Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Tin ứng dụng trương đình huy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (982.64 KB, 51 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TẬP THỰC HÀNH
Mơn học: Tin học ứng dụng

Mã mơn học: CS201

Số tín chỉ: 3
Dành cho sinh viên các ngành không chuyên tin
Bậc đào tạo: Đại học – Cao đẳng
Học kỳ: 1

Năm học: 2016-2017

Đà Nẵng, tháng 8 năm 2016


Bài thực hành tin ứng dụng

BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL

BÀI 1.
 Mục đích: Ơn tập lại cách định dạng dữ liệu trong bảng tính. Sử dụng các hàm cơ bản và
hàm thống kê đơn giản COUNTIF, SUMIF
Tổ chức bảng dữ liệu nhƣ sau:
BẢNG CHI TIẾT HÀNG XUẤT TỪ NGÀY 01/02/03 ĐẾN 30/02/03
STT

NGÀY


1
02/02/03
2
02/02/03
3
06/02/03
4
07/02/03
5
08/02/03
6
15/02/03
7
06/02/03
TỔNG CỘNG

MÃ TỈNH
SG
ĐN
HN
ĐN
HN
HN
SG


HH
S12
X50
S10

GHN
GTQ
S12
X30

TÊN
HÀNG
HOÁ

ĐƠN
GIÁ

ĐVT

SỐ LƢỢNG

DOANH
SỐ

425
340
440
650
725
430
225

DANH MỤC HÀNG HOÁ
MÃ HH
S12

X50
S10
GHN
GTQ
X30
VET

TÊN HÀNG HOÁ
Sắt 12
Xi Măng P500
Sắt 10
Gạch hoa
Gạch men TQ
Xi Măng P300
Ván ép

ĐVT
Tấn
Tấn
Tấn
m2
m2
Tấn
Tấn

ĐƠN GIÁ
120000
850000
100000
45000

40000
700000
35000

Yêu cầu:
1. Dựa vào MÃ HÀNG HOÁ và bảng DANH MỤC HÀNG HOÁ để xác định TÊN HÀNG HOÁ,
ĐVT, và ĐƠN GIÁ
2. TÍNH DOANH SỐ = ĐƠN GIÁ * SỐ LƢỢNG
3. Tính tổng cho các cột SỐ LƢỢNG, ĐƠN GIÁ, và DOANH SỐ
4. Tính tổng doanh số và đếm số lƣợng tỉnh theo tỉnh và lƣu vào bảng sau:
THỐNG KÊ THEO TỈNH
MÃ TỈNH
SG
ĐN
HN

TỔNG D.THU

S.LƢỢNG TỈNH

5. Trang trí và lƣu bảng tính

Khoa CNTT

1


BÀI 2
 Mục đích: Sử dụng các hàm thống kê đơn giản, các hàm CSDL Dsum, Dmax, Dmin,
Daverage, Dcount, DcountA..

Nhập CSDL sau vao bảng tính
Cơng Ty Khách Sạn Bình Minh.
BẢNG THEO DÕI DOANH THU
Đơn vị tính: 1000 đ
STT

TÊN KHÁCH

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Võ Chí Cơng
Võ Vơ Tƣ
Dƣơng Thanh Liêm
Dƣơng Chính Trực
Đỗ Cân Bằng
Đỗ Văn Minh
Bao Thanh Thiên
Tơn Cơng Sách
Triển Chiêu
Lƣng Gù


NGÀY
ĐẾN

NGÀY
ĐI

14/05/2002
16/05/2002
30/05/2002
02/06/2002
05/06/2002
09/06/2002
12/06/2002
21/06/2002
25/06/2002
28/06/2002

LƢU
TRÚ

22/05/2002
03/06/2002
11/06/2002
07/06/2002
28/06/2002
15/06/2002
07/07/2002
06/07/2002
04/07/2002
05/07/2002


LOẠI
PHỊNG

ĐƠN
GIÁ

TIỀN
PHỊNG

TR-A
L1-B
L2-C
L1-A
TR-C
L2-A
TR-B
L1-B
L1-A
L1-C

Bảng Giá Tiền Phịng

Hạng
A
B
C

L1
150

120
100

L2
125
95
75

TR
105
85
65

 Yêu cầu:
Cáu 1: Số ngày LƢU TRÖ bằng NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN +1.
Cáu 2: Tính ĐƠN GIÁ cho mỗi loại phòng theo bảng giá tiền phòng
HD: Sử dụng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP kết hợp hàm IF để tính đơn giá
VD: VLOOKUP(RIGHT(LOAIP),
BẢNG
GIÁ, IF(LEFT(LOAIP,2)=”L1”,
IF(LEFT(LOAIP,2)=”L2”,3,4)),0)
Cáu 3: Tính tiền phịng biết rằng: TIỀN PHỊNG bằng LƢU TRƯ nhân với ĐƠN GIÁ,
trong đó:

Nếu số ngày lƣu trú lớn 20 ngày thì giảm 10%.

