Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.29 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HĨA HỌC - Lớp: 11

(Đề có 02 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề

Mã đề: 01

Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Br = 80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ag = 108

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0đ)
Câu 1: Chất nào sau đây là toluen?
A. C6H6
B. C6H5 -C2H5
C. C6H5-CH3
D. C6H5 -C2H3
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
o
to
2 SO4 đ , t
A. benzen + HNO3 H
B. benzen + H2 Ni,





to
as
C. benzen + KMnO4 
D. benzen + Cl2 
Câu 3: Stiren (C6H5-CH=CH2) cịn có tên gọi khác là
A. vinylbenzen
B. etylbenzen
C. metylbenzen
D. hexen
Câu 4: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là
A. Na, dung dịch brom.
B. dung dịch brom, Cu(OH)2.
C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH.
D. dung dịch brom, quì tím.
Câu 5: Chất nào khơng thuộc loại ancol?
A. C6H5OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. C3H5(OH)3.
Câu 6: Thuốc thử để phân biệt 2 chất lỏng benzen, toluen là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch KMnO4
C. q tím
D. nước brom
Câu 7: Cho 4,32 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu được
1,568 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hịa tan được 1,96 gam Cu(OH)2.
Công thức phân tử của ancol A?
A. C2H5OH.

B. C3H7OH.
C. C4H9OH.
D. CH3OH.
Câu 8: Cho 9 gam ancol no, đơn chức, mạch hở (A) tác dụng hết với Na, thu được 1,68 lít H2 (đktc).
Cơng thức phân tử của (A) là
A.CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Câu 9: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na
B. NaOH
C. NaHCO3
D. Br2
Câu 10: Đun ancol có cơng thức CH3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm
chính có cơng thức cấu tạo như sau
A. CH2=C(CH3)2.
B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3-CH2-O-CH2-CH3.
Câu 11: Đốt chaùy a mol ancol no mạch hở đơn chức thu đđược b mol CO2 và c mol H2O. Quan hệ giữa
a,b,c là
A. b>c và a= b-c
B. bC. b>c và a= b+c
D. b>c và a= c-b
Câu 12: Cho 10,1 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với K thấy thốt ra 5,6 lít khí hidro
(ở đktc). Hỗn hợp các chất chứa kali tạo ra có khối lượng
A. 31,2 gam.
B. 25,7 gam.

C. 19,0 gam.
D. 29,1 gam.
Câu 13: Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau
A. Na, HBr, CuO.
B. Na, HBr, Fe.
C. CuO, KOH, HBr.
D. Na, HBr, NaOH.
Câu 14: Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở là
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn HÓA HỌC 11 - Mã đề 01
1


A. CnH2nO.
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n-2Oa.
D. CnH2n+2O.
Câu 15: Một ancol no đơn chức X có tỷ khối so với H2 là 30. Ancol X có cơng thức phân tử là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
Câu 16: Chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. glixerin.
Câu 17: Số đồng phân ancol của C4H10O là
A. 5
B. 4
C. 3

D. 2
Câu 18: Cho 9,4 gam phenol tác dụng với dụng dịch Br2 dư sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 33,1 gam.
B. 66,2 gam.
C. 99,3 gam.
D. 49,65 gam.
Câu 19: Chất nào sau đây khi oxi hoá bằng CuO tạo ra anđehit?
A. (CH3)3COH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CH(OH)CH3. D. C4H9OH.
Câu 20: Đun ancol etylic với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 1400C sẽ thu được sản phẩm nào sau đây?
A. C2H5OC2H5
B. C2H4
C. CH3CHO
D. C2H2
Câu 21: Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy
A. mất màu nâu đỏ của nước brom
B. tạo kết tủa đỏ gạch
C. tạo kết tủa trắng
D. tạo kết tủa xám bạc
Câu 22: Chất nào sau đây là ancol bậc 2 ?
A. (CH3)3COH.
B. CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH2OH. D. CH3OH.
Câu 23: CH3-CHOH-CH3 có tên gọi là
A. ancol etylic
B. propanol
C. propan-1-ol
D. propan-2-ol

Câu 24: Cho 0,10 mol CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được
là:
A. 21,6 gam.
B. 10,80 gam.
C. 64,80 gam.
D. kết quả khác.
Câu 25: Dùng những hóa chất nào để phân biệt các chất: andehit axetic, ancol etylic, glixerol, dimetyl
ete?
A. Cu(OH)2, Na
B. dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2
C. Na, dung dịch KMnO4
D. dung dịch Br2, CuO
Câu 26: Tên gọi nào sau đây không phù hợp với hợp chất CH3CHO?
A. axetandehit.
B. anđehit fomic.
C. anđehit axetic.
D. etanal.
Câu 27: Nhúng giấy q tím vào phenol thì
A. q tím hố đỏ.
B. q tím hố xanh.
C. q tím trở nên có màu hồng.
D. q tím khơmg đổi màu.
Câu 28: Ancol X no, đơn chức, mạch hở có chứa 50% oxi về khối lượng. Công thức phân tử của ancol
X là:
A. C4H9OH
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. CH3OH.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0đ)

Câu 1.(1,0 đ)
Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức, mạch hở A thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 3,6 gam
H2O. Xác định CTPT của A.

Câu 2.(2,0 đ)
Cho 28 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
a. Tính % khối lượng ancol trong hỗn hợp A.
b. Hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch NaOH 2M. Tính giá trị của V?
HẾT
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Mơn HĨA HỌC 11 - Mã đề 01

2


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: HĨA HỌC - Lớp: 11
Mã đề: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1C

5A

9C

13A

17B

21C


25B

2C

6B

10C

14A

18A

22B

26B

3A

7D

11B

15C

19B

23D

27D


4B

8C

12D

16C

20A

24A

28D

II. TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN
Câu 1
Viết PTHH
Tính nCO2 = 0,15 ; nH2O = 0,2
Lập tỉ lệ 0,2n = 0,15 (n+1) => n=3
Câu 2
Tính mol: nkhí= 0,15
C6H5OH + Na → C6H5ONa + ½ H2

ĐIỂM

=> C3H8O

C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½ H2
Đặt ẩn

Lập hệ 94x + 46y = 28
½ x + ½ y = 0,2
 x = 0,2; y = 0,2
 % C6H5OH = 67,14%
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
nNaOH = 0,2
V = 100ml

Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn HÓA HỌC 11 - Mã đề 01

+ 0,25đ
+0,25đ
+ 0,5đ
+0,25đ
+0,25đ
+0,25đ

+0,5đ
+0,25đ
+ 0,25đ
+0,25đ
+ 0,25đ

3



×