CH
CH
Ư
Ư
ƠNG IX
ƠNG IX
: TA
: TA
Û
Û
O LU
O LU
Ï
Ï
C
C
-
-
CHLOROPHYTA
CHLOROPHYTA
9.1 Đặc điểm
9.2 Các kiểu vòng đời
9.3 Cấu trúc tế bào roi
9.4 Phân chia nhân và phân chia tế bào
9.5 Tổ chức tản tảo lục
9.6 Phân loại
9.7 Phân bố và sinh thái
9.1
9.1
Đ
Đ
a
a
ë
ë
c
c
đ
đ
ie
ie
å
å
m
m
Tổ chức tản đa dạng, từ đơn bào đến đa bào
nhu mô phức tạp
Thể sắc tố có lớp màng đôi, các phiến sắc tố
tập trung thành nhóm từ 2-6 hoặc nhiều
hơn
Chứa chlorophyll a và b
tế bào có roi, roi mang nhiều lông mòn
Chất dự trữ quan trọng là tinh bột
Có lớp sống nước ngọt, có lớp sống nước
mặn
Cell plate Furrowing
Phycoplast
Phragmoplast
9.2 Ca
9.2 Ca
ù
ù
c kie
c kie
å
å
u vo
u vo
ø
ø
ng
ng
đ
đ
ơ
ơ
ø
ø
i
i
Phần lớn tảo lục có vòng đời đơn bội
(haplontic life cycle), ở một số tảo nước
ngọt có sự hình thành bào tử nghỉ
Một số tảo thuộc lớp Ulvophyceae,
Cladophyceae, và Trentepohliophyceae có
vòng đời lưỡng đơn bội (dihaplontic life
cycle)
Một số ít khác có vòng đời lưỡng bội
(diplontic life cycle) nhưng chưa được tìm
hiểu rõ
Voøng ñôøi ñôn boäi
Voứng ủụứi lửụừng ủụn boọi
Voứng ủụứi lửụừng boọi
9.3 Ca
9.3 Ca
á
á
u tru
u tru
ù
ù
c te
c te
á
á
ba
ba
ø
ø
o roi
o roi
Có 4 kiểu tế bào có roi với các đại diện:
Kiểu Chlamydomonas
Kiểu Pyramimonas
Kiểu Acrosiphonia
Kiểu Chaetosphaeridium
Chlamydomonas
9.5 To
9.5 To
å
å
ch
ch
ứ
ứ
c ta
c ta
û
û
n ta
n ta
û
û
o lu
o lu
ï
ï
c
c
Đơn bào có roi: Chlamydomonas,
Tetraselmis….
Tập đoàn có roi: Volvox, Gonium,…
Tập đoàn màng nhày: Sphaerocystis,…
Đơn bào không roi: Chlorella, Oocystis,…
Dạng sợi: Ulothrix, Oedogonium, …
Dạng tản nhu mô: Ulva,…
Dạng ống: Codium, Bryopsis
9.6 Phaân loa
9.6 Phaân loa
ï
ï
i:
i:
go
go
à
à
m 11 lô
m 11 lô
ù
ù
p
p
Lôùp Prasinophyceae
Lôùp Chlorophyceae
Lôùp Ulvophycea
Lôùp Zygnematophyceae
Lôùp Charophyceae
9.6.1 Lơ
9.6.1 Lơ
ù
ù
p Prasinophyceae
p Prasinophyceae
Được coi là lớp có cấu trúc ‘nguyên thủy’ nhất
Tế bào có roi, sống tự do; tế bào và roi được phủ
từ một đến nhiều lớp vảy mòn
Hệ thống roi thay đổi từ chữ thập đến một bên
Sống ở nước ngọt lẫn nước mặn
Gồm 16 giống với 180 loài, có kích thước nhỏ
Là thành phần quan trọng của phiêu sinh biển
khơi, một số được nuôi làm thức ăn
Gồm 4 bộ: Maniellales, Pseudoscourfeldiales,
Pyramimonadales, Chlorodendrales
Pyramimonas
9.6.2 Lơ
9.6.2 Lơ
ù
ù
p Chlorophyceae
p Chlorophyceae
- Đa dạng về cấu trúc tản
- Có sự hình thành bào tử nghỉ, sinh sản hữu tính có
cả ba hình thức
- Sống chủ yếu ở nước ngọt
- Gồm 4 bộ: Volvocales, Chlorococcales,
Chaetophorales, Oedogoniales
- Có khoảng 110 giống với 1000 loài
- Thủy vực có nồng độ chất dinh dưỡng cao thích
hợp với các loài thuộc Volvocales nhưng cũng có
một số loài thuộc bộ này lại thích nơi nghèo
dinh dưỡng và độ acid cao
- Một số loài có khả năng dò dưỡng
Boọ Volvocales:
ẹụn baứo coự roi: Chlamydomonas,
Chlorogonium,
Taọp ủoaứn coự roi: Gonium, Volvox
Eudorina