Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Quy trình kỹ thuật sản xuất cua giống loài scylla serrata phù hợp ở những vùng có các điều kiện sinh thái khác nhau doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.13 KB, 9 trang )

Quy trình k thu t s n xu t cua gi ng loài scylla serrata phù h pỹ ậ ả ấ ố ợ
nh ng vùng có các đi u ki n sinh thái khác nhauở ữ ề ệ
Nguy n C Th ch và CTV ễ ơ ạ
Trung tâm nghiên c u Thu s n III ứ ỷ ả
I. M đ uở ầ
Cua xanh (Scylla serrata var. paramamosain Estampador, 1949) có kích th c l n, đ c coiướ ớ ượ
là lo i đ c s n b i hàm l ng m th p, prôtêin cao, d i dào v khoáng vi l ng và vitamin,ạ ặ ả ở ượ ỡ ấ ồ ề ượ
đ c bi t là nh ng con cua cái có bu ng tr ng giai đo n đang phát tri n t t. Cua xanhặ ệ ữ ồ ứ ở ạ ể ố
s ng vùng c a sông, r ng ng p m n, phân b bi n n Ð - Tây Thái Bình D ng, làố ở ử ừ ậ ặ ố ở ể ấ ộ ươ
đ i t ng nuôi thu s n có giá tr kinh t nhi u n c. ố ượ ỷ ả ị ế ở ề ướ
Vi t Nam có ngu n l i cua bi n phong phú, nh ng năm g n đây do nhu c u tiêu th trongệ ồ ợ ể ữ ầ ầ ụ
n c và xu t kh u tăng nên cùng v i ngh khai thác cua t nhiên, ngh nuôi cua đã phátướ ấ ẩ ớ ề ự ề
tri n nhi u đ a ph ng trong c n c, mô hình nuôi m t v cua và m t v tôm sú đ cể ở ề ị ươ ả ướ ộ ụ ộ ụ ượ
ng d ng r ng rãi, nó đã đem l i hi u qu kinh t cao và ph n nào h n ch đ c d chứ ụ ộ ạ ệ ả ế ầ ạ ế ượ ị
b nh tôm. ệ
Ð gi i quy t v n đ cua gi ng, t năm 1998, B Khoa h c Công ngh - Môi tr ng đãể ả ế ấ ề ố ừ ộ ọ ệ ườ
giao cho Trung Tâm Nghiên c u Thu s n III th c hi n đ tài Nghiên c u sinh s n nhân t oứ ỷ ả ự ệ ề ứ ả ạ
và xây d ng quy trình k thu t s n xu t gi ng cua xanh loài Scylla paramamosain. ự ỹ ậ ả ấ ố
Trong th i gian nghiên c u, các tác gi đã thu đ c k t qu r t kh quan. Công trìnhờ ứ ả ượ ế ả ấ ả
nghiên c u đã đ c hai gi i nh t INFOTECH c a Vi t Nam và gi i th ng WIPO c a Tứ ượ ả ấ ủ ệ ả ưở ủ ổ
ch c S h u trí tu Th gi i dành cho công trình khoa h c xu t s c nh t. Thông tin Khoaứ ở ữ ệ ế ớ ọ ấ ắ ấ
h c công ngh và Kinh t Thu s n xin gi i thi u tóm t t quy trình k thu t s n xu t cuaọ ệ ế ỷ ả ớ ệ ắ ỹ ậ ả ấ
gi ng nhân t o; M i thông tin chi ti t xin liên h t i tác gi . ố ạ ọ ế ệ ớ ả
