4
HOC
e cờ
:
ba
a
a
=
fox
\
Ving vang nền tảng, Khai sáng tương lai
eS
DANG LIEN QUAN DEN SO LAN SAO MA
A. Ly thuyét
a. Qua 1 lần
sao mã :
Khi tổng hợp ARN, chỉ mạch gốc của ADN làm khuôn mẫu liên các ribônu tự do theo NTBS :
Aapnnéi U arn
3
GapnnéiX arn
Vivay:
Tapnnéi A arn
3
Xapnndi
G arn
+ Số ribônu tự do mỗi loại cần dùng bang số nu loại mà nó bổ sung trên mạch sốc của ADN
rAta = Tgác
›
rUta = A gic
rGta = Xgéc
;
rXta = G gác
+ Số ribônu tự do các loại cần dùng bằng số nu của 1 mach ADN
rN
= —N2
td
b. Qua nhiều lần sao mã
( k lần )
Mỗi lần sao mã tạo nên 1 phân tử ARN nên số phân tử ARN sinh ra từ I gen băng số lần sao mã
của gen đó .
Số phân tử ARN
= Số lần sao mã
= K
+ Số ribônu tự do cần dùng là số ribônu cầu thành các phân tử ARN. Vì vậy qua K
các phân tử ARN thì tơng sơ ribơnu tự do cân dùng là:
lần sao mã tạo thành
À rNa=K.rN
+ Suy luận tương tự, số ribônu tự do mỗi loại cần dùng là :
3. rA¿a =K.rA
=K. Tạặc
3. rU¿a =K.rU=K. Azá
\ Gia = K. rG = K. Xie
3. rXa =K.rX
=K. Gạác
* Chú ý : Khi biết số ribônu tự do cần dùng của I1 loại :
+ Muôn xác định mạch khn mẫu và số lần sao mã
thì chia số ribơnu đó cho số nu loại bổ sung ở mạch
1 và mạch 2 của ADN => Sô lân sao mã phải là ước sơ giữa sơ rIbbơnu đó và sô nu loại bô sung ở mạch
khuôn mâu .
+ Trong trường hợp căn cứ vào I loại ribônu tự do cân dùng mà chưa đủ xác định mạch gôc , cân có sơ
ribơnu tự đo loại khác thì sơ lân sao mã phải là ước sơ chung giữa só ribônu tự do môi loại cân dùng với
sô nu loại bô sung của mạch gôc
Trang | l
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
c. Tính sơ lân sao mã của gen
K=
rNmt
rN
K = Số RiboNu thuộc 1 loại của mơi trường : Số RiboNu loại đó trong 1 ARN
B. Luyện tập
Bài 1: Một gen L= 0.408um thực hiện sao mã. môi trường đã cung cập 4800 ribôNu. Tính số pt ARN
được tơng hợp?
Giải
rN = 1200
K= ”ˆ” _ 4800 : 1200 =4
rN
Bài 2: Mạch gốc của gen có sô Nu là N/2 = 1500Nu trong d6 Ay = 200, T¡ = 300, G¡ = 400, X¡ = 600 sao
mã 3 lân, tông hợp được 3 pt mARN.
Xác định sô lượng từng loại ribôNu
của mARN?
Giải
rA = T1 = 300 x 3 = 900
rU= Al =200x3
= 600
rG =X 1=600 x3 =1800
rX = G1 =400x
3 = 1200
Bài 3: Hai gen có chiều dài 4080A°
1. Gen thứ nhất có H = 3120. trên mạch thứ nhất của gen có Al = 120 và G1 = 480. tính số lượng từng
loại Ribonu do môi trường cung câp khi gen sao mã [ lân?
2. Gen thứ 2 có hiệu giữa Nuư loại À với loại Nu khác là 20% của gen. Trên mạch sốc của gen có A = 300
và G = 210. trong q trình sao mã của gen mơi trường đã cung câp 1800 ribonu loại U
a. tính số lượng từng loại ribonu của ARN?
b. Xác định số lần sao mã của gen?
c. tính số lượng từng loại ribonu của ARN do môi trường cung cấp?
Giải
1. N = 2400
2A + 3G = 3120
2A + 2G = 2400
A = 480
G = 720
II): P2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
rA = T1 = 360
ruU=
Al
=120
rG
=X 1= 240
rX
= G1
= 480
2.
A-G=20%
A+G=50%
A=35%
G =15
A=T=840
G =x
= 360
rÁ = T1
= 540
rU=
A1
=300
rG
=X 1= 150
rX
= GI
=210
b.
1800: 300 = 6
C.
rA = T1 = 540 x 6 = 3240
rU=
Al
rG
=X
rX
= G1
=1800
1= 150 x6 = 900
=210x6= 1260
Bài 4: một gen có A = 450, tỉ lệ G /T = 2 / 3. Gen phiên ma tong hop mARN đã được môi trường nội
bào cung câp 500 ribonu tự do loại X, mặt khác trên mạch I của gen có A = 270, mạch 2 có X = I35(nu).
Tính sơ lân phiên mã của gen?
GIải:
Số nu mỗi loại của gen: A= T = 450(nu);
G/T = 2/3 =>G =T = 2/3 T = 2/3 x 450 = 300(nu). Nhu vay:
Số nu mỗi loại trên từng mạch của gen:
Ai =1: = 270 (nu); Tị =A¿ = T- T2 = 450 - 270 = 180 (nu)
G,; =X2 = 135(nu); X; =G2 = G- G; = 300 - 135 = 165 (nu)
Trang | 3
nan
HOC
e cờ
4 :
ba
h4
a
; l=
)
eS
ribonu tu do loai X duoc tong hợp từ G¡ hoặc G› cua gen:
Đối chiếu với mạch 2: 540/165 = 3,3 lẽ >loại.
Đối chiếu với mạch 1 : 540/135 = 4 nhận
Vay:
mach | cua gen la mạch mã gôc và gen phiên mã 4 lân
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơï, mọi thiết bi — Tiết kiệm
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPUQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-Œ}), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 7S.7Tràn Nam Dũng, 1S. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyên
Đức Tấn.
II.
Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Hoc Toan Online cung Chuyén Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp I đên lớp 12 tật cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiệt, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mên phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đông hỏi đáp sôi động nhất.
-
HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miên phí từ lớp I đên lớp 12 tât cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiêng Anh.
Trang | 5