Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập chuyên đề axit HNO3 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Trần Khánh Dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.44 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>BÀI TẬP CHUN ĐỀ AXIT HNO3 MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT TRẦN </b>


<b>KHÁNH DƯ </b>


<b>Câu 1: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO</b>31,5M, thu
được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với
H2là 16,4. Giá trị của m là


A. 98,20. B. 97,20. C. 91,00. D. 98,75.


<b>Câu 2: Cho 9,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với 870 ml dung dịch HNO</b>3 1M, thu
được dung dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2
là 20,667. Giá trị của m là


A. 54,95 B. 42,55 C. 40,55 D. 42,95


<b>Câu 3: Hịa tan hồn tồn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO</b>3, sau phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là


A. 0,45 mol B. 0,40 mol C. 0,35 mol D. 0,30 mol


<b>Câu 4: Hịa tan hồn tồn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO</b>3, sau phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là


A. 0,45 mol B. 0,40 mol C. 0,35 mol D. 0,30 mol


<b>Câu 5: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HNO</b>3 loãng dư thu được dung dịch Z và 5,376 lít (đktc)
hỗn hợp khí X,Y có tỉ khối so với hiđro là 16 ( Biết X, Y là sản phẩm phân hủy của NH4NO2 và NH4NO3


). Cô cạn dung dịch Z thu được 8,3m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 20,84 B. 20,58 C. 32,57 D. 32,68


<b>Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 thu được dung
dịch Y (khơng có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm N2, NO, N2O và NO2, trong đó N2 và
NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là


A. 2,8 mol. B. 3,2 mol. C. 3,0 mol. D. 3,4 mol.


<b>Câu 7: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO</b>3 lỗng thì thu
được 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 khí khơng màu và dung dịch Y. Cô cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp muối.
Số mol HNO3 đã phản ứng là


A. 0,72 B. 0,73 C. 0,67 D. 0,75


<b>Câu 8: </b>Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5 ). Giá trị của a là


A. 5,6. B. 8,4. C. 11,2. D. 11,0.


<b>Câu 9: Hoà tan một hỗn hợp X gồm 2 kim loại M, N trong dung dịch HNO</b>3 loãng. Kết thúc phản ứng thu
được hỗn hợp Y gồm : 0,1mol NO; 0,15mol NO2 và 0,05mol N2O và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào Z và
đun nóng nhẹ thấy khơng có khí bay lên. Số mol HNO3 đã phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
Câu 10 : Cho 11,0(g) hỗn hợp G gồm: Al, Fe vào HNO3 loãng, dư thu được dung dịch chứa 2 muối và
6,72 (lit, ở đktc, spkdn) NO. %Al trong G là



A. 55,5% B. 61,3% C. 49,1% D. 50,1%


Câu 11: Cho 18,5 gam hỗn hợp X (Fe, Fe3O4) phản ứng với 200 ml dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và
cịn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là


A. 0,32 B. 6,4 C. 0,64 D. 3,2


Câu 12: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:


- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;


- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy
nhất). Quan hệ giữa x và y là


A. x = y. B. x = 2y. C. y = 2x. D. x = 4y.


Câu 7. (Nguyễn Thái Học.2009) Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với
dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO duy nhất ở (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là


A. 4,48. B. 2,688. C. 5,6. D. 2,24.


Câu 13: (Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra
3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi
kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là


A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.


Câu 14: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3


lỗng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.


Câu 15: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> tác dụng với dung dịch HNO<sub>3</sub><sub> loãng, đun nóng và khuấy </sub>
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam
kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.


Câu 16: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là


A. 0,14. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,12.


Câu 17: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và FeS trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 13,44 lít
khí NO2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị m là?


A. 6,6 gam B. 10,4 gam C. 5,2 gam D. 5,8 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
A. 26,45 gam B. 24,90 gam. C. 22,05 gam D. 20,25 gam.


Câu 19: Cho một hỗn hợp gồm 0,2 mol H <sub>2</sub> và 0,3 mol CO đi từ từ qua hỗn hợp chất rắn A gồm
2 3 2 3


Fe O , Al O , CuO đun nóng. Sau phản ứng thu được 15,2 gam hỗn hợp khí, hơi và chất rắn B gồm các
kim loại và các oxit. Hoà tan hoàn toàn chất rắn B vào dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc, nóng, dư thu được V lít khí



2


NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:


A. 17,92 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. Khơng xác định


Câu 20: Hịa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của
Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là


A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78.


