KIỂM TRA MIỆNG
Câu hỏi:
Có mấy cách phát triển từ vựng? Kể ra?
Giải thích nghĩa của từ ngữ sau: Đường vành đai,
Thương hiệu
Đáp án: 3 cách phát triển từ vựng:
+ Phát triển nghĩa của từ trên cơ sở nghĩa gốc.
+ Tạo từ ngữ mới.
+ Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.
- Đường vành đai: Đường bao quanh để cho các phương
tiện vận tải có thể đi sang địa phương khác mà không
phải vào trong thành phố.
- Thương hiệu: Nhãn hiệu thương mại có uy tín.
1.
Mặt trời là thiên thể trung tâm của hệ mặt trời,
cũng là 1 hành tinh trong hệ Ngân Hà.
2. Mặt trời xuống biển như hịn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
3. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
TIẾT:
TIẾT: 28
28
Tiết 29 – Tiếng Việt:
I. Thuật ngữ là gì?
Ví dụ 1: SGK/87
THUẬT NGỮ
So sánh hai cách giải thích về nghĩa
của từ nước và từ muối:
a. Cách 1:
a. Cách giải thích dựa - Nước là chất lỏng khơng màu,
vào đặc tính bên ngồi khơng mùi, có trong, sơng hồ, biển…
của sự vật cảm tính. - Muối là tinh thể trắng, vị mặn,
thường được tách ra từ nước biển,
b. Cách giải thích dựa dùng để ăn.
vào đặc tính bên trong b. Cách 2:
- Nước là hợp chất của các nguyên tố
của sự vật nghiên cứu hi-đrơ và ơ-xi, có cơng thức là H 0.
2
khoa học.
- Muối là hợp chất mà phân tử gồm
có một hay nhiều nguyên tử kim loại
liên kết với một hay nhiều gốc a-xít.
Tiết 28– Tiếng Việt:
THUẬT NGỮ
-Thạch nhũ là sản phẩm hình
I. Thuật ngữ là gì?
thành trong các hang động do sự
nhỏ giọt của dung dịch đá vơi
Ví dụ 1: SGK/87
hồ tan trong nước có chứa a-xít
Ví dụ 2: SGK/88
các-bơ-níc.
ĐỊA LÝ
- Ba-dơ là hợp chất mà phân tử
Từ ngữ: thạch nhũ,
gồm có một nguyên tử kim loại
ba-dơ, ẩn dụ, phân số
liên kết với một hay nhiều nhóm
thập phân chủ yếu dùng hi-đrơ-xít.
HỐ HỌC
trong VB khoa học,
-Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện
cơng nghệ.
tượng này bằng tên sự vật, hiện
tượng khác có nét tương đồng
Ghi nhớ: SGK/88
với nó.
NGỮ VĂN
-Phân số thập phân là phân số
mà mẫu là luỹ thừa của 10.
TOÁN HỌC
Tiết 28– Tiếng Việt:
THUẬT NGỮ
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
-Thạch nhũ là sản phẩm hình
thành trong các hang động do sự
nhỏ giọt của dung dịch đá vơi
hồ tan trong nước có chứa a-xít
các-bơ-níc.
- Mỗi thuật ngữ chỉ
tương ứng với một
khái niệm.
- Ba-dơ là hợp chất mà phân tử
gồm có một nguyên tử kim loại
liên kết với một hay nhiều nhóm
hi-đrơ-xít.
I. Thuật ngữ là gì?
-Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện
tượng này bằng tên sự vật, hiện
tượng khác có nét tương đồng
với nó.
-Phân số thập phân là phân số
mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Tiết 28 – Tiếng Việt:
THUẬT NGỮ
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
- Mỗi thuật ngữ chỉ
tương ứng với một
khái niệm.
Em hãy tìm thuật ngữ cho khái
niệm sau:
Đơn chất
…………….là
những chất do
một nguyên tố hóa học cấu tạo
nên.
Trường từ vựng là tập hợp
…………………
những từ có ít nhất một nét
chung về nghĩa.
Tiết 30 – Tiếng Việt:
THUẬT NGỮ
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
- Mỗi thuật ngữ chỉ
tương ứng với một
khái niệm.
- Thuật ngữ khơng có
biểu cảm.
Ghi nhớ: SGK/89
Từ muối nào có sắc thái biểu
cảm?
a. Muối là một hợp chất có thể
hồ tan trong nước.
b. Tay nâng chén muối đĩa
gừng,
Gừng cay muối mặn xin đừng
quên nhau.
(Ca dao)
Tiết 28 – Tiếng Việt:
I. Thuật ngữ là gì?
THUẬT NGỮ
1.………
Lực …là tác dụng đẩy, kéo
II. Đặc điểm của thuật của vật này lên vật khác.
ngữ:
Xâm thực à làm huỷ hoại
2 …………………l
dần dần lớp đất đá phủ trên bề
III. Luyện tập:
mặt đất do các tác nhân gió,...
Bài tập 1:
Hiện tượng HH là hiện tượng
3……………………
trong đó có sinh ra chất mới.
4……………
Di chỉ là nơi có dấu vết cư
trú và sinh sống của người xưa.
