Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Một số dạng bài tập ôn chuyên đề đại cương Hóa hữu cơ môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Hợp Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 15 trang )

a

HOC

rs

oe

Mi

A =

` a=

Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai

MOT SO DANG BAI TAP THUONG GAP ON TAP CHUYEN DE DAI CUONG HOA HUU CO
MON HOA HOC 11 NAM 2020 TRUONG THPT HOP GIANG
Phan 1: Bài tập luyện tập củng cố lý thuyết

Dạng 1: BT viết ĐPCT:
Bài I: Hãy viết CTCT của các chất sau
a) CsH11 Cl.

CH3-CH2-CH2-CH2-CH? —-Cl
CH3-CH2-CH2-CHCI-CH2-CH3
CH3-CH2-CH(CH3)-CH2 —Cl
(CH3)2CCI-CH2-CH3
b) C4H§ (có 1 liên kết đơi hoặc mạch

CH3-CH2-CH2-CH2-CHCI-CH3


(CH3)2CH-CH2-CH2 —Cl
(CH3)3C-CH> —Cl
(CH3)2CH-CHCI-CH3
vịng)

CH›=CH-CH›a-CH:a

CHa-CH=CH-CHạ

A

CH›:=C(CH:)›
c) CaH¡oO.( Phân tử có I nhóm OH)
CH3-CH2-CH2-CH2-OH

CH3-CH2-CHOH-CH3

(CH3)2CH-CH2-OH

(CH3)2COH-CHs3

đ) CaHsO.( Phân tử có I nhóm OH).
CH:-CH›-CH›-OH;

CH3-CHOH-CH3

Dạng 2: BT Viết PTPU-Tính chất hóa học
Bài 2: ViÕt c,c ph-¬ng trxnh hãa hic houn thụunh s¬ ®ä chun hãa sau (c,c chẾt h+u c¬ ®-fc viÕt đ-íi

d'ng CTCT, cã ghi ®Cy ®đ ®iỊu kiƯn cđa phí[n Si


CH, -Ủ>
(15)

oH,

2|

> GH, =>=

+

CHaCHO

a

mãn °

C;H;Q

|0

CH;COONa <`” CH;COOH <4” GHo

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

CH:Oh


(10)

(11)

<2(12) GH,

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) 2acH,—°%E
>
lum I nh nhanh

cHECH

+

HgS0,, H»SO

2m,

(2) CH=CH

+ HO —

CHaCHO

(3) CHạCHO


+ = 0;

—XLÈ„

CH,COOH

(4) CH=CH

+ Hp —2 2S

CH=ẴCH,

(5) CHy=CHy + 5-0, “Se%S2

(7)2GCHạ-CHạO

+

2Na—>
Ht

ao

CHạ—-CHạOI

+

CHạCH;


NaOH

+

2NaG|

CH3—CH,OH

HS)

(9) CHa—CH;OH
0)

HạC-CHạ-CHạ-CHạ

——>

HO

+

CHạ—CH;ạ

(8)

CH;~CHạO

——>_

HƠI:


+

(6) CHạ—CH;ạ

ch;CHO

—>

+ HạO

CHạ-CHạOH

xt,tP

(11) 2CH3—CH,OH — >» CH»=CH—CH=CH>

+

NaO

+ 2H,O0 +

Hp

(13) HạG—CH¿-GHạ-CH: + —Os—°'> 2GH;OOOH + HạO
(14) CH;COOH

+ NaOH


—>

(15) CHạCOONa

+ NaOH 2S

CHạCOONa

cH,

+

+ HạO

NapCO;

Dang 3: BT nhận biết các hiärocacbon

Bài 1: Trình bày phương pháp hố học nhận biết các chất khí: CạH;, CạHa, C;H;.
Hướng dẫn giải
Cho lần lượt các khí đi qua dung dịch AgNOz/NH:. Khí nào bị giữ lại tạo kết tủa vàng thì đó là khí
CạH¿.
Hai khí ra khỏi dung dịch AgNOz/NH: khơng phản ứng với dung dịch AgNOz/NHa là C›:Hs, C›H¿.
Cho 2 khí cịn lại đi qua dung dịch Bra, khí nào làm mất màu dung dịch Br› là CaHa. Khí cịn lại bay ra

khỏi dung dich Brz 1a C2He.
Phương trình hố học:
C2H2 + 2[Ag(NH3)2 JOH ——>
C;Ha + Bra ——>


W: www.hoc247.net

CoAg2 + 4NH3 + 2H20

C;HaBra

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

*Với bài này ta cũng có thể lập bảng như sau:
Các

khí

Hố chất thử

CoH

CoH,

C:H;

Dung dịch AgNOz/NHa

Kết tủa vàng


Dung dich Br2 du

Mat mau

Sau đó việt các phương trình hố học như trên.
Bài 2: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: benzen, toluen, stiren

Hướng dẫn: dùng dung dịch KMnO4
- Chat làm mắt mâu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là stiren
- Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng là toluen
- Chất không làm mất màu dung dịch KMnO4 là benzen

HS tự viết PTPƯ
Phần 2: Bài tập giải toán hóa học

Dạng 1: BT xác định CTPT hợp chất hữu cơ

Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam chất hữu cơ X (C,H,O) thu 1,344 lít khí COa (đktc) và 1,08 g HạO. Ở
trạng thái khí X nặng hơn khơng khí 2,069 lần. Cơng thức phân tử của X là
A. CaH4O;

B. C4HsO>r

C. CoH40

D. C4H6O2

Hướng dẫn :

Đặt công thức

X là C.H,O; có d= 5%

- 2,069

My = 60

Ny = a = 0,03 (mol) ; Nco, = 0,06 (mol) ; NH,0 = 0,06 (mol)
Tính thơng qua cơng thức thực nghiệm.

nc = nco, = 0,06(mol) ; nụ = 2nh,o = 0,12(mol)
No = 1,8- (0,06.12- 0,12)
16

= 0,06(mol)

X:y:Z=noc:nu

:no =0,06:0,12:0,06=1:2:1

CTTN

: 30n=60 >n=2

(CHzO)„

>CIPT

: CoH,O5

Bài 2: Phân tích thành phần hợp chất A thu được kết quả thực nghiệm: C : 49,40%,


H : 9,80%,

19,18%, còn lại là oxi, dA/x = 2,52. Công thức phân tử của hợp chất A là
A. C3H7NO.

B.C3HsNO.

C. C3HoNO.

Hướng dẫn:
Gọi CTPT của A:
M=

C/HyO¿N: (x.y,z t, nguyén,duong)

2,52. 29 = 73g/mol

Xe

M,.%C
12.100%

M,.%H

~ 1,0.100%
W: www.hoc247.net

_


73.49 ,4 _3
12.100%

73.98

100% -

9

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. C3H6NO.

N:


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

z-

M,.%O

_

73 21,62 =1

16.100%
T=


16.100%

M,.%N

_ 73.1218

14.100%

14.100%

_

1

->CTPT:

C3H7NO

Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một ankan X thu được 3.36 lít khí CO› (đktc). Cơng thức phân tử của
X 1a
A, CHa.

B. CoHe.

C, C3Hs.

D. CaHio.

Hướng dẫn:

nC = nCO2 = 0,15mol => mC =0,15.12 =1,8g => mH = 0,4g => nH = 0,4mol

=> X 1a C3Hs (D/A: C)
Bai 4: Dét cháy hoàn toàn 0,2 mol một hidrocacbon A thu được hỗn hợp X gdm CO» va H20. Dan tồn

bộ hỗn hợp X vào trong 3,6 lít dung dịch Ca(OH); 0,5M thay lượng kết tủa sinh ra hoàn toàn đồng thời
khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi 57,2 gam. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X vào trong 2,5 lít

dung dịch Ba(OH)a0,56M thì thấy lượng kết tủa bị tan đi một phân. Vậy A là
A. CsHis.

B. CoHe.

C. CgHs.

D. C7Hi2.

Hướng dẫn:
n(Ca(OH)2) = 3,6.0,5 = 1,8mol => nCO2 < 1,8mol

m(giam) = mCaCO3 —(mCO2 +mH20O) = 57,2
nBa(OH)2 = 1,4mol => du CO2
=> nCO2 > 1,4 mol và là bội số của 0,2 => nCO2 = 1,6mol => n(H20)=1,8mol => D/a: A

Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ankin A thu được V lít (đktc) hỗn hợp CO; va H20 có tỉ khối so
với hidro băng 16,8. Vậy cơng thức phân tử của A và giá trị V là
A. C4Hs và I1,2.

B.CH¿ và I1,2.


