Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tiểu Cần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.94 KB, 16 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT TIEU CAN

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Trộn 100 ml dung dịch c6 pH = 1 g6m HCI va HNO; voi 100 ml dung dich NaOH néng dé a (mol/l) thu
duoc 200 ml dung dich cé pH = 12. Gia tri cua a là :

A. 0,03.

B. 0,15.

C.0,12

D. 0,30.

Cau 2: Chat nao sau day không dẫn điện được?
A. CuSO, ran, khan

B. Hoa tan Na2O vao nudc

Œ. HBr hòa tan trong nước

D. NaOH nóng chảy

Câu 3: Nhận định nào sau day sai ?



A. P2Os là anhiđrit của HạPOa

B. H;PO¿ tạo nên 3 muối

€. H;PO¿ là 1 axit trung bình phân li theo 3 nac

D. H3P0,c6 kha nang oxi hoa nhu HNO;

Câu 4: Khir hoan toin 32 gam Fe,O3 bang khi CO dư, sản phẩm khi thu duoc cho vao bình đựng nước
vơi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 50 gam

B. 30 gam

C. 60 gam

D. 40 gam

Câu 5: Chọn nhóm chất đều dễ tan trong nước :
A. Baz(POa)›; (NHa):PO¿; Ca(H;POa)›

B. CaCO3; Na3PO4.

C. K3PO4; CaHPO,;

D. Na3PO4; Ca(H2PQ,4)2; (NH4)2HPO,4

Na2CO3


KoCO3

Câu 6: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dich HNO; loang, thu được 940,8 mÍ khí N,Oy (san pham

khử duy nhất, ở dktc) c6 ti khéi d6i voi Hp bang 22. Khí N,O, và kim loại M là :
A. NaO và Fe

B. N20 va Al

C. NO va Mg

D. NO; và AI

Câu 7: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với HNO; (đặc, nguội) :
A. Cu, Ag, Zn, Fe

B. Fe, Sn, Zn, Al

C. Fe, Zn, Al, Pb

D. Cu, Ag, Zn, Pb

Câu 8: Thời điểm nào sau đây là thích hợp nhất để bón phân ure cho lúa?
A. Budi sáng sớm sương còn đọng trên lá lúa.

B. Buổi chiều tối mặt trời vừa lặn.

Œ. Bón lúc nào cũng được.

D. Buổi trưa nắng.


Câu

9:

Cho

các

dung

dịch

sau:

NHạCI;

NaHSO:;

Na;HPO:;

MegHPOQa,.

Số muối axit và muối trung hịa lần lượt là :

Á.2vàĨ6

B.4và 4

Œ. 3 và 5


Câu 10: Cho hình vẽ mơ tả qua trình xác định C và H trong

hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO¿ (khan)

NH„HSO¿;

Na¿S;

K;ạCO;;

D.
5 và 3

Hơp chất hữu cơ

và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định H và màu CuSO, tir mau xanh sang mau trang
B. Xác định C va mau CuSO, tir mau xanh sang mau trang.
C. Xác dinh H va mau CuSO, tir mau trang sang mau xanh
D. Xác định C và mau CuSO, tir mau trang sang mau xanh.
Câu 11: Phan tram khéi luong photpho trong supephotphat kép :
A. 26,5 %
W: www.hoc247.net

B. 67,3 %

C. 17,6 %

=F: www.facebook.com/hoc247.net


NaH;PO;;

D. 52,3 %

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

ông và CuSOa.n


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4.4 gam CO; và 1,8 gam HạO. Biết tỉ
khối của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là:

A. CoH6

B. CH;O

C. CoH,O

D. CH;O;

Câu 13: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc,

đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn
hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :
A. 38 %

B. 42 %


C. 40 %

D. 60 %

Câu 14: Cacbon và silic có tính chất hóa học giống nhau là :
A. Có tính khử và tinh oxi hoa

B. Đều phản ứng được với NaOH

Œ. Có tính khử mạnh

D. Có tính oxI hóa mạnh

Câu 15: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:
A. SiO

B. SiH,

C. SiO»

D. Mg>Si

Câu 16: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế CO băng cách :
A. cho hơi nước qua than nung đỏ.

B. cho không khí qua than nung đỏ

C. cho CO» qua than nung do.


D. đun nóng axit fomic v6i H2SO, dac.

Câu 17: Cho X và Y tác dụng với nhau có phương trinh ion thu gon 1a: Mg** + 20H > Mg(OH)».
Vậy X và Y lần lượt là:
A. MgS, KOH

B. MgSO, , KOH

C. MgCl , Cu(OH)»

D. MgCO; , NaOH

Câu 18: Cho cde chat : CoH», CHF3, CHsN, AlyC3, HCN, CH3;COONa, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Số hợp
chất hữu cơ là:
A.4

B.7

C.6

D.5

Câu 19: Một hỗn hop khí gồm Hp va No, cé ti khéi hoi so voi khong khi 14 0,293. Phan tram theo thé
tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

A. 40% và 60%

B. 30% và 70%

C. 33,33% va 66,67%


D. 75% và 25%

Câu 20: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.

B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
C. Cơng thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tổ trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tô trong
phân tử.

Câu 21: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang âm dân lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng

hồng ngoại bị giữ lại mà khơng bị bức xạ ra ngồải vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính

gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A.O;

B.CO;

Œ. Hạ

D.N;

Câu 22: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế...là do nó có khả
năng:

A. hấp phụ các khí độc.
C. khử các khí độc.


B. phản ứng với khí độc.
D. hấp thụ các khí độc.

Câu 23: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?

A. NaOH, K»CO3, CH;COOH
W: www.hoc247.net

B. NaOH, Zn(OH);, Al(OH);

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. KOH, NaOH, Ba(OH)>

D. NaOH, KOH, Sn(OH)>,

Câu 24: Thuốc diệt chuột có cơng thức hóa học sau :
A.

Sn3P2

B.

PH:a


C.

Mg;P;

D.

Zn3P>

Câu 25: Trong thí nghiệm về sự hoà tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphtalein vào nước có
tác dụng:
A. Tạo ra áp lực nước lớn hơn, đây nước phun thành tia trong bình đựng NH;:
B. Chứng tỏ dung dịch tạo thành do NH: tan vào trong nước có tính bazơ
Œ. Làm tăng độ hồ tan của NHạ vào nước
D. Nhận ra nước nước tạo thành trong lọ đựng khí NHa

Câu 26: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang âm dân lên do các bức xạ có bước sóng dai trong
vùng

hồng ngoại bị giữ lại mà khơng bị bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính

gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A.Ha

B.O›

Œ.N;

D. CO;


C. Zn3P>

D. PH;

Câu 27: Thuốc diệt chuột có cơng thức hóa học sau :
A. Mg;P;

B. Sn:P;

Câu 28: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với HNO; (đặc, nguội) :
A. Cu, Ag, Zn, Fe

B. Fe, Sn, Zn, Al

C. Fe, Zn, Al, Pb

D. Cu, Ag, Zn, Pb

Câu 29: Chon nhóm chất đều dễ tan trong nước :
A. Ba3(PO4)2; (NH4)3PO4; Ca(H2PO.)2

B. Na3PQ4; Ca(H2PO,)2; (NH4)2HPO,

C. K3PO4; CaHPO,;

D. CaCQO3; Na3PO4.

Na2CO3

K2CO3


Câu 30: Cacbon và silic có tính chất hóa học giống nhau là :
A. Có tính khử và tinh oxi hoa

B. Đều phản ứng được với NaOH

Œ. Có tính khử mạnh

D. Có tính oxI hóa mạnh

DE SO 2

Câu 1: Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều F;>Cl;>Br;>l›, ta dùng phản ứng:

A. halogen tác dụng với Ha

B. halogen tac dung voi dung dich AgNO;

C. halogen tac dụng với kim loại

D. halogen tác dụng với HạO

Câu 2: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế khí Cl› bằng cách
A. dién phan dung dich NaCl co mang ngan
B. cho HCI đặc tác dụng với KMnƯa, MnƠ;,..

C. điện phân nóng chảy NaC]
D. phan huy HCl
Cau 3: Cho phan tng: Cl, + H2O < HCI + HClO, vai tro cia Cl, 1a


A. chất khử
C. không là chất khử, không là chất oxi hóa

B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. chất oxi hóa

Câu 4: Trong các loại acid halogenhidric, acid mạnh nhất là

A. HF
B. HCl
Câu 5: Thuốc thử đề nhận biết I; là

C. HBr

D. HI

A. nước Brom

C. quy tim

D. hé tinh bột

B. phenolphtalein

Câu 6: Cho 3,87g hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen liên tiếp) tác dụng với dung dich

AgNO; dư thu được 6,63g kết tủa. X, Y lần lượt là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.F, Cl

B. Cl, Br

C. Cl, I

D. Br, I

C.-1

D. +7

Câu 7: Trong mọi hợp chất, Flo ln có số oxi hóa là
A.0

B. +1

Câu 8: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tổ halogen là
A. ns*np”

B. nsˆnp”

C. ns*np*


D. nsˆ“np”

C. long, vang luc

D. khi, vang luc

Câu 9: Clo là chất....., có màu......., rất độc
A. ran, do nau

B. khi, luc nhat

Câu 10: Khi mở lọ đựng dung dich HCI đặc trong không khí thấy hiện tượng
A. khối lượng lọ đựng axit tăng

B. lọ đựng axit nóng lên nhiều

C. bốc khói

D. dung dịch xuất hiện màu vàng

Câu 11: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là do nước máy cịn lưu

giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là Clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do
A. Clo độc nên có tính sát trùng
B. Clo có tính oxI hóa mạnh
C. Clo tác dụng với HạO tạo ra HCIO, HCIO có tính oxI hóa mạnh

D. một ngun nhân khác
Câu 12: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là
A. liên kết cộng hóa trỊ khơng có cực


B. liên kết ion
C. liên kết kim loại
D. liên kết cộng hóa trỊ có cực
Câu 13: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen (Fo, Clo, Bro, la) là

