Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
BÀI TAP NANG CAO SO SANH HAI PHAN SO
1. Lý thuyết cần nhớ khi so sánh hai phân số
1.1. So sánh phân số có cùng mẫu số
+ Trong hai phân số có cùng mẫu số:
- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn
- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn
- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số băng nhau
1.2. So sánh phân số khác mẫu số
+ Muôn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta quy đơng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử sô của
chúng
1.3. So sánh phân số với 1
+ Phân số lớn hơn I1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số
+ Phân số nhỏ hơn 1 là phân số có tử số nhỏ hơn mau sé
+ Phân số băng 1 là phân số có tử số bằng mẫu số
1.4. So sánh phân số có cùng tử số
+ Trong hai phân số có cùng tử số:
- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn
- Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn
1.5. So sánh phân số băng phần thừa (phần hơn) của hai phân số
+ Khi hai phân số có tử số lớn hơn mẫu sơ và hiệu của tử sô và mẫu sô của hai phân số đều băng nhau thì
ta so sánh phân thừa so với Ï của hai phân sô đã cho
+ Nếu hai phân số có phần thừa so với 1 khác 1, phân số nào có phần thừa lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
79
+ Ví dụ: So sánh phân sơ 76
—86
va —
83
79
3
8Ĩ
3
3
76
76
83
83
76
Ta có: — =1+—;—=14+—.Vi —
> —
3
83
79_
nén —
76
86
> —
83
1.6. So sánh phân số băng phần thiếu (phần bù) của hai phân số
+ Khi hai phân số đều có tử số nhỏ hơn mẫu số và hiệu của mẫu số và tử số của hai phân sơ đều băng
nhau thì ta so sánh phân thiêu so với | cua hai phân sô đã cho
+ Nếu hai phân số có phần bù tới đơn vị khác nhau, phân số nào có phân bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ
hơn
, 8
+ Ví dụ: So sánh phân sơ sọ
42
va —
43
Ta có: phần bù của phân số — voi 1 1A —, phan bi cla —
59
59
4
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
1
voi 1 1a —
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vì
1
1
43
59
—>—
nên
58
42
59
43
—>_——
1.7. So sánh hai phân số với một phân số trung gian
+ Ta sử dụng phương pháp này khi tử sỐ của phân số thứ nhất bé hơn tử sỐ của phân số thứ hai và mẫu sỐ
của phân sô thứ nhất lớn hơn mẫu số của phân sô thứ hai, ta sẽ lây phân số trung gian là phân số có tử số
của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất hoặc phân số trung gian là phân số có tử số là phân số
thứ nhất và mẫu số của phân số thứ hai
+ Hoặc nêu tử SỐ và mẫu số của phân số thứ nhất bé hơn tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhưng cả
hai phân sô đêu gân băng với một phân sơ nào đó thì ta chọn phân sơ đó làm trùng gian
2. Bài tập vận dụng về so sánh hai phân số
2.1. Bài tập trắc nghiệm
16
Câu 1: Phần vù với I của phân số 35
„I6
là:
34
21
35
16
17
8
35
Câu 2: Phan hon véi 1 cla phan sé s7 là:
¿100
87
6
87
15
87
5
97
22
Câu 3: Khi so sánh hai phân số 3
và 18° ta có thể chọn phân số trung gian là:
A.1
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4: Phân số nào dưới đây lớn hơn số 1?
.
c
Câu 5: Phân sô nào dưới đây bé hơn phân sô 15 ?
B. —
33
]
C. —
11
22
D. —
4
2.2. Bài tập tự luận
Bài 1: Không quy đồng mẫu số, tử số, hãy so sánh các phân số sau
25
35
49
7/1
1997
—— Và —
——
2003
_ 1995
va —
2001
2020
——
2018
_ 2018
va —
2016
Bài 2: Không quy đồng mẫu só, tử số, hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
>
3.1.3.2.
6
>
2
>
4
>
3
>
5
1333 12Ì32”15
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
3. Lời giải bài tập về so sánh hai phân số
Bài tập trắc nghiệm
Cau 1
Cau 2
Cau 3
Cau 4
Cau 5
B
D
C
D
D
Bài tập tự luận
Bài 1:
2535
ya
=
49
7l
25 _
T35
Có —>——
35 _ 1
Và —<———=—
49 ”50_ 2°
25_
35
49
71
suyra —>—-
71°70
2
1997
6...
1997 | , 1995
2003 ` ˆ 2001
Co phan bt voi | cua
Vi —
6
2003
6
<—
2001
2003
la
1997
nén
2003
va phan bt voi | cua
1995.
2001
6
à ———
2001
1995
—
> —
2003
2001
2020 |,_ 2018
2018
2020
2018
2016
2020
Có phân hơn với 1 cia
2
2
Vì ———<———
2018
lắ
2018
2020
nén —
2016
2
`
va phan hon voi | cua
2018
2018
2016
2
lắ ———
2016
2018
< —
2018
2016
Bai 2:
Có phân bù với I của ° là P phần bù với I của 2 là 5 phần bù với 1 của 1 là 7 phan bi véi 1 cua
2
1
— la —; phan bu v6i 1 cua — la —
3.
3
5
1
1
1
1201
6
5
4
3
Vì —<—=<—=<—=<—
nền
12 34 11.33.15
2
1
23
2
3
4
5
4
5
6
—<—<—<—<—
"13° 33°12 32°15
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
¬
HOC
34
Có —
e cờ
:
e
a
À4
1
33
12
Có —
„33
32
1 . 34.
> —
32
và —
12
nên —
33
3
3
]
là —
32
32
là hai phân số bé hơn I
I3
1
1
12
13.
12
13.
—<—
nên —<
15
va phan hon voi l của —
33
12.
Có 15
33
là —
> —
Lại có phần bù với 1 của —
Vì
Ving vang mtn tảng, Khai sáng tương lai
và —— là hai phân số lớn hơn 1
Lại có phân hơn với 1 cua —
Vi —
Ề y=
)
1
là —
13
1]
va phan bi voi 1 cha —
]
1a —
12
II
—
12
¬
là phan s6 bang 1
Soap xXẾp:
sáo, —;—;——:——
12,11 15 33 34
LẺ? 13712715 32°33
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức Tan.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc