Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Bai thuc hanh tin ung dung NEW2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 57 trang )

Bài thực hành Tin Ứng Dụng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÀI THỰC HÀNH TIN ỨNG DỤNG
PHIÊN BẢN 2016

GVHD: NGUYỄN QUỐC LONG

Khoa Công Nghệ Thông Tin

1


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL
BÀI 1A:
 Mục đích: Ơn tập lại cách định dạng dữ liệu trong bảng tính. Sử dụng các hàm cơ bản và hàm
thống kê đơn giản COUNTIF, SUMIF
Tổ chức bảng dữ liệu như sau:
BẢNG CHI TIẾT HÀNG XUẤT TỪ NGÀY 01/02/03 ĐẾN 30/02/03
STT
1
2
3
4
5
6
7


TỔNG

NGÀY
02/02/03
02/02/03
06/02/03
07/02/03
08/02/03
15/02/03
06/02/03
CỘNG

MÃ TỈNH
SG
ĐN
HN
ĐN
HN
HN
SG

MÃ HH
S12
X50
S10
GHN
GTQ
S12
X30


TÊN
HÀNG HOÁ

ĐVT

ĐƠN
GIÁ

SỐ
LƯỢNG
425
340
440
650
725
430
225

DOANH
SỐ

DANH MỤC HÀNG HOÁ
MÃ HH
S12
X50
S10
GHN
GTQ
X30
VET


TÊN HÀNG HOÁ
Sắt 12
Xi Măng P500
Sắt 10
Gạch hoa
Gạch men TQ
Xi Măng P300
Ván ép

ĐVT
Tấn
Tấn
Tấn
m2
m2
Tấn
Tấn

ĐƠN GIÁ
120000
850000
100000
45000
40000
700000
35000

Yêu cầu:
1. Dựa vào MÃ HÀNG HOÁ và bảng DANH MỤC HÀNG HOÁ để xác định TÊN HÀNG

HOÁ, ĐVT, và ĐƠN GIÁ
2. TÍNH DOANH SỐ = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG
3. Tính tổng cho các cột SỐ LƯỢNG, ĐƠN GIÁ, và DOANH SỐ
4. Tính tổng doanh số và đếm số lượng tỉnh theo tỉnh và lưu vào bảng sau:
THỐNG KÊ THEO TỈNH
MÃ TỈNH
SG
ĐN
HN

TỔNG D.THU

S.LƯỢNG TỈNH

5. Trang trí và lưu bảng tính

Khoa Cơng Nghệ Thơng Tin

2


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Bài 1B:

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG
QUÝ 2, NĂM: ?

hàng
TR20C

TA10C
TR20T
GO55C
TA10C
GO55T
TA10T

Tên hàng


QG

Số
lượng

Ngày
bán

?

?

50
35
36
70
45
12
60


04/04
15/04
24/04
02/05
12/05
24/05
26/05

Trị giá
?

Đơn vị tính: USD
Phí
Thành
vận
tiền
chuyển
?
?

BẢNG 1
4 Ký tự
đầu
TR20
TA10

Tên hàng
Thép trịn
20mm
Thép tấm

10mm
Thép góc
5x5mm


QG

Đơn giá
Cao
Thường
cấp

AU

450

KO

700

Mã QG

BẢNG 2
Xuất xứ Giá VC

AU

Australia

120


400

KO

Korea

100

640

GE

Germany

150

GO55
GE
520
470
Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).
Yêu cầu:
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.

5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG
Hàng cao cấp
Hàng thường
KO
?
?
GE
?
?
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai 8.xls.

Khoa Công Nghệ Thông Tin

3


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 2
 Mục đích: Sử dụng các hàm thống kê đơn giản, các hàm CSDL Dsum, Dmax, Dmin,
Daverage, Dcount, DcountA..
Nhập CSDL sau vao bảng tính
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A
B
C
D
E
Cơng Ty Khách Sạn Bình Minh.
BẢNG THEO DÕI DOANH THU
Đơn vị tính: 1000 đ
.
NGÀY

NGÀY
LƯU
STT TÊN KHÁCH
ĐẾN
ĐI
TRÚ
1
Võ Chí Cơng
14/05/2002 22/05/2002
2
Võ Vơ Tư
16/05/2002 03/06/2002
3
Dương Thanh Liêm
30/05/2002 11/06/2002
4
Dương Chính Trực
02/06/2002 07/06/2002
5
Đỗ Cân Bằng
05/06/2002 28/06/2002
6
Đỗ Văn Minh
09/06/2002 15/06/2002
7
Bao Thanh Thiên
12/06/2002 07/07/2002
8
Tôn Công Sách
21/06/2002 06/07/2002

9
Triển Chiêu
25/06/2002 04/07/2002
10
Lưng Gù
28/06/2002 05/07/2002

Tên
vùng là
Col7

Bảng Giá Tiền Phịng
Hạng
L1
A
150
B
120
C
100

L2
125
95
75

F

G


H

LOẠI
PHỊNG
TR-A
L1-B
L2-C
L1-A
TR-C
L2-A
TR-B
L1-B
L1-A
L1-C

ĐƠN
GIÁ

TIỀN
PHỊNG

TR
105
85
65

 u cầu:

Tên
vùng là

Row7
Tên
vùng là
Table7

Cáu 1: Số ngày LƯU TRÚ bằng NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN +1.
Cáu 2: Tính ĐƠN GIÁ cho mỗi loại phịng theo bảng giá tiền phịng
Có thể đặt tên cho các vùng như trên: Table7,Row7, Col7 để đơn giản khi sử dụng cộng thức.
 Dùng hàm INDEX kết hợp với hàm MATCH để đối chiếu với bảng Table7 mà lấy đơn giá
cho từng loại phịng.
Cáu 3: Tính tiền phịng biết rằng: TIỀN PHÒNG bằng LƯU TRÚ nhân với ĐƠN GIÁ, trong
đó:

Nếu số ngày lưu trú lớn 20 ngày thì giảm 10%.

Nếu số ngày lưu trú từ 10 đến 20 ngày thì giảm 5%.

Nếu số ngày lưu trú nhỏ hơn hoặc bằng 10 thì khơng giảm.
Câu 4. Sử dụng các hàm CSDL, Thực hiện các thống kê sau
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9


YÊU CẦU
Tổng số ngày lưu trú của các khách hàng trong tháng 5
Tổng số ngày lưu trú của các khách hàng trong tháng 6
Tổng số tiền mà phòng Hạng A đã cho thuê
Tổng số ngày mà khách hàng đã ở trong tháng 6 và ở hạng B
Tính tiền phịng lớn nhất mà phịng L1 thu được
Tính số ngày ở trung bình của loại phịng L2
Đếm xem có bao nhiêu lần khách hàng đã thuê phịng TR hoặc L1
Tính số ngày ở ít nhất của phịng Hạng A
Số ngày lưu trú trung bình của phịng hạng A hoặc B

KẾT QUẢ
?
?`
?
?
?
?
?
?
?