A. có tính oxi hóa mạnh

B. tác dụng với H; ở điều kiện thường

€. vừa có tính khử, vừa có tính oxI hóa

D. tác dụng với hồ tinh bột

Câu 14: Nước giaven là hỗn hợp gồm
A. NaCl, HCIO, H2O

B. NaOH, NaClO, H2O

C. NaOH, Clo, H20

D. NaCl, NaClO, H2O

Câu 15: Phản ứng giữa Cl› và H; xảy ra ở điều kiện
A. anh sang

B. đun nóng

C. bóng tơi


D. đun nóng, xúc tác Pt

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng : MnO;_ +#@#_X—**“—> Brạ, X là
A. Fy

B. Ch

C. HCl

D. HBr

Cau 17: Cho 2,24(1) X2 tac dung vira du voi Mg thu dugc 9,5(g) MgXo. X là
A. Tot

B. Clo

C. Brom

D. Flo

Câu 18: Muối của một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau được gọi là
A. muỗi trung hòa

B. muối đơn

C. muối hỗn tạp

D. muỗi axit

C. HF


D. HBr

Câu 19: Axit có khả năng ăn mịn thủy tinh là
A. HCl

B. HI

Câu 20: Đồ dung dịch chứa Ig HCI vào dung dịch chứa Ig NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dich thu
được, quỳ tím chuyên sang màu
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. không đổi màu

B. đỏ

C. xanh

D. mat màu

C. H2SO4.nSO3

D. H2SO3.nSO3


C. -4, 0, +2, +4

D. -3, 0, +3, +5

Cau 21: Công thức của oleum là
A. H2SO3.SO3

B. H2SO4.SO4

Câu 22: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là
A. -4, -2, 0, +4, +6

B. -2, 0, +4, +6

Câu 23: Hap thụ hoàn toàn 12,8g SO; vào 400ml dung dịch NaOH IM. Biết sau phản ứng chỉ tạo ra
muối trung hịa với khối lượng là
A. 25,2¢
B. 20,82
C. 41,62
D. 50,4g
Câu 24: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO;); dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu
đen. Hiện tượng đó chứng tỏ khí thải nhà máy có khí

A. SO;

B. CO;

C. HạS


D. NH;

Cau 25: Dé pha loang dung dich H2,SOq@), ta nén
A. Rot tur tu nuéc vao dung dich H2SOxca)
B. Rot tt tir dung dich H2SOx4(4) vào nước
C. Rot nuéc thật nhanh vào dung dich H2SO4(a)
D. Rot nhanh dung dich H2SOa4) vao nude

Câu 26: Có 3 lọ mất nhãn đựng: HCI, BaCls, H;SOx. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 lọ trên là
A. Quy tim

B. Dung dich NaCl

C. Dung dich AgNO;

D. Dung dich Ba(NO3)>2

Cau 27: Cho 9,6g Cu phan ting hoan toan với dung dich H2SOa4@nongy du, sau phan ứng thu được VỊ) khí

SO2(dktc, san pham khử duy nhất). Giá trị V là
A. 1,12)
B.2,24@)
Câu 28: Tính chất không đúng về oxi là

C. 3,36(1)

A. Oxi tan nhiều trong nước

B. Khí oxI duy trì sự cháy


C. Khí oxi nặng hơn khơng khí

D. Oxi là chất khí khơng màu, không mùi

D. 4,48()

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào đúng khi nói về ozon?
A. Ozon khéng oxi hoa duoc Ag

B. Ozon có tính oxi hóa u hơn oxi

C. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại

D. Ozon 1a dang tht hinh cua oxi

Câu 30: Khí có mùi trứng thối là
A. SQ,

B. Op

C. H2S

D. CO,

Câu 31: ŠSO› vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là vì

A. Phân tử SO› không bên
B. Trong phân tử SO2, nguyên tử S cịn có | déi electron tu do
C. Trong phân tử SO;, nguyên tử SŠ có mức oxI hóa trung gian


D. Phân tử SO; dễ bị oxi hóa
Câu 32: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách:
A. Điện phân nước

B. Nhiệt phân K;MnỊ¿

C. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng

D. Nhiệt phân KCIOa, xúc tác MnO;

Câu 33: Trong công nghiệp, oxi ứng dụng nhiều nhất trong ngành:

A. Y khoa

B. Thuốc nồ nhiên liệu tên lửa

C. Hàn cắt kim loại

D. Luyện thép

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Đốt 13g bột một kim loại R (II) trong oxi dư đến khối lượng không đổi, sau phản ứng thu được

chất răn X có khối lượng 16,2g. R là
A. Fe

B. Zn

C. Ca

D. Cu

C. H2S, SOz, Oz

D. 03, Oz, Cl;

Câu 35: Dãy chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là
A. Fy, Oo, O3

B. Bro, Clo, Fo

Cau 36: H2SO.a) khi tiếp xúc với đường có thể làm chúng hóa đen là do HạSO¿¿a› có tính
A. OxI hóa mạnh

B. AxIt mạnh

Câu 37: Cho phương trình: HạS¿; + O2 ——>

A. SO3

C. Khử mạnh
HO


D. Háo nước

+ X (trong môi trường thiếu oxI), X là

B.S

C. HaSO¿

D. SO»

C.3

D. 2

C. CO»

D. Cl

Câu 38: Lưu huỳnh có mây dạng thù hình chính?
A.1

B.4

Câu 39: Khí làm mất màu dung dịch brom là
A. Op

B. SO,

Câu 40: Trong các phản ứng sau, phản ứng thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất là
A.S +H, —*»


HS

B.S +O,
—°59 SO

C.S + 2H2SOa¢) > 3SO2 + 2H2O0

D.S+ 3F; — —>

SE

ĐÈ SỐ 3
Câu 1: Hidro sunfua có tính chất hố học đặc trưng là

A. Vừa có tinh oxi hố vừa có tính khử

B. Tính axIt

C. Tinh khử

D. Tinh oxi hoa

Câu 2: Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO,) tac dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thé tích khí
clo (đktc) thu được là
A. 8,4 lit.

B. 5,6 lit.

C. 5,0 lit.


D. 11,2 lit.

Câu 3: Cho 6 gam kẽm vào một cốc đựng dd H;SOx4M dư .Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nêu
thay 6 gam kẽm hạt băng 6 gam kẽm bột

A. Tăng rồi giảm
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Tăng
Câu 4: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Ozon

B. Cacbon dioxit

C. Clo

Cau 5: Hoa tan hoan toan 5,6 lit khi SO, (dktc) vao 100ml dung dich KOH

D. Oxi
3,5M. Muối tạo thành sau

phản ứng là
A. K2SOs3.

B. KHSOs.

C. K2SO3 va KHSO3.


=D. K

Câu 6: Cho phản ứng SO; + Clạ + 2HzO —> HạSOu + 2HCI. Điều nào sau đây đúng khi nói về số oxi hố
của lưu huỳnh ?
A. Khơng thay đổi
B. Tăng từ +2 lên +4
C. Giảm từ +4 xuống +2
D. Tăng từ +4 lên +6
Câu 7: Yêu tố nào không làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng:
A. Nhiệt độ
B. Nong độ
C. Ap suat
D. Khối lượng
Câu 8: Các nguyên tố nhóm VIIA có câu hình electron lớp ngồi cùng là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 38” 3p”

B. ns” np”

C. 4s” 4p”

D. 2s 2p”


Câu 9: Thuốc thử để phân biệt được cả 4 lọ mắt nhãn: KE, KCI, KBr, KI là
A. Quy tim

B. AgNO;

C. NaOH

D. Cu

Câu 10: Phương trình nào sau đây chứng minh tính oxi hố của ozon mạnh hơn ox1?
A. O3 + Mg ~MgO + Op

B. O3 + 2Ag ~Ag20 + Op

C. O2 + 4Ag —>2Aøg2O

D. O2 + 2Mg —2MgO

Câu 11: Oxi tác dụng được với các chất nào dưới đây?
A.Mg,S

B. Na, Cl,

C. Mg, Ag

D. Ca, Au

C. Bro


D. Clo

C. CaCly

D. CaClO>

Câu 12: Đơn chất halogen có tính oxi hóa yếu nhất là
A.b

B. Ea

Cau 13: Cơng thức phân tử của Clorua vôi là
A. CaOC];

B. CaOCl

Câu 14: Mệnh đề nào sau đây diễn tả đúng vé cdc halogen?
A. Các halogen đều có số oxi hóa dương
B. Cac halogen déu tan nhiều trong nước.

C. Các halogen đều tác dụng được với hidro ở điều kiện thường
D. Halogen đứng trước thì đây được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.

Câu 15: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của Flo:
A. Là phi kim có tính oxi hoá mạnh nhất
B. Tác dụng được với hidro ở nhiệt độ cao,có mặt chất xúc tác

C. Hợp chất của flo có trong men răng
D. Chất khí màu lục nhạt,rất độc
Cau 16: Cho phan ứng: aSO› + bKMnÖa


+ cHạO — dK›SÖ¿ + eMnSO¿ + fHạSOa. Với a, b, c, đ, e,f là

hệ số cân bằng ( tối giản ) của phản ứng.Tổng các hệ số cân băng của phản ứng là

A. 14

B. 13

Câu 17: Câu hình electron của ion S$”

C. 12

D. 15



A. 1822s72p°3s”3p°4s7
C. 1s72s”2p°3s”3p”

B. 1s72s”2p”3s”3p”
D. 1s22s72p°3s”3p!

Câu 18: Phương trình điều chế nước Giaven trong phịng thí nghiệm:

A. Cl¿ ; 2NaOH —> 2NaC] + HạO + 1/2O;
C. Clo, 2NaOH — NaCl + NaClO + H2O0

B. Ch 4NaOH— NaCl + HCIO
D. Cly,2NaOH — 2NaClO + Hạ


Cau 19: Khang định không đúng về H;SO¿ đặc là
A, Có tính oxi hố rất mạnh

B. Dùng để chế tạo phân bón.thuốc trừ sâu, chất tây rửa...
C. Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
D. Khơng có tính háo nước
Câu 20: Đề trung hồ m gam HCI can ding 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 73 gam.

B. 36,5 gam.

C. 3,65 gam.

D. 7,3 gam.

Câu 21: Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cô. Muối iot ở đây là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. NaCl va KI

B. I›


C. NaCl va IL

D. Nal

Câu 22: Kết luận nào sau đây là không đúng đối voi cdc halogen? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng

dân, từ F đến I

Á. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dẫn.

