s all right
C. Thank you, too
D. The same to you
58. A: Does Maria speak English well? – B: ___________
A. Yes. I do
B. I think not
C. I don’t think so
D. She thinks so
59. Helen: “ May I introduce you to Mary, Peter ?” – Peter: “___________?”
A. How are you, Mary?

B. How do you do, Mary?
C. Pleased to meet you, Mary
D. B and C are correct
60. A: “ How about a biscuit?” – B: ___________I’m on a diet.
A. Yes, please
B. Yes, thank you
C. No, thanks
D. It’s OK
61. A: When do you want them? – B: ___________
A. Last week
B. Yes, of course
C. Good afternoon
D. As soon as possible
62. “ I need some ice. Can you get some from the fridge for me?” – “___________”
A. No, thanks
B. Yes, please
C. Certainly
D. Yes, thank you
63. “ Thank you very much for the wonderful gift.” – “___________”
A. Good luck
B. Don’t mention it

14


C. Congratulations
D. You are welcome
64. “ Let’s eat out tonight!” – “___________”
A. Ok. Why not?
B. Congratulations

C. Good luck!
D. Yes, I will
65. “ Congratulation on your success!” – “___________”
A. Not at all
B. Thank you
C. All right
D. The same to you
66. “___________is Mr.Brown going to retire?”
– “ Soon, I think. He has been working for this company for nearly 30 years.”
A. When
B. How long
C. Why
D. Who is she
67. “ Have you ever met the girl over there?” – “ No. ___________?”
A. I don’t
B. I have
C Why not
D. Who is she
68. “ The room is too hot. ___________if I turn the fan on?” – “ No”
A. Do you mind
B. Would you like
C. Do you like
D. Could you please
69. How___________was your holiday? – One week.
A. long
B. big
C. soon
D. well
70. A: Is Monday possible for you? – B: ___________ .
A. I hope so,too

B. Yes, that’s fine
C. Thank you
D. I really enjoy meeting you
71. A: “___________” - B: “ I’ve got no idea.”
A. It’s your turn
B. Are you tired? C. Let’s go
D. What about you?
72. Brenda: “ Do you think it will rain?” – Carol: “ Oh! ___________”
A. I don’t hope
B. I hope not C. I don’t hope so D. It’s hopeless
73. A: May I borrow your pen for a minute, please? – B___________
A. Yes, certainly
B. Yes, thank you
C. No, thanks
D. No, of course
74. A: How old are you, Mr.Bull? – B: ___________
A. I’m fine, thanks
B. I’m OK
C. Very well thanks and you?
D. What! I don’t like personal questions!
75. “ Goodbye. Have a nice weekend.” – “ Goodbye. ___________.”
A. Me too
B. You’re welcome
C. Not at all
D. The same to you
76. “ Sorry, I’m late.” - “___________. We haven’t started yet.”
A. Don’t worry
B. Thank you
C. You are welcome
D. Why

77. Customer: “ Waiter! I’d like the menu, please.” – “___________”
A. But I don’t like
B. Here are you,sir
C. Here you are sir
D. Yes, thank you
78. “ I am having an examination tomorrow.” – “___________”
A. Congratulations!
B. Goodluck!
C. Be careful
D. Why?
79. “ What are you doing, Hung?” – “___________ .Why?”
A. No
B. Not
C. None
D. Nothing
80. “ Would you like to go to the cinema with me tonight?” – “ Yes. ___________. Where
15


can we meet?”
A. I would
B. I will
C. I’d love to
D. I like
81. A: Have a cigarette. – B: ______________ . I am trying to stop.
A. No, thanks
B. Thank you
C. Not at all
D. Come on
82. A: _______________ ? - 25

A. How long does it take to get there
B. How old are you
C. How much is that
D. How are you
83. “ Can I carry the bag for you? It seems very heavy. ” – “ ____________ . I can
manage.”
A. No, thanks
B. Yes, please
C. Sorry
D. You are welcome
84. “ Have a good holiday, Petter!” - “ ___________ , Mary.”
A. You too
B. You will
C. You do
D. You have
85. “ Why don’t you ask Helen for help? I think he is always ready.” – “ __________ .”
A. Yes, please
B. I hope so
C. I hope not
D. That is a good idea
86. “ ____________ ?” – “ I am very well thanks.”
A. How do you do
B. How are you
C. Are you well
D. What are you like
87. “ How do you do?” – “ ________________”
A. I’m fine, thanks
B. I’m very well
C. Please to meet you
D. How do you do

