PHỤ LỤC 2
BẢNG PHÂN LOẠI TỔNG QUÁT
A. Cây có tiểu nhụy (coi chừng cây cái) và hoa
1a. Tiểu noãn trần, hột khơng ở trong trái .............................................................. LỖ TỬ
1b. Tiểu nỗn trong tâm bì, tâm bì có nướm, hột trong trái ......................................... BÍ TỬ
2a. Lá gân song song, hoa thường mẫu 3, một tử diệp ............................. ĐƠN TỬ DIỆP
(Trang 2)
2b. Lá thường gân lông chim hay chân vịt, hoa mẫu 4 hay 5,
hai tử diệp ............................................................................................. SONG TỬ DIỆP
(Trang 5)
B. Cây khơng có tiểu nhụy và hoa.
1a. Khơng có thân đứng mang lá (trừ Sargassum)
2a. Có diệp lục
3a. Bộ phận sinh bào tử rõ rệt (bào tử nang) tròn, ở đất ẩm,
vỏ cây.............................................................................................. ĐÀI THỰC VẬT
3b. Bộ phận sinh bào tử rất nhỏ, khó thấy
cây ở nước ngọt hay biển, ít khi ở đất ướt, vỏ cây ............................................ RONG
2b. Khơng có diệp lục ............................................................................................ NẤM
do RONG và NẤM hợp lại làm ra ......................................................................... ĐỊA Y
1b. Có thân mang lá
2a. Khơng rễ thiệt thọ
3a. Xanh .......................................................................................... ĐÀI THỰC VẬT
3b. Nâu, ở biển ............................................................................ Sargassum (RONG)
2b. Có rễ ..................................................................................... KHUYẾT THỰC VẬT
Trang 1
47
ĐƠN TỬ DIỆP
A. Cỏ thuỷ sinh
1a. Thuỷ sinh nổi
2a. Có thân, lá, rễ
3a. Cỏ nhỏ, hoa trần (Pistia)..................................................................... ARACEAE
3b. Cỏ to, hoa màu xanh tím .................................................... PONTEDERIACEAE
2b. Bộ máy thực vật như tảo .................................................................... LEMNACEAE
1b. Thuỷ sinh chìm hay mọc dựa bờ
2a. Bầu noãn hạ ...................................................................... HYDROCHARITACEAE
2b. Bầu noãn thượng hay tâm bì rời
3a. Phát hoa có mo
4a. Lá như dừa (Nipa)............................................................................. PALMAE
4b. Cỏ, gân lá hình mạng ..................................................................... ARACEAE
3b. Phát hoa khơng mo
4a. Cánh hoa có màu
5a. Tâm bì 1 noãn, gắn theo kiểu xoắn ốc
hay luân sinh ....................................................................... ALISMATACEAE
5b. Tâm bì n nỗn
6a. Nhiều tâm bì rời, nỗn gắn khắp cùng trong tâm bì,
hoa vàng hay trắng ............................................................. BUTOMACEAE
6b. 3 tâm bì dính, đính phơi trung trụ,
hoa xanh tím .............................................................. PONTEDERIACEAE
4b. Cánh hoa như lá dài hay vắng
5a. Cỏ có lá rất dài và hẹp, phát hoa đồng chu
dạng như cây nhang .................................................................... TYPHACEAE
5b. Thuỷ sinh thường chìm, lá và phát hoa không như trên
6a. 6 nhị ................................................................. APONOGETONACEAE
6b. 1- 5 nhị
7a. Hoa thường cô độc ở nách, là thường hẹp, có răng
8a. Hoa có bao hoa ..................................................... NAIADACEAE
8b. Hoa trần .................................................. ZANNICHELLIACEAE
7b. Hoa hợp thành phát hoa, lá rộng hay hẹp,
bìa ngun ...................................................... POTAMOGETONACEAE
B. Dây leo
1a. Có vòi quấn
2a. Vòi ở đầu phiến lá ................................................................. FLAGELLARIACEAE
2b. Vòi ở cuống lá (Smilax) .........................................................................LILIACEAE
Trang 2
48
1b. Khơng có vịi quấn
2a. Bầu nỗn hạ, lá như song tử diệp, có củ ..................................... DIOSCOREACEAE
2b. Bầu nỗn thượng
3a. Lá rộng .....................................................................................STEMONACEAE
3b. Lá đơn, hẹp, dài, có gai (Freycinetia) ........................................ PANDANACEAE
3c. Lá giống như kép, thường có gai ............................................................ PALMAE
C. Không là thuỷ sinh, dây leo
1a. Phát hoa là buồng, có mo to bao lại
2a. Cỏ, hoa trần hay có bao hoa, phát hoa khơng nhánh ................................. ARACEAE
2b. Thân mọc sng, ít khi chia nhánh, hoa có bao hoa,
phát hoa chia nhánh .................................................................... PALMAE
1b. Phát hoa là đầu tròn hay gié dài, hoa nhỏ, lá hẹp
2a. Gié hình trụ, cánh hoa to, có màu, hoa lưỡng phái ............................ XYRIDACEAE
2b. Đầu tròn, cánh hoa nhỏ hay vắng
3a. Hoa đơn phái, 3-2-0 lá dài, cánh hoa như vảy........................ ERIOCAULACEAE
3b. Hoa lưỡng phái, trần, tâm bì rời ..................................... CENTROLEPIDACEAE
1c. Phát hoa khơng như trên
2a. Bầu noãn thượng
3a. Hoa trần, hoa cái hợp thành đầu trịn, lá có gai,
rễ to như chống thân cây ................................. PANDANACEAE
3b. Hoa có bao hoa
4a. Hoa có màu
5a. Cánh và đài có màu khác nhau ................................... COMMELINACEAE
5b. Cánh và đài như nhau, trắng hay có màu
6a. Cánh và đài còn lại ở trái .....................................FLAGELLARIACEAE
6b. Cánh và đài rụng sớm
7a. Hoa mẫu 2, không đều ........................................... PHILYDRACEAE
7b. Hoa mẫu 3
8a. Cỏ ở nước hay trên bùn,
hoa tim tím ........................................... PONTEDERIACEAE
8b. Cỏ ở cạn
9a. Cỏ hay dây, lá mỏng .............................................. LILIACEAE
9c. Cỏ hay cây thích ứng, sống khơ .......................... AGAVACEAE
4b. Hoa nhỏ, bao hoa như vảy
5a. Quả nang
6a. Bao hoa 3 phiến, bầu nang 2- 3 buồng .............................. RESTIACEAE
6b. Bao hoa 6 phiến ................................................................ JUNCACEAE
5b. Quả bế, bầu noãn 1 buồng
6a. Thân thường 3 cạnh, lá tam dính, hột khơng
Trang 3
49
dính với vỏ quả ........................................ CYPERACEAE
6b. Thân hình trụ, lá thường song dính, quả dĩnh ......................... POACEAE
2b. Bầu nỗn trung hay hạ
3a. 1(2) nhị, bao phấn nguyên hay chỉ còn có 1 buồng phấn
4a. Cỏ thơm, bao phấn nguyên ................................................ ZINGIBERACEAE
4b. Cỏ khơng thơm, bao phấn chỉ cịn có 1 buồng phấn
5a. Lá có cuống cứng giữa bẹ và phiến................................. MARANTACEAE
5b. Lá khơng có cuống cứng
6a. Hột to, có phơi nhũ .......................................................... CANNACEAE
6b. Hột như bụi, khơng có phơi nhũ
7a. Hạt phấn rời ......................................................... APOSTASIACEAE
7b. Hạt phấn dính thành phấn khối ................................ ORCHIDACEAE
3b. Nhị lớn hơn 2
4a. Hoa không đều, hợp thành nải và buồng...................................... MUSACEAE
4b. Hoa đều
5a. 3 nhị, lá hình gươm ................................................................. IRIDACEAE
5b. 6(3-4) nhị
6a. Cánh hoa khơng rụng .............................................. HEMODORACEAE
6b. Cánh hoa mau rụng
7a. Đính phơi trắc mơ, hoa có lá bắc như chỉ ...................... TACCACEAE
7b. Đính phơi trung trụ
8a. Tán có mo mỏng bao lại ............................. AMARYLLIDACEAE
8b. Chùm tụ tán, cỏ thường to ....................................... AGAVACEAE
Trang 4
50
SONG TỬ DIỆP
A. Cây ký sinh vào rễ hay thân cây khác
1a. Ký sinh vào rễ cây khác (mọc ở đất)
2a. Có lá xanh (bán ký sinh)
3a. Hoa vơ cánh, thường chỉ ký sinh lúc nhỏ,
lúc lớn tự do........................................................................ SANTALACEAE
3b. Hoa cánh dính ............................................................... SCROPHULARIACEAE
2b. Khơng có lá xanh (tồn ký sinh)
3a. Hoa to
4a. Hoa đều, đơn phái, cây không thân .....................................RAFFLESIACEAE
4b. Hoa khơng đều, lưỡng phái, cây có thân ......................... OROBANCHACEAE
3b. Hoa vừa vừa (1-3mm) hợp thành gié....................................... POLYGALACEAE
3c. Hoa rất nhỏ, hợp thành gié và đầu .................................. BALANOPHORACEAE
1b. Ký sinh vào thân
2a. Thân dài như sợi
3a. Thân có diệp lục, hoa cánh rời ....................................................... LAURACEAE
3b. Thân không diệp lục (màu vàng)
hoa cánh dính ...................................................... CONVOLVULACEAE
2b. Thân đứng, cứng ........................................................................ LORANTHACEAE
B. Không ký sinh
1a. Lá vừa mọc đối vừa có lá kèm
2a. Hố cánh rời
3a. Cỏ mập ........................................................................................... AIZOACEAE
3b. Thân mộc
4a. Hoa nhỏ hơn 5mm ................................................................. RHAMNACEAE
4b. Hoa to hơn 5mm
5a. Nhiều nhị ............................................................................. PUNICACEAE
5b. Số nhị bằng số cánh hoa, đại mộc,
ở cửa sông hay rừng sát .................................................. RHIZOPHORACEAE
2b. Hoa vơ cánh
3a. Có mủ trắng .......................................................................... EUPHORBIACEAE
3b. Khơng mủ trắng
4a. Có đài ...................................................................................... URTICACEAE
4b. Khơng đài ....................................................................CHLORANTHACEAE
2c. Hoa cánh dính
3a. Bầu nỗn hạ .................................................................................... RUBIACEAE
Trang 5
51
3b. Bầu nỗn thượng
4a. Đính phơi trung trụ và nhiều nỗn ......................................... LOGANIACEAE
4b. Đính phơi ở đáy với 1-2 nỗn .......................................... SALVADORACEAE
1b. Lá mọc cách, mọc vòng hay nếu mọc đơi thì khơng có lá kèm
2a. Hoa có đài (xanh) và tràng (có màu)
3a. Tràng do các cánh hoa rời, khi nhổ 1 cánh các cánh
khác không rơi theo .............................................HOA CÁNH RỜI (Trang 7)
3b. Tràng do các cánh hoa dính, khi nhổ 1 cánh cả tràng rơi theo, nhị
thường gắn với ống tràng.................................... HOA CÁNH DÍNH (trang 14)
2b. Hoa chỉ có đài, khơng có tràng ....................................... HOA VƠ CÁNH (Trang 16)
2c. Hoa khơng có đài và tràng...................................................... HOA TRẦN (trang 18)
Trang 6
52
HOA CÁNH RỜI
A. Bầu noãn trung hay hạ
1a. Cỏ thuỷ sinh................................................................................... NYMPHAEACEAE
1b. Khơng thuỷ sinh
2a. Bầu nỗn 1 buồng
3a. Đính phơi ở nóc buồng
4a. Trái có cánh dài ............................................................... GYROCARPACEAE
4b. Trái có cánh ngắn hay quả nhân cứng ................................ COMBRETACEAE
4c. Quả có nhân cứng, hoa đầu.........................................................NYSSACEAE
4d. Trái có tổng bao mập bao lại ........................................... HERNANDIACEAE
3b. Đính phơi trắc mơ
4a. Cánh hoa rất nhỏ hay khơng có, hoa đơn phái......................... DATISCACEAE
4b. Hoa lưỡng phái
5a. Thân có nhánh biến thành mấu,
trái có 5 cánh.........................................ANCISTROCLADACEAE
5b. Thân mập, có gai, khơng lá, phiến hoa nhiều ........................ CACTACEAE
5c. Không như trên
6a. Nhị gắn trên cánh hoa .................................................. SAMYDACEAE
6b. 5 nhị, nhị không gắn trên cánh hoa,
2-5 vịi nhụy ....................................................... SAXIFRAGACEAE
2b. Bầu nỗn 2 buồng
3a. 1 vòi nhụy
4a. Nhiều nhị .................................................................................. MYRTACEAE
4b. 4 (hiếm là 5) nhị ........................................................................CORNACEAE
3b. 2 vòi nhụy
4a. Cây thơm (ống tiết tinh dầu)
5a. Song bế quả .............................................................................. APIACEAE
5b. Quả nhân cứng, nhiều nhân.................................................. ARALIACEAE
4b. Cây khơng thơm, nang ................................................ HAMAMELIDACEAE
2c. Bầu nỗn nhiều buồng
3a. Lá kép, thơm (ống tiết tinh dầu) quả nhân cứng ............................ ARALIACEAE
3b. Lá đơn
4a. Cỏ
5a. Cỏ nổi hay nơi ẩm, bầu noãn thành cọng dài,
nang ...................................................................... ONAGRACEAE
5b. Cỏ mập dịn
6a. Lá to, hoa đơn phái, bầu nỗn 2-3 buồng ...................... BEGONIACEAE
Trang 7
53
6b. Lá nhỏ, hoa lưỡng phái, hạp quả ............................. PORTULACACEAE
4b. Thân mọc ít khi là cỏ
5a. Nhị thường có hình thể đặc biệt, bao phấn nở bằng lỗ,
lá có 3 gân chính ................................................ MELASTOMATACEAE
5b. Bao phấn nở dọc
6a. 5 nhị
7a. Nhị mọc trước cánh hoa .......................................... RHAMNACEAE
7b. Nhị mọc xen cánh hoa ........................................... CELASTRACEAE
6b. Nhiều nhị
7a. Cây thơm .................................................................... MYRTACEAE
7b. Cây không thơm
8a. Rất nhiều nhị, trái to .............................................. PUNICACEAE
8b. Số nhị bằng hay gấp đôi số
cánh hoa ..........................................SAXIFRAGACEAE
2d. Bầu nỗn do tâm bì rời
3a. Cỏ mập ................................................................................... CRASSULACEAE
3b. cây khơng mập ................................................................................. ROSACEAE
B. Bầu nỗn thượng
1a. Đính phơi trung tâm
2a. Cỏ mập, hạp quả ....................................................................... PORTULACACEAE
2b. Cỏ không mập, quả nang .................................................... CARYOPHYLLACEAE
1b. Đính phơi trắc mơ
2a. 1 hùng thư đài hay thư đài
3a. Cỏ đứng hay thân trườn, có gai hay khơng ............................. CAPPARIDACEAE
3b. Dây leo có vịi, khơng gai ..................................................... PASSIFLORACEAE
2b. Khơng có hùng thư dài hay thư đài
3a. 1 vịi nhụy
4a. Hoa khơng đều, cỏ
5a. Hoa mẫu 4 ........................................................................ FUMARIACEAE
5b. Hoa mẫu 5, lá có lá kèm ......................................................... VIOLACEAE
4b. Hoa đều
5a. Hoa mẫu 4, cánh hoa xếp theo hình chéo chữ thập, 6 nhị, 2 đính phôi, quả
loại cải nở làm 2 mảnh, cỏ ......................................................... CRUCIFERAE
5b. Hoa mẫu 5, 3 đính phơi, nang nở làm 3 mảnh,
thân mộc ........................................................................VIOLACEAE
3b. Nhiều vịi nhụy
4a. Cỏ
5a. Lá có lơng trĩu to, bắt côn trùng ........................................DROSERACEAE
Trang 8
54
5b. Lá không như trên, hoa to, cô độc,
mọc trên cuống lá ................................................ TURNERACEAE
4b. Cỏ to hay thân mộc
5a. Hoa không đều, trái dài, to, lá 2 lần kép ........................... MORINGACEAE
5b. Hoa đều
6a. Cỏ to, mủ trắng, lá xẻ chân vịt .........................................CARICACEAE
6b. Cây khơng mủ trắng
7a. 2 đính phơi, 1 vịi nhụy dài .............................................. BIXACEAE
7b. 2-10 đính phơi, 1-10 vịi nhụy........................... FLACOURTIACEAE
1c. Khơng dính phơi trung tâm hay trắc mơ
2a. Hơn 10 nhị
3a. Cỏ thuỷ sinh ......................................................................... NYMPHAEACEAE
3b. Không thuỷ sinh
4a. 1 tâm bì
5a. Lá thơm, bao phấn nở bằng nắp ............................................ LAURACEAE
5b. Lá không thơm
6a. Hoa lưỡng trắc ............................................... CHRYSOBALANACEAE
6b. Hoa đều
7a. Lá kép hay diệp thể, ghé hay đầu trịn ....................... MIMOSACEAE
7b. Lá kép, lá phụ có gai, chùm ................................ BERBERIDACEAE
4b. Hơn 2 tâm bì
5a. Tâm bì rời nhau
6a. Lá kép
7a. Có lá kèm, bao phấn nội hướng....................................... ROSACEAE
7b. Không lá kèm, bao phấn
ngoại hướng ................................................ RANUNCULACEAE
6b. Lá đơn
7a. Khơng lá kèm, đài tồn tại ...................................... DILLLENIACEAE
7b. Có lá kèm
8a. Hoa mẫu 3, lá thơm ............................................. ANNONACEAE
8b. Không là hoa mẫu 3
9a. Cánh hoa rời, rụng sớm
10a. Tâm bì gắn theo đường xoắn ốc, cánh hoa
xếp trên nhiều vịng............................... MAGNOLIACEAE
10b. Tâm bì gắn trên 1 vịng ............................ OCHNACEAE
9b. Cánh hoa gắn trên miệng đế hoa
lõm hình chén ..................................................... ROSACEAE
5b. Tâm bì dính nhau
Trang 9
55
6a. Nhị dính nhau ở chỉ
7a. Thành 1 bó, bao phấn 1 buồng, có đài phụ ................... MALVACEAE
7b. Thành nhiều bó
8a. Lá có đốm (túi tiết) trong .................................. HYPERICACEAE
8b. Lá khơng có đốm trong
9A. Lá kép chân vịt ........................................... BOMBACACEAE
9b. Lá đơn ............................................................... GUTTIFERAE
7c. Thành nhóm, khối, nhánh…, hoa
đơn phái....................................................................EUPHORBIACEAE
6b. Nhị rời
7a. Lá mọc đối
8a. Cây có oleoresin vàng, 5-1 tâm bì ........................... GUTTIFERAE
8b. Khơng có oleoresin vàng,
đài hình ống sâu (huyệt) ................................... LYTHRACEAE
7b. Lá mọc cách
8a. Không lá kèm
9a. Dây trườn..................................................... ACTINIDIACEAE
9b. Tiểu mộc hay đại mộc
10a. Bao phấn nở bằng lỗ ............................ SAURURACEAE
10b. Bao phấn nở dọc.......................................... THEACEAE
8b. Có lá kèm
9a. Lá kèm to, rụng sớm,
dài thành cánh to ............................. DIPTEROCARPACEAE
9b. Lá kèm nhỏ
10a. Bao phấn nở do lỗ
(nở dọc ở Muntingia).............................ELAEOCARPACEAE
10b. Bao phấn nở dọc,
có ống nhớt ..........................................TILIACEAE
2b. Bằng hay ít hơn 10 nhị
3a. 1 tâm bì, quả loại đậu, lá kép hay đơn
4a. Hoa đều, nhỏ, hợp thành ghé hay đầu trịn............................... MIMOSACEAE
4b. Hoa khơng đều
5a. Tiền khai cờ ...................................................................PAPILIONACEAE
5b. Tiền khai thìa ........................................................... CAESALPINIACEAE
3b. Tâm bì rời
4a. Thân mộc, 1 vịi nhụy ............................................................... OCHNACEAE
4b. Dây leo, biệt chu ........................................................... MENISPERMACEAE
Trang 10
56
3c. Bầu nỗn nhiều ơ, dính phơi trung trụ
4a. Đĩa mật quanh đầu nỗn hay nhị
5a. Lá có mùi thơm
6a. Noãn đứng, quả nhân cứng ..................................... ANACARDIACEAE
6b. Noãn treo, nang hay quả mọng ............................................ RUTACEAE
5b. Lá có vị đắng, thường kép ............................................. SIMARUBACEAE
5c. Lá không thơm, không đắng
6a. Song dực quả ................................................................... ACERACEAE
6b. Quả mọng có dĩa mềm bao ............................................... OLACACEAE
6c.Trái không như trên
7a. 3 nhị ............................................................... HIPPOCRATEACEAE
7b. 2-5 nhị, trái trịn, khơ, hay quả nhân cứng ......................SABIACEAE
7c. 5 nhị
8a. Nhị mọc trước cánh hoa
9a. Cỏ bị có vịi ở nách lá ............................................ VITACEAE
9b. Thân mộc, lá đơn
10a. Noãn đứng ............................................ RHAMNACEAE
10b. Noãn treo .................................................. OLACACEAE
8b. Nhị mọc xen với cánh hoa
9a. Nhị ít hơn 5, trong đĩa mật ........................ ANACARDIACEAE
9b. 5 nhị, ngoài dĩa mật ..................................... CELASTRACEAE
7d. 8-10 nhị
8a. Nhị dính thành ống................................................... MELIACEAE
8b. Nhị rời
9a. Lá mọc đối, kép lẻ, có lá kèm,
cỏ dựa biển, nang có gai to .................. ZYGOPHYLLACEAE
9b. Lá mọc cách
10a. Không ống tiết ...................................... SAPINDACEAE
10b. Có ống tiết
11a. Tâm bì 1 nỗn ........................... ANACARDIACEAE