Nếu số ngày lƣu trú từ 10 đến 20 ngày thì giảm 5%.

Nếu số ngày lƣu trú nhỏ hơn hoặc bằng 10 thì khơng giảm.
Câu 4. Thực hiện trang trí và lƣu bảng tính.


2,


BÀI 3.
 Mục đích: Sử dụng hàm CSDL.
 Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

A

B
C
D
E
F
DANH SÁCH LƢƠNG DOANH NGHIỆP THÁNG 11//2005
MASO HỌ TÊN
C.VỤ
PHÁI TĐVH
LGCB
AFD8
Thu Giang
460
CFC1
Lê Hƣơng
310
CMT5
Nhƣ Thơng
330
BMC7
Minh Hồng
430
AMD7 Thanh
320
Quang
CFT3
Anh Đào
320
CFC6
Hao Lài

360
CFT4
Thanh Th
350
BMD5 Quang Tùng
390
CMC9
Chí Cơng
380

G

H

I

J

N.CƠNG
23
24
23
25
24

P.CẤP

THƢỞNG

T.LƢƠNG


MS1
A
B
C

C.VỤ
TP
PP
NV

MS3
D
C
T

C.VỤ
PCCV

TP
60000

MS2 PHÁI
F
Nữ
M
Nam

PP
45000


22
26
23
20
23

TĐVH
Đại Học
Cao Đẳng
Trung
Cấp

NV
3000
0

 MASO cho trên gồm 4 kí tự:
 Kí tự đầu là chức vụ.
 Kí tự thứ hai là PHÁI.
 Kí tự thứ ba là TĐVH.
 Kí tự thứ tƣ là Năm Công Tác.
 Yêu cấu:
Cáu 1: Căn cứ vào MASO chèn các thông tin vào các cột PHÁI, C.VỤ, TĐVH.
 Dùng hàm VLOOKUP để dị tìm.
Cáu 2: Tính phụ cấp (P.CẤP) = PCCV+Năm công tác nhân 6000. Với PCCV đƣợc cho ở bảng
phụ trên.
Cáu 3: Tính thƣởng, biết:

N.CƠNG>=25 thì thƣởng 120000.


23<=N.CƠNG<25 thì thƣởng 70000.

Cịn lại thƣởng thƣởng 20000.
Cáu 4: Tính T.LƢƠNG = (LGCB * 2100 * N.CÔNG)/26 + P.CẤP + THƢỞNG.
Cáu 5: Tính tổng cho các cột P.CẤP, THƢỞNG, T.LƢƠNG.
Cáu 6: Tính tổng P.CẤP, THƢỞNG, T.LƢƠNG theo phái và lƣu theo mẫu sau.
PHÁI
P.CẤP
THƢỞNG T.LƢƠNG
Nữ
Nam
Tổng Cộng


 Tính tổng P.CẤP theo phái là nữ
Cột P.CẤP)

: =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"Nữ", Các Giá Trị


 Tính tổng P.CẤP theo phái là nam : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"Nam", Các Giá Trị Cột
P.CẤP)

Tính tổng THƢỞNG, T.LƢƠNG tƣơng tự.
Cáu 7: Tính tổng cộng các cột P.CẤP, THƢỞNG, T.LƢƠNG ở bảng tính trên. So sánh các
giá trị này với các giá trị tổng cộng của bảng tính chính.
Cáu 8:



Đếm có bao nhiêu ngƣời có T.LƢƠNG >=800000.

Đếm có bao nhiêu ngƣời có C.VỤ là NV.
Và lƣu vào bảng tính phụ sau.
Có bao nhiêu ngƣời có T.Lƣơng lớn hơn 800000
Có bao nhiêu ngƣời C.VỤ là NV
Cáu 9: Trang trí và lƣu bảng tính với tên Bai Tap 11.XLS.

?
?


