Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

bài 7 thuốc trị động kinh 0 5h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.92 KB, 11 trang )

THUỐC TRỊ ĐỘNG KINH

1


ĐỘNG KINH
❖ Cơn cục bộ (Partial seizures)
- Cơn cục bộ đơn giản (simple partial seizures): co giật, co cứng chi (60-90”),
tỉnh, sau đó mệt rã 15-30’
- Cơn cục bộ phức tạp (complex partial seizures): lan tỏa 2 bên thùy thái
dương (thiếu oxy, nhiễm trùng), thay đổi nhận thức, nhìn chịng chọc, lảo
đảo, té (30-120”), sau đó mệt rã vài h
- Cơn cục bộ chuyển sang toàn thể
❖ Cơn toàn thể (Generalized seizures)
- Cơn co cứng-co giật (tonic-clonic seizures): run, co cứng các chi (15-30”),
sau đó giãn, rồi chuyển thành co giật toàn cơ thể (60-120”), tiếp theo là
trạng thái sững sờ, cắn lưỡi, cắn mơi, tiểu tiện khơng kiểm sốt
- Cơn vắng (absence seizures-cơn nhỏ petit mal): khởi phát và ngưng đột
ngột (<10”), co giật mi mắt, chi, thay đổi trương lực tư thế, thường ở trẻ em,
thiếu niên
- Co giật cơ (myoclonic seizures)
- Cơn co giật mất trương lực (atonic seizures): mất hoàn toàn trương lực tư
thế
2
- Co giật ở trẻ sơ sinh: co giật cơ ngắn, tái diễn, thường ở trẻ dưới 1 tuổi


THUỐC TRỊ ĐỘNG KINH
Chẹn kênh natri
Valproate, phenytoin


Chẹn kênh calci
Ethosuximid

Giảm thế hoạt động (Suppress repetitive action potential)

Antiepileptic
Drugs

Tăng hoạt tính GABA (Increase GABA activity)

Barbiturat
Phenobarbital

Benzodiazepin
Clonazepam
Diazepam, lorazepam

GABA-like agent
gabapentin
3


THUỐC TRỊ ĐỘNG KINH

4


THUỐC TRỊ ĐỘNG KINH

Vigabatrin: ức chế GABA transaminase

Valproat: ức chế GABA-T
ức chế SSD
Tiagabin: ức chế thu hồi GABA

5


THUỐC TRỊ ĐỘNG KINH

6


THUỐC TRỊ ĐỘNG KINH
Thuốc

Carbam
azepin

Pheny
toin

Valproat

Vị trí tác động

Sử dụng

TDP

++


T1/2: 1218h gây
cảm ứng
en zym
mạnh =>
TTT

Các cơn động
kinh (ngoại trừ
cơn nhỏ), dùng
phổ biến nhất.
Đau dây TK
sinh 3

An thần, mất điều
hịa vận động,
nhìn mờ, q mẫn,
giảm BC, suy gan
(hiếm)

++

T1/2: 24h,
khó tiên
đốn nồng
độ/huyết
tương
=>TDM

Các cơn động

kinh ngoại trừ
cơn nhỏ

Chóng mặt, mất
điều hịa vận động,
sưng nướu, mọc
nhiều lông, thiếu
máu HC to, dị tật
bào thai, quá mẫn

T1/2: 1215h

Hầu hết các
cơn động kinh

Ít hơn các thuốc
khác, buồn nơn,
rụng tóc, tăng cân,
dị tật bào thai

Na+

+

GABAA

?+

Ca2+


+

Khác

ư/c
G-T

DĐH

7


THUỐC TRỊ ĐỘNG KINH
Thuốc

Vị trí tác động
Na+ GABAA

Ethosuxi
mid
Phenob
arbital

Ca2+
++

?+

BZD
Clonaze

pam
Loraze
pam

++

DĐH
T1/2 dài (60h)

Sử dụng

TDP

Cơn nhỏ, có thể
làm nặng thêm
cơn lớn

Buồn nơn, chán ăn,
nhức đầu, thay đổi
tâm tính

+

T1/2 ~ 60h, cảm Các cơn động
ứng enzym
kinh ngoại trừ
cao => TTT
cơn ĐK nhỏ

++


T1/2 dài

Hầu hết các cơn
ĐK.
Lorazepam IV
ĐK cơn lớn liên
tục

An thần, hội chứng
ngưng thuốc

ư/c
G-T

T1/2 ngắn
nhưng ư/c
enzym kéo dài

Các cơn ĐK,
hiệu quả trên BN
kháng thuốc
khác

An thần, thay đổi
tâm tínhm hành vi,
rối loạn thị trường
mắt

ư/c

tiết
Glu

T1/2 dài (2436h)

Các cơn động
kinh

Chóng mặt, an
thần, nổi mẩn

Vigaba
trin

Lamotri
gin

Khác

?+

An thần, trầm cảm

8


THUỐC TRỊ ĐỘNG KINH
Thuốc

Vị trí tác động

Na+

GABAA

Gabapentin
Pregabalin
Felbamat

Ca2+

Sử dụng

T1/2 6-9h

Cơn cục bộ

Ít TDP, chủ yếu
an thần

T1/2 20h,
khơng
chuyển hóa

Chỉ sử dụng
cho ĐK nặng
do nhiều TDP

Thiếu máu bất
sản, tổn thương
gan


ư/c thu
T1/2 7h,
hồi GABA chuyển hóa
ở gan

Cơn cục bộ

An thần, hoa
mắt, nhức đầu
nhẹ

NMDA
anta

Các cơn ĐK,
ngoại trừ cơn
nhỏ

An thần, ít TDP
hơn phenytoin

Khác

+
?+

?+

NMDA

anta

Tiagabin

topiramat

DĐH

+

+

+

T1/2 20h,
khơng
chuyển hóa

TDP

9


THUỐC TRỊ ĐỘNG KINH

Thuốc

Vị trí tác động
Na+


GABAA

Ca2+

Khác
ư/c tiết
chất DTTK

Levitira
cetam
Oxcarba
zepam

+

Zonisamid

+

Rufinamid

+

?+

+

ư/c thu hồi
GABA


DĐH

Sử dụng

T1/2 7h, khơng Cơn cục bộ
chuyển hóa
và ĐK cơn
lớn

TDP
An thần nhẹ

T1/2 9h,
chuyển hóa > MDH có
h/tính

Cơn cục bộ
và ĐK cơn
lớn

An thần, chóng
mặt, nhức đầu

T1/2 70h

Cơn cục bộ

An thần nhẹ,
giảm vị giác, sụt
cân


T1/2 6-10h

Cơn cục bộ

Đau đầu, hoa
mắt, mệt mỏi

10


CHỐNG CHỈ ĐỊNH
-Topiramat: mẫn cảm
-Phenytoin: chậm nhịp xoang, nghẽn nhĩ-thất
-Lamotrigin:mẫn cảm
-Gabapentin, pregabalin: mẫn cảm
-Carbamazepin: bệnh gan, suy tủy, nghẽn nhĩ thất, MAOi
-Barbiturat: rối loạn chuyển hóa porphyrin
-Valproat: suy gan, bệnh gan, có thai

11



×