11b. Tâm bì 2 nỗn ................................ BURSERACEAE
11c. Tâm bì n nỗn ...................................... MELIACEAE
4b. Khơng có dĩa mật
5a. Bao phấn nở nằng lỗ
6a. Hoa đều, lá có 3-5 gân chính ............................ MELASTOMATACEAE
6b. Hoa không đều .......................................................... POLYGALACEAE
5b. Bao phấn nở dọc
6a. Lá gân hình lọng, cỏ trồng .......................................TROPAEOLACEAE
Trang 11
57
6b. Lá khơng như trên
7a. Nhị dính nhau ở chỉ
8a. Bao phấn 1 buồng ............................................. BOMBACACEAE
8b. Bao phấn 2 buồng, có hay khơng
có hùng thư dài................................................ STERCULIACEAE
7b. Nhị rời
8a. Vịi nhụy rời
9a. Lá kép, có vị chua, trái có 5 khía .................... OXALIDACEAE
9b. Lá đơn
10a. Bầu nỗn có thùy, đài có tuyến,
cánh hoa có cuống ................................ MALPIGHIACEAE
10b. Bầu nỗn ngun
11a. Quả nhân cứng..................... ERYTHROXYLACEAE
11b. Nang, cỏ thuỷ sinh ........................... ELATINACEAE
8b. 1 vịi nhụy hay khơng có
9a. 10 nhị
10a. Đế hoa hình huyệt ................................... LYTHRACEAE
10b. Đế hoa khơng hình huyệt
11a. Lá gân chân vịt ............................... GERANIACEAE
11b. Lá gân lông chim
12a. Thân mộc, hoa to ..............................TILIACEAE
12b. Cỏ, hoa rất nhỏ .............. CARYOPHYLLACEAE
9b. 4-5 nhị
10a. Hoa khơng đều,
có móng .............................................. BALSAMINACEAE
10b. Hoa đều
11a. Cỏ mập, nhớt, leo quấn ................... BASELLACEAE
11b. Tiểu mộc
12a. Lá kép, khơng lá kèm,
hạt có tử y ....................................CONNARACEAE
12b. Lá đơn
13a. Bầu nỗn 1 buồng
14a. Nỗn đứng, trái có dìa
mềm bao lấy ..................... OLACACEAE
14b. Noãn treo,
Trang 12
58
trái mập ............... PHYTOCRENACEAE
13b. Bầu noãn 3-n buồng ............ ILLICIACEAE
2c. Hoa đơn phái biệt chu
3a. Lá có bình chứa nước .............................................................. NEPENTHACEAE
3b. Lá khơng bình
4a. Cỏ hay cây đứng, nang 3 phần .......................................... EUPHORBIACEAE
4b. Dây leo
5a. Lá kép chân vịt ....................................................... LARDIZABALACEAE
5b. Lá đơn
6a. Tâm bì rời, quả nhân cứng .................................... MENISPERMACEAE
6b. 3 tâm bì dính, nang 3 phần ...................................... EUPHORBIACEAE
Trang 13
59
HOA CÁNH DÍNH
A. Bầu nỗn thượng
1a. 2ln sinh nhị
2a. Nhị không gắn trên ống tràng
3a. Thân mộc ........................................................................................ ERICACEAE
3b. Cỏ, lá mập .............................................................................. CRASSULACEAE
2b. Nhị gắn trên ống tràng
3a. Có mủ trắng ................................................................................. SAPOTACEAE
3b. Khơng mủ trắng
4a. Quả mọng có đài còn lại ............................................................ EBENACEAE
4b. Quả nhân cứng hay quả khơ .................................................. STYRACACEAE
1b. 1 ln sinh nhị
2a. Đính phơi trung tâm
3a. Thân thảo, nỗn gắn ở đáy, 5 vịi nhụy ............................... PLUMBAGINACEAE
3b. Thân mộc, n noãn, quả mọng một hạt ........................................ MYRSINACEAE
2b. Đính phơi ở đáy .............................................................................. PHRYMACEAE
2c. Đính phơi ở nóc
3a. Hoa đều, nhỏ ............................................................................ EPACRIDACEAE
3b. Hoa khơng đều ........................................................................ MYOPORACEAE
2d. Đính phơi trung trụ, hay trắc mơ
3a. 2 nhị, 2 tâm bì, hoa đều .................................................................... OLEACEAE
3b. 2-4-5 nhị
4a. Hoa đều
5a. Cây có mủ trắng
6a. Lá mọc cách, cỏ leo quấn ít khi đứng .................. CONVOLVULACEAE
6b. Lá mọc đối hay mọc vịng, 2 tâm bì rời nhau ở bầu
7a. Hạt phấn rời, bao phấn 2 buồng .............................. APOCYNACEAE
7b. Phấn khối, bao phấn 1 buồng ............................ ASCLEPIADACEAE
5b. Khơng có mủ trắng
6a. Lá mọc đối .................................................................. LOGANIACEAE
6b. Lá mọc cách
7a. 2 vịi nhụy, cỏ ............................................... HYDROPHYLLACEAE
7b. 1 vịi nhụy
8a. Đính phơi ở đáy, 4 bế quả .............................. BORRAGINACEAE
8b. Đính phơi trung trụ ............................................... SOLANACEAE
6c. Lá mọc chụm ở đất, hạp quả ................................. PLANTAGINACEAE
4b. Hoa không đều
5a. Lá kép
Trang 14
60
6a. Nang, hạt thường có cánh ........................................... BIGNONIACEAE
6b. Quả nhân cứng, hạt không cánh .................................. VERBENACEAE
5b. Lá đơn
6a. 4 bế quả ............................................................................LAMIACEAE
6b. Quả nhân cứng ............................................................ VERBENACEAE
6c. Nang
7a. Bầu noãn 4 buồng ..................................................... PEDALIACEAE
7b. bầu noãn 2 buồng
8a. Hạt thường có cán phơi cứng ............................. ACANTHACEAE
8b. Hạt khơng có cán phơi cứng .................... SCROPHULARIACEAE
2c. Đính phơi trắc mơ
3a. Hoa đều, cỏ có mủ trắng ......................................................... GENTIANACEAE
3b. Hoa khơng đều
4a. Cỏ thuỷ sinh hay ở đất ẩm,
có hay khơng có lá ....................................................... LENTIBULARIACEAE
4b. Cỏ ký sinh không dịệp lục .............................................. OROBANCHACEAE
4c. Cỏ hay thân mộc, lá mọc đối, có khi phụ sinh ....................... GESNERACEAE
B. Bầu noãn trung hay hạ
1a. Dây leo
2a. Có vịi phấn, hoa đơn phái ......................................................... CUCURBITACEAE
2b. Khơng vịi, hoa lưỡng phái, không đều ..................................... CAPRIFOLIACEAE
1b. Thân đứng
2a. Nhị rời, ít nhất ở bao phấn
3a. Nhị khơng gắn trên ống tràng
4a. Cỏ có mủ trăng hay trong ............................................... CAMPANULACEAE
4b. Không mủ
5a. 10 nhị, hoa đều ................................................................ VACCINIACEAE
5b. 5 nhị, hoa không đều
6a. Ống tràng chẻ ............................................................ GOODENIACEAE
6b. Ống tràng không chẻ ................................................... STYLIDIACEAE
3b. Nhị gắn trên ống tràng
4a. n nhị, quả nhân cứng ......................................................... SYMPLOCACEAE
4b. 10 nhị, quả khô hay quả nhân cứng ...................................... STYRACACEAE
4c. 5 nhị, 3-2-1 tâm bì, quả mọng, lá mọc đối,
khơng lá kèm................................................................. CAPRIFOLIACEAE
2b. Nhị dính nhau ở bao phấn
3a. Hoa đầu, tràng khơng chẻ, đều hay không đều ............................. ASTERACEAE
Trang 15
61
3b. Khơng là hoa đầu, tràng chẻ dọc................................................. LOBELIACEAE
HOA VƠ CÁNH
A. Có gié thịng, ít nhất là phát hoa đực
1a. Phát hoa đực và cái là gié thịng, trái khơng có đấu
2a. Cây to, bế quả .................................................................................. BETULACEAE
2b. Cây nhỏ hay cỏ, nang 3 phần .....................................................EUPHORBIACEAE
1b. Phát hoa cái không là gié thịng
2a. Lá kép......................................................................................... JUGLANDACEAE
2b. lá đơn
3a. Trái có đấu ....................................................................................... FAGACEAE
3b. Trái nhỏ, khơng có đấu ................................................................. URTICACEAE
B. Phát hoa khơng là gié thịng
1a. 1 vịi nhụy ............................................................................................. PROTEACEAE
2a. Cỏ biệt chu, lá hình bình có nắp .................................................. NEPENTHACEAE
2b. Hoa lưỡng phái hay hoa đơn phái đồng chu