88. “How about having a drive to the countryside this weekend?” – “ ______________ ”
A. Not at all
B. You are welcome
C. No, thanks
D. That’s a good idea
89. Anne: “Make yourself at home.” _ John: “___________”
A. Yes, Can I help you?
B. Not at all. Don’t mention it
C. Thanks! Same to you
D. That’s very kind. Thank you
90. Trung: “Why do you think most people learn English?” – Phong: “_____________ .”
A. All of them are
B. I heard it was very good
C. Very often it’s to get a better job
D. Because I like it
91. John: “What kind of job would you like?” – Mike: “ __________________ ”
A. Is there a good chance of promotion?
B. I’m good at computing
C. Anytime after next week
D. Anything to do with computers
92. “Oh, no, I’m late for my appointment. ___________. ”
A. Catch you now
B. Catch you later
C. Nice to see you again
D. Pleased to meet you
93. Linda: “ Excuse me! Where’s the nearest police station?” – Maria: “ ____________ .”
A. It’s over there
B. I’m afraid not
C. Don’t worry
D. Yes, I think so

94. Tom: “ How did you go to this city?” – John: “ _______________ .”
A. I came here by the coach
B. I came here by train
C. I came here last night
D. I came here by foot
16


95. Hung: “ Thank you very much for a lovely party.” – Hoa: “ _____________ .”
A. Thanks
B. Have a good day
C. You are welcome
D. Cheers
96. Brenda: “ Do you think it will rain?” – Carol: “ Oh, _________________ .”
A. I don’t hope
B. I hope not
C. I don’t hope so
D. It’s hopeless
97. Tom: “ Congratulations!” – John: “ ______________ .”
A. What a pity!
B. Thank you
C. I’m sorry
D. You are welcome
98. Dora: “What’s your name?” – Helen: “ _______________ .”
A. Really?
B. Pardon?
C. OK.
D. Forgive me
99. Janet: “ Do you feel like going to the cinema this evening?” – Susan: “ ___________ .”
A. I don’t agree, I’m afraid

B. You are welcome
C. That would be great
D. I feel very boring
100. Laura: “ What a lovely house you have!” – Maria: “ ______________ .”
A. Of course not, it’s not costly
B. Thank you. Hope you will drop in
C. I think so
D. No problem

17


PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. NHỮNG ĐÁNH GIÁ CƠ BẢN VỀ CHUYÊN ĐỀ
Theo đánh giá chủ quan của người viết chuyên đề thì chuyên đề đã đạt được những
tiêu chí sau:
+ Về nội dung: Đề tài đã tập trung nghiên cứu và thục hiện gắn với một trong những yêu
cầu đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy bôn môn và phương pháp kiểm tra đánh giá.
Những đổi mới này phù hợp với yêu cầu đổi mới của ngành và đáp ứng được yêu cầu của
thực tế là học để thực hành và học để thi.
+ Về ý nghĩa: Đề tài được thực hiện tạo nên một hướng mới trong công tác giảng dạy ngoại
ngữ nói chung và trong việc dạy giao tiếp nói riêng. Đó là các nguyên tắc trong dạy và học
ngoại ngữ: học phải gắn liền với thực hành, học là phải luyện tập thường xuyên.
+ Về hiệu quả: Quá trình thực hiện chuyên đề cho thấy đề tài khá cập nhật với mong muốn
của học sinh. Chuyên đề là một phần khái quát về những kiến thức mà học sinh thiếu, lại
không dễ dàng tìm được. Đề tài này có thể áp dụng với nhiều đối tượng học sinh khác nhau
và ở những trường khác nhau.
Tuy nhiên chuyên đề này vẫn không tránh khỏi còn nhiều sai sót trong quá trình thực
hiện. Người viết mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp quý giá từ các đồng nghiệp.
II. CÁC ĐỀ XUẤT VÀ KHUYẾN NGHỊ

Mặc dù chương trình và sách giáo khoa tiếng Anh bậc THPT đã được biên soạn công
phu và đáp ứng được nhu cầu đổi mới nhưng các chủ đề nói trong bài không sát với nhu cầu
và thực tế của học sinh. Trong đề thi Đại học có các kiến thức về chức năng giao tiếp nhưng
trong sách lại không cung cấp nhiều. Học sinh không có cơ hội giao tiếp bằng tiếng Anh nên
kiến thức dần mai một theo thời gian ngắn.Vì vậy, Bộ GD- ĐT cần xây dựng nội dung
chương trình và biên cho sách giáo soạn sao phù hợp và sát thực tế với trình độ của học sinh
ở các cùng nông thôn.
Cần trang bị cho các trường đầy đủ về cỏ sở vật chất và các phương tiện dạy học
ngoại ngữ, như: phòng học bộ môn, đài cassette, băng đĩa, máy chiếu.

18


KEYS
Choose the best answer
1. C. How do you do?
3. D.Congratulation!
5. B. I don’t
7. A. Had
9. A. I do, too
11. C. take care
13. C. The same to you!
15. B. Don’t worry
17. C. Good luck
19. A. I’m afraid not
21. B. Well, I hope so
23. B. Not too bad, but very busy
25. D. I think so. Why?
27. D. Yes, a little
29. C. Pleased

31. A. You are welcome
33. B. I’m glad you enjoy it
35. C. Yes, please
37. Yes, let’s
39. C. the matter
41. D. I hope not
43. D. California
45. B. What a pity !
47. D. Good luck
49. A. Good luck
51. D. How often
53. D. B and C are correct
55. D. Good morning, can I help you ?
57. B. That’s all right
59. D. B and C are correct
61. D. As soon as possible
63. D. You are welcome
65. B. Thank you
67. D. Who is she
69. A. long
71. D. What about you?
73. D. What! I don’t like personal questions!
75. D. The same to you

2. B. See you later
4. A.Yes, I’d love to
6. A. I am
8. B. Thanks for your compliment
10. D. I usually sleep until noon
12. D. I’m glad you like it

14. A. How often do you go shopping
16. B. Yes, a single room for two nights.
18. D. I’m pleased you like it.
20. D. How often
22. B. Congratulations!
24. B. do not have a watch
26. D. May I borrow a pencil , please?
28. A. Yes, please
30. B. How is he
32. B. Pardon?
34. A. I hope so, too
36. C. B. Yes
38. D. Can I help you.
40. C. Congratulations!
42. A. No
44. C. How fast
46. A. Let’s go out for dinner.
48. D. I come from Londo
50. A. How do you do?
52. D. How do you come to school?
54. D. Not at all
56. D. All are correct
58. C. I don’t think so
60. C. No, thanks
62. C. Certainly
64. A. Ok. Why not?
66. A. When
68. A. Do you mind
70. B. Yes, that’s fine
72. B. I hope not

74. A. Yes, certainly
76. A. Don’t worry
19


77. C. Here you are sir
79. D. Nothing
81. A. No, thanks
83. A. No, thanks
85. D. That is a good idea
87. D. How do you do
89. D. That’s very kind. Thank you
91. D. Anything to do with computers
93. A. It’s over there
95. C. You are welcome
97. B. Thank you
99. C. That would be great

78. B. Goodluck!
80. C. I’d love to
82. B. How old are you
84. A. You too
86. B. How are you
88. D. That’s a good idea
90 C. Very often it’s to get a better job
92. B. Catch you later
94. B. I came here by train
96. B. I hope not
98. B. Pardon?
100. B. Thank you. Hope you will drop in


20


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Chu Quang Bình, Thiết kế bài giảng Tiếng Anh 10, tập1 và 2, NXB Hà Nội, 2006.
2. Hoàng Văn Vân. Tiếng Anh 10. NXB Giáo dục, 2006.
3. Hoàng Văn Vân. Tiếng Anh 11. NXB Giáo dục, 2007.
4. Hoàng Văn Vân. Tiếng Anh 12. NXB Giáo dục, 2012.
5. Nguyễn Thủy Minh – Lương Quỳnh Trang, Thiết kế bài giảng tiếng Anh 11, tập 1 và 2,
NXB Hà Nội, 2007.
6. />7. />8. />9. />10. />11. />
21


Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ
CỦA HỘI ĐỒNG KHOA HỌC
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................

...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
* Xếp Loại :..................................................................

22



×