C. CoHs va 22,4.

D. C›H¿ và 22,4.

Hướng dẫn:
d(hh)/2 = 16,8 => M(hh) = 33,6 =>

n(CO2) =1,5n(H20) => D/a: D

Bài 6: Cho 0,1 mol một hiđrocacbon X mạch hở làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dich Br2 1M, tao dan

xuất có chứa 90,22% brom về khối lượng. X tác dụng với dung dịch AgNOa trong NHạ tạo kết tủa. Công
thức câu tạo của X là

A. CH=C-CH2-C=CH.

B. CH2=CH-C =CH.

C. CH3-CH=CH-C =CH.

D. CH=C-CH›:-CH=CH:›.
Hướng dẫn:

Ta có

pr, = 0.3x1=0,3 (mol)

—>

ny:


pr, = 01:03=1:3

-> Hiđrocacbon X mạch hở có 3 liên kết x
Đặt công thức của dẫn xuất là: C,H, Br
Lập tỉ lệ

480

12x+y

= 70,22
9,78

—+> 12x+y

= 52

—> Chỉ có cặp nghiệm x = 4,y = 4 là thích hợp
Do đó cơng thức phân tử của X là C4H¿
Mặt khác, X tác dụng với dung dịch AgNOa

trong NHa tạo kết tủa —> X có liên kết ba ở đầu mạch.

Vậy cơng thức cấu tạo của X là: CHa=CH-C=CH.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dạng 2: Bài tập xác định giá trị các chất
Bài 1: Hỗn hợp khí A gồm etilen và axetilen. Dẫn 3,36 l# khí A vào một lượng dư dung dich AgNO3

trong NHạ, kết thúc phản ứng thu được 24,0 gam kết tủa và có V lít khí thốt ra. Cac thé tích đo ở đktc.
Tinh V va phan tram về thể tích của các khí trong hỗn hợp A.
Hướng dẫn:

Phan tng : CoH2 + 2AgNO3 + 2NH3 > AgoCov + 2NH4NO3
— Số mol hỗn hợp A :

Na

==

0,15mol
1

,
,
24,0
SO mol ket tua: Nag.c, = 220 =0,10mol

= NC,H.

Khí thốt ra là: Vẹ q„ = (0,15-0,10).22,4 = 1,12 lí
— Phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp A :

%V

CaH;

= 0,10 .100% = 66, 67%
0,15

%Vc.n, = 33,33%

Bài 2: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm CzH¿ và CzH; lội chậm qua bình đựng dung dịch Bra dư thấy
khối lượng bình tăng thêm 2,7 gam. Vậy trong 2,24 lít hỗn hợp X có

A. 0,56 lit CoHa.
C. CoH chiêm 50% thể tích.

B. C2H2 chiém 50% khéi luong.
D. 1,12 gam C›Hạ.

Hướng dẫn:
M(hh) = 27 => theo quy tắc đường chéo ta có n(C2H4) = n(C2H2) => DA: C
Bài 3: Đốt cháy hồn tồn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan băng oxi khơng khí (trong

khơng khí, oxi chiêm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO; (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thê tích khơng khí (ở
đktc) nhỏ nhật cần dùng đề đốt cháy hồn tồn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lit.
B. 78,4 lit.
C. 84.0 lít.
D. 56,0 lít.
Hướng dẫn:
Ta có


Nco, =

7,84

= 0,35 (mol)

22,4

; ñH„o

= +2

= 0,55 (mol)

18

Áp dụng sự bảo toàn đối với nguyên tô O:
NQ/0O,

>
Vậy

=

NQ/CO>

+

NOQ/H,0


No, = 2 x 1o/o„=

1,25

=

2x

co,

+

H„O



1,25

(mol)

= 0,625 (mol)

Vụ, =0,625x22,4x5 = 70 (í0.

Dạng 3: BT về hiệu suất của phản ứng:
Bài 1. Người ta tiến hành điều chế thuốc nỗ TNT từ metan. Tính khối lượng metan cần dùng đề điều chế

1 kg thuốc nổ, biết hiệu suất của cả quá trình là 40%.
Hướng dẫn:


(1) 2CH, °° , G;H; + 23H;
O

W: www.hoc247.net

(2) 3C2Ha

=F: www.facebook.com/hoc247.net

ee

O

CsHs

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(3) CHi + Ch —®> CH3C1+ HCI
H;SO„®

(5) CeHsCH3 + 3HNO3 ——m
Ta c6 : 6CH4 ——

(4) C¿Hs + CH:CI a

CsHsCH3 + HCI


Co6H2CH3(NO2)3 + 3H2O

C2H2 ——> CoHsCH3 ——

CeH2CH3(NO2)3

1 kg

cọ

`,

616

Khôi lượng CH¡ theo li thuyét la 27

ì hiệu:

V1 nieu

SU

suất quá
(rinnlà la 40% 6 =>
m CH,
q Ua trình

(kg)


ân dùngaung gla lalà Tl.
6.16
se 7100
To =X,0,8727 (kg)8

Can

.

