Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

Công tác kế toán của Công ty Đầu tư Xây dựng và Phát triển kỹ thuật hạ tầng Sơn Vũ.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.5 KB, 134 trang )

Báo cáo tỏng hợp kế tốn
PHẦN I
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
KỸ THUẬT HẠ TẦNG SƠN VŨ

I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY ĐTXD VÀ PTKT HẠ TẦNG SƠN VŨ

1. Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của cơng ty
Thực hiện chủ trương và nghị quyết của Đảng về phát triển nền kinh tế đa
thành phần trong cả nước nói chung và Hà Giang nói riêng. Cơng ty ĐTXD và
PTKT hạ tầng Sơn Vũ (trước đây là Công ty TNHH Sơn Vũ) được thành lập tại
quyết định số 1379QĐ/UB ngày 08/09/1998. Giấy phép đăng ký kinh doanh số
004978 do Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Hà Giang cấp ngày 29/09/19998 nay đổi lại
giấy đăng ký kinh doanh số 044978 do Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Giang cấp ngày
11/01/2003.
Là một công ty ngoài quốc doanh hoạt động trên các lĩnh vực:
- Xây dựng cơng trình giao thơng
- Xây dựng dân dụng nhà ở
- Xây dựng thuỷ lợi, thuỷ điện nhỏ đến cấp IV
- Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng đô thị và kinh doanh nhà.
- Xây dựng điện dân dụng đến 35KV.
- Sản xuất gỗ chế biến nông lâm sản.
Kể từ khi thành lập, Công ty ĐTXD và PTKT hạ tầng Sơn Vũ đã tích cực đi
vào hoạt động. Được sự giúp đỡ của các ban ngành tỉnh Hà Giangnói riêng và tất cả
các ban ngành trực thuộc Trung ương nói chung. Đến nay Cơng ty đã có chỗ đứng
đối với thị trường trong nước. Với nguồn vốn ban đầu đi vào hoạt động là 2,35 tỷ
đồng. Năm 2002 nguồn vốn kinh doanh là 16,155 tỷ đồng và đến năm 2004 đã lên
đến 110 tỷ đồng, 3 chi nhánh được mở rộng và đi vào hoạt động mang lại hiệu quả
kinh tế cao.
- Chi nhánh 1: Xã Yên Trị - Huyện n Thuỷ - tỉnh Hồ Bình
- Chi nhánh 2: Số 15 phường Phan Thiết - Tuyên Quang


1


Báo cáo tỏng hợp kế toán
- Chi nhánh 3: Số 55 tổ 37, phường Ô Chợ Dừa - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ cấu cán bộ tổ chức trong công ty đã đi vào hoàn thiện và ngày càng được
nâng cao về kinh nghiệm và trình độ.
Tổng số cơng nhân là 585 người, trong đó:
Cử nhân kinh tế: 8 người
Kỹ sư tốt nghiệp tại các trường ĐH khối kỹ thuật (Giao thơng, Xây dựng,
Kiến trúc): 16 người.
Ở cơng trường có 22 thợ sửa chữa máy tay nghề cao.
Cùng với sự phát triển lớn mạnh của công ty, Ban chấp hành cơng đồn được
thành lập năm 1998. Từ một cơng đồn cơ sở còn sơ khai nay trở thành một đơn vị
cơng đồn lớn mạnh với 54 thành viên cơng đồn, 5 đồng chí là đảng viên Đảng
Cộng sản Việt Nam, đứng ra bảo đảm đầy đủ quyền lợi cho anh em công nhân về
các lĩnh vực: BHXH, BHYT, KPCĐ. Trang thiết bị bảo hiểm lao động, thể thao,
văn hoá, xã hội BCH cơng đồn cịn đề xuất với lãnh đạo cơng ty được nhận bằng
khen của Liên đồn Lao động tỉnh Hà Giang. Tháng 12-2002 BCH Cơng đồn cơng
ty đã đề nghị với thường trực huyện uỷ và được thường trực huyện uỷ cho phép
thành lập chi bộ Đảng, mọi thủ tục đã và đang hoàn tất để chi bộ sớm ra mắt trong
thời gian gần, BCH Cơng đồn đã bầu được 5 đoàn viên ưu tú đi học đối tượng
Đảng, tháng 1 năm 2003 đến tháng 4/2003 công ty đã kết nạp thêm 03 đồng chí
Đảng viên mới.
Năm 1998 do mới thành lập nên công ty đã chủ yếu tập trung vào các cơng
trình nhỏ như thuỷ lợi, thủy điện, xây dựng dân dụng, đường dân sinh trực thuộc
nguồn vốn 135 và dự án HPM với tổng doanh thu: 24,36 tỷ đồng. Đến năm 2002,
tổng sản lượng cơng trình đã đi vào thi công, nghiệm thu đưa vào sử dụng 125,5 tỷ
đồng. Đến tháng 8 năm 2003, công ty đã ký được một số hợp đồng với sản lượng
đạt 66,2 tỷ đồng. Ngồi ra Ban giám đốc Cơng ty cịn phấn đấu đưa cơng ty trở

thành một tổng cơng ty lớn mạnh về các ngành nghề đăng ký kinh doanh trong nước
mà còn mở rộng ngành nghề, địa bàn ra thị trường nước ngoài.
2. Chức năng nhiệm vụ hiện nay của Công ty
2