Câu 5. Thực hiện trang trí và lưu bảng tính.

Khoa Cơng Nghệ Thơng Tin

4


Bài thực hành Tin Ứng Dụng


BÀI 3.
 Mục đích: Sử dụng hàm CSDL.
 Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

A
DANH
MASO
AFD8
CFC1
CMT5
BMC7

AMD7
CFT3
CFC6
CFT4
BMD5
CMC9

MS1
A
B
C

19
20 C.VỤ
21 PCCV

B
C
D
E
F
G
H
SÁCH LƯƠNG DOANH NGHIỆP THÁNG 11//2014
HỌ TÊN
C.VỤ PHÁI TĐVH
LGCB N.CƠNG P.CẤP
Thu Giang
460
23

Lê Hương
310
24
Như Thơng
330
23
Minh Hồng
430
25
Thanh Quang
320
24
Anh Đào
320
22
Hao Lài
360
26
Thanh Th
350
23
Quang Tùng
390
20
Chí Cơng
380
23

C.VỤ
TP

PP
NV

TP
60000

MS2 PHÁI
F
Nữ
M
Nam

MS3
D
C
T

I

J

THƯỞNG T.LƯƠNG

TĐVH
Đại Học
Cao Đẳng
Trung
Cấp

PP

NV
45000 3000
0

 MASO cho trên gồm 4 kí tự:
 Kí tự đầu là chức vụ.
 Kí tự thứ hai là PHÁI.
 Kí tự thứ ba là Trình độ VH.
 Kí tự thứ tư là Năm Công Tác.
 Yêu cấu:
Câu 1: Căn cứ vào MASO chèn các thông tin vào các cột PHÁI, C.VỤ, TĐVH.
 Dùng hàm VLOOKUP để dị tìm.
Câu 2: Tính phụ cấp (P.CẤP) = PCCV+Năm công tác nhân 6000. Với PCCV được cho ở bảng
phụ trên.
Câu 3: Tính thưởng, biết:

N.CƠNG>=25 thì thưởng 120000.

23<=N.CƠNG<25 thì thưởng 70000.

Cịn lại thưởng thưởng 20000.
Câu 4: Tính T.LƯƠNG = (LGCB * 2100 * N.CƠNG)/26 + P.CẤP + THƯỞNG.
Câu 5: Tính tổng cho các cột P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG.
Câu 6: Tính tổng P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG theo phái và lưu theo mẫu sau.
PHÁI
P.CẤP
THƯỞNG T.LƯƠNG
Nữ
312000
350000

4093000
Nam
408000
350000
4195000
Tổng Cộng 720000
700000
8288000
 Tính tổng P.CẤP theo phái là nữ : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"=Nữ", Các Giá Trị
Cột P.CẤP)
 Tính tổng P.CẤP theo phái là nam : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"=Nam", Các Giá
Trị Cột P.CẤP)

Tính tổng THƯỞNG, T.LƯƠNG tương tự.

Khoa Cơng Nghệ Thơng Tin

5


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Câu 7: Tính tổng cộng các cột P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG ở bảng tính trên. So sánh các giá
trị này với các giá trị tổng cộng của bảng tính chính.
Câu 8:

Đếm có bao nhiêu người có T.LƯƠNG >=800000.

Đếm có bao nhiêu người có C.VỤ là NV.
Và lưu vào bảng tính phụ sau.

Có bao nhiêu người có T.Lương lớn hơn 800000
Có bao nhiêu người C.VỤ là NV
Câu 9: Trang trí và lưu bảng tính với tên Bai Tap 11.XLS.

Khoa Công Nghệ Thông Tin

?
?

6


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 4
 Mục đích: Các thao tác trên danh sách dữ liệu: SORT, FILTER.
 Mở một Workbook mới và nhập bảng tính sau:
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13

B

C

D

E

F

G

DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐƯỢC CẤP HỌC BỔNG - NĂM HỌC 2001-2002
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

HỌ TÊN
Thu Giang
Như Thơng

Lê Hương
Minh Hồng
Thu Hiền
Anh Đào
Hao Lài
Thanh Th
Quang Tùng
Chí Cơng

NG.SINH
15/05/1978
13/02/1975
11/11/1978
12/10/1976
01/04/1980
18/02/1978
01/01/1980
09/09/1978
10/10/1979
24/09/1978

NOI SINH
Đà Nẵng
Đà Nẵng
Quảng Nam
TT-Huế
Quảng Nam
Đà Nẵng
Quảng Nam
Đà Nẵng

Quảng Nam
TT-Huế

BẢNG ĐIỂM
MÃ ĐIỂM
C01
C04
A03
B05
B01
B03
A02
B02
A01
C02

CƠ SỞ
10.0
7.0
2.0
5.5
9.0
8.5
9.0
6.0
4.5
7.0

MAĐ
A01

B03
C04
A03
C02
B01
B05
A02
C01
B02

C.MÔN
9.0
8.0
5.5
7.5
9.5
10.0
3.5
8.5
7.0
6.0

ĐTB

H.BỔNG

TUỔI

N.NGỮ
9.0

10.0
6.5
5.5
9.5
8.0
9.5
10.0
3.0
8.0

 Yêu cầu:
Cáu 1: Căn cứ vào MAĐ và Bảng Điểm (Table9) để tính điểm trung bình (ĐTB).
Cáu 2:  Để tính điểm trung bình cần phải biết 3 cột điểm, do đó sử dụng hàm AVERAGE với 3
lần dùng VLOOKUP, mỗi lần chỉ thay đổi cột trả giá trị:
= AVERAGE (VLOOKUP (MAĐ, Table9, 2, 0), VLOOKUP (..., ..., 3, 0),
VLOOKUP (..., ..., 4, 0))
Cáu 3: Tính học bổng (H.BỔNG) theo điều kiện sau:

Nếu ĐTB >=9 thì H.BỔNG là 240000.

Nếu ĐTB >=8 thì H.BỔNG là 180000.

Nếu ĐTB >=7 thì H.BỔNG là 120000.
 Ngồi ra khơng có học bổng.
Cáu 4: Trích ra bảng tính khác và lưu vào Sheet2 với những điều kiện sau:

Những học viên có mức học bổng 240000.

Những học viên có mức học bổng 180000.


Những học viên có mức học bổng 120000.

Những học viên khơng có học bổng.
 Lập bảng điều kiện lọc:
Các vùng điều kiện H.BỔNG
lọc về học bổng
240000

H.BỔNG
180000

H.BỔNG
120000

H.BỔNG
0

 Để trích lọc ra bảng tínhnằm ở Sheet khác: Kích chuột vào ơ trống của Sheet sẽ trích lọc
đến, kích chọn Menu Data  Filter  Advancel Filter, xuất hiện hộp thoại sau:
Khoa Công Nghệ Thông Tin

7


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Địa chỉ vùng dữ
liệu cần trích lọc
Địa chỉ bảng điều
kiện trích lọc

Địa chỉ vùng chứa
dữ liệu khi lọc

Cáu 5: Trích ra bảng tính khác và lưu vào Sheet3 với những điều kiện sau:

Từ 16 đến 18.