Bài tập 2: Crackinh 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hop A gdm Ho, CHa, CoHa, CoH, C3H., CaHg va mot

phan butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các
phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là

A. 40%.
B. 20%.
C. 80%.
Hướng dẫn: Khi crackinh butan thì I lít butan ln cho 2 lít hỗn hợp

D. 20%.

=> đã có 16 lit butan bi crackinh => H = 16/40.100% = 40%. => dap an A.

Bai 3 : Crackinh 560 lít CzH:› thu được 1036 lít hỗn hợp X gồm nhiều hiđrocacbon khác nhau. Các khí
đều được đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng crackinh là
A. 75%.
B. 80%.
C. 85%.
D. 90%.
Hướng dẫn:


H= X2 — VỊ sage
Vị



100%

= 85%

Dạng 4: BT tong hop cac hidrocacbon

Bài 1: Hỗn hợp X có ti khối dx„u, =15 gồm C2H›, C2Ha, CzHs, CzHạ và Hạ được chứa trong bình có
dung tích 2,24 lít (đkte). Cho một ít Ni (thể tích khơng đáng kể) vào bình rồi nung nóng một thời gian,

sau đó dẫn hỗn hợp khí Y thu được qua bình chứa Br: thu được 0,56 lit hỗn hợp khí Z (đktc) có dz„, =
20. Khơi lượng bình Br; tăng lên (Am) có giá trị:
A. 2,19 gam

B.2 gam

C. 1,5 gam

C. 1,12 gam

Hướng dẫn:
Theo bảo toàn khối lượng ln có :
mx = my va My = mz+ Am.
2,24


Ma mx = 15.2. 22.4

0,56
=3 (gam) vàà mz = 20.2.—22.4

= | (gam).

Vậy Am = my — mz=3-1=2 (gam).

Bài 2: Hỗn hợp X có ti khối dx„u, =15 gồm C2H›, CzHa, CzHs, CzHạ và Hạ được chứa trong bình có
dung tích 2,24 lít. Cho một ít Ni (thể tích khơng đáng kể) vào bình rồi nung nóng một thời gian, sau đó
dẫn hỗn hợp khí Y thu được qua bình chứa Br; thây khối lượng bình Bra tăng lên một lượng Am = 2
(gam) và có V lít hỗn hợp khí Z (đz¿m„ = 20) thốt ra. Các khí đo ở đktc. V có giá tri:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


a

HOC

oe

rs

Mi


A =

` a=

Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai

SS

A. 1,68 lit

B. 1,12 lit

C. 1,00 lit

D. 0,56 lit

Hướng dẫn:
Theo bảo tồn khối lượng ln có : mx = my va my = mz + Am.
Ma mx = 15.2. 2,24
22,4

= 3 (gam) và Am = 2 (gam) > mz =

| (gam).

1

Do Mz = 20.2 = 40 nén nz = 20

= 0,025 (mol) > Vz = 0,025.22,4 = 0,56 (lit).


Bài 3 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon C;Hy và C;H; có số mol bằng nhau thu được 1,792
lít khí CO: (đktc) và 1,62 gam HaO. Công thức phân tử của các hiđrocacbon là:
A. C3Hs va C3H6.

B. CoH, va C2He.

C. CaHio0 va CaHs.

D. CaHio va CaHe.

Hướng dẫn:
Ta có

>

n



1,792
= —

224

Dy,0 > ñcọ,

= 0,08

(mol);


(m6)

n

To

1,62
= ——

=TTg

= 0,09

(mo!)

(mol

> Hỗn hợp c6 mét hidrocacbon 1a ankan: C,H>, ,>

Gia su hh gdm ankan va anken : ankan = anken = 0,09 — 0,08 = 0,01.

S6 nguyén tir C bang : 0,08/0,02 = 4 : CaHio va CaHs (thoa man dap an)
CAC CAU HOI TRAC NGHIEM KHACH QUAN
Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tổ khác.
C. bao gồm tất cả các ngun tơ trong bảng tuần hồn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.


Câu 2: Cấu tạo hoá học là

A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. ban chat liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 3: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hồn tồn, khơng theo một hướng xác định.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

B. Các chất có câu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm -CH:- là đồng đăng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

D. Liên kết ba gồm hai liên kết z và một liên kết o.
Câu 5: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Phan ting tach.

B. Phan tng thé.

C. Phan ung cong.

D. Phan ung phan huy.

Câu 6: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. metan.

B. etan.

C. propan.

D. n-butan

Câu 7: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br; với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 8: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng 2

A. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnOa.
B. Co 3 chat déu lam mat mau dung dich Bro.
C. Cả 4 chất đều làm mắt mau dung dich Bro.

D. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNOa trong NHa.

Câu 9. Người ta dùng phản ứng nảo sau đây để điều chế axetilen trong phịng thí nghiệm ?

A.2CH4

1500 °C
————~>

(H+ 3H2

C.2C+ Hy OC,

B. CaC2 + 2H20 ——>

on,

C¿H;Ÿ+ Ca(OH)›

D. GoHs <-> GH» + 2H

Câu 10. Để nhận biết 3 khí đựng trong 3 lọ mất nhãn: C2H¿, C;H¿, C;H›, người ta dùng các hoá chất nào
dưới đây?

A. Dung dich Bro.

B. Dung dich AgNO3/NHs va dung dich Bro.

C. Dung dich AgNO3/NH3.

D. dung dich HCI va dung dich Brn.


Câu 11. Hợp chất nào trong số các hợp chất sau thuộc dãy đồng đăng aren?
A. CoHio

B. C7Hs

C. CsHs

D. C7Hi0.

Câu 12: Gốc CsHs-CH:- va géc CoHs- c6 tén goi 1a:
A. phenyl va benzyl.

B. vinyl va alyl.

C. alyl va Vinyl.

D. benzyl va phenyl.

Cau 13: Toluen + Ch (as) xay ra phản ứng:
A. Cộng vào vòng benzen.

B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.

C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CHa.

D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH¡.

Câu 14: Cho ankin X có cơng thức câu tạo sau :

CHạCCCCH CHa


Tên của X là

CH

A. 4-metylpent-2-in.

B. 2-metylpent-3-in.

C. 4-metylpent-3-in.

D. 2-metylpent-4-in.

Câu 15: Tính chất nào khơng phải của toluen ?
A. Tac dung véi Brz (t°, Fe).

B. Tac dung véi Clo (as).

Œ. Tác dụng với dung dịch KMnÔ¿, £°.

D. Tac dung voi dung dich Bro.

Câu 16: So với benzen, toluen + dung dịch HNOzs(đ)/H:SO¿ (đ):
A. Dễ hơn, tạo ra o — nitro toluen và p — nitro toluen.
B. Khó hơn, tao ra 0 — nitro toluen và p — nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o — nitro toluen va m — nitro toluen.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Dễ hơn, tạo ra m — nitro toluen va p — nitro toluen.

Câu 17. Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. Metan và etan.

B. Toluen va stiren.

C. Etilen va propilen.

D. Etilen va stiren.

Câu 18. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen?

A. Dung dịch KMnƠƯa.

B. Dung dịch brom.

C. Oxi khong khi.

D. Dung dich HCl.

Cau 19:

Cho ankan có CTCT là:


(CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tén goi cua ankan là:

A. 2,2,4-trimetylpentan.

B. 2,4-trimetylpetan.

Œ. 2,4,4-trimetylpentan.

D. 2-dimetyl-4-metylpentan.

Câu 20: Cac chat trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH›C]1› CH;Br-CH›Br, NaCL, CH:aBr, CH;CH2Br.
B. CH2Ch, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH,
C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr,

CH3CH2OH.

CH3Br, CH3CH3.

D. HgCl:, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr,

CH3CH2Br

Câu21: Cho cdc chat : CecHsOH (X) ; CcHsCH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; CcHsCH2CH2OH (T).
Các chất đồng đăng của nhau là:
A. Y, T.

B. X, Z, T.

C. X, Z.


D. Y, Z.

Câu 22: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thirc phan tir CsHio 1a:
A.2.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 23: Có bao nhiêu đồng phân câu tạo có cơng thức phân tử CsH¡¿ ?
A. 3 đồng phân.

B. 4 đồng phân.

C. 5 đồng phân.

D. 6 đồng phân

Câu 24: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. CoH5OH, CH30CH3.

B. CH30CH3, CH3CHO.

C. CH3CH2CH2OH,

D. CaHio, CoHe.


C2HsOH.

Câu 25: Cho phản ứng:

C¿ạHạ

A. CH2=CHOH.

+

HO

->

A . Chất A là chất nào sau đây:

B. CH3CHO.

C. CH3COOH.

D. C:H:OH

Câu 26: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Ca theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:
A. I-clo-2-metylbutan.

B. 2-clo-2-metylbutan.

C. 2-clo-3-metylbutan.

D. 1-clo-3-metylbutan


Câu 27: Khi cho but-1-en tac dung véi dung dich HBr, theo qui tac Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây

là sản phẩm chính ?
A.

CHa-CH›-CHBr-CH›aBr.

