Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 35 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2017
Đề 1: ĐỀ THI THỬ THPT QG SỞ GD&ĐT TỈNH THANH HOÁ
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1

ĐE THI THƯ TH T U C GIA AN
NA H C 2016 – 2017
Môn: SINH HỌC
Th i gi
i 5 hut

Câu 1: Di nhậ ge có ý ghĩ {o s u đ}y đối với tiến hóa?
A. { điều kiệ thúc đẩy sự phân li tính trạng xảy ra mạ h h .
B. Là nhân tố quyết định sự th y đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Là nhân tố th y đổi vốn gen của quần thể.
D. Là nhân tố gây biế động di truyền.
Câu 2: Trong số các hoạt độ g s u đ}y của sinh vật, có bao nhiêu hoạt động theo chu kì
ă ?
(1) Khi thủy triều xuống, nhữ g co sò thường khép chặt vỏ lại và khi thủy triều lên
chúng mở vỏ để lấy thức ă .
(2) Nhị ti đập, nhịp phổi thở, chu kì rụng trứng.
(3) Chi v{ thú th y ô g trước khi ù đô g tới .
(4) Hoa nguyệt quế nở v{o ù tră g .
(5) Ho A h đ{o ở vào mùa xuân.
(6) G{ đi ă từ s| g đến tối quay về chuồng.
(7) Cây họ đậu mở | úc được chiếu sáng và xếp lại lúc trời tối
(8) Chi di cư từ Bắc đế N
v{o ù đô g.
A. 4


B. 6
C. 3
D. 5
Câu 3: Cho phép lai sau
gen

AB
Ab
DdEe 
Ddee , tần số hoán vị gen cả 2 bên f = 40%. Tỉ lệ kiểu
ab
aB

Ab
Ddee bằng bao nhiêu?
aB

A. 0,3
B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,03.
Câu 4: Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con lai F1 của phép lai?
A. Khác chi.
B. Khác loài.
C. Khác thứ.
D. Khác dòng.
Câu 5: Bệ h u g thư thường không di truyền vì
A. bệnh nhân không thể sinh sả được.
B. bệnh chịu t|c động chủ yếu củ
ôi trường.

C. ge đột biến xuất hiện ở tế {o si h dưỡng
D. giao tử
g ge u g thư thường có sức sống yếu, không tham gia thụ tinh.
Câu 6: Người mang hội chứng Etuôt, trong tế bào xôma
A. cặp NST 21 có 3 chiếc.
B. cặp NST 13 có 3 chiếc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. cặp NST 18 có 1 chiếc
D. cặp NST số 18 có 3 chiếc.
Câu 7: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không có hư g h| s u
A. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.
B. cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Chọn dòng tế bào xôma có
biến dị.
Câu 8: Tro g gi i đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu c đ giản và phức tạ được
hình thành là nhờ
A. các enzim tổng hợp.
B. c chế sao chép của ADN.
C. các nguồ ă g ượng tự nhiên

D. sự phức tạp giữa các hợp chất vô c .
Câu 9: ở èo, ge quy định màu sắc lông nằ trê NST X, e A quy định lông hung trội
hoàn toàn so với e
ô g đe ; kiểu gen dị hợp cho kiểu hình mèo tam thể. Biết không xảy
r đột biến. Số hư g | đú g về sự di truyền màu lông tam thể ở mèo?
(1) Cả 3 loại kiểu hình xuất hiện ở hai giới với tỉ lệ giống nhau
(2) Cả 3 loại kiểu hình xuất hiện ở hai giới với tỉ lệ khác nhau
(3) Ở èo đực chỉ xuất hiện 2 loại kiểu hình, mèo tam thể chỉ có ở mèo cái.
(4) Xác suất xuất hiện kiểu hình lông hung củ
èo đực luôn c o h
èo c|i
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 10: Theo quan niệm hiệ đại, vai trò của giao phối ngẫu nhiên gồm các nội dung nào
s u đ}y?
(1) Tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
( ) Giú h|t t| đột biến trong quần thể.
(3) Tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
(4) Trung hòa bớt tính có hại củ đột biến trong quần thể.
(5) { th y đổi tần số alen của quần thể dẫ đến hình thành loài mới.
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 11: Để hạn chế tác hại của bệ h u g thư, có o hiêu hư g h| được sử dụng hiệu
quả nhất hiện nay?
(1) Dùng liệu pháp gen. (2) Dùng kháng sinh mạnh.
(3) Bồi dưỡ g c thể.

(4) Dùng tia phóng xạ.
(5) Thể dục thể thao.
(6) Hóa trị liệu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Tập hợp sinh vật {o s u đ}y { ột quần thể sinh vật?
A. Tập hợ c}y tro g vườn.
B. Tập hợ c| rô đồ g v{ c| să sắt trong hồ.
C. Tập hợp cỏ ven bờ hồ.
D. Tập hợp ếch xanh và nòng nọc của nó trong hồ.
Câu 13: Vì sao tần số đột biến gen tự nhiên rất thấ hư g ở thực vật, động vật, tỉ lệ giao tử
g đột biến về gen này hay gen khác là khá lớn?
A. Vì những giao tử
g đột biến gen có sức số g c o h dạ g ì h thường.
B. Vì chọn lọc tự nhiên luôn giữ lại những giao tử
g đột biến gen có lợi.
C. Vì c thể
g đột biến gen thích nghi cao với sự th y đổi củ
ôi trường.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Vì thực vật, động vật có hàng vạn gen.
Câu 14: Ở một loài thực vật, đe c}y ho tí thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng
thu được F1 to{ c}y ho tí . Đe c}y F1 i h} tích thu được đời con có 4 loại KH là hoa
tím, hoa trắ g, ho đỏ và hoa vàng với tỉ lệ g g h u. Đe c|c c}y F1 tự thụ phấn thu
được F . Đe oại bỏ các cây hoa vàng và hoa trắ g F , s u đó cho c|c c}y cò ại giao phấn
ngẫu nhiên với h u thu được F3. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luậ đú g?
(1) Tỉ lệ hoa trắng ở F3 là 1/81.
(2) Có 3 loại kiểu ge quy định hoa vàng ở loài thực vật trên.
(3) Tính trạng di truyền theo quy luật tư g t|c ge khô g e kiểu bổ sung.
(4) Tỉ lệ hoa tím thuần chủng trong tổng số hoa tím ở F3 là 1/6.
(5) Có 9 loại KG ở F3.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 15: Ý ghĩ về mặt lý luận củ định luật H cđi – Vanbec là
A. giải thích tính ổ định trong thời gian dài của các quần thể trong tự nhiên.
B. từ cấu trúc di truyền của quần thể t x|c đị h được tần số tư g đối của các alen và
gược lại.
C. từ tần số kiểu hì h t x|c đị h được tần số tư g đối của các alen và tần số kiểu gen.
D. c sở giải thích sự tiến hóa của loài , giải thích sự tiến hóa nhỏ.
Câu 16: Ở gười, ge quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A
quy đị h tóc quă trội hoàn toàn so với e
quy định tóc thẳng; Bệ h ù {u đỏ - xanh
lục do alen lặn b nằ trê vù g khô g tư g đồng của nhiễm sắc thể giới tí h X quy định,
alen trội B quy định mắt hì
{u ì h thườ g. Cho s đồ phả hệ sau:


Biết rằ g khô g h|t si h c|c đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng
III.10 – III.11 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứ co đầu lòng không mang alen lặn về
hai gen trên là
A. 1/6
B. 1/3
C. 4/9
D. 1/8
Câu 17: Quần thể có tí h đ hì h về kiểu gen và kiểu hình, không nhờ yếu tố {o s u đ}y?
A. Sự giao phối xảy ra ngẫu nhiên.
B. Sự xuất hiệ c|c thường biến.
C. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp
D. Sự xuất hiện các đột biến.
Câu 18: Một trong nhữ g điều kiện quan trọng nhất để quần thể ở trạ g th|i chư c} ằng
thành quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen là gì?
A. Cho quần thể tự phối.
B. Cho quần thể giao phối tự do.
C. Cho quần thể sinh sả si h dưỡng.
D. Cho quần thể sinh sản hữu tính.
Câu 19: Bước chuẩn bị quan trọng nhất để tạo ưu thế lai là
A. bồi dưỡ g, chă sóc giống.
B. tạo giống thuần chủng, chọ đôi gi o hối.
C. kiểm tra kiểu gen về các tính trạng quan tâm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. chuẩn bị ôi trường sống thuận lợi cho F1.
Câu 20: Ở động vật, c chế hoạt động củ “đồng hồ sinh học” có iê qu đến tác nhân chủ
yếu nào?
A. Tập tính bẩm sinh.
B. Tập tính học được.
C. Hoạt động các giác quan.
D. Sự điều hòa của thần kinh, thể dịch.
Câu 21: Nhữ g c thể sinh vật trong nhân tế {o si h dưỡng ở một hoặc một số cặp NST số
ượ g NST tă g h y giảm 1 hoặc một số NST gọi là
A. thể dị bội.
B. thể ưỡng bội.
C. thể đ ội.
D. thể đ
ội.
Câu 22: Cho s đồ các nhân tố chi phối kích thước quần thể, biết (1) là Mức sinh sản, chọn
hư g | đú g

A. (2) là mức tử vong, (3) là mức nhậ cư, (4) { ức xuất cư.
B. (4) là mức tử vong, (2) là mức nhậ cư, (3) { ức xuất cư.
C. (3) là mức tử vong, (4) là mức nhậ cư, ( ) { ức xuất cư.
D. (3) là mức tử vong, (2) là mức nhậ cư, (4) { ức xuất cư.
Câu 23: Theo lí thuyết, c thể {o s u đ}y có kiểu ge đồng hợp tử về 3 cặp gen?
A. AAbbddEE
B. AaBBDdEE
C. AaBBDdee
D. AabbddEe
Câu 24: Enzim chính tha gi qu| trì h h} đôi ADN {

A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza. C. Ligaza.
D. Restrictaza.
Câu 25: Ở ú ước có bộ nhiễm sắc thể ưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết là
A. 23
B. 25
C. 24
D. 12
Câu 26: Trong mô hình cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi độ g { i
A. ARN pôlymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B.
g thô g ti quy định cấu trúc các enzim phân giải đườ g ăctôz
C. prôtêin ức chế có thể liên kết v{o để gă cản quá trình phiên mã.
D.
g thô g ti quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 27: Khối ượng của một ge { 5418 đvC, ge s o ~ 5 ần, mỗi bả hiê
~ đều có
8 riboxom dịch mã 2 lần. Số ượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là
A. 16560
B. 24000
C. 24080
D. 3296
Câu 28: C chế tác dụng của cônsixin là
A. gây sao chép nhầm hoặc biế đổi cấu trúc củ ge g}y đột biế đ ội.
B. làm cho 1 cặp NST không phân li trong quá trình phân bào.
C. gă cản sự hình thành thoi vô sắc do đó ộ NST không phân li trong quá trình phân bào.
D. { đứt t của thoi vô sắc nên bộ NST không phân li trong quá trình phân bào
Câu 29: Một c thể thực vật có kiểu gen AaBbDdee tự thụ phấn. Theo lí thuyết, số dòng
thuần chủng tối đ có thể được tạo ra là:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 30: Ở một loài thực vật, e A quy đị h ho đỏ trội hoàn toàn so với e quy định
hoa trắng .Cho F1 tự thụ phấn F2 phân li theo tỷ lệ kiểu hì h 3 c}y ho đỏ : 1 cây hoa trắng.
Lấy ngẫu hiê 5 c}y ho đỏ F2 cho tự thụ phấn. Xác suất để đời con cho tỷ lệ phân li kiểu
hì h 9 c}y ho đỏ : 1 cây hoa trắng là
A. 10/243.
B. 1/4.
C. 40/243.
D. 5/128.
Câu 31: Trong những phát biểu dưới đ}y về quá trình phiên mã của sinh vật, số phát biểu
đú g về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực là
(1) chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.
(2) enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’.
(3) ARN được tổng hợ đế đ}u thì qu| trì h dịch mã diễ r đế đó.
(4) diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
(5) đầu tiên tổng hợ c|c đoạn ARN ngắ , s u đó ối lại với nhau hình thành ARN hoàn
chỉnh.
A. 1

B. 2
C. 4
D. 3
Câu 32: Các nhân tố si h th|i được chia thành hai nhóm sau:
A. Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật v{ co gười.
B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh.
C. Nhóm nhân tố si nh thái trên cạ v{ dưới ước.
D. Nhóm nhân tố sinh thái bất lợi và có lợi.
Câu 33: C thể có kiểu gen Aa

DE
Hh , trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử xảy ra
de

hoán vị gen tần số f = 40%. Tỉ lệ giao tử A DE h bằng bao nhiêu?
A. 0,05.
B. 0,2
C. 0,075.
D. 0,3.
Câu 34: Cho giao phấ c}y ưỡng bội cùng loài với h u thu được các hợp tử. Một trong các
hợp tử đó guyê h} ì h thường liên tiếp 7 lầ đ~ tạo ra các tế bào con có tổng số 3072
NST ở trạ g th|i chư h} đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố có 3 cặp
NST xảy r tr o đổi chéo tại 1 điể đ~ tạo ra tối đ
48 oại giao tử. Số ượng NST có trong
một tế {o co được tạo ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử nói trên là:
A. 3n = 36
B. 2n = 16
C. 2n = 24
D. 3n = 24
Câu 35: Tí h đặc hiệu của mã di truyền là

A. các bộ ba nằm nối tiế hư g khô g chồng gối lên nhau.
B. một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin.
C. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin.
D. một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Câu 36: Loài bông trồng ở ĩ có ộ NST
= 5 tro g đó có 6 NST ớn và 26 NST nhỏ. Loài
bông của châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm toàn NST lớn. Loài bông hoang dại ở ĩ có ộ NST
2n = 26 toàn NST nhỏ. C chế {o đ~ dẫ đến sự hình thành loài bông trồng ở ĩ có ộ NST
2n = 52 ?
A. Co đườ g i x v{ đ ội hoá.
B. Co đường sinh thái.
C. Co đườ g địa lí.
D. Co đường cách li tập tính.
Câu 37: Cho ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi giấm mắt trắng,
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cánh xẻ thu được F1 100% mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, ở F2
thu được 282 ruồi mắt đỏ, cánh nguyên, 62 ruồi mắt trắng, cánh xẻ, 18 ruồi mắt đỏ, cánh xẻ
và 18 ruồi mắt trắng, cánh nguyên. Cho biết mỗi tính trạ g do 1 ge quy đị h, c|c ge đều
nằm trên NST giới tính X và một số ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết ở gi i đoạn phôi. Tính
theo lí thuyết, số ượng ruồi giấm mắt trắng cánh xẻ bị chết ở gi i đoạn phôi là:

A. 15
B. 20
C. 0
D. 38
Câu 38: Nhân tố có thể làm biế đổi tần số alen của quần thể một c|ch h h chó g, đặc
biệt khi kích thước quần thể nhỏ là
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. đột biến.
C. di nhập gen.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 39: Lai ruồi giấm: ♀ AaBb DE/de x ♂ Aabb DE/de thu được tỉ lệ kiểu hình trội cả 4 tính
trạng ở đời con là 26,25%. Biết 1 ge quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, quá trình
giảm phân không xảy r đột biến.Tính theo lí truyết, trong các kết luận sau có bao nhiêu kết
luận không đú g?
(1) Số loại KG tối đ thu được ở đời con là 42, kiểu hình là 16.
(2) Số loại KG tối đ thu được ở đời con là 60, kiểu hình là 16.
(3) Tỉ lệ kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng ở đời con là 2,5%.
(4) Tần số hoán vị gen là 40%.
(5) Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con là 45%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40: Ở một loài thực vật, e A quy định thân cao trội hoàn toàn so với e quy định
thân thấp. Trong một phép lai giữa cây thân cao thuần chủng với cây thân cao có kiểu gen
Aa, ở đời con thu được phần lớn các cây thân cao và một vài cây thân thấp. Biết rằng sự biểu
hiện chiều cao thân không phụ thuộc v{o điều kiệ
ôi trường, không xảy r đột biến gen
v{ đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Các cây thân thấp này có thể là thể đột biế {o s u đây?
A. Thể bốn nhiễm. B. Thể một nhiễm. C. Thể không nhiễm. D. Thể ba nhiễm

Đáp án
1-A

2-D

3-D

4-D

5-C

6-D

7-D

8-D

9-B

10-B

11-C

12-D

13-D

14-A

15-A


16-A

17-B

18-B

19-B

20-B

21-A

22-C

23-A

24-A

25-D

26-A

27-B

28-C

29-D

30-C


31-D

32-B

33-C

34-D

35-B

36-A

37-B

38-A

39-C

40-B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề 2: ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ – HÀ TĨNH
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ

ĐE THI THƯ TH T U C GIA AN 1
NA H C 16 – 2017
Môn: SINH HỌC
Th i gi
i 5 hut

Câu 1: Gen là ột đoạ củ h} tử ADN
A.
g thô g ti
~ ho| chuỗi o i e tit h y h} tử ARN.
B.
g thô g ti di truyề củ c|c o{i.
C.
g thô g ti cấu trúc củ h} tử rôtêi .
D. Chứ c|c ộ 3 ~ ho| c|c xit
i .
Câu 2: ~ di truyề có tí h đặc hiệu, tức {
A. Tất cả c|c o{i đều dù g chu g ột ộ ~ di truyề .
B. ~ ở đầu { AUG, ~ kết thúc { UAA, UAG, UGA.
C. Nhiều ộ cù g x|c đị h ột xit
i .
D. ột ộ
~ ho| chỉ ~ ho| cho ột oại xit
i .

Câu 3: u| trì h h} đôi ADN được thực hiệ theo guyê tắc {o?
A. H i ạch được tổ g hợ theo guyê tắc ổ su g so g so g iê tục.
B. ột ạch được tổ g hợ gi| đoạ , ột ạch được tổ g hợ iê tục.
C. Nguyê tắc ổ su g v{ guyê tắc | ảo to{ .
D. ạch iê tục hướ g v{o, ạch gi| đoạ hướ g r chạc t|i ả .
Câu 4: C|c ạch đ
ới được tổ g hợ tro g qu| trì h h} đôi củ h} tử ADN hì h
th{ h theo chiều
A. Cù g chiều với ạch khuô .
B. 3’  5’. 
C. Cù g chiều với chiều th|o xoắ củ ADN.
D. 5’   3’
Câu 5: ột cặ
e A có chiều d{i đều ằ g 663 A h} đôi 1 số ầ ằ g h u đ~ tạo
được 3
ạch o i uc eotit. Tổ g số uc eotit ôi trườ g cầ cu g cấ cho qu| trì h h}
đôi {
A. 120900
B. 11700
C. 54600
D. 109200
Câu 6: { khuô
ẫu cho qu| trì h hiê
~ { hiệ vụ củ
A. ạch ~ ho|.
B. mARN.
C. ạch ~ gốc.
D. tARN.
Câu 7: hiê
~ { qu| trì h tổ g hợ ê h} tử

A. ADN và ARN
B. prôtêin
C. ARN
D. ADN
Câu 8: h|t iểu {o s u đ}y { đú g khi ói về đột iế ge ?
A. Đột iế ge { hữ g iế đổi tro g cấu trúc củ ge .
B. Tất cả c|c đột iế ge đều có hại.
C. Có hiều dạ g đột iế điể
hư ất đoạ , ặ đoạ , đảo đoạ , chuyể đoạ .
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tất cả c|c đột iế ge đều iểu hiệ g y th{ h kiểu hì h.
Câu 9: Tế {o thuộc h i thể đột iế cù g o{i có cù g số ượ g NST {
A. Thể 3 hiễ v{ thể 3 .
B. Thể
hiễ v{ thể 1 hiễ ké .
C. Thể 4 hiễ v{ thể tứ ội
D. Thể 4 hiễ v{ thể 3 hiễ ké .
Câu 10: Cho ột đoạ NST
đầu có trì h tự c|c ge { ABC. DEFGH. S u khi xảy r
ột

đột iế cấu trúc NST, trì h tự c|c ge trê NST { ABC. DEF Dạ g đột iế cấu trúc NST đ~
xảy r {
A. ất đoạ
B. Đảo đoạ
C. ặ đoạ
D. Chuyể đoạ
Câu 11: Ở c{ chu tí h trạ g {u quả do 1 cặ ge quy đị h, tiế h{ h i thứ c{ chu
thuầ chủ g quả đỏ v{ quả v{ g được F1 to{ quả đỏ. Khi i h} tích c|c c}y F1, F sẽ
xuất hiệ c|c quả
A. To{ quả đỏ.
B. 1 quả đỏ 1 quả v{ g.
C. 3 quả v{ g 1 quả đỏ.
D. Toàn vàng
Câu 12: hư g h| độc đ|o củ
e đe tro g việc ghiê cứu tí h qui uật củ hiệ
tượ g di truyề {
A. i giố g.
B. Sử dụ g x|c xuất thố g kê.
C. Lai phân tích.
D. h} tích c|c thế hệ i.
Câu 13: Cặ hé
i {o s u đ}y { hé
i thuậ ghịch ?
A. ♀AA x ♂aa và ♀ Aa x ♂ aa.
B. ♀aabb x ♂AABB và ♀ AABB x ♂ aabb.
C. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀AABb x ♂aabb.
D. ♀Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA.
Câu 14: Tro g trườ g hợ c|c ge h} i độc ậ v{ tổ hợ tự do, hé
i có thể tạo r ở
đời co hiều oại tổ hợ ge hất {

A. AaBb  AABb
B. aaBb  Aabb.
C. AaBb  aabb.
D. Aabb  AaBB.
Câu 15: Khi i giố g í gô thuầ chủ g quả dẹt v{ quả d{i với h u được F1 đều có quả
dẹt. Cho F1 i với í quả trò được F 15 í quả trò 114 í quả dẹt 38 í quả d{i. Kết
uậ {o s u đ}y khô g đú g?
A. Thế hệ có kiểu ge AAbb và aaBB.
B. Nếu cho F1 i h} tích thì đời co có 5% í quả dẹt 5 % í quả trò
5% í quả d{i.
C. Bí quả dẹt thuầ chủ g có kiểu ge AABB.
D. Tí h trạ g di truyề theo tư g t|c ổ su g.
Câu 16: Ở gô, tí h trạ g về {u sắc hạt do h i ge khô g e quy đị h. Cho gô hạt đỏ
gi o hấ với gô hạt đỏ thu được F1 có 954 hạt đỏ, 74 hạt trắ g . Tí h theo í thuyết, tỉ ệ
hạt trắ g ở F1, đồ g hợ về cả h i cặ ge tro g tổ g số hạt trắ g ở F1 {
A.

3
7

B.

1
9

C.

3
8


D.

3
16

Câu 17: ột giố g c{ chu có e A qui đị h th} c o, qui đị h th} thấ , B qui đị h quả
trò , qui đị h quả ầu dục, c|c ge iê kết ho{ to{ . hé
i {o dưới đ}y cho kiểu hì h
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

% th} c o, quả trò
A.

Ab Ab

aB ab

Câu 18:
đ


AB Ab
AB AB
AB Ab
C.
D.



ab aB
AB Ab
ab ab
AB
ột tế {o có kiểu ge
h} có tr o đổi chéo xảy r có thể cho tối
Dd khi giả
ab

B.

ấy oại ti h trù g?
A. 16
B. 8
C. 2
D. 4
Câu 19: Khi i c| vảy đỏ thuầ chủ g với c| vảy trắ g được F1 to{ c| vảy đỏ. Cho F1 tiế
tục gi o hối với h u được F có tỉ ệ 3 c| vảy đỏ 1 c| vảy trắ g, tro g đó c| vảy trắ g
to{ c| c|i. Cho c| c|i F1 i h} tích thì thu được tỉ ệ kiểu hì h hư thế {o?
A. 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ : 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng.
B. 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng.

C. 3 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng.
D. 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ.
Câu 20: Khi tế {o có ge go{i NST ị đột iế
{ h} chi thì
A. Ge đột iế đ~ h} đôi sẽ được chi đều.
B. ọi tế {o co ch|u củ ó đều
g đột iế đó.
C. Ge đột iế khô g chi đều cho c|c tế {o co .
D. ọi tế {o co ch|u củ ó khô g có đột iế đó.
Câu 21: Cho iết D qui đị h quả trò trội ho{ to{ so với d quả d{i ; e E qui đị h quả
gọt trội ho{ to{ so với e qui đị h quả chu . Theo ý thuyết, tro g c|c hé
i s u đ}y ,có
o hiêu hé
i đều cho đời co có quả trò chiế tỉ ệ 5 % v{ số quả gọt chiế tỉ ệ
100%
(1) DdEE  DdEE
(2) DdEE  ddEe
(3) DdEe  ddEe
(4) DdEe  ddEE
(5)

DE de

dE de

(6)

DE dE

dE de


(7)

DE dE

de de

(8)

De dE

dE dE

A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 22: Điều {o khô g đú g khi ói về c|c điều kiệ ghiệ đú g củ đị h uật H cdiVanbec?
A. uầ thể có kích thước ớ .
B. Có hiệ tượ g di hậ ge .
C. Khô g có chọ ọc tự hiê .
D. C|c c| thể gi o hối tự do.
Câu 23: ột quầ thể gồ
c| thể tro g đó có 6 c| thể có kiểu ge AA, 4 c| thể có
kiểu ge A v{ 1
c| thể có kiểu ge
. Tầ số e A tro g quầ thể {y {
A. 0,20
B. 0,25
C. 0,30

D. 0,40
Câu 24: Cấu trúc di truyề củ quầ thể
đầu 0, 2 AA  0,6 Aa  0, 2 aa  1. S u 3 thế hệ tự
hối thì cấu trúc di truyề củ quầ thể sẽ {
A. 0,35 AA  0,30 Aa  0,35 aa  1.
B. 0, 425 AA  0,15 Aa  0, 425 aa  1.
C. 0, 25 AA  0,50Aa  0, 25 aa  1.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 0, 4625 AA  0,075 Aa  0, 4625 aa  1.
Câu 25:

ột quầ thể có tầ số kiểu ge

thể dị hợ có khả ă g si h sả

ằ g

đầu { ,4AA

,5A


,1 . Biết rằ g c|c c|

1
so với c| thể đồ g hợ , c|c c| thể có kiểu ge đồ g
2

hợ có khả ă g si h sả hư h u v{ ằ g 1 %. S u 1 thế hệ tự thụ hấ , tầ số c|c c|
thể có kiểu ge đồ g hợ trội {
A. 61,67%
B. 52,25%
C. 21,67%
D. 16,67%
Câu 26: Ứ g dụ g cô g ghệ tế {o tro g tạo giố g ới ở thực vật
1. Cấy truyề hôi.
. Du g hợ tế {o trầ .
3. Nh} ả vô tí h ằ g kỹ thuật chuyể h} .
4. Nuôi cấy hạt hấ .
5. Chọ dò g tế {o xô
có iế dị.
6. Nuôi cấy tế {o thực vật i vitro tạo ô sẹo.
hư g | đú g {
A. 1,2,3,4.
B. 2,4,5,6.
C. 2,3,5,6.
D. 1,2,5,6.
Câu 27: Điể
{o s u đ}y chỉ có ở kĩ thuật cấy ge
{ khô g có ở g}y đột iế ge ?
A. Cầ có thiết ị hiệ đại, kiế thức di truyề học s}u sắc.

B. {
iế đổi đị h hướ g trê vật iệu di truyề cấ h} tử.
C. {
iế đổi vật iệu di truyề ở cấ độ h} tử ằ g t|c h} goại i.
D. { tă g số ượ g uc êôtit củ
ột ge chư tốt tro g tế {o củ
ột giố g
Câu 28: Nguyê h} củ ệ h hê i kêtô iệu xảy r do:
A. Đột iế cấu trúc hiễ sắc thể giới tí h X.
B. Dư thừ tirozi tro g ước tiểu
C. Thiếu e zi xúc t|c cho hả ứ g chuyể hê y
i tro g thức ă th{ h tirozi . D.
Chuỗi et tro g h} tử he ôg ô i có sự iế đổi ột xit i .
Câu 29: Cho các thông tin
(1) Ge ị đột iế dẫ đế rôtêi khô g tổ g hợ được
( ) Ge ị đột iế { tă g hoặc giả số ượ g rôtêi
(3) Ge ị đột iế { th y đổi xit
i {y ằ g ột xit
i kh|c hư g khô g {
th y đổi chức ă g củ rôtêi
(4) Ge ị đột iế dẫ đế rôtêi được tổ g hợ ị th y đổi chức ă g
C|c thô g ti có thể được sử dụ g { că cứ để giải thích guyê h} củ c|c ệ h di
truyề
ở gười {
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. 1 ,  2  ,  3
Câu 30: Bệ h |u khó đô g ở gười do ge đột iế ặ
ằ trê NST giới tí h X qui

đị h. Ge A qui đị h |u đô g ì h thườ g. Kiểu ge v{ kiểu hì h củ ( ) { trườ g hợ
{o s u đ}y để tất cả co tr i v{ co g|i đều có kiểu hì h |u đô g ì h thườ g?
A. XA Xa  Xa Y.
B. XA Xa XA Y.
C. Xa Xa  XA Y.
D. XA XA  Xa Y .
Câu 31: S đồ hả hệ s u đ}y ô tả ột ệ h di truyề ở gười do ột e ặ ằ trê
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hiễ sắc thể thườ g quy đị h, e trội tư g ứ g quy đị h khô g ị ệ h. Biết rằ g
khô g có c|c đột iế
ới h|t si h ở tất cả c|c c| thể tro g hả hệ. X|c suất si h co đầu
ò g khô g ị ệ h củ cặ vợ chồ g III.1 – III.13 tro g hả hệ {y {

A.

8
9

B.


3
4

C.

7
8

D.

5
6

Câu 32: Theo Đ cuy , iế dị c| thể {
A. Chỉ sự h|t si h hữ g đặc điể s i kh|c giữ c|c c| thể cù g o{i tro g qu| trì h si h
sản.
B. Chỉ sự s i kh|c giữ c|c c| thể tro g cù g ột quầ thể.
C. Chỉ sự h|t si h hữ g đặc điể s i kh|c giữ c|c c| thể cù g o{i tro g qu| trì h h|t
triể c| thể
D. Chỉ sự h|t si h hữ g iế đổi đồ g oạt theo ột hướ g x|c đị h tư g ứ g với điều
kiệ
ôi trườ g.
Câu 33: C qu tư g đồ g có ý ghĩ gì tro g tiế ho|
A. hả | h sự tiế ho| đồ g quy
B. hả | h chức ă g quy đị h cấu tạo
C. hả | h guồ gốc chu g
D. hả | h sự tiế ho| h} y
Câu 34: Theo qu điể tiế ho| hiệ đại, khi ói về chọ ọc tự hiê , h|t iểu {o s u
đ}y khô g đú g?
A. Chọ ọc tự hiê chố g ại e trội có thể h h chó g { th y đổi tầ số e củ

quầ thể.
B. Chọ ọc tự hiê t|c độ g trực tiế ê kiểu hì h v{ gi| tiế {
iế đổi tầ số kiểu
gen.
C. Chọ ọc tự hiê khô g thể oại ỏ ho{ to{
ột e ặ có hại r khỏi quầ thể.
D. Chọ ọc tự hiê { xuất hiệ c|c e
ới v{ c|c kiểu ge
ới tro g quầ thể.
Câu 35: Tro g ịch sử h|t triể củ sự số g trê Tr|i Đất, ưỡ g cư, ò s|t xuất hiệ ở
A. kỉ Đệ tứ.
B. kỉ Tri t (T
điệ ).
C. kỉ Đêvô . D. kỉ Krêt
( hấ trắ g).
Câu 36: Nghiê cứu sự th y đổi th{ h hầ kiểu ge ở ột quầ thể qu 5 thế hệ iê tiế
được kết quả

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Nh} tố g}y ê sự th y đổi cấu trúc di truyề củ quầ thể ở thế hệ F3 {

A. gi o hối khô g gẫu hiê
B. gi o hối gẫu hiê
C. c|c yếu tố gẫu hiê
D. đột iế
Câu 37: ột "khô g gi si h th|i" { ở đó tất cả c|c h} tố si h th|i củ
ôi trườ g ằ
tro g giới hạ si h th|i cho hé o{i đó tồ tại v{ h|t triể gọi {
A. Ổ si h th|i.
B. Si h cả h.
C. N i ở
D. Giới hạ si h th|i.
Câu 38: Khi ói về h} tố si h th|i, kết uậ {o s u đ}y khô g đú g ?
A. Tất cả c|c h} tố si h th|i gắ ó chặt chẽ với h u th{ h ột tổ hợ si h th|i t|c động
ê si h vật
B. Nhó
h} tố si h th|i vô si h gồ tất cả c|c h} tố vật ý,hó học v{ si h học củ
ôi
trườ g xu g qu h si h vật.
C. Nhó
h} tố si h th|i hữu si h o gồ thế giới hữu c củ
ôi trườ g v{ ối qu hệ
giữ si h vật với si h vật.
D. Tro g hó
h} tố si h th|i hữu si h, h} tố co gười có ả h hưở g ớ tới đời số g
củ hiều si h vật.
Câu 39: Tậ hợ si h vật {o s u đ}y { quầ thể si h vật?
A. Tậ hợ chi tro g vườ uốc Gi Bạch ~.
B. Tậ hợ c}y cỏ tro g ột ruộ g lúa.
C. Tậ hợ c}y C
Ch h tro g ột tr g tr i.

D. Tậ hợ cô trù g tro g rừ g Cúc hư g.
Câu 40: Có 4 quầ thể củ cù g ột o{i kí hiệu { A,B,C,D với số ượ g c| thể v{ diệ tích
ôi trườ g tư g ứ g hư s u

Sắ xế c|c quầ thể trê theo
A. A  C  B  D
C. D  B  C  A

ật độ tă g dầ {
B. C  A  B  D
D. D  C  B  A
Đáp án

1-A

2-D

3-C

4-D

5-C

6-C

7-C

8-A

9-D


10-A

11-B

12-D

13-B

14-A

15-A

16-A

17-C

18-D

19-D

20-C

21-B

22-B

23-D

24-D


25-A

26-B

27-B

28-C

29-B

30-D

31-D

32-A

33-D

34-D

35-C

36-D

37-A

38-B

39-C


40-C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề 3: ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 4 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐH KH A HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LẦN 4
MÔN: SINH HỌC 12
NĂ HỌC: 2016 - 2017

Câu 1: Cho các thông tin sau:
(1) Điều chỉnh số ượng cá thể của quần thể.
(2) Giảm bớt tính chất că g thẳng của sự cạnh tranh.
(3) Tă g khả ă g sử dụng nguồn sống từ ôi trường.
(4) Tìm nguồn sống mới phù hợp với từng cá thể.
Những thông tin nói về ý ghĩ của sự nhậ cư hoặc di cư của những cá thể cùng loài từ
quần thể này sang quần thể khác là:
A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 2: Ở một loài thực vật, e A quy đị h th} c o, e quy định thân thấp; alen B quy
đị h ho đỏ, e
quy định hoa trắng. Lai giữ c}y th} c o, ho đỏ với cây thân thấp, hoa
trắ g F1 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 3 cây cao, hoa trắng: 3 thân thấp, hoa
đỏ 1 c}y c o, ho đỏ: 1 cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết khô g có đột biến xảy ra. Kiểu gen
của
A. Ab/aB x ab/ab B. AaBb x aabb
C. AaBb x Aabb
D. AB/ab x ab/ab
Câu 3: Nghiên cứu biế động tần số các alen (A và a) của một gen ở một quần thể ruồi giấm
qua các thế hệ, kết quả được biểu diễ trê đồ thị hư s u

Dựa vào kết quả nghiên cứu, một học si h đ~ đư r c|c kết luận sau:
1. Di nhập gen xảy r thường xuyên ở các thế hệ.
2. Quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
3. Quần thể chịu t|c động củ t|c h} g}y đột biế theo hướng chuyển a thành A.
4. Ở một số thế hệ, quần thể chịu t|c động của các yếu tố ngẫu nhiên.
5. Các cá thể trong quần thể giao phối cận huyết.
6. Tí h đ dạng di truyền của quần thể giảm dần.
Có bao nhiêu kết luậ đú g?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4: Ở một o{i động vật, khi cho cá thể cái (XX) mắt trắng giao phối với cá thể đực (XY)
mắt đỏ, thế hệ F1 toàn mắt đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên, thế hệ F thu được tỉ
lệ phân li kiểu hì h hư s u

- Giới cái : 3 mắt đỏ : 5 mắt trắng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Giới đực : 6 mắt đỏ : 2 mắt trắng.
Nếu đe co đực F1 lai phân tích, thì ở thế hệ con tỉ lệ con cái mắt đỏ sẽ là:
A. 75%
B. 50%
C. 25%
D. 0%
Câu 5: Theo quan niệm tiến hoá hiệ đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu {o s u đ}y
đú g
A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả ă g sống sót, sinh sản của các cá thể với các
kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi
với môi trường.
B. CLTN không chỉ đó g v i trò s{ g ọc và giữ lại những cá thể có kiểu ge qui định kiểu
hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi.
C. CLTN chống lại các alen trội sẽ { th y đổi tần số alen của quần thể h h h so với
việc chống lại alen lặn.
D. C TN đảm bảo sự sống sót và sinh sả ưu thế của những cá thể
g c|c đột biến trung
tí h qu đó {

iế đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 6: Khi nói về đột biến chuyể đoạn NST, phát biểu {o s u đ}y khô g đú g?
A. Đột biến chuyể đoạ NST { th y đổi nhóm liên kết gen.
B. Đột biến chuyể đoạn NST có thể làm giảm số ượng NST trong tế bào.
C. Đột biến chuyể đoạn NST có thể { th y đổi mức độ biểu hiện của gen.
D. Đột biến chuyể đoạ NST thườ g { tă g sức sống cho sinh vật do các gen có lợi được
chuyển về nằm trên cùng một NST ê chú g có c hội di truyền cùng nhau.
Câu 7: Các loài trong quần xã có các vai trò là loài:
I. Ưu thế.
II. Đặc trư g.
III. Đặc biệt.
IV. Ngẫu nhiên
V. Thứ yếu
VI.Chủ chốt
A. I, II, III, IV, V
B. I, III, IV, V, VI
C. I, II, IV, V, VI
D. I, II, III, IV, VI
Câu 8: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định.
Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấ cho c}y ho đỏ ( ), thu được F1 . Cho F1 tự thụ
phấ thu được F2. Theo lí thuyết, kiểu hình ở F2 gồm:
A. 5 % c}y ho đỏ và 50% cây hoa vàng.
B. 1 % c}y ho đỏ.
C. 100% cây hoa vàng.
D. 75% c}y ho đỏ và 25% cây
ho đỏ.
Câu 9: Hai tế {o dưới đ}y { của cùng một c thể ưỡng bội có kiểu ge A B đ g thực
hiện quá trình giảm phân.

Khẳ g đị h {o s u đ}y khô g đú g?

A. Tế {o 1 đ g ở kì giữa của giảm phân l còn tế {o đ g ở kì giữa của quá trình giảm
phân II.
B. Nếu 2 cromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đột biến lệch bội.
C. Sau khi kết thúc toàn bộ qu| trì h h} {o ì h thườ g, h{ ượng ADN trong mỗi tế
bào con sinh ra từ tế bào 1 và tế bào 2 bằng nhau.
D. Kết thúc quá trình giả
h} ì h thường, tế bào 1 sẽ hình thành nên 4 loại giao tử có
kiểu gen là : AB, Ab, aB , ab.
Câu 10: u| trì h {o s u đ}y khô g iê qu đến sự tiến hóa hệ gen của các loài sinh vật?
A. Đột biế điểm trên gen.
B. Tái tổ hợp ADN.
C. Đột biến thay thế nucleotide xuất hiện trên phân tử mARN.
D. Lặ đoạn NST dẫ đến lặp gen.
Câu 11: Nguyên nhân dẫn tới sự phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
A. Mỗi o{i ă
ột loại thức ă kh|c h u.
B. Mỗi o{i cư trú ở một vị trí khác nhau trong không gian.
C. Phân chia thời gian kiế ă kh|c h u tro g g{y.

D. Mức độ cạnh tranh khác loài.
Câu 12: Cho c|c ước sau
(1) Dù g hoc o si h trưở g để kích thích mô sẹo phát triển thành cây.
(2) Tạo mô sẹo bằng cách nuôi cấy tế {o i tro g ôi trườ g di h dưỡng nhân tạo.
(3) Tách các tế bào từ cây lai và nhân giống vô tính in vitro
(4) Dung hợp các tế bào trần.
(5) Loại bỏ thành tế bào thực vật.
Trình tự đú g tro g quy trì h tạo giống mới bằ g hư g h|
i tế bào soma là:
A. (5), (4), (2), (1), (3)
B. (3), (4), (2), (1), (5)
C. (3), (4), (5), (1), (2)
D. (5), (4), (3), (2), (1)
Câu 13: Biến dị di truyền là rất quan trọ g đối với các quần thể sinh vật. Vì
A. nhờ đó { c|c co đực và con cái của loài trinh sản có thể phân biết được nhau.
B. nhờ đó sự tiế hó được đị h hưởng.
C. chúng cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
D. nhờ đó chú g t
ới phân loại được các loài sinh vật.
Câu 14: Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cù g o{i, điều {o s u đ}y đú g?
A. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm.
B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổ định số ượng cá thể của quần thể cân bằng với sức
chứa củ
ôi trường.
C. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.
D. Sự gi tă g ức độ cạnh tranh cùng loài sẽ { tă g tốc độ tă g trưởng của quần thể.
Câu 15: Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặ NST tư g t|c
theo kiểu bổ sung. Khi trong kiểu gen có cả A v{ B thì cho ho đỏ; khi chỉ có một gen trội A
hoặc B thì cho hoa vàng; kiểu ge đồng hợp lặn cho hoa trắng. Một quần thể đ g c}n bằng
di truyền có tần số alen A là 50% và tỉ lệ cây hoa trắng là 12,25%. Lấy ngẫu nhiên 3 cây

trong quần thể, xác suất để thu được 1 cây hoa vàng là bao nhiêu?
A. 37,12%
B. 12.62%
C. 74%
D. 37.87%
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Trong quần thể của một o{i động vật ưỡng bội, trên một NST thường xét hai locut
ge Ge A có 3 e , ge B có 4 e . Trê vù g tư g đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và
Y, xét một locut có bốn alen. Biết rằng không xảy r đột biến, theo lí thuyết, số loại kiểu gen
dị hợp về tất cả các gen trên trong quần thể là bao nhiêu?
A. 1188
B. 432
C. 648
D. 324
Câu 17: Ở bậc di h dưỡ g {o co gười có thể nhậ được sả ượng sinh vật thứ cấp cao?
A. Vật dữ đầu bảng.
B. Nhữ g động vật gần với vật dữ đầu bảng.
C. Nhữ g động vật ở bậc di h dưỡng trung bình trong chuỗi thức ă .
D. Động vật ở bậc di h dưỡng gần với sinh vật sản xuất.
Câu 18: Phả hệ ở hì h dưới đ}y ô hỏng sự di truyền của bệ h “X” v{ ệ h “Y" ở gười.

Hai bệ h {y đều do hai alen lặn nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau gây ra.

Cho rằ g khô g có đột biến mới phát sinh. Alen a gây bệnh X, alen b gây bệnh Y. Các alen
trội tư g ứng là A, B không gây bệnh (A, B là trội hoàn toàn so với a và b). Xác suất để đứa
con của cặp vợ chồng số 14 và 15 mang alen gây bệnh là:
A. 88,89%
B. 69.44%
C. 84%
D. 78.2%
Câu 19: Phát biểu {o dưới đ}y khô g đú g về quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực?
A. Xảy ra trong tế bào.
B. Dịch mã diễn ra cùng thời điểm với quá trình phiên mã.
C. Axit amin mở đầu là methionin.
D. Nhiều ribosome có thể cùng tham gia dịch mã một phân tử mARN.
Câu 20: Tro g c|c hư g h| dưới đ}y, hữ g hư g h| {o dù g để tạo nguồn biến
dị di tгuуền khởi đầu cho chọn giống?
(1) G}y đột biến gen
(2) Cấy truyền phôi
(3) Lai hữu tính
(4) Tạo ADN tái tổ hợp
(5) Nhân bản vô tí h động vật.
(6) Lai tế bào soma (dung hợp tế bào trần)
Tổ hợ đú g
A. (1), (2), (4), (6) B. (1), (3), (4), (5) C. (2), (3), (4), (6) D. (1), (3), (4), (6)
Câu 21: Hiệ tượng số ượng cá thể của loài này bị các loài khác kìm hãm ở một mức độ
nhất định gọi là hiệ tượng
A. Cạnh tranh giữa các loài.
B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Khống chế sinh học.
D. Đấu tranh sinh tồn.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Phát biểu {o s u đ}y khô g đú g đối với một hệ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái sự thất tho|t ă g ượng qua mỗi bậc di h dưỡng là rất lớn.
B. Trong hệ sinh thái, sự biế đổi ă g ượng có tính tuần hoàn.
C. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc di h dưỡ g c o ă g ượng càng giảm dần.
D. Trong hệ sinh thái, sự biế đổi vật chất diễn ra theo chu trình.
Câu 23: Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc di h dưỡ g được kí hiệu bằng các
chữ cái từ A đế E. Tro g đó A = 5 kg, B = 6 kg, C = 5
kg, D = 5 kg, E=5kg. Chuỗi
thức ă {o s u đ}y có thể xảy ra?
A. A →B → C → D.
B. E → D → C → B.
C. E → D → A → C.
D. C → A → D → E.
Câu 24: Xét một đoạn ADN chứa 2 gen. Gen thứ nhất có tỉ lệ từng loại nucleotide trên mạch
đ thứ nhất là: A: T: G: X = 1: 2: 3: 4. Gen thứ hai có số ượng nucleotide từng loại trên
mạch đ thứ h i { A = T/ = G/3 = X/4. Đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nucleotide là bao
nhiêu?
A. A = T = 15%; G = X =35%.
B. G = X = 15%; A = T = 35%.

C. A = T = 45%; G = X = 55%.
D. G = X = 55%; A = T = 45%.
Câu 25: Ở một o{i động vật ưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm
trê NST thường và có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành các phép lai và thu
được kết quả hư ở bả g dưới đ}y.
Phép
lai

Kiểu hình P

1
2

Tỉ lệ kiểu hình ở F1
Mắt đỏ

Mắt vàng

Mắt nâu

Mắt trắng

Mắt đỏ x Mắt nâu

25%

25%

50%


0%

Mắt vàng x Mắt vàng

0%

75%

0%

25%

Biết rằng không xuất hiệ đột biến. Kết luậ {o dưới đ}y { đú g?
A. A e quy định màu mắt đỏ là trội ho{ to{ so e quy định với màu mắt nâu.
B. Cả cá thể mắt đỏ và mắt nâu ở đời tro g hé
i 1 đều có kiểu gen dị hợp. Có hai kiểu
gen cù g quy định kiểu hình mắt đỏ trong phép lai này.
C. Hai cá thể mắt vàng ở đời P trong phép lai 2 có kiểu gen khác nhau.
D. Cho cá thể mắt nâu ở đời P của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở
đời P của phép lai 2, theo lý thuyết, kiểu hình mắt nâu chiếm 50% tổng số cá thể ở đời con.
Câu 26: Để một hệ thống sinh học ở dạ g s kh i hất có thể si h sôi được, ngoài việc nó
nhất thiết phải có những phân tử có khả ă g tự tái bản, thì còn cầ ă g ượng và hệ thống
sinh sản. Thành phần tế {o {o dưới đ}y hiều khả ă g h cả cầ có trước tiê để có thể
tạo ra một hệ thống sinh học có thể tự sinh sôi?
A. С|с епzу е
B. Màng sinh chất C. Ty thể
D. Ribosome
Câu 27: Nhiều bệ h u g thư xuất hiện là do gen tiề u g thư hoạt động quá mức dẫ đến
tổng hợp nên quá nhiều sản phẩm và kích thích tế bào phân chia liên tục. Có o hiêu đột
biến trong số c|c đột biế dưới đ}y có thể làm cho một ge ì h thường (gen tiề u g thư)

trở th{ h ge u g thư?
(1) đột biến lặ đoạn NST;
( ) đột biế đảo đoạn NST;
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(3) đột biến chuyể đoạn NST;
(4) đột biến mất đoạn NST;
(5) đột biến gen xuất hiện ở vù g điều hòa của gen tiề u g thư.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 28: Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen

AB D d
X X không xảy ra
ab

đột biế hư g xảy r tr o đổi chéo giữa alen B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tử được
tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:
A. ABX D , AbX d , aBX D , abX d hoặc ABX d , AbX d , aBX D , abX D .

B. ABX D , AbX D , aBX d , abX d hoặc ABX d , AbX d , aBX D , abX D .
C. ABX D , AbX D , aBX d , abX d hoặc ABX d , AbX D , aBX d , abX D .
D. ABX D , ABX d , abX D , abX d hoặc ABX d , AbX D , aBX d , abX D

Câu 29: Mã di truyề có o hiêu đặc điểm trong số c|c đặc điể cho dưới đ}y?
(1) là mã bộ ba;
( ) đọc từ một điể x|c định theo chiều từ 5’ – 3’ v{ khô g chồng gối lên nhau;
(3) một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axit amin;
(4) mã có tính thoái hoá;
(5) mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng
(6) mã có tính phổ biển;
(7) ~ có tí h đặc hiệu
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 30: Ở một loài thực vật, cho lai giữa hai cây thuần chủng thân cao, hạt trắng với cây
thân thấp, hạt v{ g được F1 toàn thân cao, hạt vàng. Cho F1 tự thụ phấ thu được F2 có
1700 cây thuộc 4 lớp kiểu hì h kh|c h u, tro g đó có 17 c}y th} thấp, hạt trắng. Cho biết
mỗi tính trạ g do 1 ge t|c động riêng rẽ qui định; mọi diễn biến của NST trong giảm phân
ở tế bào sinh noãn và sinh hạt phấn giống nhau. Tỉ lệ số cây F2 có kiểu hình trội về một
trong hai tính trạng trên là bao nhiêu?
A. 51%
B. 48%
C. 24%
D. 74%
Câu 31: Khi nói về hậu quả củ đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu khô g đú g?
1. Xét ở mức độ phân tử thì phần nhiều đột biến gen là trung tính.
2. Mọi đột biế ge khi đ~ iểu hiện ra ngoài kiểu hì h đều gây hại cho sinh vật.
3. Các gen khác nhau, bị đột biến giống nhau thì hậu quả để lại cho sinh vật { hư h u.

4. C|c đột biế c} thường là kết quả củ đột biến thay thế cặp nucleotide này bằng cặp
nucleotide khác.
5. Đột biến xảy r dưới dạng thay thế nucleotide này bằng nucleotide khác tại vị trí thứ 3
của một mã bộ thì thường tạo ê đột biế vô ghĩ .
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32: Điều kiện cầ để hai tính trạng di truyền theo quy luật h} i độc lập của Menden
là:
A. Mỗi tính trạng do một ge quy đị h, c|c ocut gеп quy định các tính trạng khác nhau phải
nằm trên các cặ NST tư g đồng khác nhau và quá trình giảm phân xảy r ì h thường.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Bố mẹ phải thuần chủng, tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
C. Số ượng con lai phải lớn.
D. C|c ge quy định tính trạng phải nằm trê NST thường.
Câu 33: ôi trường sống của sinh vật được phân chia theo những kiểu {o s u đ}y?
I. Đặc trư g v{ khô g đặc trư g
II. Tự nhiên và ոhân tạo
III. Đất, ước, trên cạn và sinh vật

IV. Tự nhiên và xã hội
V. Vô sinh và hữu sinh
A. I, II.
B. II, III.
C. III, IV.
D. III, V.
Câu 34: Cho gà trống lông trắng lai với gà mái lông trắ g, F1 thu được 81,25% lông trắng,
còn lại là lông nâu. Biết ge quy định tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể thường. Nếu chỉ
chọn các con lông nâu F1 cho giao phối ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hì h thu được theo lí thuyết
ở F2 là:
A. 8 con lông nâu : 1 con lông trắng.
B. 1 con lông nâu : 1 con lông trắng.
C. 3 con lông nâu : 1 con lông trắng.
D. 3 con lông trắng : 5 con lông nâu.
Câu 35: Phát biểu {o dưới đ}y { đú g?
A. Sử dụng phép lai thuận nghịch ta không thể x|c đị h được ge quy định tính trạng có nằm
trên NST giới tính hay không.
B. Tính trạng do gen nằm trên NST Y tại vù g tư g đồng với X chỉ biểu hiện ở nam giới.
C. Nếu một gen có hai alen nằ trê vù g tư g đồng của cặp NST giới tính XY thì trong
quần thể sinh vật ưỡng bội, sinh sản hữu tính ta có thể tìm thấy 7 kiểu gen khác nhau về locut
gen này.
D. Ở các giới dị giao tử, NST Y thườ g có kích thước lớ h NST X.
Câu 36: Giả sử trong một quần thể gười đạt trạng thái cân bằng di truyền với tần số của
các nhóm máu là: nhóm A = 45%; nhóm B = 21%; nhóm AB= 30%, nhóm O = 4%. Kết luận
{o êu dưới đ}y về quần thể êu trê { đú g?
A. Tần số các alen I A ; I B , I O quy đị h c|c hó
|u tư g ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2 .
B. Tần số kiểu ge quy định các nhóm máu là:
0,25I A I B ;0,09 I B I B ;0,04 I O I O ;0,3I A I A;0,2 I A I O ;0.12 I B I O


C. Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ { tă g dần tần số cá
thể có nhóm máu O.
D. Xác suất để gặp một gười nhóm máu B, có kiểu gen I B I O là 57,14%.
Câu 37: Cho biết e A quy định thân cao trội hòan toàn so với e quy định thân thấp;
e B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với e
qui định quả vàng. Theo lý thuyết, trong
c|c hé
i s u đ}y, có o hiêu hé
i có thể cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao,
quả vàng: 2 thân cao, quả đỏ: 1 thân thấp, quả đỏ?
(1) AB//ab x AB//ab , hoán vị gen một bên với tần số 50%.
(2) Ab//aB x Ab//aB , liên kết gen hoàn toàn.
(3) Ab//aB x Ab//aB , hoán vị gen một bên với tần số 10%.
(4) AB//ab x Ab//aB , liên kết gen hoàn toàn.
(5) AB//ab x Ab//aB , hoán vị gen hai bên với tần số 25%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(6) AB//ab x Ab//aB , hoán vị gen xảy ra ở c thể AB//ab với tần số 20%.
A. 3
B. 5
C. 2

D. 4
Câu 38: Cấu trúc xư g của phần trên ở t y gười v{ c| h d i rất giố g h u tro g khi đó
c|c xư g tư g ứng ở cá voi lại có hình dạng và tỉ lệ rất khác. Tuy nhiên, các số liệu di
truyền chứng minh rằng cả ba loài sinh vật ói trê đều được phân li từ một tổ tiên chung
và trong cùng một thời gi . Điều {o dưới đ}y { ời giải thích đú g hất cho các số liệu
này?
A. Sự tiến hoá củ chi trước thích nghi với gười v{ d i hư g chư thích ghi với cá voi.
B. C TN tro g ôi trườ g ước đ~ tích ũy hững biế đổi quan trọng trong giải phẫu chi
trước của cá voi.
C. Chỉ có gười v{ d i được tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên.
D. Các gen ở c| voi đột biến với tần số c o h so với các gen ở gười v{ d i.
Câu 39: Hình thức phân bố cá thể đồ g đều trong quần thể có ý ghĩ si h th|i gì?
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi củ
ôi trường.
B. Các cá thể tận dụ g được nguồn sống tiềm tàng từ ôi trường.
C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Giúp loại bỏ những cá thể yếu ra khỏi quần thể.
Câu 40: Một đột biế ge trê NST thường ở gười dẫ đến thay thế một axit amin trong
chuỗi o y e tide β-hemoglobin làm cho hồng cầu hì h đĩ biến dạ g th{ h hì h ưỡi liềm
gây thiếu |u. Ge đột biến là trội khô g ho{ to{ ê gười có kiểu ge đồng hợp về gen
gây bệnh sẽ thiếu máu nặng và chết trước tuổi trưở g th{ h, gười có kiểu gen dị hợp bị
thiếu máu nhẹ. Trong một gi đì h, gười em bị thiếu máu nặng và chết ở tuổi s si h,
gười chị đến tuổi trưởng thành kết hôn với gười chồng không bị bệnh này. Biết không có
h|t si h đột biến ở nhữ g gười tro g gi đì h trê , khả ă g iểu hiện bệnh này ở đời
con của cặp vợ chồ g gười chị nói trên là:
A. 1/3 thiếu máu nặng: 2/3 thiếu máu nhẹ.
B. /3 ì h thường: 1/3 thiếu máu nhẹ.
C. 1/3 ì h thường: 2/3 thiếu máu nhẹ.
D. 1/ ì h thường: 1/2 thiếu máu nhẹ.


Đáp án
1-A

2-A

3-A

4-D

5-C

6-D

7-C

8-C

9-D

10-C

11-D

12-A

13-C

14-B

15-D


16-C

17-D

18-A

19-B

20-D

21-B

22-B

23-D

24-A

25-D

26-B

27-C

28-B

29-B

30-B


31-B

32-A

33-D

34-A

35-C

36-D

37-D

38-B

39-C

40-B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 20



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề 4: ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 – NGHỆ AN
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH ƯU 4

ĐE THI THƯ TH T U C GIA AN
NA H C 2016 – 2017
Môn: SINH HỌC
Th i gi
i 5 hut

Câu 1: ức xoắ 1 tro g cấu trúc siêu hiể vi củ hiễ sắc thể ở si h vật h} thực gọi {
A. sợi hiễ sắc.
B. sợi c ả .
C. sợi siêu xoắ .
D. nuclêôxôm.
Câu 2: hé
i {o tro g c|c hé
i s u đ}y đ~ giú Core h|t hiệ r sự di truyề go{i
hiễ sắc thể (di truyề go{i h} )?
A. i thuậ ghịch. B. Lai phân tích.
C. i tế {o.
D. i cậ huyết.
Câu 3: Gi o hối cậ huyết { gi o hối giữ c|c c| thể
A. Có qu hệ họ h{ g gầ h u tro g cù g o{i
B. Kh|c o{i thuộc cù g 1 chi
C. Số g tro g cù g 1 khu vực đị ý
D. Kh|c o{i hư g có đặc điể hì h th|i giố g
Câu 4: Nội du g {o dưới đ}y { qu điể củ Đ cuy về việc giải thích sự hình thành loài

ới?
A. o{i ới được hì h th{ h { kết quả củ tiế ho| hỏ.
B. o{i ới được hì h th{ h dầ qu hiều dạ g tru g gi dưới t|c dụ g củ chọ ọc tự
hiê theo co đườ g h} y tí h trạ g
C. Dưới t|c củ goại cả h, o{i iế đổi từ từ, qu hiều dạ g tru g gi v{ khô g có o{i
{o ị đ{o thải.
D. u| trì h hì h th{ h o{i ới { qu| trì h cải iế th{ h hầ kiểu ge củ quầ thể gốc
theo hướ g thích ghi, tạo r kiểu ge
ới, c|ch y si h sả với quầ thể gốc.
Câu 5: Phép lai AAaa  AAaa tạo kiểu ge AA ở thế hệ s u với tỉ ệ
A.

1
8

B.

2
9

C.

1
4

D.

1
2


Câu 6: Bệ h {o s u đ}y ở gười { do đột iế số ượ g hiễ sắc thể g}y r ?
A. U g thư |u.
B. C i he t .
C. Thiếu |u hì h iề .
D. Bạch tạ g
Câu 7: Tro g chu kì tế {o, hiễ sắc thể đ duỗi xoắ xảy r ở
A. kì cuối.
B. kì sau
C. k giư
D. k đ u
Câu 8: Tr o đổi đoạ khô g c} giữ crô tit tro g cặ tư g đồ g g}y hiệ tượ g
A. ho| vị ge .
B. ho| vị ge .
C. chuyể đoạ
D. ặ đoạ v{ ất đoạ .
Câu 9: oại ARN {o
g ộ
~ s o?
A. mARN
B. ARN củ virut
C. tARN
D. rARN
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 21



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: ~ di truyề có tí h tho|i hó , tức {
A. tất cả c|c o{i đều dù g chu g ột ộ ~ di truyề .
B. ~ ở đầu { AUG, ~ kết thúc { UAA, UAG, UGA.
C. ột ộ
~ ho| chỉ ~ ho| cho ột oại xit
i .
D. hiều ộ cù g x|c đị h ột xit
i .
Câu 11: Nếu ở tầ số c|c kiểu ge củ quầ thể {: 20%AA : 50%Aa : 3 % , thì s u 3 thế
hệ tự thụ hấ , tầ số kiểu ge AA: Aa: sẽ {:
A. 41,875: 6, 25: 51,875
B. 51,875: 6, 25: 41.875
C. 48,75:12,5: 38,75

D. 38,75:12,5: 48,75

Câu 12: Tự thụ hấ sẽ không g}y tho|i giố g tro g trườ g hợ
A. Khô g có đột iế xảy r .
B. C|c c| thể ở thế hệ xuất h|t có kiểu ge đồ g hợ trội có ợi hoặc khô g chứ hoặc chứ
ít ge có hại.
C. C|c c| thể ở thế hệ xuất h|t thuộc thể dị hợ .
D. ôi trườ g số g uô uô ổ đị h.
Câu 13: Trong quầ thể gẫu hối đ~ c} ằ g di truyề thì từ tỉ ệ kiểu hì h có thể suy r
A. Tầ số c|c e v{ tỉ ệ c|c kiểu ge .
B. Th{ h hầ c|c e đặc trư g củ quầ thể
.
C. Vố ge củ quầ thể.

D. Tí h ổ đị h củ quầ thể.
Câu 14: Cho các thành tựu
(1) Tạo chủ g vi khuẩ E.Coli sả xuất i su i củ gười.
( ) Tạo giố g d}u tằ t
ội có ă g suất tă g c o h so với dạ g ưỡ g ội ì h
thườ g.
(3) Tạo r giố g ô g v{ đậu tư g
g ge kh| g thuốc diệt cỏ củ thuốc | cả h
Petunia.
(4) Tạo r giố g dư hấu t
ội khô g có hạt, h{ ượ g đườ g c o.
Nhữ g th{ h tựu đạt được do ứ g dụ g kĩ thuật di truyề {
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (1), (3).
D. (1), (4).
Câu 15: Ở ột o{i độ g vật, gười t h|t hiệ hiễ sắc thể số II có c|c ge h} ố theo
trì h tự kh|c h u do kết quả củ đột iế đảo đoạ {
(1) ABCDEFG
(2) ABCFEDG
(3) ABFCDEG
(4) ABFCEDG
Trì h tự h|t si h đảo đoạ {
A.  2  1   3   4 
B. 1   2    4    3
C.  3   2    4   1

D. 1   3   2    4 

Câu 16: Tro g ột quầ thể tự hối thì th{ h hầ kiểu ge củ quầ thể có xu hướ g

A. tồ tại chủ yếu ở trạ g th|i dị hợ
B. g{y c{ g ổ đị h về tầ số c|c e
C. h} ho| th{ h c|c dò g thuầ có kiểu ge kh|c h u
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 22


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. ngày c{ g ho g hú v{ đ dạ g về kiểu ge
Câu 17: Trì h tự uc êôtit đặc iệt tro g ADN củ hiễ sắc thể, { vị trí iê kết với thoi
h} {o được gọi {
A. h i đầu út hiễ sắc thể.
B. t} độ g.
C. eo thứ cấ .
D. điể khởi đầu h} đôi.
Câu 18: C qu tho|i hó cũ g { c qu tư g đồ g vì
A. chú g đều có hì h dạ g giố g h u giữ c|c o{i.
B. chú g ắt guồ từ ột c qu ở ột o{i tổ tiê v{ y vẫ cò thực hiệ chức ă .
C. chú g đều có kích thước hư h u giữ c|c o{i.
D. chú g ắt guồ từ ột c qu ở ột o{i tổ tiê hư g y khô g cò chức ă g hoặc
chức ă g ị tiêu giả .
Câu 19: ột quầ thể khởi đầu có tầ số kiểu ge dị hợ tử A { ,4 . S u thế hệ tự thụ
hấ thì tầ số kiểu ge dị hợ tử tro g quầ thể sẽ { o hiêu?
A. 0,20

B. 0,10
C. 0,30
D. 0,40
Câu 20: Cho iết ỗi ge quy đị h ột tí h trạ g, c|c e trội { trội ho{ to{ , qu| trì h
giả
h} khô g xảy r đột iế hư g xảy r ho| vị ge ở cả h i giới với tầ số 4%.
Theo í thuyết, hé

i AaBb

De
De
cho đời co có tỉ ệ kiểu ge dị hợ tử về cả ố
 aaBb
dE
dE

cặ ge v{ tỉ ệ kiểu hì h trội về cả ố tí h trạ g trê ầ ượt {
A. 7,94% và 21,09%
B. 7,22% và 20,25%
C. 7,94% và 19,29%
D. 7,22% và 19,29%
Câu 21: Theo qu
iệ hiệ đại, qu| trì h hì h th{ h quầ thể thích ghi xảy r h h
h y chậ không hụ thuộc v{o
A. qu| trì h h|t si h v{ tích ũy c|c ge đột iế ở ỗi o{i.
B. tốc độ si h sả củ o{i.
C. | ực củ chọ ọc tự hiê .
D. tốc độ tích ũy hữ g iế đổi thu đự c tro g đời c| thể do ả h hưở g trực tiế củ goại
cả h.

Câu 22: Tậ hợ c|c kiểu hì h củ cù g ột kiểu ge tư g ứ g với c|c ôi trườ g kh|c
h u được gọi {
A. sự ề dẻo củ kiểu hì h (thườ g iế ).
B. thể đột iế .
C. iế dị tổ hợ .
D. ức hả ứ g củ kiểu gen.
Câu 23: hiê
~ { qu| trì h tổ g hợ ê h} tử
A. ADN
B. ARN
C. prôtêin
D. ADN và ARN
Câu 24: Tro g hé
i B DdeeFf x AAB Ddeeff thì tỉ ệ kiểu hì h co
i A_ D_eeff {
A.

3
4

B.

3
16

Câu 25: Ge khô g h}
ả h có
A. vù g ~ ho| iê tục.
C. cả exô v{ i trô .
W: www.hoc247.net


C.

1
8

D.

3
32

B. vù g ~ ho| khô g iê tục.
D. c|c đoạ i trô .

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 23


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: ột đoạ hiễ sắc thể ì h thườ g có trì h tự c|c ge hư s u ABCDE*FGH (dấu
* iểu hiệ cho t} độ g), ột đột iế xảy r {
hiễ sắc thể có trì h tự c|c ge
ABCF*EDGH, dạ g đột iế đ~ xảy r {
A. đảo đoạ có chứ t} độ g
B. đảo đoạ go{i t} độ g
C. chuyể đoạ tư g hỗ

D. ất đoạ chứ t} độ g.
Câu 27: Hiệ tượ g di truyề chéo iê qu tới trườ g hợ {o s u đ}y?
A. Ge tro g tế {o chất
B. Gen trên hiễ sắc thể Y
C. Gen trên hiễ sắc thể X
D. Ge tro g tế {o chất, hoặc ge trê hiễ sắc thể Y (giới c|i XY)
Câu 28: Ge
g}y chứ g Phenylketo iệu về hư g diệ di truyề đ}y { ệ h g}y r do
rối oạ sự chuyể hó he y
i . A e B quy đị h sự chuyể hó ì h thườ g, s đồ
dưới đ}y, vò g trò iểu thị giới ữ, hì h vuô g iểu thị giới
, cò tô đe iểu thị gười
ắc chứ g he ylketo iệu

X|c suất
A.

g ge

1
3

Câu 29: Kiểu ge

ệ h củ

gười thứ g|i (3) {

1
2

DE
AaBB
khi giả
de

B.

C.

o hiêu?

2
3

D.

h} cho được

3
4

o hiêu oại gi o tử ếu khô g xảy r

ho| vị ge ?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 30: Ở ột o{i thực vật, khi tiế h{ h hé
i thuậ ghịch, gười t thu được kết quả

hư s u

i thuậ
ấy hạt hấ củ c}y ho đỏ thụ hấ cho c}y ho trắ g, thu được F 1
to{ c}y ho trắ g.

i ghịch ấy hạt hấ củ c}y ho trắ g thụ hấ cho c}y ho đỏ, thu được F 1
to{ c}y ho đỏ.
ấy hạt hấ củ c}y F1 ở hé
i thuậ thu hấ cho c}y F1 ở hé
i ghịch thu
được F2.
Theo ý thuyết F2, ta có
A. 1 % c}y ho trắ g.
B. 75% c}y ho đỏ, 5% c}y ho trắ g.
C. 1 % c}y ho đỏ.
D. 75% c}y ho trắ g, 5% c}y ho đỏ.
Câu 31: Ở đậu H{
, e A quy đị h th} c o trội ho{ to{ so với e quy đị h th}
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 24


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


thấ ; e B quy đị h ho đỏ trội ho{ to{ so với e
quy đị h ho trắ g; c|c ge h} i
độc ậ . Cho h i c}y đậu ( ) gi o hấ với h u thu được F 1 gồ 37,5% c}y th} c o, ho
đỏ; 37,5% c}y th} thấ , ho đỏ; 1 ,5% c}y th} c o ho trắ g v{ 1 ,5% c}y th} thấ , ho
trắ g. Biết rằ g khô g xảy r đột iế , theo í thuyết, tỉ ệ h} i kiểu ge ở F 1 là:
A. 2 : 2 :1:1:1:1.
B. 3:1:1:1:1:1
C. 3: 3:1:1
D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
Câu 32: C|c h} tố tiế ho| {
ho g hú vố ge củ quầ thể {
A. Di hậ ge , chọ ọc tự hiê
B. Đột iế , iế độ g di truyề
C. Đột iế , di hậ ge
D. Đột iế , chọ ọc tự hiê
Câu 33: Cho c|c h} tố s u
(1) Đột iế
( ) Chọ ọc tự hiê
(3) C|c yếu tố gẫu hiê
(4) Gi o hối gẫu hiên
Cặ h} tố đó g v i trò cu g cấ guyê iệu cho qu| trì h tiế hó {
A. (1) và (4)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4)
Câu 34: Ở ột o{i thực vật, tí h trạ g chiều c o c}y do cặ ge khô g e { A, ; B, v{
D,d cù g quy đị h theo kiểu tư g t|c cộ g gộ . Tro g kiểu ge ếu cứ có ột e trội thì
chiều c o c}y tă g thê 5c . Khi trưở g th{ h, c}y thấ hất có chiều c o 15 c . Theo í
thuyết, hé
i cho đđời co có số c}y c o 17 c chiế tỉ ệ

A.

5
16

B.

3
32

C.

15
64

D.

1
64

Câu 35: Ở c{ chu 2n  24 . Khi qu s|t tiêu ả củ 1 tế {o si h dưỡ g ở o{i {y gười t
đế được 5 NST ở trạ g th|i chư h} đôi. Bộ hiễ sắc thể tro g tế {o {y có kí hiệu

A. 2n –1
B. 2n  2
C. 2n  2
D. 2n  1
Câu 36: Cho ột số hiệ tượ g s u:
(1) Ngự vằ h} ố ở ch}u hi ê khô g gi o hối được với gự ho g h} ố ở
Trung Á.

( ) Cừu có thể gi o hối với dê, có thụ ti h tạo th{ h hợ tử hư g hợ tử ị chết g y.
(3) ừ gi o hối với gự si h r co
khô g có khả ă g si h sả .
(4) C|c c}y kh|c o{i có cấu tạo ho kh|c h u ê hạt hấ củ o{i c}y {y thườ g khô g
thụ hấ cho ho củ c|c o{i c}y kh|c.
Nhữ g hiệ tượ g {o trê đ}y { iểu hiệ củ c|ch i s u hợ tử?
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (1), (4)
D. (2), (3)
Câu 37: Ở O êro
c, khi khô g có đườ g ctôz thì rotei ức chế sẽ gắ với
A. e zi ARN ô i êr z { kích hoạt e zi
{y.
B. vù g vậ h{ h, { cho vù g vậ h{ h khô g vậ h{ h được.
C. ge cấu trúc { kích hoạt tổ g hợ rôtêi .
D. vù g khởi độ g { cho vù g khởi độ g khô g khởi độ g được.
Câu 38: ục đích chủ yếu củ việc g}y đột iế h} tạo ở vật uôi v{ c}y trồ g {
A. Thúc đẩy tă g trọ g ở vật uôi v{ c}y trồ g s u khi đ~ được xử ý g}y đột iế
B. { tă g sức chố g chịu củ vật uôi v{ c}y trồ g
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 25



×