II. N i dung và ph ng pháp nghiên c uộ ươ ứ
A. N i dung nghiên c uộ ứ
Ð có nh ng d n li u khoa h c làm c s xây d ng quy trình k thu t s n xu t cua gi ngể ữ ẫ ệ ọ ơ ở ự ỹ ậ ả ấ ố
nhân t o chúng tôi ti n hành nghiên c u các n i dung trình bày trong s đ nghiên c uạ ế ứ ộ ơ ồ ứ
sau :
1. Thi t k và xây d ng công trình tr i s n xu t cua gi ngế ế ự ạ ả ấ ố
1.1 Ch n công su t thi t kọ ấ ế ế
Tuỳ theo nhu c u c a t ng đ a ph ng mà đ ch n công su t thi t k phù h p. Nhìn chungầ ủ ừ ị ươ ể ọ ấ ế ế ợ


có th ch n tr i s n xu t cua gi ng có công su t thi t k t 200.000 con đ n 1.000.000 cuaể ọ ạ ả ấ ố ấ ế ế ừ ế
b t/năm/tr i, là phù h p v i kh năng chăm sóc qu n lý và đ đ c p cho kho ng 100 haộ ạ ợ ớ ả ả ủ ể ấ ả
nuôi cua th t. ị
1.2 Mô hình
Ch n quy mô h gia đình làm mô hình tr i s n xu t cua gi ng. ọ ộ ạ ả ấ ố
1.3 Hình d ng h ng nuôi u trùng, cua b tạ ồ ươ ấ ộ
- H ng t giai đo n Zoae 1 đ n Megalope : H d ng hình tròn, đáy h d ng c u lõm,ồ ươ ừ ạ ế ồ ạ ồ ạ ầ
th tích t 500 lít đ n 1000 lít. Sâu t 0,7 - 0,8m. H có th làm b ng v t li u composite. ể ừ ế ừ ồ ể ằ ậ ệ
- H ng t giai đo n Megalope đ n cua b t. ồ ươ ừ ạ ế ộ
H ximăng có th tích : 2,5m x 2,5m x 1,4m. ồ ể
- H nuôi luân trùng, Artemia và t o làm th c ăn cho các giai đo n u trùng cua có th tíchồ ả ứ ạ ấ ể
t 1 - 5m3. ừ
S l ng các h ng và h gây nuôi th c ăn tuỳ thu c vào công su t tr i s n xu t cuaố ượ ồ ươ ồ ứ ộ ấ ạ ả ấ
gi ng. ố
B ng 1 : Các ch tiêu đ ch n l a cua mả ỉ ể ọ ự ẹ
CW (cm) Wob (gr)
Các ch tiêu khác c aỉ ủ
cua mẹ
T 12cm tr lênừ ở T 400 g tr lênừ ở
Cá th kho m nh,ể ẻ ạ
không b d p nát, chânị ậ
bò và chân b i đ y đ ,ơ ầ ủ
đã giao vĩ, bu ng tr ngồ ứ
phát tri n t giai đo n 2ể ừ ạ
đ n giai đo n 4ế ạ
2. V n hành quy trình k thu t s n xu t cua gi ngậ ỹ ậ ả ấ ố
2.1 Nuôi v cua b mỗ ố ẹ
2.1.1 Ch n l a cua mọ ự ẹ
Cua b m có nh h ng r t l n đ n ch t l ng c a u trùng và cua gi ng, vì v y đ cóố ẹ ả ưở ấ ớ ế ấ ượ ủ ấ ố ậ ể
đàn cua m cho đ đ t k t qu t t, c n ch n cua m d a vào các ch tiêu k thu t (xemẹ ẻ ạ ế ả ố ầ ọ ẹ ự ỉ ỹ ậ

b ng 1). ả
2.1.2 V n chuy n cua mậ ể ẹ
- Ph ng pháp v n chuy n : Ch n cua m đ tiêu chu n, v n chuy n v c s s n xu tươ ậ ể ọ ẹ ủ ẩ ậ ể ề ơ ở ả ấ