Cc. CHa-CH›-CHBr-CH:.

B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .

D. CH3-CH2-CH2-CH2Br

Cau 28: Anken X có cơng thức câu tạo: CHạ-CHz-C(CHa)=CH-—CH:. Tên của X là

A. isohexan.

B. 3-metylpent-3-en.

C. 3-metylpent-2-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 29: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CHạ CH;)zC-OH là
A. 3-etylpent-2-en.

B. 3-etylpent-3-en.

C. 3-etylpent-1-en.


D. 3,3- dimetylpent-1-en.

Câu 30: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO¿ thu được sản phẩm là:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. MnOz;, C2H4(OH)2, KOH.
C. KaCOa, HạO, MnO¿.
B. CoHsOH, MnO>, KOH.
D. C2Hu(OH)2, KxCO3, MnO>.
Câu 31: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm tir CoHsOH (H2SOu diac, t°=170°C) thuong 1an cdc oxit
như SOa, CO2. Chon mét trong sé cdc chat sau dé loai b6 SO2 va CO2
A. Dung dich brom du.

B. Dung dich NaOH du.

C. Dung dich Na2CO3 du.

D. Dung dich KMnOsa loang, du.

Câu 32: Cho phan ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80°C (tỉ lệ mol 1:1), sản phâm chính của phản ứng

A. CH›:CHBrCH=CH:.


B. CH3CH=CHCH2Br.

C. CH2BrCH2CH=CH2.

D. CH3CH=CBrCHs.

Câu 33: Cho phan tmg gitta buta-1,3-dien va HBr 6 40°C (ti 1é mol 1:1), san pham chinh ctia phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH)>.

B. CH3CH=CHCH2Br.

C. CH2BrCH2CH=CH2.

D. CH3CH=CBrCHs.

Câu 34: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol.

B. 1,5 mol.

Câu 35: Cho day chuyén hod sau: CH1
A. CaHe.

B. CoHsOH.

C. 2 mol.

> A>


B >

D. 0,5 mol.

C —->Cao su buna. Công thức phân tử của B là:

C. C4Ha.

D. CaHio.

Câu 36: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phan
ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Nị, t°), phản ứng thế với dd AgNOa /NHa
A. etan.

B. etilen.

C. axetilen.

D. propan.

Cau 37: Ung với cơng thức phân tử CsH¡o có bao nhiêu câu tạo chứa vòng benzen ?
A. 2.
Câu 38:

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.


Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?

A. dd Bro.

B. khong khi H2 ,Ni,t°.

C. dd KMnQg.

D. dd NaOH.

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hop X gém hai ankan ké tiép trong day déng dang duoc 24,2 gam CO;
va 12,6 gam H2O. Cong thuc phan tu 2 ankan la:
A. CHa va CoHe.

B. CoHe6 va C3Hs.

C. C3Hs va CaHio.

D.CaH¡o và C:H¡2

Câu 40: Khi đốt I lí khí X cần 6 lít Oz thu duoc 4 lit CO. va 5 lit hoi H2O (cdc thé tích khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là:
A. C4H100.

B. C4HgQ>.

C. C4H1002.

D. C3Hs0O.


Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4.4 gam CO; va 1,8 gam H2O. Biét ti
khối của X so với He (Mue
A. CHaO:.

= 4) là 7,5. CTPT của X là:

B. CoHe.

C. CoH40.

D. CH20.

Câu 42: Hợp chất X có CTĐGN là CH30. CTPT nao sau day tmg voi X ?
A, C3H9O3.

B. CoH6O2.

C. CoHeO.

D. CH:O.

Câu 43: Một hợp chất hữu cơ X có khói lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được COa và H;O.
CTPT của X là:
A. CoHe.

B. CoH.

C. CoH2.

D. CH20.


Câu 44:Công thức thực nghiệm của chất hữu cơ có dạng (CHaC))› thì cơng thức phân tử của hợp chất là
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3Cl.

B. CoHoCh.

C. CoHsCl.

D. C3HoeCh.

Câu 45: Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO và 3,6 gam H;O. Tính khối lượng
brom có thể cộng vào hỗn hợp trên
A. 16 gam.

B. 24 gam.

Œ. 32 gam.

D. 4 gam


Câu 46. Hiđrocacbon X có phần trăm khối lượng C xấp xỉ bằng 90,56%. Tỉ khối hơi của X so với oxi
băng 3.3125. Công thức phân tử của X là
A. CạHạ.

B. CsH¡:o.

Câu 47:

ŒC. C;Hno.

D. CoHhìa.

Đốt cháy hồn tồn 4,6 gam hợp chất hữu cơ trong oxi dư thu được 5,4 gam HạO và 8,8 gam

CO¿. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ trên là
A. CH4O

B. CoH6O

C. CoH602

D. C2H402

Câu 48: Hop chat X có thành phần % về khối lượng : C (85,8%) và H (14,2%). Hợp chất X là
A. C3Hs.

B. CaHìo.

C. CaHs.


D. CsHio.

Câu 49: Hop chat X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, con lai 1a oxi. Khéi luong phân tử của X băng 88.
CTPT cua X 1a:
A. C4H 100.

B. CsH120.

C. CaH 1002.

D. CaHsQ>.

Câu 50: Đốt cháy hoàn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH¡¿, CạHs và CạH; thu được V lít khí CO;
(đktc) và 7,2 gam H›O. Giá trị của V là:

A. 5,60.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đăng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28
đvC, ta thu được 4,48 I CO: (đktc) và 5,4 gam HO. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là:
A. C›H¿ và CxHa.

B.C›H;

va CaHe.

C. C3Ha va CsHs.


D. CHz va C3Hs.

Câu 52: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X gơm 2 hidrocacbon A va B là đồng đăng kế tiếp thu được
96,8 gam CO; và 57,6 gam HO. Công thức phân tử của A và B là:
A. CHy va CoH.

B. CoHe va C3Hs.

C. C3Hs va C4H0.

D. CaHio va CsH12

Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CHa, C2H>, C3Hu, C4H thu duoc x mol CO; và 18x gam
HO. Phần trăm thể tích của CH¡ trong A là:
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
Câu 54: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đăng kế tiếp. Đốt cháy X với 64 gam O> (du)
rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH); dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể
tich 11,2 lít ở 0°C và 0,4 atm. Công thức phân tử của A và B
A. CHy va CoH.

B. CoHe va C3Hs.

là:

C. C3Hs va CaHio.

D.CaHio va CsHi2


Câu 55: Oxi hod m gam hợp chất hữu co X bang CuO rồi cho sản phẩm sinh ra gồm CO; và hơi nước,

cho sản phẩm lần lượt đi qua bình đựng PzOs và bình đựng 625ml Ba(OH); 0,2M thì thu được 9,85g kết
tủa. Khối lượng bình 1 tăng 5,4g và khối lượng CuO giảm 8g. Công thức phân tử của X hà:
A. CoHe6

B. C3H4

C. CoH602

D. C3Hg

Câu 56: Đốt cháy 4,5 gam hợp chất B chứa C,H,O thu được 6,6 gam CO; và 2,7 gam HO. Tỉ khối hơi
của B so với NO là 6. Công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của B là
ÁA. CHO
C. CH30

và C¿ÖH;Os
va Ce6H 1406

B. CH20
D. C2H30

va C6H1206
va CsHj204

Câu 57 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon C;Hy và C¿H; có số mol bằng nhau thu được
W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1,792 lít khí CO2 (đktc) và 1,62 gam HO. Công thức phân tử của các hiđrocacbon là
A. C3Hs va C3He.

B. CoH, va C2He.

C. CaHio va Ca4Haạ.

D. CaHio va CaHe.

Câu 58: Hỗn hợp khí X g6m Hp va CHa

cé ti khdi so voi He 1a 3,75. Dan X qua Ni nung nóng, thu

được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 20%.

B. 25%.

C. 50%.

D. 40%.


Câu 59: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lit X qua dung dich brom dư thây khối lượng bình
brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A, C4Hs.

B. CsHio.

C. C3He.

D. CoH4

Câu 60: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCI theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 45,223%. Cơng thức phân tử của X là:
A. C3He.

B. C4Hs.

C. CoH.

D. CsHio.

Câu 61: Cho H2 va 1 olefin c6 thé tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối
hơi của A đối với H; là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hố là 75%. Cơng thức phân tử olefin là
A. C›Ha.

B. C3He.

C. C4Hs.

D. CsHio.


Câu 62: Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đăng kế tiếp nhau thu được
CO; và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là:
A. CoH, va C3He.

B.

C3He va C4Hs.

C. CaHsg va CsHio.

D. CsHio va CoH 12.

Câu 63: 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Bra 2M. CTPT X là
A. C:Hạ.

B. CoH>.

C. C3Ha.

D. CaHe.

Câu 64: Một hỗn hop gém etilen va axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dich
brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và
axetilen lần lượt là

A. 66%

và 34%.


B. 65,66%

và 34,34%.

Œ. 66,67%

và 33,33%.

D. Kết quả khác.

Câu 65: Đốt cháy hồn tồn một ankin X ở thể khí thu được H;O và COa có tổng khối lượng là 23 gam.
Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)› dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C3Ha.

B. Col.

Œ. CaHe.

D. CsHs.

Cau 66: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO¿ trong môi trường axit, đun nóng. Cho tồn bộ
các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNOa trong NHạ thu duoc 44,16 gam kết

tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 80%.

B. 70%.

C. 92%.


D. 60%.

Cau 67: Hidro hoa hoan toan hidrocacbon mach hé X thu dugc isopentan. Só cơng thức câu tạo có thể có

của X là
A. 6.

B.5.

C. 7.

D. 4.

Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem tồn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH);. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết
tủa và khối lượng phan dung dich giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X
A. C3Ha.

B. CH4.

C. CoH.



D. CaH›o.

Câu 69: Đốt cháy hồn tồn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kết tiếp nhau trong dãy đồng đăng cần vừa đủ

10,5 lứ O› (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hồn tồn X trong điều
kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai băng 6/13 lần tổng khối

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

lượng các ancol bậc một. Phan trăm khối lượng của ancol bậc một (có SỐ nguyên tử cacbon lớn hơn)

trong Y là
A. 46,43%.

B. 31,58%.

C. 10,88%.

D. 7,89%.

Câu 70: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen va 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với Ha băng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 10 gam.

B. 24 gam.

C. 8 gam.


D. 16 gam.

Câu 71: Đóốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có cơng thức đơn giản
nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H;O. Các chất trong X là
A. một ankan và một ankin.

B. hai ankadien.

Œ. hai anken.

D. một anken và một ankin.

Câu 72: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C;H§ tác dụng với một lượng dư dung dich
AøNG¿ trong NHạ, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A.5.

B.4.

C. 6.

D. 2.

Câu 73: Hỗn hợp X gồm CạH: và Ha có cùng số mol. Lây một lượng hh X cho qua chất xúc tác nung

nóng, thu được hh Y gồm CạH, CạHs, C¿H› và Ha. Sục Y vào dd brom (dư) thì khối lượng bình brom
tang 10,8 gam va thốt ra 4,48 lít hh khí (đktc) có tỉ khối so với Hạ là 8. Thể tích O; (đktc) cần để đốt
cháy hồn tồn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lit.


B. 44,8 lit.

C. 26,88 lit.

D. 33,6 lit.

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CzHạ, CzH¿ và C4Ha (số mol mỗi chat bang nhau) thu được
0,09 mol COa. Nếu lây cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO:
trong NHạ, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức câu tạo của Cz:H¿ và C4H trong X

lần lượt là:
A. CH=C-CH3, CH2=CH-C=CH.

B. CH=C-CH3, CH2=C=C=CH)2.

C. CH2=C=CH2,

D. CH2=C=CH2,

CH2=C=C=CHp.

CH2=CH-C=CH.

Câu 75: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với Hạ là 17. Đốt cháy

hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH); (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 5,85
Câu


B.3,39

C. 6,6

D. 7,3

76: Cho butan qua xúc tác ( ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gdm

CaH¡o, CaHsg, CaHo, Ho. Ti

khối của X so với butan là 0,4. Nêu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản
ứng là
A. 0,45 mol

B. 0,36 mol

Câu 77: Hỗn hợp X có tỉ khối đx/H, =15

C. 0,60 mol

D. 0,24 mol

gdm C2H2, C2H4, CoHe, C3H4 va H2 duoc chiva trong binh cé

dung tích 2,24 lít. Cho một ít Ni (thể tích khơng đáng kể) vào bình rồi nung nóng một thời gian, sau đó
dẫn hỗn hợp khí Y thu được qua bình chứa Br› thấy khối lượng bình Br› tăng lên một lượng Am = 2
(gam) và có V lít hỗn hợp khí Z (đz¿m„ = 20) thốt ra. Các khí đo ở đktc. V có giá tri:
A. 1,68 lít

B. 1,12 lit


C. 1,00 lit

D. 0,56 lit

Câu 78: Nung m gam hỗn hợp X gồm 3 muối natri của 3 axit no đơn chức với NaOH du
thu được chất rắn D và hỗn hợp Y gdm 3 ankan. Ty khối của Y so với H: là 11,5. Cho D
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


a

HOC

rs

oe

Mi

A

;


` Bs

Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai

SS

tác dụng với HaSOx dư thu được 17,92 lít CO› (đktc).
Gia tri cua m la:

A. 42,0.

W: www.hoc247.net

B. 84,8.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 42,4.

D. 71,2.

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT_QG:

Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyên (hi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trinh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HII.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×