19 hoặc 20 tuổi.

Trên 20 tuổi.
Các vùng điều kiện TUỔI
lọc về tuổi
>=20

TUỔI

TUỔI

TUỔI

<=23

24

>25

25

Cáu 6: Thực hiện thao tác sắp xếp theo thứ tự Họ Tên, NG.Sinh, ĐTB. Sau mỗi lần sắp xếp hãy
quan sát sự thay đổi.

Cáu 7: Trang trí và lưu bảng tính với tên Bai Tap 12.XLS.
 Mục đích: Vẽ biểu đồ.
 Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:
1
2
3

A
B
C
SỐ LIỆU VỀ DÂN SỐ
ĐVT: triệu người
T.PHỐ
NĂM 95
NĂM 96

4
5
6

CKT
VKT
VTV

3.75
2.15
1.55

D


TĐỘ
NĂM

TĂNG

GIẢM/

4.16
2.45
1.75

Yêu cầu:
Câu 1: TĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM = (NĂM 96 - NĂM 95) / NĂM 95
Câu 2: Mô tả tổng quát dân số của các thành phố qua 2 năm 1995 và 1996
Câu 3: Mô tả tốc độ tăng giảm dân số qua 2 năm
Câu 4. Trang trí và lưu bảng tính

Khoa Cơng Nghệ Thơng Tin

8


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 5. Cho các bảng số liệu sau:
Bảng 1. Công ty xuất nhập khẩu Vạn Thành
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ MUA BÁN QUÝ 1 NĂM 2004


NGÀY

CHỨNG TỪ

KHÁC
HÀNG

NGHIỆP
VỤ

25/01/2006

Công ty Bến Thành

M

XD

456

31/03/2006

Cửa hàng Bách Hợp

M

PB

568

25/02/2006


Công ty Bến Thành

M

PB

347

05/01/2006

Công ty Bến Thành

M

XD

975

03/02/2006

Đại lý Tiến Thành

B

DC

347

13/02/2006


Cửa hàng Bách Hợp

B

DC

976

21/03/2006

Đại lý Tiến Thành

B

GN

568

24/01/2006

Đại lý Tiến Thành

B

GN

765

27/03/2006


Cửa hàng Bách Hợp

B

GN

345

HÀNG

TÊN
HÀNG

SỐ
LƯỢNG

THÀNH
TIỀN

TIỀN
THUẾ

THANH
TOÁN

Bảng 2:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
Đơn Giá từng tháng
Mã Hàng


Tên Hàng

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

GN

Gạo Nàng Hương

12000

13500

11000

XD

Xăng m92

10500

10500

10000

PB


Phân Bón

6000

6500

58000

DC

Đường cát

9000

9500

9300

YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập và định dạng dữ liệu của hai bảng trên vào bảng tính
Câu 2: Dựa vào mã hàng ở bảng 1 và bảng 2, điền vào giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 3: Tính Thành Tiền=Số lượng * Đơn giá, trong đó Đơn giá của mỗi mặt hàng thì dựa vào
mã hàng và ngày chứng từ ở bảng 1 và tra bảng 2
Câu 4: Tính Tiền Thuế = Thành Tiền * Phần trăm Thuế, với Phần trăm thuế là 10% và nếu đơn
vị nào mua hàng (nghiệp vụ là M) thì được tính giảm thuế, cịn bán hàng (nghiệp vụ là B) thì tính
thêm thuế.
Câu 5: Tính Thanh Tốn=Thành tiền +Tiền Thuế
Câu 6. Sử dụng các hàm của Database để thực hiện các thống kê số liệu sau:
STT
1

2
3
3
4
5
6
7
8
9
10

YÊU CẦU
Tổng Số lượng Gạo Nàng Hương
Tổng thanh toán của Xăng m92 mà Cửa hàng Bách Hợp đã Bán ?
Khối lượng hàng hoá nhỏ nhất mà Cửa hàng Bách Hợp đã bán
Tổng Thanh toán của các khách hàng trong tháng 3
Tổng Thuế trong tháng 1 và 2
Tổng Thanh toán của Cửa hàng Bách Hợp
Mức Thuế mà Đại lý Tiến Thành và Cửa hàng Bách Hợp đã thanh tốn
Mức thuế mà cơng ty Bến Thành thanh toán trong tháng 1
Tổng thuế của các mặt hàng có số lượng >=500
Tổng số lượng các mặt hàng phải nộp thuế
Tổng số lượng các mặt hàng được giảm thuế

Khoa Công Nghệ Thông Tin

KẾT QUẢ
?
?
?

?
?
?
?
?
?
?
?

9


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

11
12

Giá trị thanh toán nhỏ nhất của các mặt hàng được giảm Thuế
Tổng số lượng của mặt hàng được hàng trong tháng 3

?
?

Câu 7. Với số liệu từ Bảng 1, sử dụng tính năng Subtotal để tổng hợp lại các lại các số liệu sao
cho có thể theo dõi được các thơng tin:
a). Về số lượng hàng hoá và mức Thanh toán cho mỗi khách hàng
b). Về Thành Tiền và Số lượng cho mỗi mặt hàng.
c). Mức thành tiền lớn nhất cho mỗi mặt hàng
d). Số tiền thuế mà mỗi mặt hàng đã thanh toán
e).Số tiền đã thanh toán cho các nghiệp vụ mua hoặc bán

f). Số lượng hàng hoá lớn nhất mà mỗi khách hàng đã mua hoặc bán
g). Tên và số lượng hàng hố tiêu thụ ít nhất của mỗi khách hàng

Khoa Cơng Nghệ Thông Tin

10


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 6
 Mục đích: Tổ chức dữ liệu, thao tác và sử dụng các hàm cơ bản trên bảng tính
Excel.
Đề: Hãy tổ chức cơng tác quản lý lương của doanh nghiệp X bằng Microsoft Excel. Biết
rằng công ty X là một doanh nghiệp kinh doanh nhỏ, số lượng nhân viên không nhiều (30
nhân viên). Thu nhập của nhân viên trong công ty hằng tháng dựa trên hai khoản chính:
tiền lương và tiền thưởng. Sau đây là cách thức tính lương của doanh nghiệp:
1. Ngày cơng thực tính=ngày cơng thực làm, nếu ngày cơng thực làm<=số ngày làm
việc chuẩn trong tháng. Mỗi ngày công thực làm vượt quá số ngày làm việc chuẩn
sẽ được tính gấp đơi.
2. Lương chính=(Bậc lương*Hệ số lương)*(Ngày cơng thực tính/Số ngày làm việc
chuẩn).
3. Phu cấp=(Mức phụ cấp*Hệ số lương)*(Ngày công thực tính/Số ngày làm việc
chuẩn), mức phụ cấp căn cứ vào chức vụ nhân viên đó đang đảm nhận.
4. Lương=Lương chính+Phụ cấp.
5. Tổng thưởng=Quỹ lương-Tổng lương toàn nhân viên. Doanh nghiệp tự phân bổ
quỹ lương dựa vào tính hình kinh doanh trong tháng.
6. Thưởng mỗi người=(Tổng thưởng/Tổng số ngày công thực tính)*Ngày cơng thực
tính của mỗi người.
7. Tổng lương của mỗi người=Lương+Thưởng.

8. Hàng tháng nhân viên được ứng lương vào thời điểm giữa tháng. Số tiền lương
ứng căn cứ vào số ngày cơng đã làm, mức lương chính và phụ cấp của từng nhân
viên đến thời điểm đó. Phần lương ứng được lập riêng trong một bảng, kết quả sẽ
được liên kết với bảng chính, người làm lương khơng cần phải cập nhật lại số tiền
tạm ứng vào cuối tháng.
9. Bảo hiểm xã hội=5% lương không kể thưởng do nhân viên chịu. Ngoài ra, doanh
nghiệp chịu thêm 15%. Hàng tháng doanh nghiệp phải nộp 17% cho cơ quan
BHXH, 3% doanh nghiệp giữ lại để chi trực tiếp cho công nhân viên về các khoản
trợ cấp, ốm đau, thai sản, tai nạn lao động.
10. Bảo hiểm y tế=1% lương không kể thưởng do nhân viên chịu. Ngoài ra, doanh
nghiệp chịu 2%.
11. Thuế thu nhập dựa trên tổng lương (kể cả thưởng), được tính theo phương pháp
lũy tiến như sau:
Từ
<=3.000.000
Khoa Cơng Nghệ Thơng Tin

Đến

Mức thuế
0%
11


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

3.000.001

4.000.000


5%

4.000.001

6.000.000

10%

>6.000.000

15%

12. Còn lại=Tổng lương-Tạm ứng-BHXH-BHYT-Thuế thu nhập
Một số danh mục phục vụ cho công việc tính lương:
BẢNG DANH MỤC CHỨC VỤ
Mã chức
vụ

Chức vụ

BẢNG BẬC LƯƠNG

Mức phụ

Mã bậc

cấp

lương


Bậc lương



Giám đốc

400

1

1000

KT

Kỹ thuật

100

2

1100

NV

Nhân viên

-

3


1200

PGĐ

Phó GĐ

300

4

1300

PP

Phó phịng

150

5

1400

TP

Trưởng phịng

200

6


1500

CÁC THAM SỐ CHUNG
Quỹ lương

50.000.000

Hệ số lương

3.000

Số ngày làm việc chuẩn

26

Khoa Công Nghệ Thông Tin

12


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 7. Cho các bảng số liệu sau:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ THEO QUÝ
MA VT

TÊN HÀNG

QUÝ 1


QUÝ 2

QUÝ 3

QUÝ 4

Nhập

Xuất

Nhập

Xuất

Nhập

Xuất

Nhập

Xuất

N7610

Nokia 7610

5256

5265


5256

5257

5257

5266

5270

5490

N6060

Nokia 6060

2281

2283

2279

2281

2290

2295

2290


2300

SX640

SamSung X640

2788

2797

278

2789

2773

2773

2790

2900

ME398

Motorola E398

3346

3355


3335

3337

3343

3343

3350

3350

O2XDA

O2 XDA

11776

11785

11789

11789

11793

11793

11790


14900

SE530

SamSung E530

5168

5168

5157

5166

5156

5165

5170

5600

SCF75

Siemens CF75

2931

2932


2944

2953

2939

2939

2950

2799

LT960

Lenovo ET960

7986

7993

7998

8005

7997

7997

7999


9990

MC390

Motorola C390

2338

2339

2337

2343

2337

2343

2350

2399

INA10

Inno A10

4085

4087


4100

4102

4106

4100

4100

4199

Bảng 2:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 1
Ngày CT
05/01/06
08/02/06
02/02/06
26/03/06
30/03/06

Mã VT
N6060
ME398
O2XDA
LT960
INA10

Số Lượng Nhập

43

Số Lượng Xuất

Thành tiền

30
25
26
44

Bảng 3:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 2
Ngày CT
07/04/06
20/04/06
27/05/06
26/05/06
10/06/06

Mã VT
N6060
ME398
SE530
SCF75
MC390

Số Lượng Nhập

Số Lượng Xuất

37

Thành tiền

78
70
66
42

Bảng 4:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT Q 3
Ngày CT
01/07/06
25/07/06
15/08/06
1/09/06
15/09/06

Mã VT
N7610
ME398
O2XDA
LT960
INA10

Khoa Cơng Nghệ Thơng Tin

Số Lượng Nhập
25
29


Số Lượng Xuất

Thành tiền

17
30
60

13


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Bảng 5:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 4
Ngày CT

Mã VT

Số Lượng Nhập

02/10/06
25/10/06
08/11/06
07/12/06
25/12/06

EX640
N7610

SE530
SCF75
SX640

42

Số
Xuất

Lượng

Thành tiền

14
99
99
13

YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào máy tính theo yêu cầu sau:
Mỗi bảng số liệu nằm trên 1 sheet, đặt tên các sheet theo qui định: BangDonGia, Quy1, Quy2,
Quy3, Quy4
Câu 2: Tính thành tiền của mỗi Quý biết rằng:
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá, với Đơn giá dựa vào Số lượng Nhập hoặc Xuất để định đơn
giá nhập hay xuất. Nếu Số lượng Nhập >0 thì Đơn Giá Nhập, ngược lại nếu Số Lượng Xuất >0
thì Đơn Giá Xuất.
Nếu hàng hố là nhập thì Thành tiền là số âm (Chi ra), ngược lại: hàng hố là xuất thì Thành tiền
là dương (thu vào)
Đơn giá Nhập hoặc Xuất cho mỗi mặt hàng thì dựa vào Ma VT ở mỗi Quý và tra ở bảng TraGia
Câu 3. Chèn thêm một Sheet mới, đặt tên là TongHop. Sử dụng chức năng Consolidate để tổng

hợp tình hình nhập xuất hàng hố. u cầu
+ Các số liệu tổng hợp lấy từ các Sheet Quy 1 Quy 2, Quy 3, Quy 4.
+ Số liệu tổng hợp đặt ở Sheet TongHop
+ Tạo sự liên kết giữa các Sheet số liệu và số liệu tổng hợp được.

Khoa Công Nghệ Thông Tin

14


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 8 :Cho bảng số liệu sau
Bảng 1
Ma KH
CTLB
CHVS
STMC
NHDP
DLTV

Tên Khách Hàng
Công ty Thực Phẩm Long Biên
Cửa hàng Vissan
Siêu thị Minh Châu
Nhà Hàng Đông Phương
Đại lý Thực Phẩm Tiến Vũ

Bảng 2.
BẢNG TRA ĐƠN GIÁ HÀNG HOÁ THEO NGHIỆP VỤ VÀ THÁNG

Giá theo Tháng
Gạo
Đường
Sữa
Tiêu
Ca Cao
Thịt
Dừa

Nghiệp Vụ
Nhập
Từ 1-4
3500
5700
8200
12700
21500
37000
2800

Từ 5 -8
3800
6200
7800
11900
20000
38500
2100

Từ 9-12

4100
6000
9000
13000
23000
39000
2600

Xuất
Từ 1-4
3900
5500
8500
11000
19000
36800
2450

Từ 5 -8
4200
6500
9200
15000
24000
40000
2300

Từ 9-12
48500
7000

8800
14200
22000
41500
3100

Bảng 3
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HỐ NHẬP XUẤT NĂM 2006
Ngày CT
11/01/06
22/02/06
25/02/06
02/03/06
03/03/06
06/03/06
09/03/06
24/03/06
21/04/06
11/06/06
20/06/06
06/07/06
04/09/06
19/09/06
16/10/06
25/10/06
27/11/06
18/12/06
26/12/06

Nghiệp

Vụ
Xuất
Nhập
Xuất
Nhập
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Xuất
Xuất
Xuất
Nhập
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Xuất
Nhập
Nhập

Ma KH
DLTV
CTLB
DLTV
NHDP
CHVS
CTLB
NHDP
CHVS

STMC
DLTV
CTLB
STMC
DLTV
STMC
NHDP
DLTV
CHVS
NHDP
DLTV

Tên
KH

Hàng Hố
Ca Cao
Sữa
Gạo
Tiêu
Dừa
Thịt
Gạo
Ca Cao
Đường
Tiêu
Sữa
Dừa
Dừa
Thịt

Ca Cao
Đường
Sữa
Gạo
Đường

Số
Lượng
96
87
51
32
57
78
51
51
64
44
66
85
71
14
31
84
62
72
28

Thành
Tiền


Thuế

Thanh
toán

YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào bảng tính theo yêu cầu sau:
+ Mỗi bảng số liệu nằm trên mỗi Sheet. Đặt tên sheet theo quy định như sau: DanhSachKH,
HangHoa, NhapXuat
Câu 2: Tính các cột số liệu như sau:
a). Cột Tên KH dựa vào MaKH ở Sheet NhapXuat và tra ở Sheet DanhSachKH
b) Cột ThanhTien=Số lượng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá Cho mỗi mặt hàng dựa vào Tên hàng
hố, Ngày Cơng thức, và nghiệp vụ ở Sheet XuatNhap và tra ở bảng HangHoa
c) Tính tiền thuế =Thành tiền *10% và mức thuế và nếu Nghiệp vụ là nhập thì giảm thuế (Số
âm), ngược là Nghiệp vu là xuất thì tính thêm Thuế (số dương)
d) Tính Thanhtoan=Thành tiền +Thuế
Khoa Công Nghệ Thông Tin

15


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Câu 3: Với các số liệu đã cho ở Sheet XuatNhap, sử dụng Pivot Table để tổng hợp số liệu sao
cho co thể theo dõi được các thông tin sau:
a) Khách hàng nào nhập xuất mặt hàng gì?. mức thanh tốn cho mỗi mặt hàng là bao nhiêu
b). Hàng Hoá mà khách hàng nhập xuất, tổng số lượng và tổng thanh toán cho mỗi mặt hàng là
bao nhiêu?
c) Khách hàng nào nhập xuất hàng hoá gì với mức thanh tốn là bao nhiêu, thời gian nhập xuất là

lúc nào
d) nghiệp vụ Nhập hoặc xuất và mức thuế được giảm hoặc tính thêm cho từng loại hàng hoá.
Khách nào nhập, xuất mặt hàng nào? Và mức thuế là bao nhiêu?
e) Số lượng hàng Nhập hoặc Xuất theo từng tháng cho từng mặt hàng, thay đổi Pivot Table sao
cho có thể theo dõi cho từng khách hàng nhập xuất hàng hoá theo tháng.
f) Tổng Thanh toán của từng mặt hàng theo nghiệp vụ nhập hoặc Xuất và tỷ lệ phần trăm của
từng mức thanh toán so với tổng thanh toán.
g) Tổng thanh toán của từng Quý và tỷ lệ phần trăm Thanh toán của từng quý so với cả năm.
Biết rằng:
Quý 1 bao gồm nhập xuất trong tháng 1,2,3
Quý 2 bao gồm nhập xuất trong tháng 4,5,6
Quý 3 bao gồm nhập xuất trong tháng 7,8,9
Quý 4 bao gồm nhập xuất trong tháng 10,11,12
h) Tổng thanh toán của khách hàng từng quý và tỷ lệ phần trăm của mức thanh toán so với từng
quý và năm
i) tên Hàng hoá, tên khách hàng và số lượng hàng hoá nhập xuất lớn nhất, nhỏ nhất cho từng loại
hàng hố

Khoa Cơng Nghệ Thông Tin

16


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 9 Cho các bảng số liệu như sau:
Bảng 1
DANH SÁCH HÀNG HOÁ
Tên hàng
ĐVT

Đơn giá

Dầu ăn
Lít
25000

Mì gói
Thùng
45000

Đường
Kg
8400

Mì chính
Gói
7500

Gia vị
Gói
3000

DANH SÁCH NHÂN VIÊN VÀ PHÂN BỐ KHU VỰC
Quý 1 (Từ tháng 1 đến tháng 3)
Tên nhân viên
Hoa

Thành

Quý 2 (Từ tháng 4 đến tháng 6)


Khu vực
Đà Nẵng
Huế
KonTum

Tên nhân viên
Hoa

Thành

Quý 3 (Từ tháng 6 đến tháng 9)
Tên nhân viên
Hoa

Thành

Khu vực
Đà Nẵng
Huế
KonTum

Quý 4 (Từ tháng 9 đến tháng 12)

Khu vực
Đà Nẵng
Huế
KonTum

Tên nhân viên

Hoa

Thành

Khu vực
Đà Nẵng
Huế
KonTum

Bảng 3
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIÊU THỤ HÀNG HỐ
Tên NV

Ngày CT


Hoa
Thành
Hoa


Hoa

Hoa
Hoa
Thành
Thành
Hoa
Hoa
Thành



Hoa
Thành

Hoa

13/01/2006
30/01/2006
24/02/2006
18/03/2006
25/04/2006
25/04/2006
25/04/2006
10/05/2006
25/05/2006
03/06/2006
10/06/2006
24/06/2006
11/07/2006
17/07/2006
19/08/2006
22/09/2006
25/09/2006
06/10/2006
06/10/2006
13/10/2006
05/11/2006

Khoa Cơng Nghệ Thơng Tin


Khu vực

Hàng hố

Số lượng

Gia vị
Đường
Dầu ăn
Mì gói
Dầu ăn
Đường
Gia vị
Mì chính
Mì gói
Mì gói
Đường
Gia vị
Mì gói
Mì gói
Mì gói
Đường
Dầu ăn
Gia vị
Mì chính
Dầu ăn
Dầu ăn

62

55
49
69
40
27
56
42
37
32
98
12
34
31
32
18
94
15
59
92
23

Thành
tiền

17


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Câu 1: Nhập các Bảng số liệu vào bảng tính theo yêu cầu sau:

- Mỗi bảng số liệu nằm trên một Sheet. Đặt tên các Sheet theo quy định sau: HangHoa,
NhanVien, BangTongHop.
- Lưu lại bảng tính trên C:\ với tên File BiaTapTongHop.xls.
Câu 2: Dựa vào NgayCT ở Sheet BangTongHop và tra trong Sheet NhanVien, hãy điền số liệu
vào cột Khu Vực.
Câu 3: Tính Thành tiền = Số Lượng * Đơn giá, trong đó Đơn giá cho từng loại mặt hàng thì
dựa vào tên Hàng Hố ở Sheet BangTongHop và tra trong Sheet HangHoa.
Câu 4: Xây dựng các biểu đồ theo yêu cầu sau:
a) Biểu đồ biểu diễn tình hình tiêu dùng hàng hố theo từng khu vực với số liệu là Tên hàng hoá
và mức tổng Thành tiền của hàng hố đó theo từng Khu vực. Khi chọn tên Khu vực ở Sheet
BangTongHop thì trên biểu đồ chỉ thể hiện các số liệu liên quan tới khu vực đó và đồng thời tơ
nền xanh cho các hàng số liệu liên quan đến khu vực đang chọn để biểu diễn trên biểu đồ.
b) Biểu đồ biểu diễn số lượng hàng hoá tiêu thụ ở các khu vực theo từng loại hàng hố ở tại khu
vực đó. Khi chọn tên hàng hố ở Sheet BangTongHop thì trên biểu đồ chỉ thể hiện các số liệu
liên quan tới từng loại hàng hố đó và đồng thời trên Bảng tính chỉ hiện thị những hàng số liệu
liên quan đến hàng hoá đang chọn để biểu diễn trên biểu đồ, các hàng số liệu khơng liên qua thì
khơng hiển thị.

Khoa Công Nghệ Thông Tin

18


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 10
 Mục đích: Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek.
Tiền là phương tiện để mua bán hàng và dịch vụ, do vậy nó có giá trị. Nếu một cá
nhân hoặc cơ quan nào cho vay, gởi ký thác vào ngân hàng hoặc đầu tư một khoản tiền
kinh doanh, thì người cho vay được hưởng một khoản tiền lãi do người sử dụng số tiền

đó phải trả. Tương tự như vậy, nếu một người hoặc một cơ quan vay một khoản tiền, thì
người vay có trách nhiệm chi trả một khoản tiền do sử dụng tiền của người khác gọi là
tiền lãi. Một lượng tiền cho vay hoặc vay gọi là tiền vốn. Các phép tính tiền lãi thường
dựa trên lãi suất và khi tính lãi thường dựa trên lãi gộp. Lúc thực hiện các phép tính về
lãi gộp thì giả sử tồn bộ thời gian được chia ra thành nhiều khoảng lãi suất liên tục và
lãi tích luỹ từ một thời khoảng tính lãi này đến một khoảng tính lãi kế tiếp.
Giả sử chúng ta cho vay một khoản tiền vốn (P) để thu lãi với lãi suất không đổi
(i) trong một thời khoảng tính lãi kế tiếp (n) năm, ta có cơng thức tính lãi gộp như sau:
F=P(1+i)n
Bài tốn 1: Một hộ nơng dân dự định vay ngân hàng số tiền là 50.000.000 đồng đê đầu tư
sản xuất, lãi suất vay hàng năm là 7%. Khả năng chi trả cao nhất (tính cả vốn lẫn lãi) mà
hộ nơng dân có thể đạt được là 60.000.000 đồng.
a. Vậy thời gian mà hộ này sử dụng số tiền này là bao lâu.
b. Nếu lãi suất là 6.5%, thì thời gian sử dụng vốn là bao nhiêu?
c. Nếu hộ nông dân muốn trả cả vốn lẫn lãi 60000000 trong vịng 3 năm thì lãi suất
của ngân hàng là bao nhiêu?
Bài tốn 2: Một nơng dân gởi vài ngân hàng số tiền là 20.000.000 đồng, lãi suất hàng
năm lài 5%, biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong vịng 20 năm tới.
a. Nếu nơng dân này khơng gởi thêm hay rút ra khoản tiền nào thì sau 20 năm số tiền
cả vốn lẫn lãi mà nông dân này có được là bao nhiêu?
b. Nếu người nơng dân muốn rút khoản tiền là 30.000.000 (tính cả vốn lẫn lãi) thì số
tiền mà nơng dân này phải gởi là bao nhiêu?
c. Nếu muốn nhận được số tiền là 40.000.000 sau 20 năm thì thì nơng dân này tìm
ngân hàng có lãi suất tiền gởi hàng năm là bao nhiêu?
Với số tiền gởi 20.000.000 và lãi suất ngân hàng 7%, thì sau bao nhiêu năm người nơng
dân sẽ nhân được số tiền 30.000.000

Khoa Công Nghệ Thông Tin

19



Bài thực hành Tin Ứng Dụng

PHẦN II: MICROSOFT ACCESS

BÀI TẬP 1: Tạo cơ sở dữ liệu (Nhập dữ liệu trước, tạo quan hệ sau),
và thực hiện các thao tác cơ bản.
1. Tạo một thư mục theo đường dẫn: D:\TenSV
2. Khởi động access, tạo một cơ sở dữ liệu mới tên QLSV lưu trong thư mục TenSV với
các đặc tả như sau:
- Chương trình chỉ quản lý sinh viên của một trung tâm hoặc một khoa.
- Lớp được phân biệt bằng MaLop.
- Mỗi lớp có nhiều sinh viên, các sinh viên được phân biệt nhau bằng MaSV,
một sinh viên chỉ thuộc một lớp.
- Một sinh viên học nhiều môn học, mỗi môn học được phân biệt bằng MaMH
và mỗi môn học được học bởi nhiều sinh viên.
- Mỗi sinh viên ứng với mỗi môn học được thi hai lần và ứng với mỗi lần thi thì
chỉ có một kết quả duy nhất.
3. Dùng chức năng table để tạo các bảng trong CSDL đồng thời thiết lập khóa chính cho
mỗi bảng như sau:
LOP:
field Name Data Type Description
Field Properties
Field size 10
Text
Mã Lớp
Format: >[Blue]
MaLop
Caption: Mã Lớp

Field size: 30
TenLop
Text
Tên lớp
Caption: Tên Lớp
Field size: 30
GVCN
Text
Giáo viên CN
Caption: Giáo viên CN
MONHOC
field Name Data Type

Description

MaMH

Text

Mã môn học

TeNMH

Text

Tên môn học

SoTC

Number


Số tín chỉ

Field Properties
Field size: 10
Format: >[Red]
caption: Mã mơn học
Field size: 30
Caption: Tên mơn học
Field size: byte
Caption: Số tín chỉ


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

SINHVIEN
field Name Data Type

Description

MaSV

Text

Mã sinh viên

HoSV

Text


Họ sinh viên

TenSV

Text

Tên sinh viên

Phai

Yes/No

Phái

NgaySinh

Date/time

Ngày sinh

DiaChi

Text

Địa chỉ

DienThoai

Text


Điện Thoại

MaLop

Text

Mã lơp

KETQUA
field Name Data Type

Field Properties
Field size 10
Format >[Red]
Caption: Mã Sinh viên
Field size: 30
Caption: Họ sinh viên
Field size: 20
Caption: Tên sinh viên
Format: ;”Nam”; “Nữ”
Lookup Display control: Textbox
Format : short date
Input mask: 00/00/00
Caption: Ngày sinh
Field size: 50
Caption: Địa chỉ
Field size:14
Input Mark: !\(999") "0000000;;*
Caption: Điện thoại
Field size: 10

Format : >[Blue]
Caption: Mã lớp

Description

MaSV

Text
(Lookup Wizard )

Mã sinh
viên

MaMH

Text
(Lookup Wizard )

Mã môn
học

DiemLan1

Number

Điểm lần 1

DiemLan2

Number


Điểm lần 2

4. Nhập dữ liệu cho các bảng:

Field Properties
Field size 10
Format >[Blue]
Caption: Mã Sinh viên
Field size: 10
Format: >[Red]
Caption: Mã môn học
Field size: Double
Caption: Điểm lần 1
Validation Rule: >=0 and <=10
Validation Text: Điểm phải >=0
và <=10
Field size: Double
Caption: Điểm lần 2
Validation Rule: >=0 and <=10
Validation Text: Điểm phải >=0
và <=10


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

MONHOC

LOP
Mã Lớp

Tên Lớp
CDTH1A Cao Đẳng Tin Học 1A

GV Chủ Nhiệm
Nguyễn Văn Minh

Mã Môn học
Tên Môn học
CSDL
Cơ Sở Dữ Liệu

CDTH1B Cao Đẳng Tin Học 1B

Nguyễn Văn Thắng

CTDL

CDTH2A Cao Đẳng Tin Học 2A

Lê Thanh Hùng

CDTH2B Cao Đẳng Tin Học 2B

Nguyễn Văn Tùng

Số Tín Chỉ
4

Cấu Trúc Dữ Liệu


4

CTR

Chính trị

3

DHOA

Đồ họa máy tính

4

TCTH35A Trung Cấp Tin Học 35A Hồng Văn Hạnh

JAVA

Lập trình JAVA

5

TCTH35B Trung Cấp Tin Học 35B Nguyễn Hồng Nam

NMTH

Nhập mơn tin học

4


TCTH36A Trung Cấp Tin Học 36A Trần Văn Hải

PPLT
PTWB

Phƣơng Pháp Lập Trình
Phát triển Web

5

TRR

Tốn Rời Rạc

3

TCTH36B Trung Cấp Tin Học 36B Nguyễn Thị Hoa

3

SINHVIEN
Mã sinh viên

Họ Sinh Viên

Tên Sinh
Viên

A101


Lê Kiều

Oanh

A102

Trần văn

An

A103

Nguyễn Thúy

Hiền

Phái

Ngày
Sinh

Địa chỉ

Nữ 12/10/78 12 Nguyễn Trãi Q3
Nam 15/11/76 14 Đinh Tiên Hoàng Q1
Nữ 12/02/78 13 Trần Bình Trọng QPN

Điện Thoại Mã Lớp
( )7896746 CDTH1A
( )7613123 CDTH1A

( )9123126 CDTH1A

A104

Nguyễn Thành

Nhân

Nam 11/11/80 15 Nguyễn Trãi Q3

A201

Nguyễn

Lâm

Nam 10/10/88 12 Trần Não PN

CDTH2A

A202

Tạ Thanh

Lam

Hoàng

Minh


Nữ 11/01/86 172E Nuyên Hồng GV
Nam 22/11/88 132/12 Nguyễn Trãi Q5

CDTH2A

A203
A204

Lê thị

Hoa

Nữ 03/12/87 98/16 Nguyễn Kiệm PN

( )7892137 CDTH2A

B101

Lê Bá

Hải

B102

Phạm thị

Hoa

B103


Lê Vĩnh

Phúc

Nam 01/04/80 12 Phan văn Trị GV

B104

Phạm văn

Hùng

Nam 09/04/79 50 Nguyễn Kiệm PN

( )9541312 CDTH1B

B105

Nguyễn Thanh

Tâm

Nam 05/07/81 45 Lê Quang Định BT

( )8231312 CDTH1B

B201

Đỗ


Hoàng

Nam 09/11/87 12 Nguyễn Kiệm PN

( )9347477 CDTH2B

B202

Trần thị

Dung

B203

Lê văn

B204
C3501

Nam 12/12/78 12 Trương Định Q3
Nữ 09/09/79 5 Lê Lai Q1

( )7213546 CDTH1A

CDTH2A
( )8131231 CDTH1B
CDTH1B
CDTH1B

Nữ 10/01/89 39/12a Nguyễn Thái Sơn


CDTH2B

Lợi

Nam 01/12/89 145/1A Nguyên Hồng GV

CDTH2B

Đặng Trung

Tiến

Nam 22/12/88 11/1E Lê Lợi GV

CDTH2B

Nguyễn văn

Hùng

Nam 12/12/80 45 Bạch Đằng BT

TCTH35A

C3502

Lê thị Tƣờng

Vi


Nữ 15/09/79 56 Hai Bà Trưng Q1

C3503

Đỗ Kim

Loan

Nữ 03/04/82 8 Cống Quỳnh Q1

( )7231232 TCTH35A

C3504

Trần

Hùng

Nam 03/04/82 45 Nguyễn Trãi Q5

( )7213131 TCTH35B

C3505

Nguyễn Văn

Cƣờng

Nam 12/11/89 123 Nguyễn Oanh GV


( )7879899 TCTH35B

C3506

Trần

Lâm

Nam 11/01/89 45 Quang Trung GV

TCTH35B

E3601

Nguyên Hoàng

Nam

Nam 07/12/85 12/A Võ thị Sáu Q3

TCTH36A

E3602

Nguyễn Hoàng

Ly

E3603


Võ Tấn

Lộc

E3604

Trần thị Ngọc

Anh

E3605

Trần Thanh

Tuấn

Nam 22/12/89 38 Võ Văn Tần Q3

E3606

Phạm Hoàng

Long

E3607

Võ văn

Hùng


Nam 14/02/87 12/21a Nguyễn V Lượng GV
Nam 12/03/88 98/2D Lê Đức Thọ GV

Nữ 07/03/85 32/1 Phan Đăng Lưu BT

( )8512631 TCTH35A

TCTH36A

Nam 20/12/90 21/E Nguyễn Đình Chiểu Q3 ( )8392879 TCTH36A
Nữ 18/04/90 89 Nguyễn t Minh Khai Q3

TCTH36B
( )3732839 TCTH36B
TCTH36A
TCTH36B


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Mã Sinh viên Mã Môn học Điểm lần 1 Điểm Lần 2

Mã Sinh viên Mã Môn học Điểm lần 1 Điểm Lần 2
A101
3
6
PPLT

B204


CSDL

7.5

A102

PPLT

7

C3501

CSDL

8

A103

PPLT

9

PPLT

5

KETQUA

C3502


CSDL

9

A104

C3503

CSDL

10

B101

PPLT

4

C3504

CSDL

6

B102

PPLT

7


E3601

CSDL

5

B103

PPLT

7

E3603

CSDL

5

B104

PPLT

8

PPLT

5

E3604


CSDL

8

B105

E3607

CSDL

6

C3505

PPLT

3

A203

CTDL

5

E3601

PPLT

3


E3602

PPLT

7

A204

CTDL

7

B204

CTDL

4

3

E3603

PPLT

6

C3501

CTDL


4

6

E3604

PPLT

8

C3502

CTDL

4

8

E3607

PPLT

8

C3504

CTDL

4


3

A101

PTWB

5

A102

PTWB

8

A103

PTWB

8

C3505

CTDL

6

E3603

CTDL


4

E3604

CTDL

7

A104

PTWB

6

PTWB

8

6

A101

CTR

6

A201

A103


CTR

8

B101

PTWB

10

A104

CTR

2

5

B102

PTWB

2

B101

CTR

3


1

B103

PTWB

6

B102

CTR

9

B104

PTWB

8.5

B105

PTWB

8

B105

CTR


4

7

C3501

CTR

6

C3501

PTWB

8

E3603

CTR

5

C3503

PTWB

9

7


C3504

PTWB

3

E3604

CTR

A102

DHOA

6.5

E3602

PTWB

6

A103

DHOA

4

E3604


PTWB

9

A104

DHOA

9

A101

TRR

7

C3505

DHOA

8

A102

TRR

9

TRR


9

E3607

DHOA

7

A103

A202

JAVA

4

A104

TRR

3

A204

JAVA

7

A204


TRR

6.5

6
6

B101

TRR

5

B102

TRR

9

C3503
E3601

JAVA
NMTH

4

5


3

5

5


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

5. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng:

6. Tạo Password cho cơ sở dữ liệu QLSV.
7. Mở cửa sổ thuộc tính của cơ sở dữ liệu QLSV để xem dung lượng, sau đó thực hiện
chức năng Compact and Repair Database (Tools Database Utilities Compact
and Repaire Database), sau khi thực hiện xong xem lại dung lượng của tập tin.
8. Tạo thêm một cơ sở dữ liệu mới, rỗng trong thư mục TenSV, với tên SV_BACKUP.
Mở cơ sở dữ liệu SV_BACKUP, dùng chức năng import để chép các bảng SinhVien,
Lop trong cơ sở dữ liệu QLSV vào SV_BACKUP.
9. Mở cơ sở dữ liệu QLSV, dùng chức năng export để chép bảng KetQua từ cơ sở dữ
liệu QLSV sang SV_BACKUP.
10. Mở cơ sở dữ liệu SV_BACKUP dùng chức năng link-Table để chép bảng MonHoc
từ QLSV sang SV_BACKUP.
11. Mở bảng MonHoc trong SV_BACKUP nhập thêm một record mới (dữ liệu tùy ý),
sau đó mở bảng MONHOC trong QLSV xem kết quả và nhận xét.
12. Dùng chức năng Filter by Selection lọc ra những sinh viên có năm sinh là 1978.
13. Dùng chức năng Filter by Form lọc ra danh sách sinh viên có điểm thi lần 1 nhỏ
hơn 5
14. Dùng chức năng Filter Excluding selection để lọc ra những sinh viên không thuộc
quận 3.
15. Dùng chức năng Advanced Filter lọc ra danh sách sinh viên thuộc các lớp CDTH có

năm sinh >=1980
16. Dùng chức năng Advanced Filter lọc ra danh sách sinh viên ở Q3 khơng có số điện
thoại.


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI TẬP 2: Tạo cơ sở dữ liệu (tạo quan hệ trước, nhập dữ liệu sau),
và thực hiện các thao tác cơ bản.
1. Tạo tập tin cơ sở dữ liệu với tên là HOADON.MDB trong thư mục TevSV với đặc tả
như sau:
Cơ sở dữ liệu HOADON quản lý việc mua bán hàng của một đơn vị kinh doanh.
Việc mua bán hàng được thực hiện trên hóa đơn. Một hóa đơn chứa các thơng tin về
sản phẩm, tên khách hàng, tên nhân viên lập hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày giao
hàng ….
- Mỗi nhân viên bán hàng được phân biệt bởi MaNV.
- Mỗi khách hàng được phân biệt bởi MaKH. Mỗi khách hàng có thể mua nhiều
hoá đơn. Một hoá đơn chỉ của một khách hàng.
- Mỗi hóa đơn được phân biệt bởi MaHD, một hố đơn do một nhân viên lập,
một nhân viên có thể lập nhiều hoá đơn.
- Mỗi sản phẩm được phân biệt bởi MaSP. Một sản phẩm có thể được mua trên
nhiều hố đơn. Mỗi hố đơn cũng có thể mua nhiều sản phẩm. Nhưng mỗi sản
phẩm trên mỗi hóa đơn là duy nhất.
Dùng chức năng table để tạo các bảng trong CSDL đồng thời thiết lập khóa chính cho
mỗi bảng như sau:
NHANVIEN
Field Name Data type
Description Field Properties
AutoNumber Mã Nv
Caption: Mã Nv

MaNV
Field size: 25
HoNV
Text
Họ nhân viên Format:>[Blue]
Caption: Họ NV
Field size: 10
Tên nhân
Format:>[Blue]
TenNV
Text
viên
Caption: Tên NV
Require: yes
Format:;"Nam"[Blue];"Nữ"[Magenta]
Phái Yes:
Phai
Yes/No
Caption: Phái
Nam, No:Nữ
Display Control: Text Box
Format: short date
NgaySinh
Date/Time
Ngày sinh
Input Mark: 00/00/00
Caption: Ngày sinh
Field size: 40
DiaChi
Text

Địa chỉ
Caption: Địa chỉ.
Field size:14
DienThoai
Text
Số điện thoại Input Mark: !\(999") "0000000;;*
Caption: Điện thoại
Hinh
OLE Object
Hình


×