Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Lê Văn Tám có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.02 KB, 5 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM

ĐÈ THỊ GIỮA HK1 NĂM HỌC 2020

MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1. Cacbon hiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ các nguyên tổ sau
A.H,O,N

B.C,H,N.

C.C,H,O

D.C,O,N

Câu 2. Tại sao hàng ngày ta phải ăn nhiều Protein từ nhiều loại thực phẩm khác nhau?
A. Đề đảm bảo cung cấp đủ các loại axitamin khác nhau
B. Dé đảm bảo cung cấp đủ các loại đường khác nhau
C. Dé dam bảo cung cấp đủ các loại axit béo khác nhau
D. Đề đảm bào cung cấp đú các Nucleotit tự do khác nhau
Câu 3. Muốn xác định nhân thân, hai người có cùng huyết thống thì người ta làm gì?
A. Xác định trình tự axit amin trong protein
B. Đếm số luong axitamin trong protein
Œ. Xác định trình tự Nu trong ADN

D. Đếm số Nu trong ADN của mỗi người
Câu 4. Khi ta đun sơi nước lọc cua thì thấy thịt cua đông lại thành từng mảng. Hiện tượng này gọi là

A. hiện tượng biến đổi



B. hiện tượng biến tính

C. hiện tượng đột biến

D. hiện tượng biến dị

Câu 5. Một đơn phân của ADN được câu tạo từ các thành phần
A. Đường CsH¡oOs, Axit phétphoric,

Bazonitric loai A, T, G, X

B. Đường CsH¡oOs, Axit phôtphoric, Bazonitric loai A, U, G, X

C. Duong CsHi004, Axit phdtphoric,

Bazonitric loai A, T, G, X

D. Đường CsH¡oÖ¿, Axit phétphoric,

Bazonitric loai A, U, G, X

Câu 6. Trong sinh giới, các sinh vật được phân chia thành các giới theo thứ tự như sau
A. khởi sinh, nguyên sinh, nắm, thực vật, động vật
B. nguyên sinh, khởi sinh, động vật, nâm, thực vật
C. nâm, thực vật, động vật, khới sịnh, nguyên sinh
D. động vật, thực vật, nắm, khởi sinh, nguyên sinh

Trang | l



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Câu tạo cơ thê đơn bào, nhân sơ, dinh dưỡng kiểu cộng sinh, kí sinh hoặc hoại sinh là đặc điểm

của giới nào sau đây?
A. Nguyên sinh

B.độngvật

€. Khởisinh

D. thực vật

Câu 8. Chuỗi polipeptit dạng mạch thăng liên tục cuộn xoăn hai lần sẽ tạo ra phân tử Protein cầu trúc
bac may?

A. Bac bén

B.Bậc ba

C.Bậchai

D. Bậc một

Câu 9. Cho các đặc điểm sau: (1) sống tự dưỡng: (2) Trong tế bào có chất điệp lục; (3) di chuyển nhanh,

(4) Phản ứng chậm với kích thích, ( 5) Sống có định, (6) lây uhức ăn từ môi trường. Đặc điểm của giới
thực vật là


A. (1), (2), (4), (©)

BB. 1), (2), (4), 6)

C.Œ),).(,(6)D.@),@),(0,@)

Câu 10. Cho các dấu hiệu sau (1) chỉ có ở tổ chức sống cấp cao hơn, (2) tô chức sống cấp dưới khơng có

được, (3) được hình thành do sự tương tác của các bộ phân cấu thành. Đây là nội dung của đặc điểm nào
trong thế giới sống?

A. Một hệ thống mở

B. Đặc điểm nổi trội

C. Nguyên tắc thứ bậc

D. Khả năng tự điều chỉnh

Câu 11. Trong phân tử ADN, số nucleotit loại A luôn bằng loại T và G ln bằng X. Khi tính tổng số
Nu trong phân tử ADN (N) thì ta sử dụng cơng thức nào sau đây?
A.N=2A+3G

B.H=2A+2G

Œ.N=2A +2G

D.H=2A+3G

Câu 12. Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm nguyên tố đa lượng ?

A. lod

B. Cacbon

Œ. Lưu huỳnh

D. Phơtpho

Câu 13. Tại sao khi được sấy khơ thì thực phẩm được bảo quản lâu hơn?
A. Một số chất độc bị bốc hơi gần hết.
B. Tính phân cực của phân tử nước bi mat.

C. Các chất hữu cơ gắn thành một khối bên chắc.
D. Hạn chế su sinh san cua v1 khuẩn và nắm

Câu 14. Các cấp tô chức cơ bản của thế giới sống bao gồm tế bào, ...(1), quân xã, hệ sinh thái, ...(2) và
sinh quyền. (1) và (2) lần lượt là

A. (1) cơ thể, (2) hệ cơ quan

B. (1) phân tử, (2) bào quan

C. (1) mô, (2) quân thể

D. (1) cơ thé, (2) quan thé

Câu 15. Vai trò chủ yếu của nước trong tế bào là
A. tham gia hoạt hóa enzim

B. tham gia các phân tử hữu cơ


C. tham gia duy trì sự sống

D. tham gia cấu tạo tế bào
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16. các hợp chất nào sau đây chủ yêu được câu tạo từ hai phân tử đường đơn?
A. Fructôzơ, Glucôzơ ,Galactôzơ

B. Mantôzơ, Glucôzơ, Lactôzơ

Œ. Fructôzơ, ŠSaccarôzơ, Galactôzơ

D. Mantôzơ, Saccarôzơ, Lactôzơ

PHAN II: TU LUAN (6.0 DIEM)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và phân loại Cacbohydrat? Mỗi loại cho ví dụ kèm theo? ( 1.0 điểm)
Câu 2: Cho biết tế bào thực vật khác với tế bào động vật ở những điểm cơ bản nào? (1.0 điểm)
Câu 3: So sánh câu trúc của ti thể với câu trúc của lục lạp ( 1.25 điểm)
Câu 4: So sánh đặc điểm của 3 nhóm sinh vat sau: Nam, Thực vật, Động vật? (1.25 điểm)

Câu 5: Một phân tử ADN có 0.408um và hiệu số giữa A và Nucleotit khơng bổ sung với nó là 10%. Hãy
tính tổng số Nucleotit của gen và số liên kết hidro của gen (1.0 điểm)
Câu 6: Giải thích tại sao khi quan sát tế bào gan của một người bị bệnh dưới kính hiển vi điện tử, người

ta thấy hệ thống lưới nội chất trơn tăng lên một cách bắt thường? (0.5 điểm)


ĐÁP ÁN
Phấn I: Trắc nghiệm
O01. C; 02. A; 03. A; 04. B; 05. C; 06. A; 07. C; 08. B; 09. B; 10. B; 11. C; 12. A; 13. D; 14. D; 15. D; 16.

D;

Phan
II tự luận
Câu hồi

Hưỡng dẫn châm

Điểm

Cau 1: Trinh bay
đặc điểm chung của
tế bào nhân sơ (1.5

- Kích thước nhỏ | — 5 micromet
\..
- Chưa có nhân hồn chỉnh

0.5 diém
à
0.5 diém

điểm)

- Tế bào chất khơng có hệ thống nội màng, khơng có bào quan có
màng bao bọc


0.5 điểm

Cau 2: Trinh bay
Câu tạo: gôm lớp kép phospholipits và protein, ngồi ra cong có các
đặc điêm câu tạo và | gai gÏycoprotein (dâu chuân) và một sô yêu tô khác
chức năng của màng

sinh chấtởtếbào

nhân thực (1.0 đ)

| CHức năng:

0.5 diém

0.5 điểm

bảo vệ các bào quan bên trong tế bào

Thực hiện trao đồi chất giữa tế bào với môi trường
Câu 3: So sánh câu | -Giơng nhau: có hai lớp màng, có ADN va Rib, đêu chứa các enzim
tạo và chức năng của

tỉ thể với lụclạp( — | Khác nhau

0.75dié
m

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1.75 diém)

T¡ thể: màng trong gấp khúc tạo thành các mào chứa enzim hô hap

0.5 diém

Luc lạp màng trong trơn láng, bên trong chứa các Grana chứa sắctố | 0.5 điểm
quang hợp và chất nền chứa enzim quang hợp

Câu 4: Phân biệt câu

trúc và chức năng
của AND

với ARN

1.25 điểm)

Câu trúc

(

_

ADN




+ Hai

-

chuôi

+ Dac điêm | polinuclêotit xoắn
cau truc
song song quanh
một trục tưởng
wa

71k

tượng.

ARN (mARN, tARN, rARN)

+ Liên kết

cau truc

l mạch

thang., tARN cau tric 1 mach
có 3 thuỳ trịn, rARN câu trúc
1 mạch có vịng xoăn
.


+ Liên kêt
ty
giữa các
nt
A
,
nuclêotit trên | + Liên kết cộng hóa
I mạch
trị.



+ mARN

,

cục bộ.
.

+ Liên kêt cộng hóa trỊ; tARN

`

oan
và rARN có những đoạn LK
m
» xế,

Hiđrơ theo ngun tac bơ

Sung.
+ Gập lại song song..

giữa các

,

2 mach

theo nguyén tắc bô
sung. ÀA —T;G—X

Chức năng

Mang, bảo quản,
mARN: Mang thông tin tổng
truyền đạt thông tin | hợp prôtêin
di truyền
,
tARN: van chuyén axit amin
tới nơi tổng hợp prôtê¡n
rARN: Tham gia cấu tao
rib6x6m

Câu 5: Một phân tử

fnăn vàoo tyiê
TouchA/G=
ky


23 Hạc ảnh
-

Hãy tín

- Tổng số Nucleotit

của øen ( 0.25 điểm)
-Số Nucleotit mỗi

loại

-

TongOng sOsd Nu Nu NN == Cx Cx 2020 == 150 X 20 == 3000 N

-

SuyraA=T=600Nu

-_ CóA +G= 1500 mà A = 2/3 G
G= X= 900Nu

u

.25điê
0.25điể

m


025điể
m

(0.25 điểm)

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

§°§

@

Vững vùng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%

- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: On thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 7S.7ràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trinh, TS. Tran Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tat cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

Trang | 5



×