b ng ph ng pháp v n chuy n h không có n c. ằ ươ ậ ể ở ướ
- Th i gian v n chuy n : t i đa 48 gi . ờ ậ ể ố ờ
- D ng c v n chuy n : cua m đ c v n chuy n trong các thùng x p cách nhi t và giụ ụ ậ ể ẹ ượ ậ ể ố ệ ữ
m. ẩ
- Ph ng ti n v n chuy n: Tuỳ theo kho ng cách, có th v n chuy n b ng máy bay, ô tô,ươ ệ ậ ể ả ể ậ ể ằ
tàu ho , xe đ p, xe máy. ả ạ
- M t đ v n chuy n : M t đ cua m khi v n chuy n tuỳ thu c vào kích th c d ng cậ ộ ậ ể ậ ộ ẹ ậ ể ộ ướ ụ ụ
v n chuy n, có th v n chuy n t 20 - 30 con (t ng đ ng 10 - 15 kg) cua m /1 thùngậ ể ể ậ ể ừ ươ ươ ẹ
x p có kích th c : 40 x 30 x 30 cm. ố ướ
- Ði u ki n môi tr ng trong khi v n chuy n cua m : Nhi t đ t 22oC đ n 25oC, gi cuaề ệ ườ ậ ể ẹ ệ ộ ừ ế ữ
m luôn m t trong su t quá trình v n chuy n. ẹ ẩ ướ ố ậ ể
2.1.3 K thu t nuôi vỹ ậ ỗ
a) H nuôi cua m :ồ ẹ
H nuôi cua m làm b ng xi măng, đáy h nghiêng v n i thoát n c đ thu n ti n trongồ ẹ ằ ồ ề ơ ướ ể ậ ệ
quá trình thay n c. Di n tích đáy m i h t 1 - 20m2, đ sâu m c n c trong h t 1,0 -ướ ệ ỗ ồ ừ ộ ứ ướ ồ ừ
1,2m. M t ph n ba đáy h có l p bùn cát ho c cát có đ dày t 15 - 20cm. ộ ầ ồ ớ ặ ộ ừ
b) M t đ nuôi :ậ ộ
M t đ cua m th nuôi t 2 - 3 con/m2 ậ ộ ẹ ả ừ
c) Cho ăn và chăm sóc qu n lý :ả
+ Th c ăn : thành ph n th c ăn t i s ng bao g m : ứ ầ ứ ươ ố ồ
- Cá li t (Gazza minuta) chi m 60 - 70% kh u ph n ăn. ệ ế ẩ ầ
- Tôm, m c, nhuy n th chi m 30 - 40% kh u ph n ăn. ự ễ ể ế ẩ ầ
- Th c ăn đ c làm giàu khoáng vi l ng và vitamin tr c khi cho cua m ăn. ứ ượ ượ ướ ẹ
+ Ph ng pháp cho ăn : H ng ngày cho cua ăn làm 2 l n, sáng t 5 - 7 gi và chi u cho ănươ ằ ầ ừ ờ ề
vào lúc 17 - 18 gi , tr c m i l n cho ăn ph i lo i b th c ăn d th a. Th ng xuyên thayờ ướ ỗ ầ ả ạ ỏ ứ ư ừ ườ
đ i các lo i th c ăn đ cua m s d ng đ c t i đa l ng th c ăn. ổ ạ ứ ể ẹ ử ụ ượ ố ượ ứ
+ Ch đ n c : H ng ngày thay 1/3 n c cũ, b sung n c m i; sau 3 - 5 ngày thay 100%ế ộ ướ ằ ướ ổ ướ ớ

n c cũ c p n c m i. ướ ấ ướ ớ
Khi cua m có bu ng tr ng phát tri n đ t cu i giai đo n IV, dùng ph ng pháp thay đ i đẹ ồ ứ ể ạ ố ạ ươ ổ ộ
m n đ kích thích cho cua đ . ặ ể ẻ
Trong h nuôi cua m , c n duy trì m t s y u t môi tr ng nh sau : ồ ẹ ầ ộ ố ế ố ườ ư
- pH = 8,0 - 8,5