Thụ phấn
5…………….là
hiện tượng hạt
phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
Tiết 28 – Tiếng Việt:
I. Thuật ngữ là gì?
THUẬT NGỮ
7………
……..là lượng nước chảy
Lưu lượng
qua mặt cắt ngang lịng sơng ở
II. Đặc điểm của thuật một điểm nào đó, Đơn vị đo; m3/s.
ngữ:
8………
… là lực hút của Trái Đất.
Trọng lực
III. Luyện tập:
Khí áp
9………
……là sức ép của khí
Bài tập 1:
quyển lên bề mặt Trái Đất.
Thị tộc
phụ hệ là thị tộc
10………
……………..
theo dòng họ người cha, trong đó
nam có quyền hơn nữ.
Đường…trung
trực
11………
……………
là đường
thẳng vng góc với một đoạn
thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy.
Tiết 28 – Tiếng Việt:
I. Thuật ngữ là gì?
THUẬT NGỮ
THẢO LUẬN NHĨM: 4 PHÚT
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Nhóm 1,4 bài 2
III. Luyện tập:
Bài tập 1:
Nhóm 2 bài 3
Nhóm 3 bài 4
Tiết 28 – Tiếng Việt:
THUẬT NGỮ
III. Luyện tập:
Bài tập 2:
Đọc đoạn trích sau:
Nếu được làm hạt giống để mùa sau
Nếu lịch sử chọn ta làm điểm tựa
Vui gì hơn làm người lính đi đầu
Trong đêm tối tim ta làm ngọn lửa!
Từ “điểm tựa” ở đoạn trích trên có được dùng như một
thuật ngữ vật lý không? “Điểm tựa” ở đây có nghĩa gì?
Tiết 30 – Tiếng Việt:
THUẬT NGỮ
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật ngữ:
III. Luyện tập:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
- Trong Vật lý, thuật ngữ “điểm tựa” có nghĩa là:
“Điểm cố định của một địn bẩy thơng qua đó lực tác
động được truyền tới lực cản”.
- “Điểm tựa” (trong đoạn thơ) dùng với nghĩa: “nơi
làm chỗ dựa chính, gửi gắm niềm tin hi vọng.
Không được dùng như 1 thuật ngữ.
Tiết 28 – Tiếng Việt:
THUẬT NGỮ
III. Luyện tập:
Bài tập 3
Trong hoá học, thuật ngữ “hỗn hợp” được định nghĩa là
“nhiều chất trộn lẫn vào nhau mà khơng hố hợp thành
chất khác”, cịn từ hỗn hợp được hiểu theo nghĩa thơng
thường là “gồm có nhiều thành phần trong đó mỗi thành
phần vẫn khơng mang tính chất riêng của mình” .Cho
biết trong 2 câu sau đây, trường hợp nào hỗn hợp được
dùng như 1 thuật ngữ, trường hợp nào hỗn hợp được
dùng như 1 từ thông thường:
a. Nước tự nhiên ở ao, hồ, sơng, biển,…là một hỗn hợp.
b. Đó là một chương trình hỗn hợp nhiều tiết mục.
Tiết 28 – Tiếng Việt:
THUẬT NGỮ
III. Luyện tập:
Bài tập 3
a. Nước tự nhiên ở ao, hồ, sông, biển….là một hỗn hợp.
Thuật ngữ
b. Đó là một chương trình biểu diễn hỗn hợp nhiều tiết mục
Một từ thông thường
Tiết 28– Tiếng Việt:
THUẬT NGỮ
III. Luyện tập:
Bài tập 4
Trong sinh học, cá voi, cá heo được xếp vào lớp thú,
vì tuy những động vật này có xương sống, ở dưới nước,
bơi bằng vây nhưng không thở bằng mang mà thở bằng
phổi.
Căn cứ vào cách xác định của sinh học, hãy định
nghĩa thuật ngữ cá. Có gì khác nhau giữa nghĩa thuật
này với nghĩa của từ cá theo cách hiểu thông thường
của người Việt (thể hiện qua cách gọi cá voi, cá heo)
Tiết 28 – Tiếng Việt:
THUẬT NGỮ
III. Luyện tập:
Bài tập 4:
- Định nghĩa từ cá của sinh học: Cá là động vật có
xương sống, ở dưới nước; bơi bằng vây, thở bằng
mang…
- Theo cách hiểu thông thường của người Việt, khi
gọi cá voi, cá heo nghĩa là ta gọi tên bằng “trực giác” vì
“cá” khơng nhất thiết phải thở bằng mang.
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Từ mặt trời nào được dùng với vai trò như một thuật
ngữ?
1. Mặt trời là thiên thể trung tâm của hệ mặt trời,
cũng là 1 hành tinh trong hệ Ngân Hà.
2. Mặt trời xuống biển như hịn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
3. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
*Đối với bài học ở tiết học này:
- Học ghi nhớ, làm bài tập 5 SGK/90
- Đặt câu có sử dụng thuật ngữ.
- Tìm và sửa lỗi do sử dụng thuật ngữ không đúng
trong 1 văn bản cụ thể.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuẩn bị bài Trau dồi vốn từ:
+ Đọc kĩ các đoạn trích trong mục 1 SGK/99,100.
+ Có những cách nào để trau dồi vốn từ?
CHÚC QUÝ THẦY CÔ
SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT.
CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM!