Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CAC DANG BAI TAP CHUYEN DE SU DIEN LY MON HOA HOC 11 NAM 2020
TRUONG THPT MOC HA
Dạng 1: Đại cương về sự điện li - phan loai chat điện li
* KIÊN THỨC CƠ BAN
I. SU DIEN LI:
1. Sự điện li: là quá trình phân li các chất trong nước ra ion.
2. Chất điện li: là những chất tan trong nước phân li ra duoc ion. (AXIT, BAZO, MUOD.
Dung dịch trong nước của các chất điện li sẽ dẫn điện được.
3. Phương trình điện ii:
AXIT — CATION H* + ANION GOC AXIT
BAZO
— CATION KIM LOAI + ANION OH
MUOI
-> CATION KIM LOAI + ANION GOC AXIT.
4. Cac hé qua:
-Trong một dung dịch, tổng ion dương = tổng ion âm.
-Dung dịch có tổng nồng độ các ion càng lớn thì càng dẫn điện tốt.
-Tổng số gam các ion sẽ bằng tổng số gam các chất tan có trong dung dịch đó.
Il. PHAN LOAI CAC CHAT DIEN LI
1. Chat dién li manh va chat dién li yéu:
a. Chat dién li mạnh: Là những chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion (øz =1,
phương trình biểu diễn —>).
Axit mạnh: HCI, HNOa, HCIOa, Ha2SOa, HBr, HI. ...
Bazơ mạnh: KOH, NaOH, Ba(OH)›,...
Muối: Hầu hết các muối (trừ HgCla, Hg(CN): ).
b. Chất điện li yếu: Là những chất khi tan trong nước, chỉ có một phân số phân tử hồ tan phân li ra ion
Axit yêu: CHạCOOH, HCIO, HaS, HE, H;SOa, HạCOa, ...
Bazo yéu: Mg(OH)2, Al(OH)3, NHs3, ...
VD
1: Một dung dịch có chứa: a mol Na”, b mol Al**, e mol CT và đ mol SOa“. Tìm biểu thức quan hệ
giữa a, b, c, d?
VD2: Trong các dung dịch sau có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?
A. NaCl.
B. CaCh.
C. K3PQs.
D. Fe2(SQOa)3.
VD3: Mét dung dich cé chtta: a mol Na‘, b mol Al**, c mol Cl va d mol SOq?. Tim khéi luong chat tan
trong dung dich nay theo a, b, c, d?
DS: 23a + 27b + 35,5c + 96d.
VD4: Phuong trinh biéu dién chat dién li manh, chat dién li yéu.
HNO;3—
NaOH
H*
—
+ NO3
Na*
+OH
CH3COOH
+ H*
* Bai tap trac nghiém
Cau 1: Su dién li la
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
B. Sự phân li các chất thành ion trong nước
C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử câu tạo nên
D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
Câu 2: Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước
B. Chất dẫn điện
C. Chất phân li trong nước thành các ion
D. Chất không tan trong nước
Câu 3: Dung dịch nào dẫn điện được
A. NaCl
B. CoHsOH
C. HCHO
D. CsHiaOs
C. CH3COONH4
D. CH30H
Câu 4: Chất nào không là chất điện li
A. CH3COOH
Câu
5:
Cho
B. CH3COONa
các
chất:
NaOH,Na2zCQO3,Ca(OH)2,
CaCO3,
CH3COONa,
C2HsOH,C2HsONa,
HCI,
H2SO.4,BaCh, BaSOxu
Số các chât khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:
A. 11
B.8
C. 9
D. 10
Câu 6: Cho các chat :NaCl (dung dịch), KCI (răn), CaCOa (răn), Pb(NOa)a (dung dịch), PbSOa (răn),
NaaO (rắn), Ba (răn), Fe (rắn), CsH¡2Os (dung dịch), nước cất, oleum
a, Số chất dẫn điện là:
A. 11
B.8
b,S6 chat khi thém H2O được dung dịch dẫn điện là:
A.6
B. 11
C. 4
D. 6
C.9
D.8
c,Cho thêm H›O vào tồn bộ các chất,sau đó cơ cạn hoàn toàn dung dịch,số sản phẩm thu được dẫn điện
là :
A. 11
B. 6
C. 2
D. 1
Câu 7: Cho các chất khí >NH3,Chk,SO2, CO2, SO3, HCl, HF, HBr, F2, H20, Or, H2
a, Số chất điện li là
A.4
B.5
C.8
D. 12
C.9
D.7
C. NaOH nóng chảy
D. Cả A và C
b, S6 chat khi thém H2O được dung dịch dẫn điện là:
A. 1
B. 10
Câu 8: Chat nao sao đây dẫn điện
A. NaCl nóng chảy
B. CaCO nóng chảy
C. AIC]a nóng chảy
D. 2 trong 3 chất đã cho
Câu 9: Chất nào sau đây dẫn điện
A. NaOH đặc
B. NaOH khan
Câu 10: Phương trình điện li nao đúng?
A. NaCl ->Na”' + CT
B. Ca(OH)2 >Ca** + 2 OH”
C. CoHsOH — C2Hs* + OH
D. Ca A,B,C
Câu 11: Câu nào sau đây giải thích glucôzơ không là chất điện li
(1)Dung dịch glucôzơ không dẫn điện
(2)Phân tử glucôzơ không phân li thành các ion trong dung dich
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(3)Trong dung dịch glucơzơ khơng có dịng e dẫn điện
A. (1)
B. (2)
C. (1) va (2)
D. (1), (2) va G)
Cau 12: Dung dich mudiaxit,bazo 1a những chất điện li vì:
A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dung dịch
B. Dung dịch của chúng dẫn điện
C. Các ion thành phần có tính dẫn điện
D. Cả A,B,C
Câu 13: Chọn câu đúng
A. Mọi chất tan đều là chất điện li
C. Mọi axit đều là chất điện li
B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li
D. Cả ba câu đều sai
các yếu tố sau
(1)Nhiệt độ
(2)Áp suất
(4)Nồng độ chất tan
(5)Diện tích tiếp xúc
a, Yếu tơ nào ảnh hướng đến độ điện l¡ 2
A. (1), (4),(6)
C. (1),(2),(3),5)
(3)Xúc tác
(6)Bản chất chất điện li
B. (1),(3),(4),(6)
D. (2),(4),(5),(6)
b, Yéu t6 nao anh hudng dén hang so dién li?
A. (1),(2),(6)
C. (1),(4),(6)
B. (1),(6)
D. (1),(2),(3),(4),(5),(6)
Cau 14: Chọn câu đúng
A. Các muối của kim loại kiêm đều là các chất điện li mạnh
B. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước
C. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yéu
D. Chỉ khi tan trong HaO,các chất mới phan li thanh ion
Câu
15:
Cho
céc
chat
sau:
NaCl,
HCI,
AgCl,
NaOH,
Ca(OH)2,
C2HsOH,
CH3COOH,
CH3COONa,
CaCO3, BaClh, BaSO¿a, HgC]›, Hgl›, HạO
a,Số chất điện li mạnh là
A. 14
b,Số chất điện l¡ yêu là
A.6
c,Số chất không điện l¡ là
A.I
B. 11
C.7
D.6
B.7
C. 10
D. 14
B.3
C.5
D.
Câu 16: Cho dung dịch CHaCOOH có cân bằng CHa:COOH © CHaCOO' + H*
a,Dung dịch chứa những 1on nào?
A. CH3COOH,H*,CH3;COO
C. H*,CH3COO"
B. H*,CH3;COOH
D. H20,CH;COOH
b,Khi cho thêm HCI vào dung dịch thì độ điện li thay đổi như thê nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tăng giảm tuỳ
thuộc vào nồng độ HCI
c,Dung dịch bây giờ chứa những chất nào?
A. H*.CH3COOH,CI
B. HCI,CH3COOH
C. H*,Cl,CH3COO"
D. H*,CH3COOH,CI,CH3COO
Câu 17: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. HNO3,
Cu(NQ3)2,
C. CaCh, CuSO,
Ca3(PO4)2, HaPO¿
CaSOuz, HNO3;
B. H28Oa, NaCl, KNO3,
Ba(NO3)2
D. KCI, H2SOza, H2O, CaCh
Câu 18: Các dd sau đây có cùng nồng độ IM, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất
A. NH4NO3
B. H;SO¿
C. Ba(OH)2
D. Al(S5O¿)a
Câu 19: Cân băng sau tổn tại trong dd : CH:COOH 3> CHạCOO + H*.
Trường hợp nào sau đây làm cho d6 dién li cua CH3COOH giảm?
A. Pha loãng dd
B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCI vào
€C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH
D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCT
Câu 20: Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thay dd chuyên màu hồng. Trường hợp nao sau đây
làm cho màu của dd đậm lên?
A. Dun nhe dd NH3
B. Cho vao dd trén vai giot dd HCl
C. Cho vao dd trén vai giot dd K2CO3
D. Cho vao dd trén vai giot dd NH4Cl
Cầu 21: Trong dd H:PO¿ có bao nhiêu loại ion khac nhau?
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 22: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự điện l¡ là sự phân ]¡ một chất dưới tác dụng của dòng điện
Œ. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion đương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng
thái nóng chảy.
D. Sự điện li là q trình oxI hóa - khử
Câu 23: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:
A. H:SOx¿,NazSOu.,Ba(OH)›,HgC]› ,CH:COOH
B.FeClz,Al(OH)3,Ca(NO3)2,HC1lO1,Mg(OH)>
C. NaH2PO4,HNO3,HCIO,Fe2 (SO4)3 ,H2S
D. NaOH,CH3COONa ,HCI,MgSO4,Na2CO3
Dạng 2:Axit - Bazơ — Muối (định nghĩa-tính chất)
* KIÊN THỨC CƠ BẢN
- Axit và bazơ theo thuyết A-RÊ-NI-UT:
Axi: —““>H' ;
Bazo —®°> OH
*Axit nhiéu nac:
VD:
H3POs
>
H* + H2POa
_ [A*].[H,PO;]
'_[H,PO,]
H2PO4 — Ht + HPO.”
K, = [H*].[HPO; |
[H,PO;]
HPO,”
¿
—
Ht + PO,
_ [H' ].[PO? ]
[HPO?]
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
* Bazo nhiều nắc:
VD:
Mg(OH)2 > Mg(OH)* + OH ;
Mg(OH)2 > Mg** + OH”
*Hiđroxit lưỡng tính:
A(OH)n : Zn(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)s.
Phân li theo kiểu bazo:
VD:
Zn(OH); -> Zn+2OH
;
Al(OH); > Alt + 30H
Phan li theo kiéu axit:
VD:
Zn(OH)2 — ZnO»” + 2H ;
Al(OH)3 — AlO2 + H30*
- Sự điện li của muối trong nước:
Muối kép: NaCI.KCI > Na* + Kt + 2CT.
Phire chat: [Ag(NH3)2]Cl
- Mudi axit, mudi trung hoa:
+ Muối axit: Là muối mà gốc axit cịn H có khả năng cho proton.
+ Muối trung hồ: Là muối mà gốc axit khơng cịn H có khả nang cho proton.
Ghi chú:
Nếu gốc axit còn H, nhưng H này khơng có khả năng cho proton thì cũng là muối trung hoà
* LUYEN TAP
VDI:
HE+ H:O
NH: + HO
>
F+H;0°
—> NH¿' + OH
HSO3 + H20 —
HSO3 + H2O
— HFR là axit, còn F' là bazơ.
—NH: là bazơ, NH¿'" là axit.
SO;3* + H30* > HSO3 là axit, SO3” 1a bazo.
—+H2SO3 + OH
=> HSOsz 1a bazo, con H2COs3 1a axit.
Vậy: HSO;' là chất lưỡng tính.
VD2:
Na;SO¿ —> 2NaT + SO¿Z
NaHSO3— Na‘+ HSO3°
HSO3 —
Ht + SO3”
VD3: Na2HPO:, NaH2PO> dù là gốc axit còn H nhưng vẫn là muối trung hồ, vì H này khơng có khả
năng cho proton.
H3PO3 axit photphoro (diaxit), H3PO2 axit hipophotphoro (monoaxit).
O
L,
¬-
Axit hipophotphoro
H—OZ ĐC
Axit photphoro
*Bài tập trắc nghiệm
Nhận biết
Câu 1: Cho các điều kiện sau:
(1)dién li ra H*
W: www.hoc247.net
(2)dién li ra OH
=F: www.facebook.com/hoc247.net
(3)nhan proton H*
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(4)cho proton H*
(5)tan trong nước
a,Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện
A. (1),(4),(5)
(6)là chất điện li mạnh
B. (1),(5),(6)
C. (3),(6)
D. (1)
C. (2)
D. (2),(3),(S5)
C. (4)
D. (2),(3),(5)
C. (4)
D. (1),(4),(5)
b,Theo Areniut,bazơ là chất có các điều kiện
A. (2),(5)
B. (2),(5),(6)
e,Theo Bronstet,bazơ là chất có các điều kiện
A. (2)
B. (3)
d,Theo Bronstet,axit là các chất có điều kiện
A. (1)
B. (3)
e,Hợp chất lữơng tính có các tính chất
A. (1),(2),(3),(4)
C. (1),2),G).4),G).(6)
B. (1),(2),(3),(4),(5)
D. Đáp án khác
f,Hop chat trung tính có các tính chất
A. (1),(2),(3),(4)
B. (1),(2),(3),(4),(5)
D. Đáp án khác
C. (1),2),G).4),G).(6)
Câu 2: Cho các chat sau :NaOH, HCl, NH3, H2SiO3, Zn(OH)2, Al(OH)3, NaCl, KNO>2, Pb(OH)2, H20,
NHaCl, (NH4)2CO3, KHSO3, NaH2PO2
a,S6 axit theo Areniut la
A. 2
B.5
C.7
D. 8
B.2
C. 10
D.5
B. 3
C.5
D.7
b,Số chất có tính bazơ là
A. 7
c,Số chất trung tính là
A.l
Câu 3: Cho các chất và phan ttr sau: HPO3*, CH3COO’,
NO3,, POa*, HCO3,, Na*, CoHsO", Al(OH)3, S”,
NHúT, AI'*, SOa¿7, HSO¿, Clr, (NH4)2CO3, Na2COs, Ba**, ZnO, NaHCO;
a,SO chat,ion co tinh axit la
A. 3
B.4
C. 6
D.8
A.5
B.7
C.9
D. 10
B.5
C. 6
D.7
B. 6
C. 10
D.4
b,S6 chat,ion có tính bazơ là
c,Số chất,ion vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ là
A.4
d,S6 chat,ion 1a trung tính là
A. 0
Câu 4: Cho các chất sau:CaCO3, Fe3O4, AlbO3, BaO, Na2SOu, HgCh, CrO2, MnO, KHPO3, CO2
a,Sơ chất có tính axit là
A.3
B.4
C. 2
D. 1
B. 3
C.5
D.7
C. 2
D. 3
b,Số chất có tính bazơ là
A. 1
c,Số chất vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ là
A.4
B. 1
Câu 5: Trong các hợp chất sau,hợp chất nào khơng lưỡng tính
:WWww.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Amoni axetat
B. Lizin
C. Phenol
D. Alanin
Câu 6: Cho a mol SO> hap thu hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.Dung dịch thu được có giá
trỊ
A. Đáp án khác
B. pH<7
Cau 7: Tron dung dich NaHCO3
C. pH=7
D. pH>7
voi dung dich NaHSOs theo ti 1é số mol 1:1 rồi đun nóng.Sau phản ứng
thu được dung dịch có giá trỊ
A. pH>7
B. pH<7
C. pH =7
D. pH =14
Câu 8: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCI vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe203
B. Al(OH)3, Al203, Na2CO3
Œ. Na2SO4, HNO3, AI2O3
D. Na2HPO4, ZnO2, Zn(OH)2
E. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2
Cau 9: Cho cac dung dich duoc danh số thứ tự như sau:
. KCI
NY
- NaaCOa
BPW
. CuSO¿a
. CH3COONa
nN
. Al(SO4)a
HD
. NH/CTI
on
. NaBr
. KạS
Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH < 7 trong các phương án sau:
A.1,2,3
Cau
B.3,5,6
10: Xem
C.6,7,8
cdc chat:
D. 2, 4, 6
(1) CH3COONa;
(2) CICH2COONa;
(3)CH3CH2COONa;(4)NaCl.
So sdnh sự
thuỷ phân của các dung dịch có cùng nông độ mol/1 của các chất trên
A. (4)<(2)<(1)<(3)
B. (4)<(2)<(3)<(1)
Œ. (4)<(3)<(2)<(1)
D. (1)<(2)<(3)<(4)
Cau 11: Trong cac chất và ion sau: COs2 (1), CHzCOO' (2), HSO4(3), HCO3(4), Al(OH); (5):
A. 1,2 là bazơ
B. 2,4 là axit
Œ. 1,4,5 là trung tính
D. 3,4 là lưỡng tính
Câu 12: Dựa vào tính chất lí, hố học nào sau đây để phân biệt kiềm với bazơ không tan?
A. Tính hồ tan trong nước
B. Phản ứng nhiệt phần
C. Phan tng voi dd axit
D. A va B đúng
Cau 13: Day chat va ion nao sau day có tính chất trung tính?
A. CI, Na*, NHa*, H2O
B. ZnO, AlbO3, H2O
C.Cl,Na*
D.NH«a’*, Cl, H20
Dạng 3: pH-Độ mạnh yếu của axit-bazơ
* KIÊN THỨC CO BAN
CÔNG THỨC
W: www.hoc247.net
MỖI TRƯỜNG
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
pH = - lg[H']
pH < 7 — Mơi trường axít
pOH = - Ig[OH]
pH > 7 — Môi trường bazơ
[H*].[OH] = 10°"
pH =7 — Moitruodng trung tinh
pH + pOH = 14
[HT] càng lớn <>
pH =a —>[H'J = 10°
[OHT] càng lớn <> Giá trị pH càng lớn
pOH =b >[OH]
Giá trịpH càng bé
= 10?
* Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Vai trị của nước trong q trình điện li là
A. Nước là dung mơi hồ tan các chất
B. Nước là dung môi phân cực
C. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion
D. Cả 3 ý trên
Câu 2: Cơng thức tính pH
A.pH= - log [H']
B. pH= log [H']
Œ. pH = +10 log [H']|
D. pH = - log [OH]
Cau 3: Gia trị pH + pOH của các dung dịch là:
A.0
B.14
C.7
Câu 4: Chọn biểu thức đúng
A. [H*] . [OH] =1
B. [H*] + [OH] = 0
D Không xác định được
C. [H*].[OH] = 10'*
D. [H*].[OH] = 107
Cau 5: Dung dich nao sau đây có tinh axit
A. pH=12
B. pOH=2
C. [H*] = 0,012
D.a=1
C. Áp suất
D. Cả 3 yếu tổ
Câu 6: Hằng số K› phụ thuộc vào các yếu tổ
A. Nông độ
B. Nhiệt độ
Câu 7: Cho các dung dịch có nồng độ băng nhau và số chi pH :HCl=a , H2SOs=b , (NH4)2CO3 = c,
NHaCl=d, C2HsOH =e , KOH=f . Ta cé
A. f
B. a=b
C. b
D. a=b
Câu 8: Cho các dung dịch sau có nồng độ phan trăm bằng nhau và số chỉ pH: NaOH=a
Ba(OH)2=c,Na2CO3=d, KHCO3=e
A. a=b=c>d>e
, KOH=b ,
. Ta c6
B. a>b>c>d>e
C. a=b>c>d>e
D. c>a=b>d>e
Câu 9: Cho các chất sau và chỉ số Ka :HCl=a,HSO¿=b,NH„'*=c,HCOz=d,CHzCOOH=e.Ta có
A. a=b>c>d>e
Cau
B. a=b>e>c>d
10: Trong cac dung dich sau: NaxCO3, NaHCO3,
C. a>b>e>c>d
KOH, NaOH
D. a>b>c>d>e
dac, HCl, AIClz, Na2SiO3.
Số dung
dịch làm cho phenolphtalein hoá hồng là
A. 6
B. 1
C.5
D. 3
Câu 11: Cho dung dich H2SOz.Tha vào đó vải giọt qùi tím. Sau đó thêm BaCl; đến dư vào dung dịch.
Mau sac cua dung dich
A. Tim — do
B. Do — tim
C. Dé — xanh
D. Không xác định
Câu 12: Trộn lẫn dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCI,dung dịch thu được có giá tri
A. pH>7
Câu
B. pH=7
C. pH<7
D. pH=8
13: Hòa tan 5 muối sau đây vào nước để tạo ra dung dich tuong ung: NaCl, NHạCT,
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
AICH, NaaS,
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CøH:ONa Sau đó thêm vào dung dịch thu được một ít quỳ tím. Dung dịch nào có màu xanh?
A. NaCl
B. NHaCl, AICI
C. NaoS; CeHsONa
D.NaCl, NHaCl, AlCl;
Câu 14: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH
A. Na›COa
B. NH¿CTI.
C. HCI.
D. KCI
Cau 15: Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), NazSO¿ (3), Na›COa (4). Hãy chọn đáp án đúng.
A. (4), (3) có pH =7
B. (4), (2) có pH>7
C. (1), (3) co pH=7
D. (1), (3) có pH<7
Câu 16: Nhận xét nào sau day sai?
A. Dung dịch axit có chứa ion H*
B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH~
C. Dung dich muối khơng bao giờ có tính axit hoặc bazơ. D. Dung dịch HNO2: có [ H*] > 107
Câu 17: Chọn câu đúng
A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm
B. Gia tri pH tăng thì d6 axit tang.
ŒC. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố xanh
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ.
Câu 18: Cho a mol NO; hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH, pH của dd sau phản ứng là
A.7
B.0
ŒC. >7
D. <7
Câu 19: Cho từ từ dd NazCOa đến dư vao dd HCI , dung địch thu được có
A. pH=7
B. pH > 7
C. pH <7
D. A,B,C đều có thể đúng.
Cau 20: Cho ttr tr dd HCl vao dd Na2CO3 (ti lé mol | :1), dung dịch thu được có
A. pH=7
B. pH > 7
C. pH <7
D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu
21:
Cho
từ từ dd HCI
vào
dd NaHCO¿s(tỉ
lệ mol
1:1) và có đun nóng
, dung
A. pH=7
B. pH > 7
C. pH <7
D. A,B,C déu cé thé dung.
dịch thu được
Câu 22: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. Sự có mặt của axit hồ tan
B. Sự có mặt của bazơ hoà tan
C. Áp suất
D. Nhiệt độ
Dang 4:Phan ứng trao đổi ion
* KIÊN THỨC CƠ BẢN
1. Phản ứng trao đổi ion:
a. Dang thường gap:
MUOI + AXIT > MUOI MOI + AXIT MOI
DK: -Axit mới là axit yêu hơn axit phản ứng hoặc muối mới không tan.
MUOI + BAZO — MUOI MOI + BAZO MOI
ĐK: Muối phản ứng và bazơ phản ứng phải tan, đồng thời sản phẩm phải có ít nhất một chất không tan.
MUOI + MUOI — MUOI MOI + MUOI MOI
DK: Hai muối phản ứng phải tan, đồng thời sản phẩm tạo thành phải có ít nhất một chất kết tủa.
b. Cách viết phản ứng hoá học dạng ion:
-Phân l¡ thành ion dương và ion âm đối với các chất vừa là chất điện lỉ mạnh, vừa là chất đễ tan.
-Các chất còn lại giử nguyên ở dạng phân tử.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
có
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
2. Phản ứng thuỷ phân muối:
Dang mudi
Muối
Phản ứng thuỷ phân
tạo bởi axi mạnh
pH của dung dịch
với | Không thuỷ phân
pH =7
bazơ mạnh
Muôi
tạo
bởi
axi
mạnh
với | Có thuỷ phân (Cation kim loại | pH < 7
bazơ yếu
bi thuy phan, tao mt axit)
Muối tạo bởi axit yêu với bazơ | Có thuỷ phân ( Anion gốc axit | pH > 7
mạnh
bị thuỷ phân, tạo mt bazơ)
Muối tạo bởi axit yêu với bazơ
Có
yêu
loại và anion gốc
thuỷ phân
(Cả catlon kim
Tuy vào Ka, Kp quá trình thuỷ
axit đều bị
phân nào chiếm ưu thế, sẽ cho
thuỷ phân)
môi trường axit hoặc bazơ.
* LUYEN TAP
VDI. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
a. Ba” + CO? -› BaCO, Ý
b. NH‡ +OH:
c.S*
+
2H! -> HạS†
d.Fe” +3OH
->
Fe(OH)|
e.Ag”
+
Cl
f. Ht
->
HO
=>
AgCl)
+
-> NH, † +H,O
OH
VD2. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
a. Pb(NO3)2
+
2
+>
PbCh|
+
?
b. FeCls
+
?
©
Fe(OH)3
+
?
c. BaCh
+
?
—
BaSOu|
+
?
+>
d. HCI
+
e. NH4NO3
+
?
=>
f. H2SO4
+
?ệ
c$
?
2
}
2
+
COot
+
FO
+
NH3f
+
HO
+
HO
HD:
a. Pb(NO3)2
Pb**+
+
Clr
b. FeCl
—
+
Fe**+
30H
c. BaCh
NaCl
+
—
2H*
VD3.
+
+
PbCI|
+
NaNO;
PbChJ
3NaOH
->
Fe(OH)3
+
3NaCl
Fe(OH);
NaSOs
Ba** + SOu* —
d.HCl
—
=>
BaSOsl
CaCk
+
+
NaCl
BaSOa|
CaCO3
—
CaCO; — Ca’*+CO2t
2NaOH + MgCl
COct
+
+
H20
HạO
— 2NaCl+ Mg(OH)2v
(phản ứng hoá học dạng phân tử)
2Nat + 20H’ + Mg?* + 2Cl — 2Na* + 2CI + Mg(OH);}
(dang ion)
20H + Mẹ”! ->Mg(OH);Ỷ (dạng ion rút gọn)
VD4:
CaCO3 + 2HCI > CaCh + CO2 + H20 (dang phan tử)
CaCO3 + 2H* + 2Cl > Ca** + 2Cl + CO2Tt + H2O (dạng ion)
CaCO3 + 2H* —> Ca?! + CO¿†` + HạO (dang ion rit ron)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
VD5:
BaClạ + NaaSOa —> 2NaCl+ BaSOx} (dạng phân tử)
Ba** + 2CT + 2Na* + SO¿? —
2Na† + 2CT + BaSO¿}
(dang ion)
Ba”! + SO¿” —> BaSO¿Ì (dạng ion rút gọn)
VD6 (co ban):
FeCla -> Fe”! + 2CI ;
Fe?! + HOH — Fe(OH)* + Ht
VD7 (cơ bản): CHzCOONa
— dd FeC]› có pH < 7.
—> CHaCOO' + Na' ;
CH3COO + HOH — CH3COOH + OH
Suy ra dd CH3COONa co pH > 7.
Nang cao VD8:
(NH4)2CO3
—
2NHa4* + CO3*
NH,* + HOH
— NH3 + H30*
Ka
CO37 + HOH + HCO; + OH
Kp
So sánh gia tri Ka, Ky = M61 truong cua dd (NH4)2CO3.
Bai tap
Cau 1. Tron 100 ml dung dich HNO;
0.1M voi 100 ml dung dich H2SO4 0.05M thu duge dung dich A.
a. Tính nơng độ các ion trong A.
b. Tính pH của dung dịch A.
c. Tính thể tích dung dịch NaOH 0.1M để trung hòa dung dịch A.
Giải
a. Nuno, = 9-1* 0.1=0.01 (mol) ; N45, = 0.1" 0.05= 0.005 (mol)
> Ngy =Ni.go, = 0.005 (mol )
DN.
=n¿ao, =0.01 (mol);:n... = Nuno, + 2M95, = 0.02 (mol)
_, 0.01
_,
0.005
.,
0.02
> [NO3] =
= 0.08(M);[S0, =
7 0.025(M);.H ]= 93 7 0-1(M)
b. [H*] = có =0.1/M)=10 '(M) —> pH =1
c. Câu c ta có thể làm theo hai cách khác nhau:
* Cách 1: Đây là cách mà chúng ta hay làm nhất từ trước đến nay đó là viết PTHH rồi tính tốn dựa vào
PTHH.
HNO;
+
0.01
+
0.005
NaOH
=_—NaOH
>
NaNO;
+
H2O
—>
Na2SOa
+
2H:O
0.01
H2SO4
+»+V
NaOH
2NaOH
0.01
n
0.02
.
_ _——_—(0,2(|i†
0.1
(
Cụ
)
* Cách 2: Bản chất của hai phản ứng trên là:
H*
+
0.02
OH
>
—->
H20
0.02
02
> Na = Myson = 9.02 (mol) > Vion = "
Câu 2. Dung dịch X chứa NaOH
.
= 0.2 (lit)
0.IM, KOH
0.1M và Ba(OH); 0.1M. Tính thể tích dung dịch HNOa
0.2M để trung hịa 100 ml dung dich X.
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Giải
Bài này ta có thể giải bằng các cách khác nhau, tuy nhiên ta đang học dựa vào PT ion thu gọn để giải bài
tập. nên TÔI sẽ hướng dẫn giải dựa vào PT ion thu gọn.
này = 0.1* 0.1 = 0.01 (mol); nyo, = 0.1* 0.1 = 0.01 (Mol); Ngqou), = 0.1* 0.1 = 0.01 (mol)
> Da
= nao + Mon + 2M ga(0H), = 9-04 (mol)
Bản chất của các phản ứng này là
H*
+
OH
0.04
<
Vino, Ta
—
->
H20
0.04
= 0.2 (lit)
Câu 3. Viết PT điện li của các chất sau:
1. HNO3, Ba(OH)2, NaOH, H2SOu, Ca(OH)2, NazCO3, BaCh, NaHCOs, H2S.
2. CuSO4, Na2SOx , Fe2(SO4)3, NaHPOs, Mg(OH)2, CH3COOH,
H3PQOs, HF.
HD:
1.
HNO;3— H*
Ba(OH)2
+ NO3
— Ba** + 2 OH
NaOH
—
NaHCO3
—
HCO;
<—
NaCO:
Na* +OH
—
2Na* +
Na*+
Ht
CO;*
HCO;
+CO;*
2.
CuSOQ4 —
Cu” + SO¿Z
Na2SO4
HFE
—
<>
2Nat
+
SOx”
H+F
Câu 4. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
a. dd HNOa và CaCOa
b. dd KOH và dd FeC]a
c. dd H2SOx4 va dd NaOH
d. dd Ca(NO3)2
va dd Na2zCO3
e. dd NaOH va Al(OH)3
f. dd Alo(SO4)3
va dd NaOH vira aii
ø. dd NaOH và Zn(OH)›
h. FeS va dd HCI
i. dd CuSOg4 va dd H2S
k. dd NaOH va NaHCO3
1. dd NaHCO; va HCl
m. Ca(HCOa)› và HCI
HD:
a. HNO3+
CaCO3
Ht + CaCO3
>
b. KOH + FeCl;
c. H2SO4 + NaOH
d. Ca(NO3)2
—
+ CO2
Fe(OH)s + 3KCI
Fe(OH);
->
NazSOa + H2O
HO
+ NazCO3
W: www.hoc247.net
CaNQO3 + H20 + CO2
Ca** + HO
=—
OH’ + Fe** >
H*+OH
—
—
CaCO3
+ NaNO;
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
a
HOC
oe
rs
Mi
A =
` a=
Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai
SS
Ca?
+ CO3*
—
CaCO;
Cau 5. Nhan biét dung dịch các chất sau băng phương pháp hóa học.
a. NHaNGO+:, (NH¿)2COa, Naa2SƯx, NaC].
b. NaOH, NaCl, NazSOu, NaNO3
c. NaOH, H2SO4, BaClo, Na2SO4, NaNO3 (chi dtng thém quy tím).
HD:
a.
dùng
dd NaOH
BaChk
nhận
ra NaaSO¿. cịn lại là NaC].
b.
nhận ra 2 mu6i NHiNO3,
(NHa4)2COs,
Dùng quỳ tím nhận ra NaOH, dùng dd BaC1› nhận
ra NaOH và H›2SO¿, dùng H:ŠO¿
dùng
HCTI nhận ra (NH¿)zCOa,
dùng
dd
ra Na2SOa, dtng AgNO3 Dung quỳ tím nhận
nhận ra BaCls, dùng BaC]T›s nhận ra NazSỊ¿a, cịn lại là NaNOa .
Câu 6. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau
a. dd NaOH 0,1M
b. dd BaChk 0,2 M
c. dd Ba(OH) 0,1M
HD:
a.
NaOH — Nat + OH
0,1M
0,IM
0,IM
b. BaClạ — Ba” + 2CI
02M
02M
04M
Câu 7: Trộn 4Ôml dung dịch HCI 0,5M với 60m] dung dịch NaOH
0,5M thu được dung dịch X.Tính pH
của X
HCl + NaOH ~NaCl + H2O
0,02
0,02
0,02
Số mol NaOH
du=0,01 mol, [OH]=0,1
pH=13
Cau 8: Cho
1 lit dung dịch Ha2SO¿ 0,005M tác dụng với 4lit
dung dịch NaOH
0,005M thi pH cua dung
địch thu được là?
H2SO4 +2 NaOH
0,005
—>NaaSOxa + 2H2O
0,01
Số mol NaOH dư = 0,01mol,
[OH ]=0,01:5 = 2.10°> pH = 11,3
Câu 9:
Đồ
100ml dung địch BaCls
IM vào 200ml dung dich Na2SO4
1M thu được dung dịch Y và kết
tủa X.Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dich Y
BaCh+Na2SO47 BaSO4+2NaCl
0,1
0,1
0,1
Khối lượng BaSOu=0,1.233=23,3¢
Dung dịch Y gồm:
Câu 10: Dung dich KOH 0,001M cần pha loãng với nước ? lần để được dung dịch có pH=9
[OH ]=10°
pH=9 thi [H*]=10°, [OH ]=10°
tu c6ng thuc : ViCi=V2C2,
vay V2=100V1
Câu I1: Cho 200 ml dung dịch A chứa HCI 1 (M) và HNOa
2(M) tác dụng với 300 ml dung dịch B chứa
NaOH 0,8 (M) và KOH (chưa rõ nồng độ) thu được dung dịch C. Biết răng để trung hoà 100 ml dung
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
dịch C can 60 ml dung dich HCI 1 M, tinh:
a, Nong do ban dau cia KOH trong dung dich B.
b, Khéi luong chat ran thu duoc khi cơ cạn tồn bộ dung dịch C.