B. độ âm điện giảm dân.

C. tính phi kim giảm dân.

D. bán kính nguyên tử giảm dân.

Câu 23: Đồ dung dịch chứa Ig HBr vào dung dịch chứa 1g KOH. Nhúng giấy q tím vào dung dịch thu
được thì giấy q tím chuyển sang màu gì

A. Xanh

B. Đỏ

C. Khơng đổi màu

D. Khơng xác định được

Câu 24: Trong một dung dịch chứa ion CI-, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các ion đó.
A. Dung dich thuéc tim


B. Dung dịch AgNOa

C. Giấy q tím

D. Dung dịch

phenolphthalein

Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCI có tính oxi hóa
A. 4HCI +MnO2

->MnCl2 +Cla + 2H2O

Œ. 2HCI +CuO-—> CuCl2 +H2O

B. 2HCl +Mg(OH)2> MgClo+H20
D. 2HCI +Zn ->›ZnCl2+H2

Câu 26: Day axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dan
A. HF, HCI, HBr, HI

B. HF, HBr, HCl, HI

€. HCI, HBr,HIL HE

D.HI, HBr, HCl, HF

Câu 27: Các nguyên tử halogen đều có:
A. 5 electron 6 lớp ngồi cùng


B. 8 electron ở lớp ngoài cùng

C. 7 electron ở lớp ngoài cùng

D. 3 electron ở lớp ngoài cùng

Câu 28: Nước Giaven là hỗn hợp gồm các chất nào sau đây:
A. HCI , HCIO , H2O

B. NaCl , NaClOq , H2O

C. NaCl , NaClO , H2O

D. NaCl , NaClO3 , H20

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế băng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. KCIO3

B. HCl

Œ. KMnO4

D. NaCl

Câu 30: Chọn phương trình phản ứng đúng :
A. 3Fe + SHCI — FeCl2 + FeCla + 4H2.

B. Fe + 3HCI — FeCla + 3/2 H2.

Œ, Cụ + 2HCI — CuCl2 + H2.


D. Fe + 2HCI —> FeCl2 + H2.

ĐÈ SỐ 4
Câu 1:

Ở trạng thái cơ bản, số e độc thân trong Í nguyên tử ›sFe là

A.6

B.3

C.5

D.4

Câu 2: Cho 56 g Fe tác dụng với 71g Cls. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 127,03g

B. 108,338

C. 162,50¢

D. 243,75g

Câu 3: Hóa chat nao dudi day giup phan biét Fe2O3, Fe30,
A. dd CuSO,

B. dd HNO;


€C. dd HạSO¿ loãng

D. dd HCI

Câu 4: Để điều chế Fe(NO:›); có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau
A. Ba(NQO3)2 + FeSO,

B. Fe(OH). + HNO3

C. Fe + HNO3

D. FeO + NO;

Câu 5: Một tấm kim loại bằng Au bị bám I1 lớp Fe ở bề mặt. Ta có thê rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bể
mặt bằng dung dịch nào dưới đây

A. AgNO3
W: www.hoc247.net

B. FeCl,

C. CuSO,

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. FeCl;

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Từ 2,851g gang sau khi chế hóa thích hợp thu được 0,0825g SiO›;. Hàm lượng % của silic trong
loại gang đó là

A. 1,25%
B. 2,40%
Câu 7: Hợp chất Fe” thể hiện
A. tất cả đều sai

C. 1,70%
B. tính khử

€Œ. tính khử và tính oxI hóa

D. tinh oxi hoa

D. 1,35%

Cau 8: Quang sắt nào chứa hàm lượng Fe cao nhất
A. xiderit

FeCO3

B. hematit Fe.O3

C. manhetit Fe304

D. pirit FeS»


C. gang

D. quang manhetit

Câu 9: Nguyên liệu dùng để sản xuất thép là
A. quặng hematit

B. quặng xIderIt

Câu 10: Kim loại không phản ứng với HạSO¿ đặc nguội là
A.Na

B. Fe

C. Ca

D. Cu

Câu 11: Hợp chất nào của sắt khi + HNOs —> Fe(NO¿)s + H;O + NO †
A.

cả FeO, Fe(OH);, Fe3O4

B. FeO
C.

Fe(OH)2

D.


FezOa

Câu 12: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe” (0,1 mol); AI” (0,2 mol)va 2 anion 1a Cl (x mol); SO4”
(y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 ø muối khan. Trị số của x và y lần lượt là

A. 0,2 và 0,4
Câu 13:

B. 0,3 và 0,2

C. 0,1 va 0,2

D. 0,2 va 0,3

Đốt nóng l ít bột Fe đựng trong bình oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng du dung

dịch HCI, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất

A. FeCh, HCI
B. FeCl, HCl
C. FeCls, HCl, FeCl,
Câu 14: Cặp chất nào dưới đây không khử được FEe trong các hợp chất
A. CO, C
B. AI,Mg
C. Hp, Al
Câu

15:

Hòa tan 3,04g hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch HNO;


D. FeCl;, FeCl:
D. Ni, Sn

loãng, thu được 0,896 lit khi NO

(sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Thành phần phần trăm của Fe trong hỗn hợp là

