Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De 13 va 14 dap an TOAN on TNTHPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.18 KB, 9 trang )

Đề số 13.TOÁN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Thời gian : 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm ).
Câu I (3 điểm).
Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2). Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m :
x
3
+ 3x
2
+ 1 =
m
2
.
Câu II (3 điểm).
1.Tính tích phân
4
tanx

cos
0
I dx
x
π
=


.
2. Giải phương trình :
log ( 3) log ( 1) 3
2 2
x x− + − =
.
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
3 2
2 3 12 2+ − +x x x
trên
[ 1;2]−

Câu III (1điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a.SA vuông góc với mặt phẳng ABCD,
SA = 2a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ). Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần dành riêng
cho chương trình đó ( phần 1 hoặc phần 2 )
1.Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a ( 2 điểm )
Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng (
α
) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8).
1.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (
α
)
2.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5.Chứng minh mặt cầu này cắt (
α
)
Câu V.a (1điểm) Cho số phức:
( ) ( )
2

1 2 2z i i= − +
. Tính giá trị biểu thức
.A z z=
.
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;

1;1) , hai đường
thẳng
1
( ):
1
1 1 4
y
x z−
∆ = =

,
(
)
2 .
4 .
2
1.
x t
y t
z






= −
∆ = +
=
và mặt phẳng (P):
2 0y z+ =
a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng (
2

) .
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng
( ) ,( )
1 2
∆ ∆
và nằm trong mặt
phẳng (P) .
Câu V.b ( 1 điểm ):
Tìm nghiệm của phương trình
2
z z=
, trong đó
z
là số phức liên hợp của số phức z .
HẾT
ĐÁP ÁN
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 ĐIỂM)
Câu Đáp án điểm
Câu I
(3 đ)

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C): y=x
3
+3x
2
+1
* TXĐ:
¡
*Sự biến thiên:
+ y’= 3x
2
+6x= 3x(x+2)= 0

0 (0) 1
2 ( 2) 5
x y
x y
= ⇒ =


= − ⇒ − =

+ BBT:
x -

-2 0 +

y’ + 0 - 0 +
y 5 +



-

1
Hs đồng biến trên
( )
; 2 ;(0; )−∞ − +∞
; Hs nghịch biến trên
( 2;0)−
+ Cực trị: hàm số đạt cực đại tại x=-2; y

=5;
Hs đạt cực tiểu tại x=0; y
CT
=1;
+ Giới hạn:
lim ; lim .
x x→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
- Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
• Đồ thị:
- Giao với trục Oy: cho x=0 suy ra y= 1.
6
4
2
-2
-4
-5
5
f
x

( )
= x

x

x+3

x

x+1
O
CD
CT
-3,1

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2. Biện luận số nghiệm PT: x
3
+3x
2
+1= m/2 (1)
- Số nghiệm của pt (1) là số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng
y= m/2; nên ta có:
+ Nếu

2
m
> 5 hoặc
2
m
<1 Hay m>10 hoặc m< 2 thì PT (1) có nghiệm
0,25
0,25
duy nhất.
+ Nếu m = 10 hoặc m= 2 thì PT (1) có 2 nghiệm
+ Nếu 2<m<10 thì pt (1) có 3 nghiệm.
0,25
0,25
Câu II
(3 đ)
1
1
1
4
2 2
2
0
2
2
2
§Æt t=cosx dt=-sinxdx
2
x=0 t=1; x=
4 2
sinxdx 1

2 1
cos
t
dt
I
t
x t
π
π

⇒ ⇒ =

 
= = = = −
 ÷
 
∫ ∫
0,5
0,5
2. Ta có:
2 2
3
2
log ( 3) log ( 1) 3
3 0
1 0
( 3)( 1) 2
3
3
5

1
4 5 0
5
x x
x
x
x x
x
x
x
x
x x
x
− + − =

− >

⇔ − >


− − =

>

>


⇔ ⇔ ⇔ =
= −


 
− − =



=


KL: x=5
3. y’ = 6 x
2
+ 6x -12
y’ = 0  6 x
2
+ 6x -12 = 0  x = 1 , x = -2 (
]2;1[−∉
)
y(-1) = 15; y(1) = -5 ; y(2) = 6

[ ]
1;2
max ( 1) 15y y
-
= - =

[ ]
1;2
min (1) 5y y
-
= =-

0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu
III
(1 đ)

x
O
A
B
C
D
S
M
I
Ta có
2 2 2 2
3
/ 2
2
R IO AO a a a= + = + =
0,25
0,25
p dng cụng thc ta cú din tớch mt cu ngoi tip hỡnh chúp S.ABCD l:
S=
2 2 2
3

4 4 ( ) 6
2
R a a

= =
(vdt)
0,5
II. PHN RIấNG(3 im)
* Theo chng trỡnh chun:
Cõu
IVa.
2


( ) ( )
( )





= =





uuur uuur
uuur uuur
r

1;1 1 ; 0;1; 3
ặt phẳng ( ) qua A(1; 0; 11) và có 1 véc tơ pháp tuyến
n= AB, 2; 3; 1
ra ph ơng trình mp( ):-2(x-1)-3y-(z-11)=0

1 1 1 1 1 1
; ; ;
1 3 3 0 0 1
AB AC
M
AC
suy
2x+3y+z-13=0

0,5

0,5

( ) ( )
( )

+ + =
<
+ +
< <
+ +
2 2
2
*PTmặt cầu tâm D(-3; 1; 2), bán kinh R=5 là:
(x+3) 1 2 25

*Mặt cầu (S) cắt ( ) d D;( )
2.( 3) 3.1 2 13
5 14 25 ( đúng ) (đpcm)
4 9 1
y z
R
0,5
0,5
Cõu V.a
(1 )
+ S phc z=(1-2i)(2+i)
2
= (1-2i)(3+4i)= 11- 2i
=>
z
=11+2i.
Nờn A= z.
z
=(11-2i)(11+2i)= 11
2
+ 2
2
=125.
Vy A= 125.
0,25
0,25
0,5
Theo chng trỡnh nõng cao:
Cõu ỏp ỏn im
IV.b

2
a. Tỡm N l hỡnh chiu vuụng gúc ca M(1;-1;1) lờn
2
( )V
:
Vộct ch phng ca
2
( )V
l:
2
( 1;1;0)u =
uur
N thuc
2
( )V
nờn N=(2-t;4+t;1).
(1 ;5 ;0)MN t t= +
uuuur
Vỡ N l hỡnh chiu vuụng gúc ca M lờn
2
( )V
, nờn
2 2
. 0MN u MN u =
uuuur uur uuuur uur
-1+t+5+t=0

t= -2
Vy N=(4;2;1).
b. Vit PT ng thng ct c hai ng thng

1
( )V
,
2
( )V
v nm
trong mt phng (P):
0,5

0,5
Phương trình tham số của
1 1
1
( ): ; ( 1;1;4)
4
x t
y t VTCP u
z t
= −


= = −


=

ur
V
.
Giả sử

1
( )V
giao với (P) tại A , Ta có: t+8t=0 hay t=0 suy ra
A(1;0;0).
2
( )V
giao với (P) tại B, ta có: 4+t+2=0 hay t=-6
Suy ra B=(8;-2;1).
AB (7; 2;1)= −
uuur
. Đường thẳng cần tìm qua A và B nhận
AB
uuur
làm
véctơ chỉ phương nên có phương trình tham số:
1 7
2
x t
y t
z t
= +


= −


=

0,5
0,5

V. b
(1 đ)
Tìm nghiệm của phương trình
2
z z=
Giả sử z=a+bi thì ta có phương trình:
a-bi = (a+bi)
2


a-bi = a
2
-b
2
+ 2abi



2 2
0
1 3
;
2 2
2
1 3
;
2 2
a b
a a b
a b

b ab
a b


= =


= −

⇔ = − =


− =



= − = −


Vậy phương trình có 3 nghiệm

1 2 3
1 3 1 3
0; ; .
2 2 2 2
z z i z i= = − + = − −
0,25
0,5
0,25
Đề số 13.TOÁN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Thời gian : 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH ( 7 điểm)
Bài 1(3đ): Cho hàm số: y =
1
1
+

x
x
có đồ thị (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bài 2 (2đ):
a) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
( ) sin 2f x x=
, biết
0
6
F
π
 
=
 ÷
 
b) Xác định m để hàm số y = x
4
+ mx
2
– m – 5 có 3 điểm cực trị.
Bài 3 (1đ): Giải bất phương trình:


+ − <
x x
3 9.3 10 0
Bài 4(1đ): Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại B, AC = 2a,
( )SA ABC⊥
, góc giữa
SB và mặt đáy bằng 60
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
II.PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH TỪNG BAN ( 3 điểm)
A.Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn
Bài 5 (1đ):
Tìm phần thực và phần ảo và tính mô đun của số phức:
( ) ( )
3 2 2 3z i i= + −
Bài 6(2đ)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – z + 2 = 0 và hai điểm A(1; -2; -1), B(-3;
0; 1) .
a) Viết phương trình mp (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mp(P).
b) Tìm tọa độ điểm A

đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
B. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao
Bài 5 (1đ): Giải hệ phương trình:
6 2.3 2
6 .3 12
x y
x y


− =


=


Bài 6 ( 2đ)Trong không gian Oxyz cho 4 điểm:
A(5, 1, 3), B(1, 6, 2), C(5, 0, 4), D(4, 0, 6)
a) Chứng minh đường thẳng AB và CD chéo nhau. Tính d(AB, CD)
b) Viết phương trình đường vuông góc chung giữa 2 đường thẳng AB và CD

