Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.27 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: CƠNG NGHỆ - Lớp: 11

(Đề có 02 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề

Mã đề: 01

Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Chọn phương án em cho là đúng vào bảng trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Quan sát hình chiếu đứng và hình chiếu bằng bên dưới, hãy cho biết hình chiếu cạnh của vật thể đó là hình
nào dưới đây?

A
B
C
D
Câu 2: Chọn p, q, r là hệ số biến dạng theo các trục O’x'; O’y’; O’z’ thì hình chiếu trục đo vng góc đều có đặc điểm
gì?
A. p = r = 1; q = 0.5
B. p = q = 1; r = 0.5
C. p = q = r = 1
D. q = r = 1; p = 0.5q
Câu 3: Bước cuối cùng khi thiết kế một sản phẩm là gì?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế


B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Thu thập thơng tin, tiến hành thiết kế
D. Làm mơ hình thử nghiệm, chế tạo thử
Câu 4: Kẻ đường gióng kích thước thuộc bước thứ mấy khi lập bản vẽ chi tiết ?
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 4
D. Bước 3
Câu 5: Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân, các mặt của vật thể song song với mặt phẳng toạ độ nào thì khơng bị
biến dạng?
A. XOZ
B. YOZ
C. XOY và YOZ
D. XOY
Câu 6: Trong bản vẽ kĩ thuật, hình cắt để biểu diễn phần vật thể nào dưới đây?
A. Đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. Mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
C. Phần vật thể từ mặt phẳng cắt đến người quan sát
D. Tồn bộ vật thể
Câu 7: Hình chiếu phối cảnh có mấy loại?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 8: Bản vẽ kĩ thuật liên quan đến thiết kế, thi công các cơng trình kiến trúc là loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ động cơ
B. Bản vẽ cơ khí
C. Bản vẽ xây dựng
D. Bản vẽ cơng trình
Câu 9: Hình chiếu trục đo của hình trịn là:

A. hình cầu
B. hình elip
C. Đường cong
D. hình trịn
Câu 10: Hình chiếu cạnh cho biết chiều nào của vật thể?
A. Dài và cao
B. Rộng và dài
C. Rộng và chu vi
D. Cao và rộng
Câu 11: Các loại hình biểu diễn chính của một ngơi nhà?
A. Mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt
B. Mặt bằng, mặt chính và mặt bên
C. Mặt bằng, mặt đứng và hình cắt
D. Mặt đứng, mặt bên và mặt cắt
Câu 12: Trình tự các bước để lập bản vẽ chi tiết ?
A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tô đậm
B. Vẽ mờ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Tô đậm– Ghi phần chữ
C. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Tơ đậm
D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Tô đậm – Ghi phần chữ
Câu 13: Trong hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn là:
A. mặt phẳng vật thể
B. mặt tranh
C. mặt phẳng tầm mắt
D. mặt phẳng hình chiếu
Câu 14: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu:
A. vng góc
B. xun tâm
C. song song
D. đối xứng
Câu 15: Hình chiếu phối cảnh thường được sử dụng trong các bản vẽ nào?


Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn CƠNG NGHỆ 11 - Mã đề 01

1


A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ thiết kế kiến trúc D. Bản vẽ cơ khí
Câu 16: Đường tâm và đường trục đối xứng được vẽ bằng nét vẽ:
A. đứt mảnh
B. liền đậm
C. gạch chấm mảnh
D. liền mảnh
Câu 17: Khổ giấy A2 có kích thước bao nhiêu?
A. 841 x 594mm
B. 594 x 420mm
C. 297 x 210mm
D. 1189 x 841mm
Câu 18: Thông số nào sau đây không phải là thơng số của hình chiếu trục đo?
A. Hệ số biến dạng
B. Góc trục đo
C. Mặt phẳng hình chiếu
D. Góc trục đo và hệ số biến dạng
Câu 19: : Từ 5 tờ giấy A1 chia ra bao nhiêu tờ giấy khổ A4?
A. 40
B. 20
C. 80
D. 10
Câu 20: Hình biểu diễn nào quan trọng nhất trong bản vẽ nhà?

A. Mặt bằng
B. Mặt cắt
C. Mặt đứng
D. Hình cắt
Câu 21: Bản vẽ chi tiết dùng để:
A. lắp ráp chi tiết
B. tháo ráp chi tiết
C. biết hình dạng chi tiết
D. chế tạo chi tiết
Câu 22: Mục đích của việc thiết kế là gì?
A. Xác định mẫu mã sản phẩm
B. Chế tạo sản phẩm
C. Đánh giá, thẩm định chất lượng sản phẩm
D. Xác định hình dạng, kích thước, và chức năng của sản
phẩm
Câu 23: Trong hình cắt một nửa, sau khi đã thể hiện phần hình cắt (bên phải) thì ta phải xóa nét vẽ nào trên phần
hình chiếu (bên trái)?
A. Nét đứt mảnh
B. Nét lượn sóng
C. Nét liền đậm
D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 24: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?

30

30

A
B
C

D
Câu 25: Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt … với một … của ngôi nhà.
A. song song … mặt đứng B. song song … mặt bên C. không song song … mặt đứng D. không song song … mặt
bằng
Câu 26: Để biểu diễn hình dạng bên trong của tồn bộ vật thể khơng đối xứng ta dùng?
A. Hình cắt cục bộ
B. Mặt cắt chập
C. Hình cắt một nữa
D. Hình cắt toàn bộ
Câu 27: Trong bản vẽ mặt bằng tổng thể ln có mũi tên chỉ hướng Bắc nhằm?
A. Xác định vị trí cơng trình
B. Xác định hướng cơng trình
C. Xác định chiều dài cơng trình
D. Xác định độ cao cơng trình
Câu 28: Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng nét vẽ nào?
A. Liền đậm
B. Đứt mảnh
C. Gạch chấm mảnh
D. Liền mảnh

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Vẽ hình chiếu đứng của vật thể Ống Đứng, kích thước của vật thể trong hình được tính theo kích
thước của hình thoi, mỗi hình thoi biểu diễn 1 hình vng có cạnh bằng 10mm.
HƯỚNG CHIẾU BẰNG

VẬT THỂ ỐNG ĐỨNG
- Ống đứng: Chiều dài 40 mm, Chiều rộng 70 mm, Chiều
cao 30 mm
- Vát: Chiều cao 10 mm
- Ống lớn: Ø 40, Chiều cao 20 mm

- Ống nhỏ: Ø 20, Chiều cao 30 mm

3

HƯỚNG CHIẾU
CẠNH

-

HƯỚNG
CHIẾU
ĐỨNG

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn CƠNG NGHỆ 11 - Mã đề 01

------- HẾT ---------

2


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: CƠNG NGHỆ - Lớp: 11
Mã đề: 01
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (7 điểm)
1

2

3


21

22

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

A
B
C
D
23

24

25

26

27

28

A
B
C
D

Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25đ

1 câu đúng: 0.25đ
2 câu đúng: 0.5đ
3 câu đúng: 0.75đ
4 câu đúng: 1đ
5 câu đúng: 1.25đ
6 câu đúng: 1.5đ
7 câu đúng: 1.75đ
8 câu đúng: 2đ
9 câu đúng: 2.25đ
10 câu đúng: 2.5đ

11 câu đúng: 2.75đ
12 câu đúng: 3đ
13 câu đúng: 3.25đ
14 câu đúng: 3.5đ
15 câu đúng: 3.75đ
16 câu đúng: 4 đ
17 câu đúng: 4.25đ
18 câu đúng: 4.5đ
19 câu đúng: 4.75đ
20 câu đúng: 5đ

21 câu đúng: 5.25đ
22 câu đúng: 5.5đ
23 câu đúng: 5.75đ
24 câu đúng: 6đ
25 câu đúng: 6.25đ
26 câu đúng: 6.5đ
27 câu đúng: 6.75đ
28 câu đúng: 7đ


II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Hình chiếu đứng của vật thể Ống đứng

Vẽ đúng kích thước các bộ phận ống đứng:
- Hình chữ nhật (hình chiếu ống lớn): 1.25 điểm
- Hình chữ nhật (hình chiếu ống nhỏ): 0.5 điểm
- Vát: 0.5 điểm
- Trục đối xứng: 0.25 điểm
- Vẽ đúng nét đậm, mảnh: 0.5 điểm.

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn CƠNG NGHỆ 11 - Mã đề 01

3



×