BÀI 4
 Mục đích: Các thao tác trên danh sách dữ liệu: SORT, FILTER.
 Mở một Workbook mới và nhập bảng tính sau:
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13


B

C

D

E

F

G

DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐƢỢC CẤP HỌC BỔNG - NĂM HỌC 2001-2002
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

HỌ TÊN
Thu Giang
Nhƣ Thơng
Lê Hƣơng
Minh Hồng

Thu Hiền
Anh Đào
Hao Lài
Thanh Th
Quang Tùng
Chí Cơng

NG.SINH
15/05/1978
13/02/1975
11/11/1978
12/10/1976
01/04/1980
18/02/1978
01/01/1980
09/09/1978
10/10/1979
24/09/1978

NOI SINH
Đà Nẵng
Đà Nẵng
Quảng Nam
TT-Huế
Quảng Nam
Đà Nẵng
Quảng Nam
Đà Nẵng
Quảng Nam
TT-Huế


BẢNG ĐIỂM
MÃ ĐIỂM
C01
C04
A03
B05
B01
B03
A02
B02
A01
C02

CƠ SỞ
10.0
7.0
2.0
5.5
9.0
8.5
9.0
6.0
4.5
7.0

MAĐ
A01
B03
C04

A03
C02
B01
B05
A02
C01
B02

C.MÔN
9.0
8.0
5.5
7.5
9.5
10.0
3.5
8.5
7.0
6.0

ĐTB

H.BỔNG

TUỔI

N.NGỮ
9.0
10.0
6.5

5.5
9.5
8.0
9.5
10.0
3.0
8.0

 Yêu cầu:
Cáu 1: Căn cứ vào MAĐ và Bảng Điểm (Table9) để tính điểm trung bình (ĐTB).
Cáu 2:  Để tính điểm trung bình cần phải biết 3 cột điểm, do đó sử dụng hàm AVERAGE
với 3 lần dùng VLOOKUP, mỗi lần chỉ thay đổi cột trả giá trị:
= AVERAGE (VLOOKUP (MAĐ, Table9, 2, 0), VLOOKUP (..., ..., 3, 0),
VLOOKUP (..., ..., 4, 0))
Cáu 3: Tính học bổng (H.BỔNG) theo điều kiện sau:

Nếu ĐTB >=9 thì H.BỔNG là 240000.

Nếu ĐTB >=8 thì H.BỔNG là 180000.

Nếu ĐTB >=7 thì H.BỔNG là 120000.
 Ngồi ra khơng có học bổng.
Cáu 4: Trích ra bảng tính khác và lƣu vào Sheet2 với những điều kiện sau:

Những học viên có mức học bổng 240000.

Những học viên có mức học bổng 180000.

Những học viên có mức học bổng 120000.


Những học viên khơng có học bổng.
 Lập bảng điều kiện lọc:
H.BỔNG

H.BỔNG

H.BỔNG

H.BỔNG


240000

180000

120000

0


 Để trích lọc ra bảng tínhnằm ở Sheet khác: Kích chuột vào ơ trống của Sheet sẽ trích
lọc đến, kích chọn Menu Data  Filter  Advancel Filter, xuất hiện hộp thoại sau:
Địa chỉ vùng dữ
liệu cần trích lọc
Địa chỉ bảng điều kiện trích lọc

Địa chỉ vùng chứa
dữ liệu khi lọc

Cáu 5: Trích ra bảng tính khác và lƣu vào Sheet3 với những điều kiện sau:


Từ 30 đến 32.

31 hoặc 32 tuổi.

Trên 32 tuổi.
Các vùng điều kiện lọc về tuổi TUỔI
>=30

TUỔI

TUỔI

TUỔI

<=32

31

>32

32

Cáu 6: Thực hiện thao tác sắp xếp theo thứ tự Họ Tên, NG.Sinh, ĐTB. Sau mỗi lần sắp xếp
hãy quan sát sự thay đổi.
Cáu 7: Trang trí và lƣu bảng tính với tên Bai Tap 12.XLS.
 Mục đích: Vẽ biểu đồ.
 Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:
A
B

SỐ LIỆU VỀ DÂN SỐ
ĐVT: triệu người
T.PHỐ
NĂM 95

C

D

1
2
3

NĂM 96

TĐỘ
NĂM

4
5
6

CKT
VKT
VTV

4.16
2.45
1.75


3.75
2.15
1.55

TĂNG

GIẢM/

Yêu cầu:
Câu 1: TĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM = (NĂM 96 - NĂM 95) / NĂM 95
Câu 2: Mô tả tổng quát dân số của các thành phố qua 2 năm 1995 và 1996
Câu 3: Mô tả tốc độ tăng giảm dân số qua 2 năm
Câu 4. Trang trí và lƣu bảng tính


BÀI 5. Cho các bảng số liệu sau:
Bảng 1. Công ty xuất nhập khẩu Vạn Thành
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ MUA BÁN QUÝ 1 NĂM 2006
KHÁC
HÀNG

25/01/2006

Công ty Bến Thành

M

XD

456


31/03/2006

Cửa hàng Bách Hợp

M

PB

568

25/02/2006

Công ty Bến Thành

M

PB

347

05/02/2006

Công ty Bến Thành

M

XD

975


03/03/2006

Đại lý Tiến Thành

B

DC

347

13/02/2006

Cửa hàng Bách Hợp

B

DC

976

21/01/2006

Đại lý Tiến Thành

B

GN

568


24/02/2006

Đại lý Tiến Thành

B

GN

765

27/03/2006

Cửa hàng Bách Hợp

B

GN

345

Bảng 2:

H

NGHIỆP
VỤ




NGÀY
CHỨNG TỪ

HÀNG

TÊN
HÀNG

SỐ LƢỢNG

THÀNH
TIỀN

TIỀN
THUẾ

THANH
TOÁN

BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
Đơn Giá từng tháng
Mã Hàng

Tên Hàng

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3


GN

Gạo Nàng Hƣơng

12000

13500

11000

XD

Xăng m92

10500

10500

10000

PB

Phân Bón

6000

6500

58000


DC

Đƣờng cát

9000

9500

9300

YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập và định dạng dữ liệu của hai bảng trên vào bảng tính
Câu 2: Dựa vào mã hàng ở bảng 1 và bảng 2, điền vào giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 3: Tính Thành Tiền=Số lượng * Đơn giá, trong đó Đơn giá của mỗi mặt hàng thì dựa
vào mã hàng và ngày chứng từ ở bảng 1 và tra bảng 2
HD: Tính DONGIA=VLOOKUP(MAHANG, BANG TRA, MONTH(NGAYCT)+2, 0)
Câu 4: Tính Tiền Thuế = Thành Tiền * Phần trăm Thuế, nếu đơn vị nào mua hàng (nghiệp
vụ là M) thì đƣợc tính giảm thuế (-10%), cịn bán hàng (nghiệp vụ là B) thì tính thuế
(10%) Câu 5: Tính Thanh Tốn=Thành tiền +Tiền Thuế
Câu 6. Sử dụng các hàm của Database để thực hiện các thống kê số liệu sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7


YÊU CẦU
Tổng Số lƣợng Gạo Nàng Hƣơng
Tổng thanh tốn của Xăng m92 mà cơng ty Bách Hợp đã Bán ?
Tổng Thanh toán của các khách hàng trong tháng 3
Tổng Thuế trong tháng 1 và 2
Tổng thuế của các mặt hàng có số lƣợng >=500
Tổng số lƣợng các mặt hàng phải nộp thuế
Giá trị thanh toán nhỏ nhất của các mặt hàng đƣợc giảm Thuế

KẾT QUẢ
?
?
?
?
?
?
?


8

Tổng số lƣợng của mặt hàng đƣợc hàng trong tháng 3

?

Câu 7. Với số liệu từ Bảng 1, sử dụng tính năng Subtotal (câu a đến câu e) và chức năng
pivot table (câu f đến câu i) để tổng hợp lại các lại các số liệu sao cho có thể theo dõi
đƣợc các thơng tin:
a). Về số lƣợng hàng hố và mức Thanh toán cho mỗi khách hàng
b). Về Thành Tiền và Số lƣợng cho mỗi mặt hàng.

c). Mức thành tiền lớn nhất cho mỗi mặt hàng
d). Số tiền thuế mà mỗi mặt hàng đã thanh
toán
e). Số tiền đã thanh toán cho các nghiệp vụ mua hoặc bán
f). Số lƣợng hàng hoá lớn nhất mà mỗi khách hàng đã mua hoặc bán
g). Tổng tiền và tổng số lƣợng hàng hoá tiêu thụ ít nhất của mỗi khách hàng
h). Tổng thanh tốn và trung bình số lƣợng của từng khách hàng theo từng mặt
hàng i). Tiền thuế lớn nhất của từng mặt hàng theo từng nghiệp vụ