HƯỚNG DẪN GIẢI:
I. Phần chung
BÀI 1:
vẽ đồ thị: vẽ đúng tiệm cận
vẽ chính xác qua các điểm đối xứng qua giao điểm hai tiệm cận
6
4
2
-2
-4
-5
5
10
Câu b: 1đ
Nêu được giao điểm A(0; -1)
Tính được hệ số góc: k = f’(0) = 2
Nêu phương trình tiếp tuyến có dạng: y = f’(x
0
) (x – x

0
) + y
0
Thế vàp phương trình, viết đúng y = 2x - 1
Bài 2
Câu a (1đ)
Viết được : F(x) =
1
cos2
2
x C

+
(1)
Thế
6
x
π
=
vào (1), tính được
1
4
C =
Kết luận
Câu b:
Tìm y’ = 4x
3
+ 2mx = 2x(2x
2
+ m)

Lý luận được hàm số có 3 cực trị khi y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt
Lý luận phương trình 2x
2
+ m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0
Tìm được m < 0
Bài 3:
Đặt t = 3
x
, đk: t > 0 đưa về bpt: t
2
– 10t + 9 < 0
Giải được 1 < t < 9
Suy ra kết quả : 0 < x < 2
Bài 4: (1 điểm)
A
B
C
S
Xác định được góc giữa SB và mặt đáy là
góc
·
0
60SBA =
Tính
2
2
AC
AB a= =
;
SA = tan 60

0
. AB =
6a
Nêu được công thức tính
2
1 1
. .
3 6
ABC
V S SA BA SA

= =

Tính đúng kết quả: V =
3
6
3
a
II. Phần riêng:
A. Chương trình chuẩn:
Bài 5:
Tính được
2 6z i= −
Phần thực a =
2 6
; Phần ảo b= -1
Mô đun:
2 2
24 1 5z a b= + = + =
Bài 6:

Câu a Câu b
Nêu được
( 4;2;2)AB = −
uuur
và vtpt của (P):
(2;1; 1)
P
n = −
uur
Gọi H là hình chiếu của A lên (P). Viết
được PTTS của AH:
1 2
2
1
x t
y t
z t
= +


= − +


= − −

Tính được
( )
4;0; 8
P
n AB n= ∧ = − −

r uuur uur
Giải hệ phương trình
1 2
2
1
2 2 0
x t
y t
z t
x y z
= +


= − +


= − −


+ − + =

Tìm được t = -1/2
Tìm được H(0; -5/2; -1/2)
Lý luận được (Q) có VTPT là
( )
4;0; 8 (1;0;2)
Q
n hay n= − − =
r r
và (Q) qua

A(1; -2; -1)
A’ đối xứng với A qua (P) suy ra H là
trung điểm AA’. Tìm được A’(-1; -3; 0)
Kết luận đúng pt mp(Q) : x + 2z +1=0
B. Chương trình nâng cao:
Bài 5:
Đặt u = 6
x
, v = 3
y
, đk: u > 0, v > 0 Tìm được u =6 , v = 2
Viết được hệ:
2
2 2
2 2
. 12
2 2 12 0
u v
u v
u v
v v
= +
− =



 
=
+ − =



Suy ra được x = 1 ; y = log
3
2
Bài 6:
Câu a C/m AB và CD chéo nhau
+ Đt AB đi qua A(5;1;3) và có VTCP
( 4;5; 1)AB = − −
uuur
+ Đt CD đi qua C(5, 0, 4) và có VTCP
DC
uuur
= (-1, 0, 2)
+
, D (10,9,5)AB C
 
=
 
uuur uuur
;
(0, 1,1)AC = −
uuur
, D 4 0AB C AC
 
⇒ = − ≠
 
uuur uuur uuur

AB và CD chéo nhau
+ d(AB, CD) =

4
206
Câub Viết pt đường vuông góc chung
+ Gọi

là đường vuông góc chung
+
(10,9,5)
D
AB
u
C

∆ ⊥

⇒ =

∆ ⊥

uur
+ mp (
α
) chứa

và AB nên nhận
àABv u

uuur uur
làm cặp VTCP
( ) : , ( 34, 10,86

( )
VTPTmp u AB u
ptmp
α
α
α

 
⇒ = = − −
 

uur uuur uur
17x + 5y – 43z + 39 = 0
+ mp (
β
) chứa

và CD nên nhận
à Du v C

uur uuur
làm cặp VTCP
( ): D, (18, 25,9)
( )
VTPTmp u C u
ptmp
β
β
β


 
⇒ = = −
 

uur uuur uur
18x – 25y + 9z – 126 = 0
KL: pt đường vuông góc chung là :
17x+5y-43z 39 0
18x 25 9z 126 0y
+ =



− + − =

×