THUỐC NGỦ
ĐẠI CƯƠNG
Ngủ:
- Tình trạng vơ thức.
- Não: đáp ứng kích thích nội tại> ngoại tại
- Có chu kỳ, có hồiphục
Thuốc ngủ:
- Gây buồn ngủ
- Giúp khởi phát, duy trì giấc ngủ sinh lý
ĐẠI CƯƠNG
Hoàn cảnh
Tâm lý
Bệnh lý
Thuốc
Căng thẳng
Biến cố
Mâu thuẩn
Đi xa, đổi việc
Trầm cảm
Lo âu
Điên cuồng
Nghiện
Tim mạch
Hơ hấp
Tiêu hóa
Nội tiết
Thần kinh
Đau
Có thai
Chống co giật
Thuốc chẹn beeta
trung ương
Lợi tiểu
Thuốc chống trầm
cảm.
Steroid
Thức
Sinh lý giấc ngủ
Non- REM ( Rapid Eye movement)
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Giai đoạn 3
Giai đoạn 4
Mơ màng
Vô thức
Ngủ sâu
Ngủ tra sâu
REM
Sóng α: lức nghỉ ngơi
Sóng β: trạng thái hoạt
động
Sóng δ: ngủ sâu
Sóng: mơ màng
Đại cương
Mất ngủ
Khó bắt đầu giấc
ngủ
Khó duy trì giấc
ngủ
Mất ngủ thống qua: Mơi trường
Tâm lý
Mất ngủ mạn tính (> 3 tuần) : Stress
Bệnh tật
Tâm lý
Thức giấc sớm
THUỐC NGỦ
Mục tiêu điều trị mất ngủ:
- Giúp dễ ngủ
- Duy trì giấc ngủ
- Sảng khoái khi thức
Hạn chế sử dụng thuốc ngủ (< 2-3 tuần)
Điều trị mất ngủ không dùng thuốc:
- Tạo môi trường thích hợp
- Tạo thói quen ngủ đúng giờ
- Luyện tập
THUỐC NGỦ
Nhóm Benzodiazepin
Tác dụng ngắn (<6)
Tác dụng TB (6-24h)
Tác dụng dài (>24h)
- Triazolam
-Estazolam
-Temazepam
-Lorazepam
-Alprazolam
-Nitrazepam
-Flurazepam
-Quazepam
-Diazepam
-Clorazepat
-Clordiazepoxid
-Clonazepam
Mất ngủ đầu giấc
Duy trì giấc ngủ
Mất ngủ cuối giấc
Giải lo âu (ban ngày)
THUỐC NGỦ
Benzodiazepin: cơ chế tác dụng
- Benzodiazepin làm tăng hoạt tính của
GABA trên GABAA receptor
Tăng tính dẫn Cl- và quá khử cực
- Không trực tiếp mở kênh Cl
- Flumazenil: antagonist đặc hiệu
Ức chế: vùng dưới đồi, hồi hải mã, nhân
đen, vỏ não, vỏ tiểu não và cột sống
Benzodiazepin: cơ chế tác dụng
GABAA Receptor
THUỐC NGỦ
Benzodiazepin: tác dụng dược lý
- Giải lo âu
- An thần
- Gây ngủ
- Giãn cơ
- Chống co giật
- Ức chế hô hấp
- Ức chế tim mạch
Trên giấc ngủ
-Rút ngắn thời gian khởi phát giấc ngủ
-Giảm số lần thức giấc
-Giảm giai đoạn 1,3 và 4
-Tăng giai đoạn 2
-Rút ngắn thời gian REM nhưng tăng
số chi kỳ REM
-Tăng tổng thời gian ngủ
Dung nạp: giảm đáp ứng/lặp lại tăng liều
Có thể do tăng chuyển hóa, giảm BZD receptor
Lệ thuộc: hội chứng cai thuốc (lo âu, mất ngủ, kích thích)
T1/2 dài: triệu chứng nhẹ hơn, t1/2 ngắn
TH́C NGỦ
Benzodiazepin: dược đợng học
Hấp thu:
- Hấp thu hoàn toàn, ngoại trừ clorazepat (decarboxyl/dạ dày)
- Gắn với protein huyết tương: 70-99%
Phân bố:
- Nồng độ/dịch não tủy nồng độ (dạng tự do)/huyết tương
- Phân bố cao trong não, tủy sống
Chuyển hóa:
- Chuyển hóa ở gan
- Chất chuyển hóa thường có hoạt tính
Thải trừ:
- Bài tiết qua thận
- Thuốc vượt qua nhau thai, bài tiết qua sữa
Nhóm Benzodiazepin: dược động học
Thuốc
Đường sử dụng
Cmax(h)
T1/2(h)
1
2-3
Triazolam
PO (tab 0.125-0.25mg)
Estazolam
Temazepam
Lorazepam
Alprazolam
Nitrazepam
PO (tab 1-2mg)
PO (cap 7.5-15-22.5-30mg)
PO (0.5-1-2mg), IV (2-4mg)
PO (tab 0.25-0.5-1-2mg)
PO (tab 5-10mg)
2
2-3
1-6
1-2
2
10-24
10-40
10-20
12-15
30
Flurazepam
Quazepam
Diazepam
Clorazepat
Clodiazepoxid
Clonazepam
PO (tab 0.25-0.5-1-2mg)
PO (7.5-15mg)
PO (2-5-10mg), IV, Supp.
PO (cap 5-10mg)
PO (cap 5-10-25mg), IM, IV
PO (tab 0.5-1-2mg)
1-2
1-2
1-2
1-2
2-4
4-8
40-100
27-41
20-80
50-100
15-40
19-60
SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA BENZODIAZEPIN
Clodiazepoxid
Diazepam
Prazepam
Clorazepat
Desmethylclodiazepoxid*
Demoxepam*
Desmethyldiazepam*
Oxazepam*
Alprazolam & triazolam
Dẫn chất α-Hydroxy
Hydroxyethyl
-flurazepam*
Flurazepam
Liên hợp
Lorazepam
Bài tiết/thận
*Chất chuyển hóa có
hoạt tính
Desalkylflurazepam*
Benzodiazepin: Chỉ định lâm sàng
- Giải lo âu
- Chứng sợ chỗ đông người
- Mất ngủ
- An thần trước/trong các quy trình y học/phẫu
-
thuật
Điều trị co giật, động kinh
Thành phần trong gây mê (IV)
Kiểm soát hội chứng cai rượu, thuốc ngủ
Giãn cơ (rối loạn thần kinh cơ học)
Chẩn đoán
Benzodiazepin: Sử dụng lâm sàng
Thuốc
Chỉ định
Liều (mg)
Triazolam (HALCION)
Mất ngủ
0.125-0.5mg
Estazolam (PROSOM)
Temazepam (RESTORIL)
Lorazepam (ATIVAN)
Mất ngủ
Mất ngủ
Giải lo âu (an thần)
Ngủ, tiền mê
Giải lo âu (an thần)
0.5-2mg
7.5-30mg
1-2mg bid
2-4mg PO/IM,IV
0.25-0.5mg bid-tid
Mất ngủ
Mất ngủ
Giải lo âu (an thần)
Động kinh, giãn cơ, tiền mê
Giải lo âu (an thần)
Động kinh
Giải lo âu (an thần)
Cai rượu
Tiền mê
Động kinh, thao cuồng
15-30mg
7.5-15mg
5mg bid
5-10mg tid, qid/IM,IV
5-7.5mg bid
3.75-20mg bid,qid
10-20mg bid,tid
50-100mg qd
10-20mg IM,IV
0.5mg bid,tid
Alprazolam (XANAX)
Flurazepam (DALMANE)
Quazepam (DORAL)
Diazepam (VALIUM)
Clorazepat (TRANXENE)
Clodiazepoxid (LIBRIUM)
Clonazepam (KLONOPIN)
Benzodiazepin: Độc tính, tác dụng bất lợi
Các tác động không mong muốn
- Ở Cmax: nhức đầu, uể oải, giảm phối hợp vận động, tinh thần
- Gây chứng quyên thuận chiều
Tác động đến khả năng lái xe, vận hành máy
- Nhìn mờ, chóng mặt, buồn ngủ ban ngày
- Đôi khi gây tăng tần suất động kinh
Các tác động đối nghịch
- Flurazepam: ác mộng/tuần đầu
- BZD: nói nhiều, bồn chồn, mất ngủ, ảo giác, hoang tưởng
- Trầm cảm, khuynh hướng tự tử Triazolam (UK: bỏ)
- Lệ thuộc, lạm dụng
- Hội chứng cai thuốc
Các tác động bất lợi
- Flurazepam, triazolam: độc tính trên gan, huyết học
- Liều cao trước sinh: hạ thân nhiệt, giảm hô hấp ở trẻ sơ sinh
- Mẹ lạm dụng hội chứng cai thuốc ở trẻ sơ sinh
- Rượu, valproat làm tăng tác dụng của BZD
THUỐC NGỦ
Nhóm Barbiturat
Tác dụng
rất ngắn (<6h)
Tác dụng
TB (6-24h)
Tác dụng
dài (>24h)
Thiopental
Methohexital
Amobarbital
Secobarbital
Pentobarbital
Butabarbital
Phenobarbital
Mephobarbital
Khởi mê, duy trì mê
Mất ngủ
Tiền mê
Động kinh
Động kinh
An thần/ban ngày
TH́C NGỦ
Một sớ th́c ngủ khác
Th́c
Đặc tính
Zolpidem
Zaleplon
Tương tự benzodiazepin, ít Mất ngủ đầu giấc
gây lệ thuộc và suy hô hấp
Buspiron
5-HT1A – receptor agonist
Giả lo, không an thần,
ngủ
Diphenhydramin
Thuốc kháng histamin H1
Gây ngủ nhẹ
Melatonin
Hormon tuyến tùng, điều
hòa chu kỳ giấc ngủ
Melatonin MT1,2 receptor
agonist
Rối loạn chu kỳ giấc
ngủ
Mất ngủ đầu giấc
Ramelteon
(agonist)
Chỉ định
Benzodiazepin: Chỉ định lâm sàng
GABAA receptor
Sử dụng lâm sàng
Thuốc
Chỉ định
Liều (mg)
Buspiron (BUSPAR)
Giải lo âu
5-10mg bid-tid
Zaleplon (SONATA)
Zolpidem (AMBIEN)
Mất ngủ
Mất ngủ
5-20mg
5-10mg
Secobarbital (SECONAL)
Phenobarbital (SECONAL)
Butabarbital (BUTISOL)
Amobarbital (DORAL)
100-200mg
15-30mg bid,tid
50-100mg
200mg
150-200mg IV,IM
32-100mg tid,qid
Mephobarbital (MEBARAL)
Mất ngủ, tiền mê
Giải lo âu, an thần
Mất ngủ, tiền mê
Mất ngủ, tiền mê
Cấp cứu động kinh
Mất ngủ, tiền mê
Cấp cứu động kinh
An thần
Ramelteon (ROZEREM)
Mất ngủ
8mg
Etomidat
Propofol
An thần trong ICU
5-20mcg/kg/phút
5-80mcg/kg/phút
Pentobarbital (NEMBUTAL)
Flumazenil: Benzodiazepin-receptor antagonist
-
Đối kháng đặc hiệu, cạnh tranh trên GABAA receptor
Đối kháng trên sinh lý điện + hành vi
Không đối kháng trên co giật động kinh
Chỉ có dạng IV
Chỉ định
- Quá liều BZD
- Phục hồi an thần sau an thần/phẫu thuật/BZD
- IV 1mg flumazenil trong 1-3 phút, có thể lặp lại sau 20
phút
- Quá liều: 1-5mg flumazenil trong 2-10 phút
- >5mg: không đáp ứng nguyên nhân không do BZD
- Không hiệu quả: barbiturat, thuốc chống trầm cảm