Hướng dẫn
Bình thường đối với bài này ta phải viết 4 phương trình giữa 2 axit với 2 bazơ. Nhưng nếu ta viết phương
trình ở dạng ion ta chỉ phải viết 1 phương trình ion thu gọn của phản ứng trung hồ.
a. Phuong trình phản Ứng trung hồ :
H* + OH
~+
HO
Trong 200 (ml) ddA :
nn*
=
0.2.14
0,2.2
O,3.0,8
+
= 0,6 (mol)
Trong 300 (ml) ddB :
Non
=
0,3.a
= 0,244+0,3.a(a: nông độ mol của KOH).
Trong dung dich C con du OH”
Trong 100 (ml) ddC
:
non”
=
Trong 500 (ml) ddC
:
non”
= 0,06.5=
non”
= (0,24+ 0,3.a)—0,6 = 0,3.a— 0,36 (mol)
Ta có:
0,3.a—0,36
= 0,3
=>
nu*
a=
=_
1.0,06
= 0,06 (mol)
0,3 (mol).
0,66/0,3 = 2,2 (M).
b. Khối lượng chất rắn khi cơ cạn tồn bộ dd C.
Đối với bài này nếu giải với phương pháp bình thường sẽ gặp khó khăn, vì có thê tính được khối lượng
các muối nhưng khơng tính được khối lượng bazơ vì ta khơng biết bazơ nào dư. Vậy bài này ta sẽ sử
dụng phương trình ion, thay vì tính khối lượng các muối và bazơ ta đi tính khối lượng các ion tạo ra các
chất đó.
Ta có:
mChárán= Na”
+ mg” +mG| ” + MNo;
mna*
= 0,24. 23 = 5,52 (g)
mk*
=0,3.2,2.39
mca
=0,2.35,5
=7,1 (g)
mụxo;
=0,4.62
= 24,8 (g)
= 25,74 (g)
noH_ dư = 0,3.a—0,36
Mou du=
+ MoH dư
= 0,3 . 2,2 — 0,36 = 0,3 (mol)
0,3.17=5,1 (g).
M chétran = MNa”
+ MK" +Mc1”
+ MNO;
+ MoH dr=
68,26 (g).
Cau 12:
a, Cho dung dịch NaOH có pH = 13 (dung dịch A). Để trung hoà 10 ml dung dich A can 10 ml dung dich
B chứa 2 axit HCI và HaSOÒa. Xác định pH của dung dịch B ?
b, Trộn 100 ml dung dịch A với 100 ml dung dịch Ba(OH); a (M), thu được dung dịch C. Để trung hoà
dung dịch 500 ml dung dịch C cần 350 ml dung dịch B. Xác định nồng độ mol Ba(OH);.
Hướng dẫn
a. Phương trình phản ứng
H
W:www.hoc247net
+
OH
-—
HO
(1)
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
a
HOC
oe
rs
Mi
A =
` a=
Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai
SS
Dd NaOH (ddA) c6 pH =13 = = [a*|]=10% cv) = lon] = 101M).
Trong 10 ml=
107 () dd Aco:
nou = 102.10! = 103 (mol)
theo pt (1) có: non”
ny*
= 10° (mol)
Trong 10 (ml) = 10°(1) dung dịch B có :
nu*
>
=
10° (mol)
lv*|= 103/102 = 10! (M) => pH =
b. Trộn 100 ml A + 100 ml Ba(OH)2 a(M) =>
=>
non
ddC
=
10°+
0,2.a
200 ml dd C.
(mol).
Trong 500 ml dd C có :
non_
2,5.107+
Trong 350 ml dd B có:
nụ”
3,5. 107 (mol).
Theo pt (1) có : 2,5. 10?+a
1.
= 3,5. 107=>
a
(mol).
a=102?(M)
* Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho các thuốc thử sau:Quỳ tím, CaClạ, HCI, NaNO:. Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2
dung dich NaCl va Na2COs3 là
A. 1
B.2
C.3
D.4
Câu 2: Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dung dịch không màu,mất nhãn là HCI,HNOa,HạPOx.Chỉ dùng một
thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên
A. Giây quỳ tím
B. Dung dich BaClo
C. Dung dich phenolphtalein
D. Dung dich AgNO;
Câu 3: Dung
dịch X có chứa Na*,Mg”',Ca?!,Ba“',H',CT.
Để có thể thu được dung dich chi cé NaCl tr
dung dịch X,cần thêm vào X hoá chất nảo dưới đây?
A. Na2CO3
B. K2CO3
C. NaOH
D. AgNO3
Câu 4: Cho Ba vào dung dịch có chứa các ion :NH4*,HCOz,SOa7,K†.Số phản ứng xảy ra là:
A.2
Câu
B.3
5:
Chỉ
dùng
dung
dịch
quỳ
C.4
tím có
thể nhận
biết được
D.5
bao
nhiêu
trong
số các
dung
dich
sau:NaOH;HCI;Na2CO3:Ba(OH)2,NH.Cl
A.2
B.3
C. 4
D. Tất cả
Câu 6: Có 3 dung dịch hỗn hợp:
a.NaHCO+
c.NacCO3
+ NazCOa
b.NaHCO+
+ NazSOx
+ NarSOa
Chỉ dùng thêm I cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dung dịch
hỗn hợp nói trên
A. Dung dich KNO3 va dung dich HNO3
B. Dung dich HCl va dung dich KNO3
C. Dung dich Ba(OH)2 du
D. Dung dich HNO; va dung dich Ba(NO3)2
Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO¿ + BaCl›—> MgCl› + BaSOa.
B. HCl + AgNO3 > AgCl + HNOs.
C. 2NaOH + CuCh — 2NaCl + Cu(OH)2.
D. Cu + 2AgNO3 — Cu(NOs3)2 + 2Ag.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 8: Cho các ion: Fe**, Ag*, Na*, NO;, OH, CTL. Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung
địch?
A. Fe**, Na*,NO:, OH
B. Nat, Fe**, Cl, NO3
C. Ag*, Na*, NO3, Cl
D. Fe**, Nat, Cl, OH
Cau 9: Cho: BaCl, + A > NaCl +B. Trong cac cau trả lời sau, câu nào sai?
A. A la Na2CO3 ; B 1a BaCO3
B. A la NaOH; B là Ba(OH)›
C. A la Na2SOa; B la BaSO4
D. A la Na3PQ4; B la Ba3(PO4)2.
Cau 10: Cho:
NH4* + H2O
S*+H20
<>
HS +OH
< NH; + H30* ; Chọn đáp án đúng:
A.S* 1a axit, NH4* 1a bazo
B. S* la bazo, NH¿† là axit
C.S* la axit, NH4* 1a axit
D. S* 1a bazơ, NH¿† là bazơ
Cau 11: Cho 2 phản ứng: CHa:COO '+ HO
NH¿
+ HO
<> CH:COOH + OH' và
<-> NH: + HO”
A.CHaCOC' là axit, NH¿” là bazo
B.CH:COO'
là bazơ, NH¿” là axIt
C. CH:COO'
D. CH3COO™
1a bazo, NH¿” là bazơ
là axit, NH¿” là axit
Câu 12: Những ion nảo sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. Mg”*, SO4~, Cl, Ag’.
B. H*, Na*, AP*, Cr.
C. Fe?', Cu”, S7-,CT.
D. OH~ , Na*, Ba’* , Fe**
Câu 13: Dung dịch X chứa : a mol Ca?*, b mol Mg”*, c mol Cl và d mol NOz-. Biéu thtre nao sau đây
biểu diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d?
A. 2a+2b = c+d
B. atb =c+d
C. atb = 2c+2d
D. 2a+c = 2b+d
Câu 14: Dung dịch A chứa các ion : Na!,COz“-, HCOz-, NH¿!,
SO¿Z-.
Nếu có quỳ tím, dd HCI và dd
Ba(OH); thì có thể nhận được :
A. Tắt cả các ion trong dd A
trừ ion Na".
C. Tất cả các ion trong dd A
B. Không nhan dugc ion nao trong dd A.
D. Nhận được ion SO4” vaCO3~
Câu 15:Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tổn tại trong một dd ?
A. AIC} va NaazCOa
B. HNO3 va NaHCO3
C. NaAlO2 va KOH
D. NaCl va AgNO3
Câu
16: Cho dd chứa các ion : Na*, Ca**, H*, Ba**, Mg”*, CI. Nếu không đưa thêm 1on lạ vào dd A,
dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd A?
A. Dung dich NazSO¿ vừa đủ.
B. Dung dich K2CO3 vwa du.
C. Dung dich NaOH vuwa du.
D. Dung dich NazCO3 vua du.
Cau 17: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd NazCOa vào dd FeC]::
A. Có kết tủa màu nâu đỏ.
B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.
Œ. Có bọt khí sủi lên.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên.
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?
A.
Zn
+ H2SO.4 —>
ZnSOx
+ Ho
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH — Fe(OH)3 + 3NaNO3
C.2Fe(NO3)3 + 2KI_
W: www.hoc247.net
— 2Fe(NO3)2 + l + 2KNOa
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Zn + 2Fe(NO3)3 — Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Câu 19: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO¿ vào dd hỗn hop Na2zCO3 va K2CO3?
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Có bọt khí thốt ra ngay .
C. Một lát sau mới có bọt khí thốt ra.
D. Có chất kết tủa màu trăng.
Câu 20: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến du dd NaOH vao dd AICL?
A. Khơng có hiện tượng øì.
B. Có kết tủa keo trăng xuất hiện khơng tan trong NaOH dư.
C. Có kết tủa keo trăng xuất hiện khơng tan trong NaOH dư
D. Có kết tủa keo trăng xuất hiện tan trong NaOH dư
Câu 21: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCI tới dư vào dd NazZnO22
A. Khơng có hiện tượng øì.
B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện khơng tan trong HCI dư.
C. Có kết tủa màu trăng xuất hiện tan trong HCI dư.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCI dư.
Câu 22: Khi cho dd Na›CO2 dư vào dd chứa các ion Ba?*, Fe?, AI?*, NO:- thì kết tủa thu được là :
A. Al(OH)3, Fe(OH)3
B. BaCOz:, AI(OH):,Fe(OH)a
C. BaCOa
D. Fe(OH)3 , BaCO3
Câu 23: Dung dịch X có chứa các ion : NH¿#, Fe**, Fe**, NO3~ .
Để chứng minh sự có mặt của các Ion
trong dd X can dung cac hoa chat nao sau day?
A. Dung dịch kiềm, H;SO¿ loãng, Cu.
B. Dung dịch kiềm, giây quỳ tím.
C. Giấy quỳ tím, HạSO¿ đặc, Cu.
D. Các chất khác.
Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH
NaOH
vào dung dịch X thay dung dich van đục. Nhỏ tiếp dung dịch
vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCI vào thây dung dịch vẫn
đục, nhỏ tiếp dung dịch HCI thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. NaAlO,
B. Alb(SOa)3
C, Fe2(SOa)3
D. (NH,);5O,
Câu 25: Trong các dung dich: HNO3, NaCl, Na,SO,, Ca(OH);, KHSO,, Mg(NÑO:);, dãy gồm các chat
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO;);
hà:
A. HNO;, NaCl, Na,SO,.
B. HNO;, Ca(OH) 5, KHSO,, Na SOx.
C. NaCl, Na,SO,, Ca(OH)).
D. HNO;, Ca(OH),, KHSO,, Mg(NO3)).
Câu 26: Dự đoán hiện tượng xay ra khi thém tur tu dd Na,CO, vao dd FeCL,:
A. có kết tủa và bot khí
B. có bọt khí
C. khơng có hiện tượng
D. có kết tủa
Câu 27: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. những ion nào tổn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dd chất điện li.
D. Không tổn tại phân tử trong dd chất điện li.
Câu 28: Có 5 dd muối mất nhãn: NaCl, NHsCl, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, CuSOa. Dùng đd nào sau day dé
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
nhạn biết
A. dd HCI
B. dd NaOH
C.
Câu 29: Dung dịch muối A làm quỳ tím hóa xanh, dd muối B
A và B lại với nhau thì xuất hiện kết tủa trắng. A, B có thể là:
A. Na2SO3, K2SOu
B. Na;CO¿, Ba(NO2);
C. KxCO3,
Cau 30: Cé cdc dd: Ba(OH)2, NaxCO3, NaHCO3, NaHSOu. Số
A.2
B. 3
C.
dd BaCh
D. dd HạSO¿.
không làm quỳ tím đổi màu. Trộn lẫn 2 dd
NaNO3
D.K;¿SO¿, NaaSO¿
cặp chất tác dụng được với nhau là:
4
D.5
Câu 31: Cho các phản ứng sau:
(1) HaSO¿ sang + 2NaCl —> Na;SO¿ + 2HCI.
(2) H;S + Pb(CHạCOO); —> PbSÌ + 2CH:COOH.
(3) Cu(OH)› + ZnCl]a —> Zn(OH); + CụC].
(4) CaCh + H20 + CO2
— CaCO; + 2HCI.
Phản ứng nào có thể xảy ra được?
A. Chi có 1, 3
B. Chỉ có 2
C.Chỉ có 1,4
D.Chỉ có 2,4
Câu 32: Đề điều chế HCI băng cách dùng một axít khác để đầy HCI ra khỏi muối clorua, ta có thể dùng:
A. H2SQs« loang
B. HNO3
C. H2SO4 dam diac
D. HaS
Câu 33: Người ta có thể dùng HạPO¿a để điều chế khí HBr từ một muối brơmua là vì
A. H3POs4 là một axít manh hon HBr
B. H3PO, 1a mot chat c6 tinh 6xi hé6a manh.
C. H;PO¿ ít bay hơi và khơng có tinh 6xi hoa con HBr là một chất khí và có tính khử.
D.
HaPO¿
là
một
axit
u
hơn
HBr
Câu 34: Người ta có thể dùng H;SOx đậm đặc đề điều chế HCI từ một clorua chứ khơng thé ding H2SO.
lỗng là vì
A. H›2SO¿ đậm đặc mạnh hơn H›2SO¿
lỗng.