Báo cáo tỏng hợp kế toán
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch nâng cao hiệu quả, mở rộng sản xuất kinh
doanh để tự bù đắp kinh phí và thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.
- Thực hiện phân công theo lao động, tổ chức tốt đời sống và chế độ cho
người lao động theo quy định.
- Chủ động trong mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty thực hiện
quyền hạn và nghĩa vụ của công ty theo quy định hiện hành.
- Sản xuất gỗ, chế biến nông, lâm sản đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo quy
định.
- Đảm bảo thi cơng các cơng trình đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật thực hiện việc
bảo hành các công trình theo quy định.
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
3. Nhiệm vụ của công ty
Hoạt động kinh doanh theo đúng ngành nghề đăng ký.
Thực hiện nghiêm chỉnh chế độ kế toán thống kê, chế độ báo cáo.
Nghiêm chỉnh thực hiện đăng ký, kê khai nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính
khác theo quy định của pháp luật.
Đảm bảo chất lượng hàng hoá sản phẩm theo tiêu chuẩn quy định.
Ưu tiên sử dụng lao động của địa phương trong nước.
Thực hiện đúng quy định của pháp luật về sử dụng lao động.
Tuân thủ quy định của pháp luật về tài nguyên môi trường.
Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

3



Báo cáo tỏng hợp kế toán
4. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty.
Hội đồng thành viên

Giám đốc

Phó Giám đốc

Phịng
Kế tốn

Phó Giám đốc

Phịng
Nghiệp vụ

Phịng Tổ chức
hành chính

Phịng
Kinh doanh

Các đội sản xuất

* Nhiệm vụ của các phòng ban:
- Giám đốc công ty: Là người đại diện trước pháp luật, điều hành và quyết
định mọi hoạt động hàng ngày của công ty, chịu trách nhiệm trước hội đồng thành
viên về thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.

Giám đốc cơng ty có quyền:
- Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng thành viên.
- Ban hành quy chế quản lý nội bộ công ty, được tuyển dụng lao động.
- Bổ nhiệm, miễn nhiệm các cấp chức danh quản lý trong công ty.
- Tổ chức thực hiện kế hoạch, kinh doanh và kế hoach đầu tư của công ty.
- Ký kết hợp đồng nhân danh cơng ty, trình báo các quyết toán hàng năm lên
hội đồng thành viên.
- Kiến nghị phương án sử dụng lợi nhuận hoặc sử lý các khoản lỗ trong kinh
doanh.
4


Báo cáo tỏng hợp kế toán
* Hội đồng thành viên:
Gồm tất cả các thành viên sáng lập công ty, là cơ quan cao nhất của công ty.
Hội đồng thành viên tổ chức họp mỗi năm 2 lần vào đầu năm và cuối năm tài chính.
Hội đồng thành viên có quyền và nghĩa vụ sau:
- Quyết định phương thức đầu tư và dự án đầu tư có giá trị lớn hơn 50% tổng
giá trị tài sản được ghi trong sổ kế tốn của cơng ty.
- Thơng qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn
50% tổng giá trị tài sản được ghi trong sổ kế tốn của cơng ty.
- Bầu, miễn nhiệm, cắt chức giám đốc, kế toán trưởng và bộ máy quản lý.
- Quyết định mức lương, lợi ích khác đối với Giám đốc, Kế tốn trưởng và
cán bộ quản lý.
- Thơng qua các báo cáo tài chính hàng năm, phương án sử dụng và phân chia
lợi nhuận hoặc phương án xử lý lỗ của công ty.
- Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý của công ty.
- Quyết định thành lập chi nhánh văn phòng đại diện.
- Sửa đổi, bổ xung điều lệ của công ty.
- Quyết định giải thể công ty.

* Phịng Kế tốn:
Giúp Cơng ty thực hiện thanh tốn và quyết toán theo phương pháp lệnh kế
toán thống kê và điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước ban hành.
* Phịng nghiệp vụ:
Gồm: các cán bộ kỹ thuật chun mơn nghiệp vụ, kho quỹ vật tư và tiêu thụ
sản phẩm.
* Phòng Kinh doanh:
Chịu trách nhiệm chỉ đạo, nắm bắt nhu cầu của thị trường và tìm nguồn mua
hàng cũng như nguồn bán hàng hợp lý và lập kế hoạch tiêu thụ sản phẩm.
* Phịng Tổ chức hành chính
Là phịng ln thực hiện cơng tác có liên quan đến văn thư, quản lý con dấu
theo chế độ hiện hành.
5


Báo cáo tỏng hợp kế toán
* Các đội sản xuất
Do các đội trưởng sản xuất trực tiếp tiến hành sản xuất kinh doanh và quản lý
toàn bộ đến chất lượng cuối cùng của sản phẩm.
II. TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TỐN VÀ PHƯƠNG PHÁP HÌNH THỨC ÁP
DỤNG
Để phù hợp với yêu cầu quản lý và đặc điểm sản xuất kinh doanh của cơng ty .
Cơng ty áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ.
Hệ thống tài khoản áp dụng là hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 114 TC
– QĐ - CĐKT và thông tư mới theo quyết định số 149 của 2001/ QĐ - BTC
Hình thức chứnh từ ghi sổ tại công ty
Công ty sử dụng các loại sổ sau
+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
+ Chứng từ ghi sổ
+ Số cái hình thức chứng từ ghi sổ

+ Sổ chi tiết
+ Bảng cân đối phát sinh
Tuỳ theo yêu cầu công việc của từng bộ phận kế tốn sử dụng các loại sổ trên đảm
bảo tính pháp lý và đúng quy định .
Chứng từ gốc
Sổ quỹ

Sổ đăng
ký chứng
từ ghi sổ

BTH chứng từ
gốc

Sổ thẻ kế toán
Chi tiết

Chứng từ ghi sổ

Sổ cái

Bảng cân đối
phát sinh

Bảng báo cáo
6
tài chính

BTH
Chi

Tiết


Báo cáo tỏng hợp kế tốn

PHẦN II
TÌNH HÌNH CƠNG TÁC HẠCH TỐN KẾ TỐN TẠI CƠNG TY ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT HẠ TẦNG SƠN VŨ
Công ty ĐTXD & PTKT Hạ tầng Sơn Vũ tính thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp thuế khai thường xuyên,
giá trị NVL xuất dùng và giá vốn hàng bán trong kỳ được tính theo phương pháp
nhập trước xuất trước.
1. SỐ DƯ ĐẦU KỲ
Số hiệu TK
111
112
131
136
138
141
152
153
211
214
311
331
334
336
338
341

411
414
421
431
441
Tổng

Tên TK
Tiền mặt
Tiền gửi Ngân hàng
Phải thu của khách hàng
Phải thu nội bộ
Phải thu khác
Tạm ứng
NVL
Công cụ, dụng cụ
Tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Phải trả công nhân viên
Phải trả nội bộ
Phải trả khác
Vay dài hạn
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận chưa phân phối
Quỹ phúc lợi
Nguồn vốn đầu tư XDCB


Dư nợ
1.550.000.000
1.250.000.000
2.250.000.000
404.400.000
253.000.000
152.000.000
170.000.000
475.000.000
10.004.000.000

16.697.400.000

Dư có

545.000.000
895.462.000
2.958.420.000
879.868.000
1.167.895.000
1.587.680.000
1.420.000.000
2.515.000.000
451.075.000
1.562.000.000
1.450.000.000
1.265.000.000
16.697.400.000

2. SỔ CHI TIẾT MỘT SỐ TK

TK152
Tên VL
Xi măng

Đơn vị tính
Kg

Số lượng
6312
7

Đơn giá
740

Thành tiền
4670880


Báo cáo tỏng hợp kế toán
Sắt Φ 8
Thép tấm
Tấm cao su
Sắt Φ 10 - Φ 12
Thép ống Φ 114
Nhựa đường

Kg
Kg
Tấm
Kg

M
Kg

5600
2930
50
7260
100
7000,04

6120
6500
800000
6200
60000
3000

34272000
19045000
40000000
45012000
6000000
21000120

TK 331
Người bán
Công ty xi măng Lam Hồng TX Hà Tĩnh
Công ty vật tư Hương Giang Hà Tĩnh
Công ty Việt Hà TX Hà Tĩnh
Cơng ty Việt Tiến Nghệ An

Cơng ty Hồ Phát Nghệ An
Cơng ty Hồng Long TX Hà Tĩnh

Giá trị
200750000
575980000
397000
987500000
320000000
477190000

TK 131
Khách hàng
Công ty cổ phần Nam Hải
Công ty xây lắp Trường Giang
Cơng ty cơ khí Quảng An

Số tiền
527.000.000
1.023.000.000
700.000.000

TK 141
Tên người tạm ứng
Trần Mạnh Hùng
Hồng Thơng
Nguyễn Trung Kiên

Số tiền
60.303.000

50.725.000
40.972.000

Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong tháng10 năm 2003 như
sau : đơn vị tính :VNĐ
1.Phiếu nhập kho số 01 ngày 1/ 10 Hố đơn GTGT số 1111Cơng ty mua hàng
của công ty xi măng Lam hồng. Đơn giá chưa thuế VAT 10% chưa thanh toán tiền
hàng
Tên NVL
Xi măng

Đơn vị tính
kg

Số lượng
12650
8

Đơn giá
740

Thành tiền
9361000


Báo cáo tỏng hợp kế toán

2. Phiếu nhập kho số 02 ngày 02 / 10 . Hoá đơn GTGT số 1112 mua hàng của
công ty vật tư Hương Giang. Đơn giá chưa thuế VAT 5% Cơng ty chưa thanh tốn
tiền hàng

Tên NVL
Tấm cao su

Đơn vị tính
Tấm

Số lượng
40

Đơn giá
800.000

Thành tiền
32.000.000

3. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt. Phiếu thu số 811, ngày
2/10/2003.
4. Phiếu xuất kho số 211 ngày 3/10 xuất xi măng xuống cho cơng trình cầu
cừa. Số lượng 12650 kg.
5. Phiếu xuất kho212 ngày 3/10 xuất tấm cao su cho cơng trình cầu cừa số
lượng 40 tấn.
6. Phiếu chi tiền mặt số 701 ngày 4/10 trả tiền mua xi măng cho công ty lam
hồng số tiền: 10.297.100
7. Phiếu chi tiền mặt số 702 ngày 4/10 trả tiền cho công ty vật tư Hương
Giang số tiền: 33.600.000
8. Phiếu chi tiền mặt phiếu 703 ngày 5/10 chi tiền mặt cho đội cơng trình 1
cầu cừa mua ngun vật liệu với số tiền
9. Phiếu nhập kho số 03 ngày 5/10 hố đơn GTGT số 1113 thuế VAT 5%.
Cơng ty mua thép của công ty vật tư hoa phương đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu
chi số 704.


Tên NVL
Thép tấm
Thép ống 114
Thép ống 76

Đơn vị tính
Kg
M
M

Số lượng
1058
72
74

Đơn giá
6500
60.000
40.000

Thanh tiền
6.877.000
4320.000
2960.000

10. Phiếu xuất kho số 213 ngày 6 /10 xuất thép cho đội cơng trình một cầu cừa
9



Báo cáo tỏng hợp kế toán
Thép tấm 1058 kg
Thép ống 114: 72m
Thép ống 76: 74m
11. Chi tiền mặt trả lương tháng trước cho công nhân viên số tiền 30.000.000
phiếu chi số 705 ngày 7/10.
12. Chi tiền mặt cho đội công trình 1 cầu cừa mua nguyên vật liệu số tiền
660.000, phiếu chi số 706 ngày 7/10.
13. Phiếu nhập kho số 04 ngày 8 /10 HĐ GTGT số 1114, công ty mua sắt của
cơng ty hải hà. thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng.
Tên NVl
Sắt 8
Sắt 10-12

Đơn vị tính
Kg
Kg

Số lượng
114
1945

đơn giá
6.120
6200

Thành tiền
862.920
12059000


14. Ngày 9/10 công ty thuê máy phát điện phục vụ cơng trình cầu cừa đã trả
bằng tiền mặt phiếu chi 707.
2 ca * 900.000 = 1800.000
15. Anh hùng tạm ứng 20.000.000 về mua nguyên vật liệu phục vụ công trình
phiếu chi 708 ngày 9/10.
16. Phiếu xuất kho số 214 ngày 10/10, xuất cho cơng trình cầu cừa.
Sắt 8: 141 Kg
Sắt 10-12: 1945 kg
17. Phiếu nhập kho số 05 công ty nhập nhựa đường của công ty giao thông
tỉnh chưa thuế VAT 5% HĐ GTGT số 115 ngày 11/10, chưa trả tiền cho người bán
Tên NVL
Nhựa đường

Đơn vị tính
Kg

Số lượng
980

Đơn giá
3000

Thành tiền
2940.000

18. Th máy hàn để thi cơng cơng trình đã trả bằng tiền mặt, số tiền
2.200.000 phiếu chi số 709 ngày 12/10.

10



Báo cáo tỏng hợp kế toán
19. Anh Hùng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ liên quan đến mua
nguyên vật liệu của công ty vật tư Hà tỉnh, phiếu nhập kho số 06. ngày 12/10, HĐ
GTGT 1116, VAT 5%.
Tên NVL
Sơn chống rỉ
Sơn màu ghi

Đơn vị tính
Kg
Kg

Số lượng
120
109

Đơn giá
180.000
20.000

Thành tiền
2.160.000
2.180.000

20. Phiếu xuất kho số 215, ngày 13/10 xuất nhựa đường cho cơng trình cầu
cừa 980 Kg.
21. Phiếu xuất kho số 216 ngày 14/10 xuất sơn cho cơng trình cầu cừa.
Sơn chống rỉ : 120 Kg
Sơn màu ghi: 109 kg

22. Anh Hùng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ liên quan đến mua
nguyên vật liệu phụ của công ty vật tư Hà tỉnh, phiếu nhập kho số 07. ngày
15/10, HĐ GTGT 1117, VAT 5%.
Tên NVL
Thép buộc
Củi đốt
ống nhựa 100

Đơn vị tính
m
Kg
m

Số lượng
20
780
86

Đơn giá
7000
400
20.000

Thành tiền
140.000
312.000
1720.000

23. Thuê máy trộn bê tông 3.500.000 đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 710 ngày
16/10.

24. Phiếu nhập kho số 08. nhập 10.000 lít xăng dầu cả thuế VAT 10% số tiền
55.000.000 chưa thanh toán cho công ty petrolimex.
25. Phiếu xuất kho số 217 xuất ngun vật liệu phụ cho cơng trình cầu cừa
19/10.
Thép buộc: 140.000
Củi đốt : 312.000
ống nhựa: 1720.000
26. Trích khấu hao TSCĐ cho :
11