Câu 21: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung


dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp
khí (đktc) gồm NO và NO2 (khơng có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng
là 44,1 gam. Giá trị của m là


A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6.


Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm FeCO3, FeS2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung


dịch Y (chứa Fe(NO3)3; H2SO4) và 22,4 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí (đktc). Pha loãng dung dịch Y bằng
nước cất để thu được 2 lít dung dịch có pH = 1.


a. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng hỗn hợp X.
b. Dd Y hoà tan tối đa m gam Fe, tính m.



Câu 23: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
0,896 lít khí NO (ở đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là


A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.


Câu 24: Cho 8,1 gam Al vào một lượng vừa đủ Vlit HNO3 2M thu được dung dịch X và 3,136 lít NO (ở
đktc). Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Xác định V, a.


Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 10,8 gam FeO tác dụng với 100 ml dung dịch HNO3. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch X. Nồng độ mol/lit của
ion Fe3+<sub> có trong dung dịch X là ( coi thể tích thay đổi khơng đáng kế) </sub>


A. 2 B. 1,5 C. 3,5 D. 0,5


Câu 26: Cho 15,7 gam hỗn hợp G gồm: Al, Zn vào một lượng vừa đủ m gam HNO3 10% thu được dung
dịch X và 1,064 lít N2O (ở đktc). Cho NaOH dư vào X, đun nóng thu được 896 ml khí (ở đktc).


Xác định m và %kim loại trong G


Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của Y so với H2 là 18. Cô cạn X,
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Câu 28: Hịa tan hồn tồn 15,6 gam hỗn hợp G gồm: Mg, Al vào một lượng vừa đủ V ml HNO3 2M thu
được dung dịch X và 4,48 lít khí NO (ở đktc). Cô cạn X thu được 124,8 gam chất rắn khan


Xác định %m của các chất trong G và V.


Câu 29: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được


khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của
m là


A. 3,84. B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.


Câu 30: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO. Nồng độ ion Fe3+<sub> có trong dung dịch là (coi thể tích </sub>
dung dịch khơng thay đổi trong q trình phản ứng)


A. 0,3M B. 0,05M C. 0,2M D. 0,25M


Câu 31: Cho 7,5 gam hỗn hợp G gồm : Al, Mg vào 500 ml HNO3 2M thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm:
NO và N2O (sản phẩm khử duy nhất, có tỉ khối của X so với He là 26/3) và dung dịch Y.


1. Chứng minh G tan hết và xác định %m của từng kl trong G.


2. Cho 420 ml NaOH 2M vào Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được a gam
chất rắn. Xác định a.


Câu 32: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết
tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và khơng có khí H2 bay ra.


A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 6,4 gam D. 12,8 gam


Câu 33: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là


A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.



Câu 34: 800 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và Fe(NO3)3 1M có thể hồ tan tối đa bao nhiêu gam hỗn
hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol nFe : nCu = 3 : 4 ?


A. 12 gam B. 42,4 gam C. 14,96 gam D. 30,4 gam


Câu 35: Một hỗn hợp A gồm: 8,4 gam Fe và 9,6 gam Cu. Cho hh A vào bình B chứa 500 ml dd H2SO4 1M
loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn cho thêm tiếp m gam NaNO3 vào bình thu được lượng khí NO lớn nhất
(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị nhỏ nhất của m là


A. 12,75 gam B. 8,5 gam C. 10,2 gam D. 21,25 gam


Câu 36: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi


các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt ra. Thêm
tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là


A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,224 lít và 3,865 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam.


Câu 37: Lấy 200,0(ml) dung dịch X chứa : HCl, HNO3, H2SO4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 :5 :1 cho tác
dung với Ag dư, đun nóng thu được tối đa 22,4(ml) NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). pH của X làA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Câu 38: Hòa tan 5,4 gam Al vào một lượng vừa đủ 360 ml HNO3 2M thu được dung dịch X và khí Y


(sản phẩm khử duy nhất của N+5). Xác định Y.


Câu 39: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y.


Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là


A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.


Câu 40: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml khí
NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M làA.
N<sub>2</sub>O và Fe. B. NO<sub>2</sub><sub> và Al. </sub> C. N<sub>2</sub>O và Al. D. NO và Mg.


Câu 41: Cho 0,03 mol một oxit của sắt tác dụng hết với dd HNO3 thu được 0,224 lít khí X (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Khí X là


A. N2O B. N2 C. NO D. NO2


Câu 42. Chia 2,72(g) hỗn hợp G gồm: Mg, Fe thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Hoà tan hoàn toàn trong HCl thu được 0,672(l) khí (ở đktc).


Phần 2: Hồ tan trong HNO3 vừa đủ thu được 0,896(l) NO2 (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn A thu được
m(g) muối khan. Xác định m.


Câu 43. Cho 5,0 gam hỗn hợp G gồm Fe, Al vào 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm: HNO3 3M và H2SO4
2,5M thu được dung dịch Y và 6,048 lít khí Z (sản phẩm khử duy nhất của NO3- , đo ở đktc, gồm 2 khí trong
đó có một khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí) có khối lượng là 11,94 gam. Tính % Al trong G.


Câu 44. Cho 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và
H2SO4 0,9M. Đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đo ở đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa m1 gam bột Cu và thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất của NO3-).


1. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
2. Tính giá trị m1 và V.



3. Cho m2 gam Zn vào dung dịch Y (tạo khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-), sau phản ứng thu
được 3,36 gam chất rắn. Tính giá trị m2.


Câu 45. Cho m gam hỗn hợp X (gồm Fe3O4 và Cu) vào 500 ml dung dịch HNO3 aM được dung dịch Y;
4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm NO và NO2, dZ/H2 = 19) và 6 gam một kim loại không tan. Cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc tách kết tủa và nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi được
80 gam chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


a. Viết các phương trình phản ứng.


b. Tính a và phần trăm khối lượng các chất trong X.


Câu 46. Chia 16,68 gam hh X gồm Fe và kim loại R (hố trị khơng đổi) thành ba phần bằng nhau.


Phần 1 cho vào dd HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch và 3,136 lít H2.
Phần 2 cho vào dung dịch HNO3 loãng, dư sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,688 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Các thể tích khí đo ở đktc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Câu 47. Chia 9,48(g) hỗn hợp G gồm: kim loại M và oxit của nó thành 3 phần bằng nhau:


Phần 1: Hoà tan trong dung dịch gồm: HCl và H2SO4 (lỗng, dư) thu được 0,336(l) khí


Phần 2: Hoà tan trong dung dịch gồm: H2SO4 và NaNO3 thu được 1,232(l) NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Phần 3: Cho từ từ luồng CO dư đi qua và đun nóng, kết thúc phản ứng thu được chất rắn A. Hoà tan A
bằng V(ml) dung dịch B gồm: HNO3 0,6M; HCl 3,0M và NaNO3 0,2M (dư 5% so với lượng cần thiết)
chỉ thu được 1,008(l) khí khơng màu hố nâu ngồi khơng khí (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch C.
C hoà tan tối đa x(g) Fe hoặc y(g) Zn hoặc z(g) Cu.



1. Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định M, oxit trong G.
2. Tính %m của từng chất trong G, V, x, y, z.


Cho biết: các phản ứng đều xảy ra hồn tồn và các thể tích khí đều đo ở đktc. ĐS: Fe và Fe3O4.


Câu 48. Hoà tan m(g) hỗn hợp G gồm: Fe2O3, Fe và Cu bằng dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung
dịch X <i>(có màu xanh) </i>và chất rắn Y. Hoà tan Y bằng V(ml) dung dịch gồm: HNO3 0,2M và HCl 0,4M
(vừa đủ ) thu được 4,48(l) NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào X thu được chất rắn Z. Nung
Z trong khí N2 đến khối lượng không đổi thu được 66,4(g) chất rắn T. Cho 33,6(l) CO đi từ từ qua G
nung nóng thu được khí Q có tỉ khối so với H2 là 18,8.


1. Viết phương trình pư xảy ra và xác định %m của từng chất trong G. ĐS: mol:Fe2O3 (0,3), Fe (0,1), Cu (0,5).
2. X làm mất màu vừa đủ a(ml) KMnO4 0,5M trong môi trường H2SO4. Tính V, a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG



- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×