A. 63,2%

B. 55,26%

C. 44,74%

D. 36,8%

Câu 16: Câu hình e của nguyên tử Fe (Z=26) là

A. 1s22s72p”3s”3p°3dŠ
C. 18°2872p°3s°3p°3d°4s"

B. 1s72s?2p°3s73p°3d°
D. 1sˆ2s”2p”3s”3p”3d”4s”

Câu 17: Đề khử hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, FezO¿, FeaOs đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO
(đktc). Khối lượng Fe thu được là

A.I15g
Cau 18:


B. 16g
Các kim loại có thể khử được Fe**

A. Al, Mg
Câu 19:

C.18 g

D.17g

C. Zn, Fe

D. Ni, Pb

—> Fe là:

B. Fe, Cu

Trong các oxit sắt, oxit nào khơng có khả năng làm mất màu dd thuốc tím trong mơi trường

axit
A. Fe3Q4

B. Fe.03

C. FeO va Fe304

D. FeO

Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng:

A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Gang trăng chứa ít C hơn gang xám
C. Gang là hợp chất của Fe-C
D. Gang là hợp kim của Fe-C và I số nguyên tố khác
Câu 21: Trong các oxit sau, oxIt nào là oxit lưỡng tính
A. CrO

B. Cr

Câu 22:

C. CrO3

D. Cr203

Cân bao nhiêu gam bột nhơm để có thê điều chế được 78g crom từ Cr;Os băng phương pháp

nhiệt nhơm

A.67,58


B. 40,5¢

C. 27,0g

D. 54,0¢

Câu 23: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl; rồi để trong khơng khí đến khi phản
ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là
A. 1,72g

B.2,06g

C. 0,86g

D. 1,03g

C. +3, +4, +6

D. +1, +2, +4, +6

Câu 24: Các số oxi hóa của crom trong hợp chất là:
A. +2, +4, +6

B. +1, dén +6

Cau 25: CnO7” + S037 +H* > Cr*+X+HO. X1a
A. HoS
B.S
C. SO,”


D. SO›

Câu 26: Cấu hình e của nguyên tử Cr (Z=24) là

A. 1822s72p”3s73p”3d”4s”
C. 1872s72p°3s*3p°3d°

B. 1s72s”2p”3s”3p”3d°4s'
D. 1sˆ2s”2p”3s”3p°3d”4s”

Câu 27: Trong quá trình sản xuất gang lò xỉ là chất nào sau đây:
A. CaSi03

B. SiO, va C

C. MnO) va CaO

D. MnSiO3

Cau 28: Kim loại không phản ứng với H;SO¿ đặc nguội là
A. Cu

B.Na

Cau 29:

C. Ca

D. Cr


Chon cau sai

A. crom c6 nhiing tinh chat héa hoc giéng nhém
B. crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe

C. crom có những hợp chất giống hợp chất của Fe
D. crom là kim loại nên chỉ tạo được oxIt bazơ
Câu

30:

Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thê phân biệt các dung dịch

AICl3, NaCl,

MgCl,

CrSO¿ đựng trong các lọ riêng biệt
A. dd BaCl›
Câu 31:

B. dd NaOH

C. dd AgNO;

D. quy tim

Cho 32 g hỗn hợp gồm MgO, Fe 03, CuO tac dung vira du voi 300 ml dung dich H2SO,4 2M.

Khối lượng muối thu được là

A. 80g

B.90g

C. 60 g.

D. 85 g.

Câu 32: Đồng có 2 đồng vị là “Cu và “Cu (chiếm 27%) 0,5 mol Cu có khối lượng là
A. 31,77
B.32,21g
C. 31,55
D. 32,05¢g
Câu 33: Cho sơ đồ phản tng: CuSO4 — X — Cu(NO3)s. X c6 thé 1a
A. Cu(OH);, CuBr;, Cu đều được
B.Cu
C. CuBr;

D. Cu(OH)»;

Câu 34: Ngâm I lá Zn vào 0,2 lít dd AgNOz. Sau khi phản ứng kết thúc lấy lá Zn ra, sấy khô, thấy khối
lượng Zn tăng 1,51 ø. Nồng độ mol của dd AgNO; là
A. 0,75 M
B. 0,5 M
C. 1,0M
D. 0,1 M
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Dãy nảo sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dân
A. Zn, Sn, Pb, Ni

B. Zn, Pb, Ni, Sn

C. Pb, Sn, Ni, Zn

D. Pb, Ni, Zn, Sn

Câu 36: Mệnh đề nào sau đây sai

A. CuSO¿ khan có thể dùng làm khơ khí NH;:
B. CuO tác dụng được với Hạ, CO, NHạ

C. Cu(OH); tan được trong slixerol, dd ølucozơ

D. CuSO¿ khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn trong dầu hỏa hoặc xăng
Cau 37:

Sau

l thời gian điện phân dung dịch Cu(NO2); với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm

3,2¢. Khối lượng Cu thu được ở cực âm (catot) là


A.6,4g

B. 3,2¢

C. 2,56¢

D. 5,12g

Câu 38: Để làm sạch I loại Hg có lẫn tạp chất là Zn, Pb, Sn cần cho hỗn hợp này vào

A. dd Sn(NO2);
B. dd Hg(NO;);
Câu 39: Cấu hình e của ion ;sCu”” là
A. [Ar]3d?
B. [Ar]3dŠ4s'
Cau 40:

C. dd Zn(NO2);

D. dd Pb(NO¿);

C. [Ar]3d”4s”

D. [Ar]3d*4s7

Một loại vàng tây là hợp kim của Cu, Ag, Au. Cho 6,05 gam hợp kim nay tac dung voi dung

dịch HNO: đặc nóng dư được 1,792 lít khí (đktc) và còn lại 1,97 gam một chất rắn B. Thành phần % theo
khối lượng của Au là
A. 32,56 %


B. 31,74 %

C. 35,56 %

D. 35,70 %

DAP AN DE SO 4
1

D

11

A

21

D

31

A

2

B

12


D

22

B

32

A

3

B

13

C

23

C

33

A

4

A


14

D

24

B

34

D

5

D

15

D

25

C

35

C

6


D

16

C

26

B

36

A

7

C

17

B

27

A

37

C


8

C

18

A

28

D

38

B

9

C

19

B

29

D

39


A

10

B

20

C

30

B

40

A

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, số e độc thân trong I nguyên tử ›sFe là
A.5

B.3

C.6

D.4

Câu 2: Cho 56 g Fe tác dụng với 71g Clo. Khéi luong muối thu được sau phản ứng là
A. 162,50g

Câu 3:

B. 127,03g

Các kim loai c6 thé khtr duoc Fe**

A. Al, Mg

C. 108,33¢

D. 243,75¢

C. Zn, Fe

D. Ni, Pb

C. quang xiderit

D. gang

— Fe là:

B. Fe, Cu

Câu 4: Nguyên liệu dùng để sản xuất thép là
A. quang manhetit

B. quang hematit

Câu 5: Câu hình e của nguyên tử Fe (Z=26) là

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1822s72p°3s73p°3dŠ
C. 1872s72p°3s*3p°3d°

B. 1s72s”2p”3s”3p°3d4sˆ
D. 1sˆ2s”2p”3s”3p”3d”4s”

Câu 6: Hợp chất Fe” thể hiện
A. tật cả đều sai

B. tính khử

C. tinh khw va tinh oxi héa

D. tinh oxi hoa

Câu 7: Một tấm kim loại bằng Au bị bám I1 lớp Fe ở bề mặt. Ta có thê rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bể
mặt bằng dung dịch nào dưới đây

A. AgNO;

B. FeCl;
C. FeCl,
Câu 8: Hợp chất nào của sắt khi + HNOs —> Fe(NOa)s + H;O + NO †
A.

D. CuSO,

ca FeO, Fe(OH)2, Fe304

B. Fe(OH).
C. FeO
D.

FezOa

Câu 9: Quặng sắt nào chứa hàm lượng Fe cao nhất
A. manhetit FeazOx

B. xiderit

FeCOa

C. hematit Fe2O3

D. pirit FeS»

Câu 10: Để điều chế Fe(NO:); có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau
A. Ba(NO3)2 + FeSO,

B. Fe + HNO;


C. FeO + NO»

D. Fe(OH) + HNO;

Câu 11: Từ 2,851g gang sau khi chế hóa thích hợp thu được 0,0825g SiO,. Ham lượng % của silic trong
loại gang đó là
A. 2,40%

B. 1,35%

€. 1,25%

Ð. 1,70%

Câu 12: Đốt nóng l ít bột Fe đựng trong bình oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng dư dung
dịch HCI, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất
A. FeCl;, HCI

B. FeCl:, HCI

C. FeCl3, HCl, FeCl,

D. FeCl;, FeCl:

Câu 13: Một dung dịch có chứa 2 cation 1a Fe** (0,1 mol); Al** (0,2 mol)va 2 anion 1a Cl (x mol); SO4”
(y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là

A. 0,3 và 0,2
Câu 14:


B.0,1 và 0,2

C. 0,2 va 0,4

D. 0,2 va 0,3

Hòa tan 3,04g hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dich HNO; lodng, thu dugc 0,896 lit khi NO

(sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Thành phần phần trăm của Fe trong hỗn hợp là
A. 63,2%

B. 55,26%

Œ. 44,74%

ÐD. 36,8%

Cau 15: Kim loại không phản ứng với HạSO¿ đặc nguội là
A. Ca

B.Na

C. Fe

D. Cu

Câu 16: Đề khử hoàn toàn 17,6 g hén hop gém Fe, FeO, Fe304, Fe.O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO
(đktc). Khối lượng Fe thu được là
A.I15g


B. 16g

C.17g

D.18g

Câu 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng:
A. Gang trắng chứa ít C hơn gang xám
B. Gang là hợp chất của Fe-C
C. Gang là hợp kim của Fe-C và 1 số nguyên tố khác
D. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
Câu 18:

Trong các oxit sắt, oxit nào khơng có khả năng làm mất màu dd thuốc tím trong mơi trường

axit

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. FezOx


B. Fe.03

C. FeO va Fe304

D. FeO

Câu 19: Hóa chat nao dudi day gitp phan biét Fe2O3, Fe304
A. dd HNO;