BÀI 6
 Mục đích: Tổ chức dữ liệu, thao tác và sử dụng các hàm cơ bản trên bảng
tính Excel.
Đề: Hãy tổ chức công tác quản lý lƣơng của doanh nghiệp X bằng Microsoft Excel.
Biết rằng công ty X là một doanh nghiệp kinh doanh nhỏ, số lƣợng nhân viên
không nhiều (30 nhân viên). Thu nhập của nhân viên trong cơng ty hằng tháng dựa
trên hai khoản chính: tiền lƣơng và tiền thƣởng. Sau đây là cách thức tính lƣơng
của doanh nghiệp:
1. Ngày cơng thực tính=ngày cơng thực làm, nếu ngày công thực làm<=số ngày
làm việc chuẩn trong tháng. Mỗi ngày công thực làm vƣợt quá số ngày làm
việc chuẩn sẽ đƣợc tính gấp đơi.
2. Lƣơng chính=(Bậc lƣơng*Hệ số lƣơng)*(Ngày cơng thực tính/Số ngày
làm việc chuẩn).
3. Phu cấp=(Mức phụ cấp*Hệ số lƣơng)*(Ngày cơng thực tính/Số ngày làm
việc chuẩn), mức phụ cấp căn cứ vào chức vụ nhân viên đó đang đảm nhận.
4. Lƣơng=Lƣơng chính+Phụ cấp.
5. Tổng thƣởng=Quỹ lƣơng-Tổng lƣơng tồn nhân viên. Doanh nghiệp tự
phân bổ quỹ lƣơng dựa vào tính hình kinh doanh trong tháng.
6. Thƣởng mỗi ngƣời=(Tổng thƣởng/Tổng số ngày cơng thực tính)*Ngày
cơng thực tính của mỗi ngƣời.

7. Tổng lƣơng của mỗi ngƣời=Lƣơng+Thƣởn.
8. Hàng tháng nhân viên đƣợc ứng lƣơng vào thời điểm giữa tháng. Số tiền
lƣơng ứng căn cứ vào số ngày công đã làm, mức lƣơng chính và phụ cấp
của từng nhân viên đến thời điểm đó. Phần lƣơng ứng đƣợc lập riêng
trong một bảng, kết quả sẽ đƣợc liên kết với bảng chính, ngƣời làm lƣơng
không cần phải cập nhật lại số tiền tạm ứng vào cuối tháng.
9. Bảo hiểm xã hội=5% lƣơng không kể thƣởng do nhân viên chịu. Ngoài ra,
doanh nghiệp chịu thêm 15%. Hàng tháng doanh nghiệp phải nộp 17% cho cơ
quan BHXH, 3% doanh nghiệp giữ lại để chi trực tiếp cho công nhân viên về
các khoản trợ cấp, ốm đau, thai sản, tai nạn lao động.
10. Bảo hiểm y tế=1% lƣơng khơng kể thƣởng do nhân viên chịu. Ngồi ra,
doanh nghiệp chịu 2%.


11. Thuế thu nhập dựa trên tổng lƣơng (kể cả thƣởng), đƣợc tính theo
phƣơng pháp lũy tiến nhƣ sau:


Từ

Đến

Mức thuế

<=3.000.000

0%

3.000.001


4.000.000

5%

4.000.001

6.000.000

10%

>6.000.000

15%

12. Còn lại=Tổng lƣơng-Tạm ứng-BHXH-BHYT-Thuế thu nhập
Một số danh mục phục vụ cho cơng việc tính lƣơng:
BẢNG DANH MỤC CHỨC VỤ

BẢNG

BẬC

LƢƠNG
Mã chức

Chức vụ

Mức phụ

Mã bậc

lƣơng
1

Bậc lƣơng

vụ


Giám đốc

cấp
400

KT

Kỹ thuật

100

2

1100

NV

Nhân viên

-

3


1200

PGĐ

Phó GĐ

300

4

1300

PP

Phó phịng

150

5

1400

200

6

1500

TP


Trƣởng
phịng

CÁC THAM SỐ CHUNG
Quỹ lƣơng

50.000.000

Hệ số lƣơng

3.000

Số ngày làm việc chuẩn

26

Khoa CNTT

10

1000


BÀI 7. Cho các bảng số liệu sau:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ THEO QUÝ
MA VT