Báo cáo tỏng hợp kế tốn
Bộ phận máy móc : 2.790.000
Bộ phận sản xuất : 1.530.000
Bộ phận quản lý DN: 2300.000
27. Xuất xăng cho cơng trình cầu cừa ngày 20/10, số lượng 10.000 lít.
28. Chi tiết trả tiền cho cơng ty giao thông tỉnh phiếu chi số 712, ngày 21/10
số tiền 3087.000
29. Xuất công cụ dụng cụ phân bổ 2 lần phiếu xuất kho số 219, ngày 21/10 số
tiền 3500.000.
30. Tổng số tiền điện nước phải trả bộ phận thi công cầu cừa là 3.752.000. đã
trả bằng tiền mặt phiếu chi 712, ngày 22/10.
31. Ngày 23 /10 tạm ứng tiền về trả cho công nhân viên, số tiền 50.000.000.
32. Ngày 23/10 tính ra tiền lương phải trả cơng nhân thi cơng cơng trình cầu
cừa.
- Cơng nhân trực tiếp sản xuất : 18.900.000
- Cán bộ quản lý cầu: 2.420.000
- Lương lái máy : 3.500.000
- Lương cán bộ quản lý Doanh nghiệp : 2.520.000.
33. Trích kinh phí cơng đồn, BHXH,BHYT theo tỷ lệ quy định.

34. Ngày 25/10 công ty mua một maý trôn bê tông của công ty Mai Động
HN, số tiền thanh tốn là 39.000.000, VAT 5%. Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử
3.500.000
Anh sinh hoàn nợ tháng trước tiền tạm ứng đợc ghi bằng nguồn quỹ phát triển của
công ty.
35. Xí nghiệp gạch ngói Hà Tĩnh th máy ủi của công ty theo hợp đồng là
10 ca * 900.000 = 9000.000. thực tế thanh toán là 13 ca * 900.000 = 11.500000, xí
nghiệp đã trả bằng tiền mặt ngày 26/10, phiéu thu số 841.
36. Chi phí cho hợp đồng là.
Chi phí dầu 5.000.000
Tiền lương lái xe : 300.000
12


Báo cáo tỏng hợp kế toán
Khấu hao 800.000
37. Ngày 26 /10 thanh lý một xe ôtô nguyên giá 60.000.000, đã hết khấu hao,
giá bán thanh lý 25.000.000 thu bằng tiền mặt, phiếu thu số 851, chi phí thanh lý
3.000.000, phiếu chi số 714.
38. Công ty 267 thuê máy xúc của công ty 474, tổng số theo hợp đồng
45.000.000 sau khi thanh toán thực tế là 40.000.000 thuế VAT 10%. đã thanh tốn
bằng chuyển khoản.
39. Chi phí cho hợp đồng là
Khấu hao 300.000
Chi phí xăng dầu : 16.000.000
Lương lái xe 800.000.
40. Anh Tĩnh phịng nhân chính thanh tốn tiền điện thoại báo chí tháng 10 số
tiền là 2.150.000. phiếu chi số 715, ngày 27/10.
41. Chi trả tiền tiếp khách tiền cho anh dũng đi công tác về số tiền là
3.546.000, phiếu chi số 716.

42. Công ty xây dựng một nhà kho đựng vật liệu cho trạm thảm giá dự toán là
45.000.000 sau khi nghiệm thu đưa vào sự dụng với giá 50.000.0000, ngân sách cấp
50% còn lại là nguồn vốn từ quỹ đầu tư và phát triển, ngày 27/10.
43. Trả tiền lương cho công nhân lái xe máy trong tháng là 2.500.000, phiếu
chi 717, ngày 27/10.
44. Ngày 28/10 giám đốc quyết đinh trích quỹ khen thưởng đột xuất cho đơn
vị thi cơng cầu cừa vì đã hồn thành sớm hơn kế hoạch số tiền là 3.000.000, phiếu
chi số 718.
45. Trợ cấp cho cán bộ công nhân viên theo đề nghị của cơng đồn bằng
nguồn quỹ phúc lợi số tiền 1.250.000, phiếu chi số 719, ngày 28/10.
46. Xuất tiền mặt gửi ngân hàng số tiền là 100.000.0000, đã nhận được giấy
báo có của ngân hàng, phiếu chi số 720.
47. Thanh toán tiền lương cho nhân viên văn phòng bằng tiền tạm ứng với số
tiền là 50.000.000.
13


Báo cáo tỏng hợp kế toán
48. Ngày 29/10 Anh Hùng hồn nợ số tiền ứng trước cịn thừa 13.054.000,
phiếu thu số 861.
49. Thanh tốn tiền ốm đau cho cơng nhân viên trong tháng là 1.500.000,
ngày 29/10.
50.Tổng số tiền điện nước công ty phải trả trong tháng là 5.200.000, phiếu chi
722.
51. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả tiền cho công ty xăng dầu petrolimex số
tièn là 55.000.000, ngày 30/10.
52. Đơn vị hạt 1 cầu cừa hồn nợ chi phí cho cơng ty.
53 Cơng trình hồn thành được khu quản lý đường bộ 4 nghiệm thu giá cả
thuế VAT 5% là 231.000.000 chưa thanh toán tiền, ngày 30/10.


Định khoản
1.

Nợ TK:152:

9.361.000

Nợ TK: 1331:

936.100

Có TK: 331:
2.

Lam Hồng:

Nợ TK: 152:

32.000.000.

Nợ TK: 1331:

1.600.000.

Có TK: 331: VT Hương Giang:
3.

Nợ TK: 111:

100.000.000.


Nợ TK: 136:

9.361.000.

Có TK: 152:
5.

9.361.000.

Nợ TK: 136:

32.000.000

Có TK: 152:
6.

32.000.000.

Nợ TK: 331:

10.297.100.

Có TK: 111:
7.

33.600.000.

100.000.000.


Có TK: 112:
4.

10.297.100

10.297.000.

Nợ TK: 331 VT Hương Giang: 33.600.000.
Có TK: 111:

33.600.000.
14


Báo cáo tỏng hợp kế tốn
8.

Nợ TK: 136:

5.461.500.

Có TK: 111:
9a.

5.461.500.

Nợ TK: 152:

6.877.000.


Nợ TK: 1331:

343.850.

Có TK: 111:
9b.

7.220.850.

Nợ TK: 152:

4.320.000.

Nợ TK: 1331:

216.000.

Có TK: 111:
9c.

4.536.000.

Nợ TK: 152:

2.960.000

Nợ TK: 1331:

148.000


Có TK: 111:

3.108.000.

10a. Nợ TK: 136:

6.877.000.

Có TK: 152:

6.877.000.

10b. Nợ TK: 136:

4.320.000.

Có TK: 152:

4.320.000.

10c. Nợ TK: 136:

2.960.000.

Có TK: 152:
11.

2.960.000.

Nợ TK: 334:


30.000.000.

Có TK: 111:
12.

30.000.000.

Nợ TK: 136:

660.000.

Có TK: 111:

660.000.

13a. Nợ TK: 152:

862.920.

Nợ TK: 1331:

43.146.

Có TK: 112:

906.066.

13b. Nợ TK: 152:


12.059.000.

Nợ TK: 1331:

602.950.

Có TK: 112:
14.

12.661.950.

Nợ TK: 136:

1.800.000.

Có TK: 111:

1.800.000.
15


Báo cáo tỏng hợp kế tốn
15.

Nợ TK: 141:

20.000.000.

Có TK: 111:


20.000.000.

16a. Nợ TK: 136:

862.920.

Có TK: 152:

862.920.

16b. Nợ TK: 136:

12.059.000.

Có TK: 152:
17.

12.059.000.

Nợ TK: 152:

2.940.000.

Nợ TK: 1331:

147.000.

Có TK: 331: VT - Hà Tĩnh:
18.


Nợ TK: 136:

3.087.000.

2.200.000.

Có TK: 111:

2.200.000.

19a. Nợ TK: 152:

2.160.000.

Nợ TK: 1331:

108.000.000.

Có TK: 141:

2.268.000.

19b. Nợ TK: 152:

2.180.000.

Nợ TK: 1331:

109.000.


Có TK: 141:
20.

2.289.000.

Nợ TK: 136:

2.940.000.

Có TK: 152:

2.940.000.

21a. Nợ TK: 136:

2.160.000.

Có TK: 152:

2.160.000.

21b. Nợ TK: 136:

2.180.000.

Có TK: 152:

2.180.000.

22a. Nợ TK: 152:


140.000.

Có TK: 141:

140.000.

22b. Nợ TK: 152:

312.000.

Có TK: 141:

312.000.

22c. Nợ TK: 152:

1.720.000.
16


Báo cáo tỏng hợp kế tốn
Có TK: 141:
23.

1.720.000.

Nợ TK: 136:

3.500.000.


Có TK: 111:
24.

3.500.000.

Nợ TK: 152:

50.000.000.

Nợ TK: 1331:

5.00.000.

Có TK: 331: PetroLimex :
25a. Nợ TK: 136:

55.000.000.

140.000.

Có TK: 152:

140.000.

25b. Nợ TK: 136:

312.000.

Có TK: 152:


312.000.

25c. Nợ TK: 136:

1.720.000.

Có TK: 152:
26.

1.720.000.

Nợ TK: 136:

50.000.000.

Có TK: 152:
27.

50.000.000.

Nợ TK: 331: Cơng ty VT:

3.087.000.

Có TK: 111:

3.087.000.

28a. Nợ TK: 142:


3.500.000.

Có TK: 153:

3.500.000.

28b. Nợ TK: 136:

1.750.000.

Có TK: 142:
29.

1.750.000.

Nợ TK: 136:

3.752.000.

Có TK: 111:
30.

3.752.000.

Nợ TK: 141:

50.000.000.

Có TK: 111:

31.

50.000.000.

Nợ TK: 622:

18.900.000.

Nợ TK: 623:

2.420.000.

Nợ TK: 627:

3.500.000.

Nợ TK: 642:

2.520.000.

Có TK: 334:

27.340.000.
17


Báo cáo tỏng hợp kế toán
32.

Nợ TK: 627:


4.715.800.

Nợ TK: 642:

478.800.

Nợ TK: 334:

1.640.400.

Có TK: 338:

6.835.000.

TK: 3382:

564.800.

TK: 3383:

5.468.000.

TK: 3384:

820.200.

33a. Nợ TK: 642:

2.300.000.


Nợ TK: 627:

1.530.000.

Nợ TK: 623:

2.790.000.

Có TK: 214:

6.620.000.

33b. Ghi đơn: Nợ TK: 009:
34a. Nợ TK: 211:

6.620.000
42.500.000.

Nợ TK: 1331:

1.950.000.

Có TK: 141:

44.450.000.

34b. Nợ TK: 414:

44.450.000.


Có TK: 411:
35.

44.450.000.

Nợ TK: 111:

12.075.000.

Có TK: 3331:

575.000.

Có TK: 515:

11.500.000.

36a. Nợ TK: 635:

6.100.000.

Có TK: 152:

5.000.000.

Có TK: 334:

300.000.


Có TK: 214:

800.000.

36b. Ghi Đơn: Nợ TK: 009:

800.000.

37a. Nợ TK: 111:

25.000.000.

Có TK: 711:

25.000.000.

37b. Nợ TK: 411:

60.000.000.
18


Báo cáo tỏng hợp kế tốn
Có TK: 211:

60.000.000.

37c. Nợ TK: 811:

3.000.000.


Có TK: 111:
38.

3.000.000.

Nợ TK: 112:

22.000.000.

Có TK: 3331:

2.000.000.

Có TK: 515:

20.000.000.

39a. Nợ TK: 635:

17.100.000.

Có TK: 334:

800.000.

Có TK: 214:

300.000.


Có TK: 152:

16.000.000.

39b. Ghi Đơn: Nợ TK: 009:
40.

300.000.

Nợ TK: 642:

2.150.000.

Có TK: 111:
41.

2.150.000.

Nợ TK: 642:

3.546.000.

Có TK: 111:
42.

3.546.000.

Nợ TK: 211:

50.000.000.


Có TK: 411:
Có TK: 414:
43.

25.000.000.
25.000.000.

Nợ TK: 334:

25.000.000.

Có TK: 111:
44.

25.000.000.

Nợ TK: 431:

3.000.000.

Có TK: 111:
45.

3.000.000.

Nợ TK: 431:

1.250.000.


Có TK: 111:
46.

1.250.000.

Nợ TK: 112:

100.000.000.

Có TK: 111:
47.

100.000.000.

Nợ TK: 334:

50.000.000.

Có TK: 141:

50.000.000.
19


Báo cáo tỏng hợp kế tốn
48.

Nợ TK: 111:

13.271.000.


Có TK: 141:
49.

13.271.000.

Nợ TK: 138:

1.500.000.

Có TK: 111:
50.

1.500.000.

Nợ TK: 642:

5.200.000.

Có TK: 111:
51.

5.200.000.

Nợ TK: 331: Petrolimex:

55.000.000.

Có TK: 311:


55.000.000.

52. Bảng tổng hợp chi phí cơng trình cầu Cừa.
Khoản mục
621
623
627
NVL trực tiếp
134.013.420
Chi phí máy
10.290.000
Chi phí SX chung
7.032.000
Tổng:
134.013.420
10.290.000 7.032.000
52a. Nợ TK: 621:
134.013.420.
Nợ TK: 623:

151.335.420

10.290.000.

Nợ TK: 627:

336

7.032.000.


Có TK: 336:

151.335.420.

52b. Nợ TK: 154:

151.335.420.

Có TK: 621:

134.013.420.

Có TK: 623:

10.290.000.

Có TK: 627:

7.032.000.

52c. Nợ TK: 336:

151.335.420.

Có TK: 136:

151.335.420.

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG CƠNG TRÌNH CẦU CỪA.
Khoản mục

622
623
627
NC trực tiếp
18.900.000
Chi phí máy
2.420.000
Chi phí SX chung
8.215.800
Tổng:
18.900.000
2.420.000
29.535.800
Nợ TK: 154:
29.535.800.
20


Báo cáo tỏng hợp kế tốn
Có TK: 622:

18.900.000.

Có TK: 623:

2.420.000.

Có TK: 627:

8.215.800.


BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THÀNH CƠNG TRÌNH CẦU CỪA
Khoản mục
NVL trực tiếp
CPNC trực tiếp
CPSX chung
CP máy
Tổng:

621
134.013.420

622

623

627

18.900.000
15.247.800
134.013.420.

18.900.000

12.710.000
12.710.000

15.247.800

Kết chuyển giá vốn

Nợ TK: 631:

180.871.220.

Có TK: 154:
53.

180.871.220.

Kết chuyển doanh thu nội bộ
Nợ TK: 131:

231.000.000.

Có TK: 512:

220.000.000.

Có TK: 3331:
54.

154

11.000.000.

Các bút tốn kết chuyển.

Kết chuyển giá thành sản xuất.
Nợ TK: 911:


180.871.220.

Có TK: 631:

180.871.220..

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK: 911:

16.194.800.

Có TK: 642:

16.194.800.

Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính.
Nợ TK: 515:

31.500.000.

Có TK: 911:

31.500.000.

Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính.
Nợ TK: 911:

23.200.000.
21


180.871.220


Báo cáo tỏng hợp kế tốn
Có TK: 635:

23.200.000.

Kết quả hoạt động tài chính = 31.500.000 - 23.200.000 = 8.300.000.
Nợ TK: 911:

8.300.000.

Có TK: 421:

8.300.000.

Kết chuyển thu nhập hoạt động khác.
Nợ TK: 711:

25.000.000.

Có TK: 911:

25.000.000.

Kết chuyển chi phí hoạt động khác.
Nợ TK: 911:

3.000.000.


Có TK: 811:

3.000.000.

Kết quả hoạt động khác = 25.000.000 - 3.000.000 = 22.000.000.
Nợ TK: 911:

22.000.000.

Có TK: 421:

22.000.000.

Kết chuyển doanh thu nội bộ.
Nợ TK: 512:

220.000.000.

Có TK: 911:

220.000.

Kết chuyển lãi.
Nợ TK: 911:

22.933.980.

Có TK:


22.933.980.

Kết chuyển thuế.
Nợ TK: 3331:

11.204.046.

Có TK: 1331:

11.204.046.

22


Báo cáo tỏng hợp kế toán
III - PHẢN ÁNH VÀO SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN:
TK: 111
ĐK: 1.550.000.000
SPS: 100.000.000.(3)

10.297.100 (6).

12.075.000 (34)

33.600.000 (7).

25.000.000 (36)

5.461.500(8)


13.271.000(47)

7.220.850(9a).
4.536.000(9b)
3.108.000(9c)
30.000.000(11)
660.000(12)
1.800.000(14)
20.000.000(15)
2.200.000(18)
3.500.000(23)
3.087.000(27)
3.752.000(39)
50.000.000(30)
3.000.000(37c)
2.150.000(40)
3.546.000(41)
2.500.000(43)
3.000.000(44)
1.250.000(45)
100.000.000(46)
1.500.000(49)
5.200.000(50)

Cộng PS:

150.346.000

Cuối kỳ:


301.368.450.

1.398.977.550.

23


Báo cáo tỏng hợp kế toán
TK: 152

1331

ĐK: 170.000.000
PS:

9.361.000(1)

9.361.000(4)

936.100(1)

11.204.046(k/c).

32.000.000(2)

32.000.000(5)

1.600.000(2)

6.877.000(9a)


6.877.000(10a)

343.850(9a)

4.320.000(9b)

4.320.000(10)

216.000(9b)

2.960.000(9c)

1.720.000(10c)

148.000.(9c)

862.920(13a)

862.920(16a)

43.146(13a)

12.059.000(13b)

12.059.000(16b)

602.950(13b)

2.940.000(17)


2.940.000(20)

147.000(17)

2.160.000(19a)

2.160.000(21a)

1.950.000(34a)

2.180.000(19b)

2.180.000(21b)

5.000.000(24)

140.000(22a)

140.000(25a)

108.000(19a)

312.000(22b)

312.000(25b)

109.000(19b)

1.720.000(22c)


1.720.000(25c)

11.204.046

11.204.046

5.000.000(36)
16.000.000(39)
12.891.920

148.891.920

149.000.000
TK: 331

TK: 112

2.958.420.000

1.250.000.000
906.066(13a)

10.297.100(6)

10.297.100(1)

12.661.950(13b)

33.600.000(7)


33.600.000(2)

22.000.000(38)

3.087.000(27)

3.087.000(17)

100.000.000(46)

55.000.000(51)

55.000.000(51)

101.884.100

101.880.1000

122.000.000
24

100.000.000(3)

113.568.016


Báo cáo tỏng hợp kế toán
2.958.420.000


1.258.431.984

TK: 211

TK: 141

10.004.000.000
42.500.000(34)

152.000.000
60.000.000(37a)

92.500.000

50.000.000(47)

50.000.000(30)

50.000.000(42)

20.000.000(15)

2.268.000(19a)

60.000.000

2.289.000(19b)

10.036.500.000


140.000(22a)
312.000(22b)
1.720.000(22c)
44.450.000(34)
13.271.000(48)
83.271.000

114.450.000
107.550.000

TK: 3331

TK: 334
879.868.000

11.204.046(k/c)

30.000.000(11)

27.340.000(31)

2.000.000(38)

1.640.400(32)

300.000(36)

11.000.000(52)
11.204.046


575.000(35)

2.500.000(43)

800.000(39)

13.575.000

50.000.000(47)

2.370.954

84.140.400

28.440.000
824.167.600

TK: 338

TK: 411

1.587.680.000

2.515.000.000

6.835.000(32)

60.000.000(37a)

44.450.000(33b)

25.000.000(42)

1.594.515.000

60.000.000
25

69.450.000


×