- S (đ m n) = 30 - 35 ộ ặ
- H2S; NH3-N; NO2 - N < 0,01 mg/lít
- S c khí 24/24 gi trong ngày. ụ ờ
+ Th i gian nuôi v t 10 - 30 ngày/1 đ t. ờ ỗ ừ ợ
2.2 Cho đẻ
Ð nh kỳ ki m tra s phát tri n c a tuy n sinh d c : 3 ngày/1 l n. Khi cua m có bu ng tr ngị ể ự ể ủ ế ụ ầ ẹ ồ ứ
phát tri n vào cu i giai đo n IV, chúng ta ti n hành kích thích cua m b ng cách thay đ iể ố ạ ế ẹ ằ ổ
đ m n và t o dòng n c ch y đ gây h ng ph n cho cua đ . ộ ặ ạ ướ ả ể ư ấ ẻ
2.3 p tr ng và chăm sócấ ứ
Dùng v t v t cua m ôm tr ng ra kh i h sâu, sau đó v sinh và chuy n qua h p tr ng.ợ ớ ẹ ứ ỏ ồ ệ ể ồ ấ ứ
H p tr ng có th t 100 đ n 150 lít. Ð nâng cao t l n và h n ch ký sinh trùng bámồ ấ ứ ể ừ ế ể ỷ ệ ở ạ ế
vào tr ng, cua m ôm tr ng đ c p b ng ph ng pháp treo. H ng ngày cho cua m pứ ẹ ứ ượ ấ ằ ươ ằ ẹ ấ
tr ng ăn m t l n/ngày và thay n c 100%. Tr c khi tr ng n thành u trùng hai ngày, ti nứ ộ ầ ướ ướ ứ ở ấ ế
hành x lý tr ng phôi và cua m , đ ng th i ng ng cho cua m ăn. Trong th i gian p tr ngử ứ ẹ ồ ờ ừ ẹ ờ ấ ứ
t 13 - 17 ngày, c n duy trì s c khí liên t c 24/24 gi và gi cho môi tr ng n c luôn trongừ ầ ụ ụ ờ ữ ườ ướ
s ch.ạ
B ng 6 : Môi tr ng n c dùng đ p tr ng cuaả ườ ướ ể ấ ứ
pH H2S NH3-N NO2-N Ð m n ()ộ ặ Nhi t đ (oC)ệ ộ
8,0 - 8,6 < 0,01 < 0,01 < 0,01 30 - 35 27 - 29
2.4 Thu u trùng Zoaeấ
Tr ng cua n thành u trùng Zoae x y ra vào lúc 6,30 gi đ n 8 gi sáng, đôi khi quá trìnhứ ở ấ ả ờ ế ờ
này x y ra ch m h n nh ng h u nh toàn b s u trùng trong nh ng l n xu t hi n ch mả ậ ơ ư ầ ư ộ ố ấ ữ ầ ấ ệ ậ
đ u ch t các giai đo n Z1 và Z2. Sau khi tr ng n thành u trùng kho ng 30 phút, ti nề ế ở ạ ứ ở ấ ả ế
hành thu u trùng Zoae. ấ
Ph ng pháp thu : Tr c khi thu u trùng, t t h t s c khí, đ nh v y t 3 - 5 phút, lúc đóươ ướ ấ ắ ế ụ ể ư ậ ừ

toàn b s u trùng Zoae có ch t l ng t t s h ng quang và n i lên trên b m t n c, tộ ố ấ ấ ượ ố ẽ ướ ổ ề ặ ướ ụ
l i. S u trùng kém ch t l ng l ng t d i đáy. Dùng ng xi phông lo i b toàn b uạ ố ấ ấ ượ ắ ụ ướ ố ạ ỏ ộ ấ
trùng kém ch t l ng, thu u trùng đ t ch t l ng ra thùng nh a 100 lít, sau đó đ nh l ngấ ượ ấ ạ ấ ượ ự ị ượ
và chuy n vào h ng. Th i gian thu xong u trùng càng nhanh càng t t (kho ng 10 - 15ể ồ ươ ờ ấ ố ả
phút).