TÊN HÀNG


QUÝ 1

QUÝ 2

QUÝ 3

QUÝ 4

Nhập

Xuất

Nhập

Xuất

Nhập

Xuất

Nhập

Xuất

N7610

Nokia 7610

5256


5265

5256

5257

5257

5266

5270

5490

N6060

Nokia 6060

2281

2283

2279

2281

2290

2295


2290

2300

SX640

SamSung X640

2788

2797

278

2789

2773

2773

2790

2900

ME398

Motorola E398

3346


3355

3335

3337

3343

3343

3350

3350

O2XDA

O2 XDA

11776

11785

11789

11789

11793

11793


11790

14900

SE530

SamSung E530

5168

5168

5157

5166

5156

5165

5170

5600

SCF75

Siemens CF75

2931


2932

2944

2953

2939

2939

2950

2799

LT960

Lenovo ET960

7986

7993

7998

8005

7997

7997


7999

9990

MC390

Motorola C390

2338

2339

2337

2343

2337

2343

2350

2399

INA10

Inno A10

4085


4087

4100

4102

4106

4100

4100

4199

Bảng 2:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 1
Ngày CT
05/01/06
08/02/06
02/02/06
26/03/06
30/03/06

Mã VT
N6060
ME398
O2XDA
LT960
INA10


Số Lƣợng Nhập
43

Số Lƣợng Xuất

Thành tiền

30
25
26
44

Bảng 3:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 2
Ngày CT
07/04/06
20/04/06
27/05/06
26/05/06
10/06/06

Mã VT
N6060
ME398
SE530
SCF75
MC390

Số Lƣợng Nhập


Số Lƣợng Xuất
37

Thành tiền

78
70
66
42

Bảng 4:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 3
Ngày CT
01/07/06
25/07/06
15/08/06
1/09/06
15/09/06

Mã VT
N7610
ME398
O2XDA
LT960
INA10

Số Lƣợng Nhập
25
29


Số Lƣợng Xuất

17
30
60

Thành tiền


Bảng 5:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 4
Ngày CT

Mã VT

Số Lƣợng Nhập

02/10/06
25/10/06
08/11/06
07/12/06
25/12/06

EX640
N7610
SE530
SCF75
SX640


42

Số
Xuất

Lƣợng

Thành tiền

14
99
99
13

YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào máy tính theo yêu cầu sau:
Mỗi bảng số liệu nằm trên 1 sheet, đặt tên các sheet theo qui định: BangDonGia, Quy1,
Quy2, Quy3, Quy4
Câu 2: Tính thành tiền của mỗi Quý biết rằng:
Thành tiền =Số lƣợng * Đơn giá, với Đơn giá dựa vào Số lƣợng Nhập hoặc Xuất để định
đơn giá nhập hay xuất. Nếu Số lƣợng Nhập >0 thì Đơn Giá Nhập, ngƣợc lại nếu Số
Lƣợng Xuất >0 thì Đơn Giá Xuất.
Nếu hàng hố là nhập thì Thành tiền là số âm (Chi ra), ngƣợc lại: hàng hoá là xuất thì
Thành tiền là dƣơng (thu vào)
Đơn giá Nhập hoặc Xuất cho mỗi mặt hàng thì dựa vào Ma VT ở mỗi Quý và tra ở bảng
TraGia
Câu 3. Chèn thêm một Sheet mới, đặt tên là TongHop. Sử dụng chức năng Consolidate để
tổng hợp tình hình nhập xuất hàng hoá. Yêu cầu
+ Các số liệu tổng hợp lấy từ các Sheet Quy 1 Quy 2, Quy 3, Quy 4.
+ Số liệu tổng hợp đặt ở Sheet TongHop

+ Tạo sự liên kết giữa các Sheet số liệu và số liệu tổng hợp đƣợc.