3a. Bầu nỗn hạ, lá mọc cách ít khi mọc đối,
khơng lá kèm ............................................................................. SANTALACEAE
3b. Bầu nỗn thượng
4a. Lá dài dính ở đáy hay thành ống
5a. Tử y rìa ........................................................................ MYRISTICACEAE
5b. Khơng tử y
6a. Lá có lơng hình khiên dày ......................................... ELAEAGNACEAE
6b. Lá khơng có lơng hình khiên
7a. Đài có màu ......................................................... NYCTAGINACEAE
7b. Đài xanh
8a. Số nhị gấp đôi số cánh hoa ................................ THYMELACEAE
8b. 5 nhị, nang ................................................ CRYPTERONIACEAE
4b. Lá đài rời
5a. Có mủ trắng ........................................................................... MORACEAE
5b. Khơng mủ trắng
6a. Gân lá chân vịt, nỗn treo ...........................................CANNABACEAE
6b. Gân lá lơng chim, noãn đứng
7a. Cỏ mập, lá thường mọc đối ...........................................AIZOACEAE
7b. Cỏ khơng mập
8a. Đính phơi trung trụ ..................................... PHYTOLACCACEAE
Trang 16
62
8b. Đính phơi ở đáy
9a. Bao hoa như vảy khơ .............................. AMARANTHACEAE
9b. Bao hoa khơng như vảy,
lá có tuyến .............................................. CHENOPODIACEAE
1b. Nhiều vịi nhụy
2a. Cỏ hay cây, lá có ống che lấy thân (bẹ chìa)................................ POLYGONACEAE
2b. Lá khơng có ống bao lấy thân
3a. Cây ký sinh rễ, không diệp lục, chỉ cịn có hoa
4a. Hoa to, bầu nỗn hạ ...................................................... RAFFLESIANACEAE
4b. Hoa nhỏ ghép thành đầu ............................................ BALANOPHORACEAE
3b. Cây không ký sinh
4a. Bầu nỗn thượng
5a. Bầu nỗn 3 ơ, nang 3 phần ........................................... EUPHORBIACEAE
5b. Bầu nỗn nhiều ơ, quả nhiều nhân ............................. FLACOURTIACEAE
4b. Bầu nỗn hạ
5a. Hoa khơng đều....................................................... ARISTOLOCHIACEAE
5b. Hoa đều .................................................................. HAMAMELIDACEAE
1c. 1 hay nhiều vòi nhụy
Thân thảo, phát hoa dày, lá bắc và phiếu hoa như vảy, 1 vịng nhị,
thường dính nhau ....................................................................................... AMARANTHACEAE
Trang 17
63
HOA TRẦN
A. Đại mộc, nhánh dễ gãy ở mắt, lá mọc vịng, teo thành vảy nhỏ,
dạng giống cây thơng.................................................................................CASUARINACEAE
B. Thường là cỏ hay dây leo, lá bình thường
1a. Cỏ thuỷ sinh chìm
2a. Thân là tảng giống như Rong, mọc trên đá các
suối vùng núi ..................................................................... PODOSTEMACEAE
2b. Thân thường
3a. Lá nguyên ......................................................................... CALLITRICHACEAE
3b. Lá rìa ............................................................................CERATOPHYLLACEAE
1b. Cỏ đứng, dây leo, thơm
2a. Cỏ đứng, bầu noãn chứa nhiều noãn, nang .................................... SAURURACEAE
2b. Thường là cỏ bị, bầu nỗn chứa 1 nỗn, quả mọng
hay quả bế .................................................................................. PIPERACEAE
Trang 18
64
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
Đại Học Dược Hà Nội (2012), Thực tập thực vật và nhận biết cây thuốc, Hà Nội.
Đại Học Y-Dược Thành phố Hồ Chí Minh (2007), Giáo trình Thực hành sinh học tế bào và
giải phẫu thực vật, Thành phố Hồ Chí Minh.
Trương Thị Đẹp (2007), Thực vật dược, NXB Giáo dục.
Phạm Hoàng Hộ (1999), Cây cỏ Việt Nam (quyển I, II, III), NXB trẻ, TP Hồ Chí Minh.
Trần Cơng Khánh (1980), Kỹ thuật hiển vi dùng trong nghiên cứu thực vật và dược liệu,
NXB Khoa học kỹ thuật.
Trần Cơng Khánh (1981), Thực tập hình thái và giải phẫu thực vật, NXB Đại học và Trung
học chuyên nghiệp.
TIẾNG ANH
Clive A. Stace (1989), Plant Taxonomy and Biosystematics, Cambridge University Press.
Gary J. Martin (1997), Ethnobotany, Chapman & Hall.
65