2.5 K thu t ng t Zoae 1 đ n cua b tỹ ậ ươ ừ ế ộ
2.5.1 K thu t ng t giai đo n Zoae 1 - Zoae 4, 5 ỹ ậ ươ ừ ạ
Quá trình ng giai đo n này đ c ti n hành tu n t theo các b c sau : ươ ạ ượ ế ầ ự ướ
- Chu n b h ng : Ch n h có th tích t 500 - 1000 lít dùng đ ng giai đo n u trùngẩ ị ồ ươ ọ ồ ể ừ ể ươ ạ ấ
Zoae. H hình tròn, đ ng kính t 1,2 - 2m, đáy h có d ng hình c u, m t bên trong tr nồ ườ ừ ồ ạ ầ ặ ơ
nh n, m i h s d ng m t viên đá s c khí. T t c h ng và d ng c liên quan đ c r aẵ ỗ ồ ử ụ ộ ụ ấ ả ồ ươ ụ ụ ượ ử
s ch b ng xà phòng, sau đó x lý b ng chlorin n ng đ 200 ppm trong th i gian 24 gi .ạ ằ ử ằ ồ ộ ờ ờ
Tr c khi c p n c đ ng u trùng, t t c các h ng ph i đ c r a l i b ng n cướ ấ ướ ể ươ ấ ấ ả ồ ươ ả ượ ử ạ ằ ướ
s ch, đ khô sau đó c p n c s n xu t. ạ ể ấ ướ ả ấ
- Ki m tra và v sinh l i t t c các h ng. ể ệ ạ ấ ả ồ ươ
- C p đ y n c đ t tiêu chu n s n xu t. ấ ầ ướ ạ ẩ ả ấ
- L p s c khí, m i h l p 1 viên đá b t. ắ ụ ỗ ồ ắ ọ
- Ði u khi n s c khí m c đ nh v a ph i. ề ể ụ ở ứ ộ ẹ ừ ả
- C p th c ăn vào h ng tr c khi th u trùng cua. ấ ứ ồ ươ ướ ả ấ
- Th u trùng Zoae 1 vào h ng. ả ấ ồ ươ
- M t đ u trùng ban đ u 200 - 250 con/lít. ậ ộ ấ ầ
- Th c ăn và qu n lý chăm sóc u trùng. ứ ả ấ
+ Th c ăn và ph ng pháp cho ăn : ứ ươ
Th c ăn và ph ng pháp cho ăn đ c th hi n trong b ng 5 :ứ ươ ượ ể ệ ả
Lo ith c ănạ ứ
Cácgiai đo n phát tri n c a u trùngạ ể ủ ấ
Zoae1 Zoae2 Zoae3 Zoae4 Zoae5
Luântrùng Brachionus
Artemiabung dù
Naupliusc a Artemiaủ


Luân trùng (Brachionus plicatilis) cho ăn giai đo n Z1 và đ u giai đo n Z2, Artemia tr cở ạ ầ ạ ướ
khi n (Artemia bung dù) cho ăn giai đo n Z1 đ n h t giai đo n u trùng cua. H ng ngàyở ở ạ ế ế ạ ấ ằ
cho u trùng ăn t 2 - 3 l n/ngày vào lúc 5 - 6 gi ; 15 - 18 gi và 24 - 1 gi . Duy trì m t đấ ừ ầ ờ ờ ờ ậ ộ
th c ăn trong h ng nh sau : ứ ồ ươ ư

Lo ith c ănạ ứ M tđ th c ăn (con/ml)ậ ộ ứ
Brachionus 15- 20
Artemiabung dù và Nauplius c aủ
Artemia
10- 15
+ Qu n lý và chăm sóc : ả
Vào nh ng ngày đ u c a giai đo n Zoae 1 u trùng ch t r t nhi u (kho ng 60 - 70%) c nữ ầ ủ ạ ấ ế ấ ề ả ầ
xi phông lo i b nh ng con ch t đ môi tr ng nuôi không b nhi m b n, cu i giai đo nạ ỏ ữ ế ể ườ ị ễ ẩ ố ạ
Zoae 1 ti n hành xi phông đáy. T giai đo n Zoae 2 đ n Zoae 5, cu i m i giai đo n làm vế ừ ạ ế ố ỗ ạ ệ
sinh xi phông đáy h ng 1 l n. Không thay c p n c trong su t quá trình ng nuôi.ồ ươ ầ ấ ướ ố ươ
H ng ngày ki m tra các y u t thu lý, thu hoá đ x lý k p th i các y u t môi tr ng khiằ ể ế ố ỷ ỷ ể ử ị ờ ế ố ườ
có nh ng bi n đ ng x u. ữ ế ộ ấ
2.5.2K thu t ng t giai đo n Zoae 4, 5 đ n cua b tỹ ậ ươ ừ ạ ế ộ
- Công vi c chu n b : ệ ẩ ị
+Nuôi Artemia sinh kh i đ làm th c ăn cho giai đo n u trùng Meagalope tr c đó t 5 - 7ố ể ứ ạ ấ ướ ừ
ngày.
+ Chu n b n c đ t tiêu chu n (b ng 7), n c x lý gi ng nh tr c dùng đ ng uẩ ị ướ ạ ẩ ả ướ ử ố ư ướ ể ươ ấ
trùng Zoae.
B ng 7 : Tiêu chu n n c dùng trong quá trình ng nuôi u trùngả ẩ ướ ươ ấ
Ð m nộ ặ pH NH- N (mg/l) NO2-N(mg) Fe+2(mg/l) Nhi t đ (oC)ệ ộ
25- 27 8,0- 8,5 <0,1 <0,1 <0,01 28- 30
+Ch n h ximăng có th tích t 5 - 6m3, đ sâu m c n c 1,2m. ọ ồ ể ừ ộ ứ ướ
-C p đ y n c bi n và chu n b vào h ng ấ ầ ướ ể ẩ ị ồ ươ
-L p h th ng s c khí : 5 vòi khí/1 h .ắ ệ ố ụ ồ

-C p th c ăn là Artemia sinh kh i và Nauplius c a Artemia. ấ ứ ố ủ
-Thu u trùng Zoae 4, 5 ấ
+Ph ng pháp thu : ươ
Xiphông s ch toàn b h ng tr c khi thu u trùng.ạ ộ ồ ươ ướ ấ
T ts c khí và đ nh v y t 3 - 5 phút. ắ ụ ể ư ậ ừ
Thub ng cách xi phông toàn b u trùng Zoae 5 và Megalope vào xô đ chuy n ra h ngằ ộ ấ ể ể ồ ươ
Zoae 5 và Megalope.
-Chuy n s u trùng v a thu vào h ng.ể ố ấ ừ ồ ươ
-Th u trùng vào h ng.ả ấ ồ ươ
-M t đ ng u trùng kho ng 50 cá th /1 lít.ậ ộ ươ ấ ả ể
-Th c ăn và qu n lý chăm sóc giai đo n u trùng Zoae 5 vàMegalope.ứ ả ạ ấ
+Th c ăn và ph ng pháp cho ăn : ứ ươ
B ng 8 : Th c ăn và ph ng pháp cho ănả ứ ươ
Lo ith c ănạ ứ
Cácgiai đo n phát tri n c a uạ ể ủ ấ
trùng
Zoae4, 5 Megalope Cua b tộ
Nauplius c a Artemia ủ
Artemia sinh kh iố
Th c ăn ch bi nứ ế ế
Nauplius c a Artemia cho ăn h t giai đo n Zoae và Megalope. Artemia sinh kh i cho uủ ế ạ ố ấ
trùng ăn 5 ngày đ u, h ng ngày cho ăn 3 l n : Sáng t 5 - 6 gi ; chi u t 17 - 18 gi và t iầ ằ ầ ừ ờ ề ừ ờ ố
t 24 - 1 gi . M t đ Artemia cho ăn duy trì t 20 - 25 cá th /lít. Kho ng 2 - 3 ngày cu i c aừ ờ ậ ộ ừ ể ả ố ủ
giai đo n u trùng Megalope, cho u trùng ăn thêm th c ăn ch bi n. Khi giai đo nạ ấ ấ ứ ế ế ạ
Megalope k t thúc, v n ti p t c cho ăn Artemia sinh kh i và th c ăn ch bi n cho đ n khiế ẫ ế ụ ố ứ ế ế ế
thu ho ch cua b t t 3 - 5 ngày tu i (C2C3). ạ ộ ừ ổ
+ Chăm sóc qu n lý : ả
Xi phông đáy b lo i b th c ăn d th a và nh ng cá th ch t do không chuy n giai đo nể ạ ỏ ứ ư ừ ữ ể ế ể ạ
t Zoae 5 sang Megalope và t Megalope sang cua b t. H ng ngày ki m tra các y u t môiừ ừ ộ ằ ể ế ố
tr ng đ k p th i x lý khi các y u t môi tr ng bi n đ ng nh h ng x u đ n đ i s ngườ ể ị ờ ử ế ố ườ ế ộ ả ưở ấ ế ờ ố

u trùng. ấ
2.3.5 Thu ho ch và v n chuy n cua b tạ ậ ể ộ
+ Thu cua b t :ộ
-Rút n c trong h còn kho ng 20cm. ướ ồ ả
-V t h t v sò làm n i trú n cho cua b t. ớ ế ỏ ơ ẩ ộ
-Tháo c n n c đ ng th i thu cua b t qua l i có kích th c 2mm. ạ ướ ồ ờ ộ ướ ướ
+K thu t v n chuy n cua b t đ n ao ng : ỹ ậ ậ ể ộ ế ươ
-V n chuy n khô : ậ ể
Ð m t l p m ng cát m n đáy d ng c v n chuy n nh : xô, can nh a v.v đ dày c a l pể ộ ớ ỏ ị ở ụ ụ ậ ể ư ự ộ ủ ớ
cát kho ng 1 - 1,5 cm. ả
-M t đ v n chuy n khô : t 2 - 3 con/cm2 di n tích đáy c a d ng c v n chuy n. ậ ộ ậ ể ừ ệ ủ ụ ụ ậ ể
Th igian v n chuy n t 24 - 30 gi . ờ ậ ể ừ ờ
T l s ng đ t t 90 - 99%. ỷ ệ ố ạ ừ
-V n chuy n có n c. ậ ể ướ
Ð l p n c dày kho ng 1,5cm, b m t l p m ng rong bi n ph kín toàn b m t đáy c aổ ớ ướ ả ỏ ộ ớ ỏ ể ủ ộ ặ ủ
d ng c v n chuy n, sau đó cho cua b t vào thùng v n chuy n, m t đ kho ng 3 - 4ụ ụ ậ ể ộ ậ ể ậ ộ ả
con/cm2.
Th igian v n chuy n t 2 - 3 gi . ờ ậ ể ừ ờ
-V n chuy n b ng túi b m ôxy : ậ ể ằ ơ
M tđ v n chuy n t 2000 - 5000 con/1 túi, th i gian v n chuy n kho ng 3 gi , t l s ngậ ộ ậ ể ừ ờ ậ ể ả ờ ỷ ệ ố
đ t đ c r t th p : t 0% đ n 20% vì th không áp d ng ph ng pháp v n chuy n này. ạ ượ ấ ấ ừ ế ế ụ ươ ậ ể
2.6 K thu t ng cua gi ng t C2,3 đ n C5,6 (CW = 0,8 1 cm đ n 1,2 - 2cm)ỹ ậ ươ ố ừ ế ế
2.6.1 ng cua b t ao đ tươ ộ ở ấ
a)Công vi c chu n b ao ng :ệ ẩ ị ươ
-Ch n l a ao : Ch n ao vùng cao tri u, có ch t đáy là cát ho c cát bùn, đáy ao ph i đ cọ ự ọ ở ề ấ ặ ả ượ
ph i khô khi c i t o, di t t p, có đ d c v phía c ng thoát n c kho ng 2%. Ao có d ngơ ả ạ ệ ạ ộ ố ề ố ướ ả ạ
hình ch nh t, m i ao có di n tích t 200m2 - 400m2. ữ ậ ỗ ệ ừ
-C i t o ao : Tháo c n n c, ph i đáy ao ít nh t t 5 - 7 ngày, san b ng toàn b đáy ao,ả ạ ạ ướ ơ ấ ừ ằ ộ
s a l i b ao, dùng l i có kích th c m t l i 2a = 2 mm ch n xung quanh b ao, l iử ạ ờ ướ ướ ắ ướ ắ ờ ướ
ch n có góc nghiêng vào trong lòng ao so v i b ao kho ng 45o. Tr ng h p ao có đ pHắ ớ ờ ả ườ ợ ộ

th p c n ph i bón vôi đ kh chua. ấ ầ ả ể ử