B. dd CuSO,

C. dd H2SO, loang

D. dd HCl

Câu 20: Cặp chất nào dưới đây không khử được FEe trong các hợp chất
A. CO, C

B. Al, Mg

C. Hp, Al

D. Ni, Sn

Câu 21: Trong các oxit sau, oxIt nào là oxit lưỡng tính
A. Cr

B. Cr.03


C. CrO3

D. CrO

Câu 22: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl; rồi để trong khơng khí đến khi phản
ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là
A. 1,72g
Câu

B.2,06g

23:

C. 0,86g

D. 1,03g

Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thê phân biệt các dung dịch

AICl3, NaCl,

MgCl,

CrSO¿ đựng trong các lọ riêng biệt
A. dd BaCl;
Câu 24:

B. dd AgNO3

C. dd NaOH


D. quy tim

Cân bao nhiêu gam bột nhơm để có thê điều chế được 78g crom từ Cr;Os băng phương pháp

nhiệt nhôm

A.67,5g

B.27,0g

C. 40,5g

D. 54,0g

Câu 25: Trong quá trình sản xuất gang lị xỉ là chất nào sau đây:
A. CaSi03

B. SiO, va C

C. MnO) va CaO

D. MnSiO3

Câu 26: Kim loại không phản ứng với HạSO¿ đặc nguội là
A. Cu

B.Na

C. Ca


D. Cr

Câu 27: Cấu hình e của nguyên tử Cr (Z=24) là

A. 1522s72p”3s73p”3d°4s'
C. 1s”2s72p”3s”3p°3d°4s”

B. 1s72s”2p”3s”3p"3d°4sˆ
D. 1s”2s”2p”3s”3p°3d”

Câu 28: Các số oxi hóa của crom trong hợp chất là:
A. +3, +4, +6
Cau 29:

B. +1, dén +6

C. +2, +4, +6

D. +1, +2, +4, +6

Chon cau sai

A. crom 1a kim loai có tính khử mạnh hơn Fe

B. crom có những tính chất hóa học giống nhơm
C. crom có những hợp chất giống hợp chất của Fe
D. crom là kim loại nên chỉ tạo được oxIt bazơ

Câu 30: Cr;Oz” + SO“ + HỶ — Cr” + X + HạO. X là

A, HạS
B.S
C. SO.”
Câu 31:

D. SO,

Cho 32 g hỗn hợp gồm MgO, Fe203, CuO tac dung vira du voi 300 ml dung dịch H;SO¿ 2M.

Khối lượng muối thu được là
A. 60 g.

B.90g

C. 85 g.

D. 80g

Câu 32: Đồng có 2 đồng vị là “Cu và “Cu (chiếm 27%) 0,5 mol Cu có khối lượng là
A. 31,55¢
B.32,21g
C. 31,778
D. 32,05¢
Cau 33:

Một loại vàng tây là hợp kim của Cu, Ag, Au. Cho 6,05 gam hợp kim nay tac dung voi dung

dịch HNO: đặc nóng dư được 1,792 lít khí (đktc) và cịn lại 1,97 gam một chất rắn B. Thành phần % theo
khối lượng của Au là
A. 32,56 %

W: www.hoc247.net

B. 31,74 %

C. 35,56 %

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 35,70 %

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34:

Để làm sạch 1 loại Hg có lẫn tạp chat 1a Zn, Pb, Sn can cho hỗn hop nay vao

A. dd Sn(NQO3)2

B. dd Hg(NO3)2

C. dd Zn(NO3)2

D. dd Pb(NO3)2

Câu 35: Mệnh đề nào sau đây sai

A. CuSO¿ khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn trong dầu hỏa hoặc xăng

B. CuO tác dụng được với Hạ, CO, NHạ

C. Cu(OH); tan được trong slixerol, dd ølucozơ

D. CuSO¿ khan có thể dùng làm khơ khí NH;:
Câu 36: Ngâm I lá Zn vào 0,2 lít dd AgNOa. Sau khi phản ứng kết thúc lây lá Zn ra, sấy khô, thấy khối
lượng Zn tăng 1,51 ø. Nồng độ mol của dd AgNO; là
A.0,IM
Cau 37:

B.0,5 M
Sau

C. 0,75 M

D.1,0M

l thời gian điện phân dung dịch Cu(NO2); với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm

3,2¢. Khối lượng Cu thu được ở cực âm (catot) là

A.6,4g
B. 3,2¢
C.5,12¢
D. 2,56
Câu 38: Cấu hình e của ion ;sCu”” là
A. [Ar]3d”
B. [Ar]3d*4s"
C. [Ar]3d’4s"
D. [Ar]3dŠ4s“

Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: CuSOa —> X — Cu(NO‡);. X có thể là
A. CuBr
B. Cu(OH)2, CuBr, Cu déu duoc
C. Cu

D. Cu(OH)»;

Câu 40: Dãy nảo sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dân
A. Zn, Pb, Ni, Sn

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

W: www.hoc247.net

B. Zn, Sn, Pb, Ni

D
C
A
D
B

C
B
A
A
A

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C. Pb, Sn, Ni, Zn

ĐÁP ÁN DE SO5
B
C
D
D
C
B
B
B
A
D


F:www.facebookcom/hoc247net

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D. Pb, Ni, Zn, Sn

B
C
C
C
A
D
A
B
D
C

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

31

32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
C
A
B
D
A
D
A
B
C

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


*

—.

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG


các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×