Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.65 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: CƠNG NGHỆ - Lớp: 10

(Đề có 02 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề

Mã đề: 01

Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

A. Phần trắc nghiệm: 7 điểm
Câu 1: Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở:
A. nhiều vùng sinh thái khác nhau
B. ba vùng sinh thái khác nhau
C. hai vùng sinh thái khác nhau
D. một vùng sinh thái
Câu 2: Giai đoạn 3 của qui trình sản xuất giống ở cây trồng nhân giống vơ tính là
A. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp nguyên chủng B. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp siêu nguyên chủng
C. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp thương phẩm D. Đánh giá dịng
Câu 3: Có bao nhiêu phát biểu đúng về ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy mô tế bào:
I. Tiến hành trên qui mô công nghiệp II. Hệ số nhân giống thấp III. Sản phẩm đồng nhất vế mặt di truyền
IV. Nếu nguyên liệu ni cấy sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống hoàn toàn sạch bệnh
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 4: Vật liệu nuôi cấy mô tế bào thường dùng là tế bào mơ phân sinh rễ, thân, lá vì các tế bào này


A. đã phân hóa, ít nhiễm bệnh
B. chưa phân hóa, ít nhiễm bệnh
C. dễ khử trùng
D. dễ tách rời
Câu 5: Ý nghĩa của phản ứng dung dịch đất là:
A. Bố trí cây trồng cho phù hợp, có biện pháp cải tạo hợp lí
B. Bón vơi cải tạo độ chua của đất
C. Trồng cây cho phù hợp
D. Bón phân hóa học, phân hữu cơ để cải tạo đất
Câu 6: Keo đất mang điện âm hay dương được quyết định bởi
A. lớp ion bất động
B. lớp ion quyết định điện
C. lớp ion khuếch tán
D. nhân
Câu 7: Dựa vào yếu tố nào để xác định phân bón dùng bón lót hoặc bón thúc?
A. Thành phần dinh dưỡng có trong phân
B. Khả năng cải tạo đất
C. Tính tan
D. Tác dụng đối với đất
Câu 8: Phân hữu cơ có đặc điểm:
A. Hiệu quả sử dụng chậm.
B. Tỷ lệ các chất dinh dưỡng cao
C. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng.
D. Bón nhiều làm đất hóa chua
Câu 9: Đất đai giàu mùn, giàu đạm thì cây trồng dễ mắc bệnh gì?
I. Đạo ơn
II. Tiêm lửa
III. Bạc lá lúa
IV. Rầy nâu
V. Sâu đục thân

A.II, III
B. II, IV
C. III, V
D. I, III
Câu 10: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm mục đích gì?
A. Để mọi người biết về giống mới
B. So sánh giống mới nhập nội với giống đại trà
C. Kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật gieo trồng
D. Duy trì những đặc tính tốt của giống
Câu 11: Hạt giống Siêu nguyên chủng là hạt có chất lượng như thế nào?
A. Chất lượng cao
B. Chất lượng trung bình
C. Chất lượng thấp
D. Độ thuần khiết kém
Câu 12: Trong q trình ni cấy mơ tế bào thì bộ phận nào được kích thích phát triển trước?
A. Rễ
B Thân
C. Chồi
D. Chồi, thân, rễ
Câu 13: Thành phần của phân vi sinh vật cố định đạm gồm:
A. than bùn, vi sinh vật cố định đạm, bột photphoric
B. than bùn, vi sinh vật cố định đạm, chất khoáng và nguyên tố vi lượng
C. than bùn, vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, chất khoáng và nguyên tố vi lượng
D. than bùn, chất khoáng, nguyên tố vi lượng
Câu 14: Ổ dịch là:
A. nơi có sâu bệnh hại tiềm ẩn
B. Nơi có điều kiện thuận lợi để sâu bệnh hại sống
C. nơi sâu bệnh hại có điều kiện phát triển
D. nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển nhanh chóng ra đồng ruộng
Câu 15: Xã X mới nhập về một giống lúa mới, trước khi đưa vào sử dụng thì giống lúa đã được khảo

nghiệm bởi loại thí nghiệm nào trước tiên?
Kiểm tra HK1 - Mơn CÔNG NGHỆ 10 - Mã đề 01
1


A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
C. Thí nghiệm so sánh giống
D. Khơng cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay
Câu 16: Kết quả của quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì ở năm thứ 2 là
gì?
A. Hạt đã phục tráng
B. Hạt nguyên chủng
C. Hạt siêu nguyên chủng D. Hạt xác nhận
Câu 17: Vai trò của keo đất là:
A. trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng
B. trao đổi nước với môi trường
C. trao đổi tất cả các chất với môi trường
D. trao đổi các ion
Câu 18: Loại phân bón nào bón nhiều khơng làm hại đất?
A. phân hóa học, phân hữu cơ
B. phân hữu cơ, phân vi sinh vật
C. phân hóa học, phân vi sinh vật
D. phân lân, phân kali
Câu 19: Cách dùng phân photphobacterin?
A. Tẩm vào hạt giống trước khi gieo B. Hịa vào nước sau đó tưới cho đất và bón trực tiếp vào đất
C. Tẩm vào rễ cây trước khi trồng
D. Tẩm vào hạt giống trước khi gieo hoặc bón trực tiếp vào đất
Câu 20: Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì?
A. chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vơ cơ

B. phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giản
C. chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan
D. chuyển hóa Nitơ tự do thành đạm cho đất
Câu 21: Đất thiếu hoặc thừa ... ,cây trồng ... khơng bình thường, dễ bị ... phá hoại.
A. nguyên tố vi lượng, phát triển, sâu – bệnh
B. chất khoáng, phát triển, sâu
C. chất dinh dưỡng, phát triển, sâu – bệnh
D. nước, phát triển, chim chóc
Câu 22: Mục đích của cơng tác khảo nghiệm giống cây trồnglà:
A. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng.
B. Duy trì độ thuần chủng của giống mới
C. Tạo ra số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà
D. Phổ biến giống vào sản xuất
Câu 23: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo bắt đầu từ hạt siêu ngun chủng có điểm
gì khác so với các quy trình sản xuất hạt giống khác?
A. Chọn lọc qua mỗi vụ
B. Đánh giá dòng 1 lần
C. Đánh giá dịng 2 lần
D. Ln thay đổi hình thức sản xuất vì cây xảy ra thụ phấn chéo
Câu 24: Cơ sở khoa học của nuôi cấy mô tế bào?
A. Tính tồn năng của tế bào và khả năng phân chia – phản phân chia của tế bào
B. Khả năng phân hóa của tế bào, khả năng phân chia tế bào
C. Khả năng phản phân hóa của tế bào, khả năng nhân đơi tế bào
D.Tính tồn năng và khả năng phân hóa – phản phân hóa của tế bào
Câu 25: Keo đất có cấu tạo gồm:
A. lớp ion quyết định điện, nhân và lớp ion âm
B. nhân,lớp ion quyết định điện và lớp ion bù
C. nhân, lớp ion bù và lớp ion khuếch tán
D. lớp ion mang điện dương và lớp ion mang điện âm
Câu 26: Phân hóa học là loại phân…….vì vậy nên sử dụng để…….cũng có thể…….với lượng nhỏ.

A. khó tan - bón thúc - bón lót
B. dễ tan - bón thúc - bón lót
C. dễ tan - bón lót - bón thúc
D. khó tan - bón lót - bón thúc
Câu 27: Ngun lí sản xuất phân vi sinh vật?
A. Trộn vi sinh vật đặc hiệu với chất khoáng và nguyên tố vi lượng
B. Nhân giống chủng vi sinh vật đặc hiệu sau đó trộn với chất nền
C. Nhân giống chủng vi sinh vật đặc hiệu sau đó trộn với phân hữu cơ
D. Tạo chủng vi sinh vật đặc hiệu
Câu 28: Điều kiện để sâu, bệnh hại phát triển thành dịch:
I. gặp điều kiện thuận lợi về thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm,
II. hạt giống, cây con khoẻ
III. nguồn sâu, bệnh hại có sẵn trên đồng ruộng
IV. chế độ chăm sóc cây trồng khơng tốt
V. Điều kiện đất đai tốt
A. I, II, III, V
B. I, III, IV
C. II, III, V
D. III, IV, V
B. Phần tự luận: 3 điểm
Câu 1: Trình bày các biện pháp cải tạo đất mặn. ( 2 điểm)
Câu 2: Phân Photphobactêrin và phân lân hữu cơ vi sinh khác nhau ở những điểm nào? (1 điểm)
-------Hết-----Kiểm tra HK1 - Mơn CƠNG NGHỆ 10 - Mã đề 01

2


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Mơn: CƠNG NGHỆ - Lớp: 10
Mã đề: 01

A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Trắc nghiệm: 7 điểm

1.A

8.A

15.C

22.A

2.C

9.D

16.C

23.A

3.C

10.C

17.A

24.D

4.B

11.A


18.B

25.B

5.A

12.C

19.D

26.B

6.B

13.B

20.B

27.B

7.C

14.D

21.C

28.B

B. Phần tự luận: 3 điểm

+ Câu 1:
* Các biện pháp cải tạo đất mặn:
- Biện pháp thủy lợi: Đắp đê ngăn nước biển, xây dựng hệ thống mương máng tưới tiêu hợp
lý dẫn nước ngọt vào rửa mặn. ( 0,5đ)
- Biện pháp bón vơi: Thúc đẩy phản ứng trao đổi các cation giữa Ca+2 và Na+, giải phóng
Na+ khỏi keo đất tạo thuận lợi cho rửa mặn. (0,5 đ)
- Sau khi bón vơi một thời gian, tiến hành tháo nước rửa mặn rồi bón bổ sung chất hữu cơ
để nâng độ phì nhiêu cho đất.( 0,5đ)
- Trồng cây chịu mặn: Để giảm bớt lượng natri trong đất, sau đó sẽ trồng các cây trồng
khác ( 0.5đ)
+ Câu 2:
- Photphobacterin chứa vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vơ cơ. Có thể dùng tẩm hạt
hoặc bón trực tiếp vào đất. ( 0.5 đ)
- Phân lân hữu cơ vi sinh chứa vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan, được
bón trực tiếp vào đất.( 0,5 đ)

Kiểm tra HK1 - Mơn CƠNG NGHỆ 10 - Mã đề 01

3



×