-Chu n b ao l i : Ao l i có 5 m t, m i m t có kích th c : 10m x 5 x 0,8 - 1m ho c 8m xẩ ị ướ ướ ặ ỗ ặ ướ ặ
5m x 0,8 - 1m, kích th c m t l i : a = 0,2mm. Ao l i đ c đ t trong ao đ t, m t đáy ph iướ ắ ướ ướ ượ ặ ấ ặ ả
đ c căng ph ng và ng p trong đáy bùn kho ng 1 cm. M i ao đ t có th th t 4 - 6 aoượ ẳ ậ ả ỗ ấ ể ả ừ
l i. ướ
-C p vào ao kho ng 70 - 80 cm n c có đ m n t 10 - 20 , pH 7,5 - 8,6; các y u t khácấ ả ướ ộ ặ ừ ế ố
phù h p v i đ i s ng c a thu sinh v t. ợ ớ ờ ố ủ ỷ ậ
b)Th c ăn và ph ng pháp cho ănứ ươ
-Chu n b th c ăn cho 3 đ n 5 ngày đ u : ẩ ị ứ ế ầ
Nguyênli u : ệ
Tr nggà30% ứ
Th ttôm, cua, hàu bócv 50% ị ỏ
N it ng m c5% ộ ạ ự
B tmì15% ộ
Khoángvi l ng vitamin0,01% ượ
T tc nguyên li u đ c tr n đ u và xay m n sau đó h p cách thu . Lo i th c ăn này choấ ả ệ ượ ộ ề ị ấ ỷ ạ ứ
cua b t ăn trong 3 - 5 ngày đ u sau đó không c n ph i cho ăn ti p. ộ ầ ầ ả ế
-Sau ngày th 4 tr đi, cho ăn th t cá t p, nhuy n th , giáp xác, t t c nguyên li u đem h pứ ở ị ạ ễ ể ấ ả ệ ấ
cách thu sau đó băm nh đ cho cua ăn. ỷ ỏ ể
-H ng ngày cho cua ăn 2 l n vào bu i sáng (8 - 9 gi ) và bu i chi u (17 - 18 gi ). ằ ầ ổ ờ ổ ề ờ
c)Chăm sóc qu n lý.ả
-Th gi ng v i m t đ 15 - 40 con/m2. ả ố ớ ậ ộ
- Th i gian ng t 10 - 20 ngày, kích th c cua gi ng khi thu ho ch t 1,2 - 2cm. ờ ươ ừ ướ ố ạ ừ
-T l s ng t 60 - 80 %. ỷ ệ ố ừ
-Qu n lý chăm sóc : ả
+Sau 5 ngày (tính t lúc th gi ng) ti n hành thay 1/3 l ng n c trong ao đ kích thích sừ ả ố ế ượ ướ ể ự
l t xác phát tri n. ộ ể
+T ngày th 10 tr đi : 5 ngày thay n c 1 l n, m i l n thay 1/2 n c cũ, b sung n cừ ứ ở ướ ầ ỗ ầ ướ ổ ướ
m i. ớ
-Thu ho ch : ạ

+Thu b ng nhá (vó) : cho th c ăn vào nhá đ nh cua vào sau đó kéo lên, ch n nh ng conằ ứ ể ử ọ ữ
đ t tiêu chu n đ th nuôi. ạ ẩ ể ả
+Thu toàn b : thu c ao l i lên b đ b t toàn b cua gi ng. ộ ả ướ ờ ể ắ ộ ố
2.6.2V n chuy n cua gi ngậ ể ố
Ph ngpháp v n chuy n cua gi ng áp d ng theo ph ng pháp v n chuy n cua b t ươ ậ ể ố ụ ươ ậ ể ộ
Ngu n: ồ
Tuy n t p các công trình nghiên c u KHCN (1984-2004) c a Trung tâm Nghiên c u Thuể ậ ứ ủ ứ ỷ
s n III ả

×