Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.34 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/1 - Mã đề thi 139
<b>Họ tên : </b>
<b>Lớp: </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>
<b>Câu 1:</b><i><b> Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây? </b></i>
<b>A. </b>Đường <b>B. </b>Đạm <b>C. </b>Mỡ <b>D. </b>Chất hữu cơ
<b>Câu 2:</b><i><b> Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là: </b></i>
<b>A. </b>13 <b>B. </b>20 <b>C. </b>15 <b>D. </b>10
<b>Câu 3:</b><i><b> Tập hợp các cơ quan, bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là: </b></i>
<b>A. </b>Đại phân tử <b>B. </b>Hệ cơ quan <b>C. </b>Mô <b>D. </b>Bào quan
<b>Câu 4:</b><i><b> Các nguyên tố hoá học cấu tạo của cacbohiđrat là: </b></i>
<b>A. </b>Cacbon, hidro và oxi <b>B. </b>Hidro và oxi
<b>C. </b>Oxi và cacbon <b>D. </b>Cacbon và hidro
<b>Câu 5:</b><i><b> Chất nào dưới đây thuộc loại đường polisaccarit </b></i>
<b>A. </b>Mantozơ <b>B. </b>Đisaccarit <b>C. </b>Tinh bột <b>D. </b>Hexôzơ
<b>Câu 6:</b><i><b> Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là: </b></i>
<b>A. </b>Tế bào cơ thể đều có nhân sơ <b>B. </b>Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
<b>C. </b>Cơ thể đều có cấu tạo đa bào <b>D. </b>Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn
<b>Câu 7:</b><i><b> Cấu trúc của phân tử prơtêtin có thể bị biến tính bởi: </b></i>
<b>A. </b>Sự có mặt của khí oxi <b>B. </b>Sự có mặt của khí CO2
<b>C. </b>Nhiệt độ <b>D. </b>Liên kết phân cực của các phân tử nước
<b>Câu 8:</b><i><b> Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống? </b></i>
<b>A. </b>H, Na, P, Cl <b>B. </b>C, H, Mg, Na <b>C. </b>C, Na, Mg, N <b>D. </b>C, H, O, N
<b>Câu 9:</b><i><b> Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng? </b></i>
<b>A. </b>Canxi <b>B. </b>Lưu huỳnh <b>C. </b>Sắt <b>D. </b>Photpho
<b>Câu 10:</b><i><b> Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: </b></i>
<b>A. </b>Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể <b>B. </b>Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
<b>C. </b>Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã <b>D. </b>Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
<b>Câu 11:</b><i><b> Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống: </b></i>
<b>A. </b>Thường xuyên trao đổi chất với mơi trường <b>B. </b>Khơng có khả năng tự điều chỉnh
<b>C. </b>Sắp xếp lộn xộn <b>D. </b>Một hệ thống kín
<b>Câu 12:</b><i><b> Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo tế bào khác hẳn với các giới còn lại? </b></i>
<b>A. </b>Giới thực vật <b>B. </b>Giới nấm <b>C. </b>Giới động vật <b>D. </b>Giới khởi sinh
<b>Câu 13:</b><i><b> Đơn phân cấu tạo của prôtêin là: </b></i>
<b>A. </b>Monosaccarit <b>B. </b>Axit amin <b>C. </b>Photpholipit <b>D. </b>Steroit
<b>Câu 14:</b><i><b> Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn? </b></i>
<b>A. </b>Động vật <b>B. </b>Động vật nguyên sinh
<b>C. </b>Virut <b>D. </b>Vi khuẩn
<b>Câu 15:</b><i><b> Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại? </b></i>
<b>A. </b>Cơ thể <b>B. </b>Quần xã <b>C. </b>Quần thể <b>D. </b>Hệ sinh thái
<b>Câu 16:</b><i><b> Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng? </b></i>
<b>A. </b>Photpho <b>B. </b>Đồng <b>C. </b>Kẽm <b>D. </b>Mangan
<b>B. TỰ LUẬN (6 điểm) </b>
<i><b>Câu 1 (3 điểm): </b></i>
<b>a) Trình bày tiêu chí phân loại sinh giới theo hệ thống 5 giới </b>
<b>b) Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ bản nhất của sự sống? </b>
<b>c) Virut là cơ thể chưa có cấu tạo tế bào, kích thước nhỏ bé, sống kí sinh bắt buộc trong tế bào chủ </b>
<b>thì virut có phải là cơ thể sống khơng? Vì sao? </b>
<i><b>Câu 2 (3 điểm): </b></i>
<b>a) Nêu cấu trúc và chức năng của các loại cacbohidrat? Tại sao động vật không dự trữ năng lượng </b>
<b>dưới dạng tinh bột mà dự trữ dưới dạng mỡ? </b>