B. H:S5O¿ đậm đặc có tính ơxi hóa mạnh hơn H:aSOx
loãng
C. H:SOx đậm đặc hút nước.
D. HaSO¿ đậm đặc là một chất lỏng khó bay hơi, hút HạO cịn HCI là chất khí tan nhiều trong nước
Câu 35: Cho các phản ứng sau :
(1) BaCh +NaxCO3—> BaCO3V + 2NaCl
(2) CaCOa +2NaCl—> NazCOa +CaC]a
(3) HaSOa dd +2NaNOa—>2HNO¿ + NaaSO¿
(4) Pb(NO3)2 + Ko2SO4—
PbSOg
+2KNO3
Phản ứng nào có thê xảy ra 2
A. Chỉ có 1,2.
Cau
36: M
B. Chỉ có 1, 2, 4.
là một kim loại nhóm HA( Mg,
C. Chỉ có 1, 3, 4.
Ca, Ba). Dung
dich muối MCI›
D. Chỉ có 1.4
cho kết tủa với dung
dịch
NazCOa, NazSOx nhưng không tạo kết tủa với dung dịch NaOH. Xác định kim loại M
A. Chỉ có thê là Mg.
B. Chỉ có thể là Ba.
C. Chỉ có thể là Ca
D. Có thể là Mg, Ba.
B.Bài tập
Dang 1: pH
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Dạng 2: Phản ứng giữa các ion trong dung dich
Dạng 1: pH
Câu 1: Dung dịch NaOH có pH=7.Pha lỗng dung dịch 10 lần băng nước thì dung dịch mới pH bằng?
A.6
B.7
C.8
D.9
Câu 2: Trộn 200ml H:SO¿ 0,05M với 300m] dung dịch NaOH 0,06M.pH của dung dịch tạo thành là?
A. 2,7
B. 1,6
C. 1,9
D. 2,4
Câu 3: Nhiệt phân hồn tồn 1,88g Cu(NOa)s.Khí bay ra cho hấp thụ vào HạO tạo thành 2 1 dung dịch A.
Dung dịch A có pH= ?
A. 1
B.2
C.3
D.Kết quả khác
Câu 4: Dung dịch HCI có pH =3.Pha lỗng dung dịch băng cách thêm vào 90ml nước cất thì dung dịch
mới có pH=4.Tính thể tích dung dịch trước khi pha lỗng.
A. 10ml
B. 910ml
C. 100ml
D. Kết quả khác
Câu 5: Cho mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 4,48 I khí ở đktc.Trung
hồ X cần a l dung dịch HCI có pH=2.Tính a?
A. 21
B.4I
C.61
D. 81
Câu 6:Hỗn hợp Y gồm dung dịch HCI và HzSO¿ có thê tích bằng nhau.Cho m gam hỗn hợp Ca,Fe vào
400ml Y thu được 6,272 1 khí.Giả sử V khơng đồi.Tìm pH dung dịch sau phản ứng?
A.I
B.2
C. 13
D. Kết quả khác
Câu 7: A là dung dịch Ba(OH); có pH=12.B là dung dịch HCI có pH=2.Phản ứng vừa đủ Vị l A cần Vạ I
B.Tim V,/V2?
A. 1
B.2
C. 1⁄2
D. Kết quả khác
Câu 8: Trộn 400ml dung dịch HCI 0,05M và HaSO¿ 0,025M với 600ml dung dịch Ba(OH)› a mol/T thu
được m gam kết tủa và 000ml dung dịch có pH=12.Tìm m?
A. 2,33
B. 3.495
C. 4,60
D. 6,99
Câu 9:Trộn dung dịch HaSO¿ 0,1M; HNO¿ 0,2M và HCI 0,3M với những thể tích băng nhau thu được
dung dich A.Lay 300ml
dung dich A phản ứng với V 1 dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M
thu được dung dịch C có pH =2.V là:
A.0,1341
B.0,1121
C. 0,0671
D. 0,2241
Câu 10:Dung dich A 0,01mol HCI và 0,02mol NaCI.Điện phân A có màng ngăn tới khi anốt thốt ra
0,224 I khí thì ngừng lại,trong bình cịn I Ï dung dịch B. Dung dịch B có pH =?
A. 1
B. 2
C. 12
D .13
Câu 11: Dung dịch HCI có pH =5 (V¡) cho vào dung dich KOH pH =9 (V2).Tinh Vi/V2 dé dung dich
moi pH=8
A. 0,1
B. 10
C. 2/9
D. 9/11
Dạng 2: Phản ứng giữa các ion trong dung dich
Câu 1:Trộn lẫn 0,2 I dung dịch
NaCl 0,2M và 0,3 I dung dịch NaaSO¿ 0,2 M thì
CM [Na” ] mới là:
A.0,32M
B. IM
Câu 2: 400ml dung dịch NaOH có pH =
C. 0,2M
D. 0,1M
a tác dụng với 500ml dung dịch HCI 0,4M.Cô cạn dung dịch
thu 15,7g chat ran.Tim a?
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 12,5
B. 13,477
C.13,875
D. 13,3
Câu 3: 11 dung dịch X có chứa 0,2mol Fe* ; 0,3mol Mg”* và 2anion CI,NOx.Cô
cạn can than dung dich
thu duoc 69,8¢ chat ran.Tinh nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên
A.0,5M; 0,5M
B. 0,4M; 0,6M
Œ. 0,6M; 0,4M
D.0,2M;0,8M
Câu 4:Dung dịch A chứa các ion Cu”*;Fe?*,CI.Để kết tủa hết ion CT trong 10ml dung dich A phải dùng
hết 70ml dung dich AgNO3
1M.C6
cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính
nơng d6 mol cdc ion Cu**,Fe**,Cl
A. 2M,1M,7M
B. 2M,1M,0,7M
C. 0,2M;0,1M;7M
D.
0,2M;0,1M;0,7M
Cau 5:100ml dung dich A chứa HCI 2M và HNOa
1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 I dung dịch B chứa
NaOH 0,5M và KOH a M.Tìm a?
A. 1
B. 2
C.3
D.4
Câu 6:A là dung dịch HCI,B là dung dịch NaOH.Tiến hành 2 thí nghiệm:
Thí nghiệm
I:ITrộn A,B theo tỉ lệ VẠ : Vg = 3 :2 thì được dung dịch X.I l dung dịch X tác dụng vừa đủ
với l7ø AøNQOa
Thí nghiệm 2:Trộn A,B theo tỉ lệ VA : Vg
=2 : 3 thi duoc dung dich Y.1 1 dung dịch Ycó pH=13,3
Tính C của 2 dung dịch A và B
A. 0,1M;0,2M
B. 0,1M;0,1M
C. 0,2M;0, 1M
Cau 7: Suc 2,24 1 CO2 vao 1 1 dung dich NaOH 4M va Ca(OH) 0,004M.Tinh khối
A.0,2g
B. 0,4¢
D. 0,2M;0,2M
lượng muối.
C. 2g
D. 4g
Câu 8 :Trung hoa dung dich HC] 21,9% bang dung dịch NaOH 30%.Dung dịch muối có nồng độ % là
A. 34,6%
W:www.hoc247net
B. 26%
C. 13%
F:www.facebookcom/hoc247net
D. Kết quả khác
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20