BÀI 10
 Mục đích: Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek.
Tiền là phƣơng tiện để mua bán hàng và dịch vụ, do vậy nó có giá trị. Nếu
một cá nhân hoặc cơ quan nào cho vay, gởi ký thác vào ngân hàng hoặc đầu tƣ một
khoản tiền kinh doanh, thì ngƣời cho vay đƣợc hƣởng một khoản tiền lãi do
ngƣời sử dụng số tiền đó phải trả. Tƣơng tự nhƣ vậy, nếu một ngƣời hoặc một
cơ quan vay một khoản tiền, thì ngƣời vay có trách nhiệm chi trả một khoản tiền
do sử dụng tiền của ngƣời khác gọi là tiền lãi. Một lƣợng tiền cho vay hoặc vay
gọi là tiền vốn. Các phép tính tiền lãi thƣờng dựa trên lãi suất và khi tính lãi
thƣờng dựa trên lãi gộp. Lúc thực hiện các phép tính về lãi gộp thì giả sử toàn bộ
thời gian đƣợc chia ra thành nhiều khoảng lãi suất liên tục và lãi tích luỹ từ một
thời khoảng tính lãi này đến một khoảng tính lãi kế tiếp.
Giả sử chúng ta cho vay một khoản tiền vốn (P) để thu lãi với lãi suất không
đổi (i) trong một thời khoảng tính lãi kế tiếp (n) năm, ta có cơng thức tính lãi gộp
n

nhƣ sau: F=P(1+i)
Bài tốn 1: Một hộ nông dân dự định vay ngân hàng số tiền là 50.000.000 đồng đê
đầu tƣ sản xuất, lãi suất vay hàng năm là 7%. Khả năng chi trả cao nhất (tính cả
vốn lẫn lãi) mà hộ nơng dân có thể đạt đƣợc là 60.000.000 đồng.
a. Vậy thời gian mà hộ này sử dụng số tiền này là bao lâu.
b. Nếu lãi suất là 6.5%, thì thời gian sử dụng vốn là bao nhiêu?
c. Nếu hộ nông dân muốn trả cả vốn lẫn lãi 60000000 trong vòng 3 năm thì
lãi suất của ngân hàng là bao nhiêu?
Bài tốn 2: Một nông dân gởi vài ngân hàng số tiền là 20.000.000 đồng, lãi suất
hàng năm lài 5%, biết rằng lãi suất ngân hàng khơng đổi trong vịng 20 năm tới.
a. Nếu nông dân này không gởi thêm hay rút ra khoản tiền nào thì sau 20

năm số tiền cả vốn lẫn lãi mà nơng dân này có đƣợc là bao nhiêu?
b. Nếu ngƣời nông dân muốn rút khoản tiền là 30.000.000 (tính cả vốn lẫn
lãi) thì số tiền mà nơng dân này phải gởi là bao nhiêu?
c. Nếu muốn nhận đƣợc số tiền là 40.000.000 sau 20 năm thì thì nơng dân này
tìm ngân hàng có lãi suất tiền gởi hàng năm là bao nhiêu?
Với số tiền gởi 20.000.000 và lãi suất ngân hàng 7%, thì sau bao nhiêu năm ngƣời
nông dân sẽ nhân đƣợc số tiền 30.000.000


Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI THỰC HÀNH MS ACCESS
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
Mục tiêu:
- Tạo cơ sở dữ liệu (Database) và các thao tác trên cửa sổ CSDL
- Thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc bảng (Table), tạo khóa chính, tạo mối quan hệ giữa các bảng
- Nhập dữ liệu cho các bảng
- Thực hiện sắp xếp, trích lọc trên các bảng dữ liệu
Bài 1:
1.Tạo mới một cơ sở dữ liệu với tên QLBANHANG.MDB để quản lý hóa đơn mua bán hàng
2.Thiết kế cấu trúc các bảng sau, tạo khóa chính cho các trƣờng in đậm trong mỗi bảng, tạo
thuộc tính lookup cho các trƣờng của bảng

Bảng KHACHHANG: lƣu trữ thông tin của khách hàng, gồm các trƣờng(fields)
sau:
Field Name
MAKH

Data Type
Text


Description
Mã khách hàng

HOLOT
TENKH
PHAI

Text
Text
Yes/No

DIACHI
DIENTHOAI

Text
Text

Họ lót
Tên khách hàng
Giới tính khách hàng. Giới
tính là Nam: Yes(- 1), Nữ:
No(0)
Địa chỉ khách hàng
Số điện thọai khách
hàng

Field Properties
Field Size
4

Format Input
>
mask Indexed
LL00
Yes(No
Duplicates)
Field Size
30
Field Size
10
Default
Yes
Field Size
Field Size

50
10

Bảng NHACUNGCAP: Lƣu trữ thông tin của những nhà cung cấp



Field Name
MANCC

Data
Type
Text

Mã nhà cung cấp


Field Size
Format Input
mask Indexed

TENNCC
DIACHI
DIENTHOAI

Text
Text
Text

Tên nhà cung cấp
Địa chỉ nhà cung cấp
Số điện thọai nhà cung cấp

Field Size
Field Size
Field Size



Description

Field Properties
4
>
LL00
Yes(No

Duplicates)
30
50
10

Bảng DMHANG :Lƣu trữ thông tin các mặt hàng gồm các trƣờng sau:

Field Name
MAHANG

Text

Data Type

Description
Mã hàng

TENHANG
MANCC

Text
Text

Tên hàng
Mã nhà cung cấp

ĐVT

Text


Đơn vị tính

Field Properties
Field Size
4
Format Input
>
mask Indexed
LL00
Yes(No
Duplicates)
Field Size
30
Field Size
4
>
Format Input
LL00
mask
Field Size
10

 MANCC có thuộc tính Lookup dạng Combo Box với dữ liệu đƣợc lấy từ trƣờng MANCC
của bảng NHACUNGCAP
Hướng dẫn: Trong phần Field Properties bạn chọn sang tab Lookup, chọn Display Control
= Combo Box, Row Source = bảng NHACUNGCAP, Bound Column = 1.
Khoa Công Nghệ Thông Tin

14



Hoặc là tại trƣờng MANCC, trong mục Data type, chọn kiểu Lookup Wizard thay cho kiểu
Text. Trong hộp thọai Lookup Wizard, chọn mục I want the lookup column...

Và tiếp tục làm theo chỉ dẫn.

Bảng HOADON: Lƣu trữ thông tin về các hóa đơn, thơng tin mua bán hàng của
cơng ty gồm các trƣờng sau:
Field Name
MAHD

Data Type
Text

Description
Mã hóa đơn

NGAYHD

Date/Time

Ngày mua bán
hàng

MAKH

Text

Mã khách hàng


LOAIHD

Text

Lọai hóa đơn (M:mua
hàng, B: bán hàng)

Field Properties
4
>
LL00
Yes(No Duplicates)
Format Input
dd/mm/yy
mask
99/99/99
Validation Rule
>= #01/01/1900# And
<= #12/30/2999#
Validation Text
Ban phai nhap ngay hoa don
tu 01/01/1995 den
31/12/2999
Field Size
4
Format Input
>
mask
LL00
Field Size Default

1
Value Validation
“M”
“M” or “B”
Rule Validation
Text
Ban chi duoc phep nhap loai
hoa don M hay B
Field Size
Format Input
mask Indexed

 MAKH có thuộc tính Lookup dạng Combo Box với dữ liệu đƣợc lấy từ trƣờng MAKH của
bảng KHACHHANG

Bảng CTHOADON: Lƣu trữ thông tin chi tiết về các mặt hàng mua bán của từng
hóa đơn,gồm các trƣờng sau:
Field Name
MAHD

Data Type
Text

Description
Mã hóa đơn

MAHANG

Text


Mã nhà cung cấp

SOLUONG
DONGIA

Mumber
Mumber

Số lƣợng mua hay bán
Đơn giá của từng mặt hàng

Field Properties
Field Size
4
Format Input
>
mask
LL00
Field Size
4
>
Format Input
LL00
mask

 MAHD có thuộc tính Lookup dạng Combobox với dữ liệu đƣợc lấy từ trƣờng MAHD của
bảng HOADON
 MAHANG có thuộc tính Lookup dạng Combobox với dữ liệu đƣợc lấy từ trƣờng MAHANG
của bảng DMHANG
Chú ý: Bảng CTHOADON khơng có khóa chính.

3.Các thao tác


-

Các thao tác trong cửa sổ CSDL:
Đổi tên KHACHHANG thành KH
Tạo thêm 1 bảng DMHANG1 từ bảng DMHANG đã tạo
Xóa bảng DMHANG1
Các thao tác trong của sổ thiết kế bảng:
Thử các thao tác sao chép trƣờng, xóa trƣờng rồi phục hồi lại
Dịch chuyển trƣờng DONGIA lên trên trƣờng SOLUONG trong bảng CTHOADON
Tạo thêm trƣờng GHICHU trong bảng CTHOADON

4.Tạo mối quan hệ cho các bảng nhƣ sau:

5.Mở cửa sổ nhập liệu và nhập liệu cho các bảng nhƣ sau:

Bảng KHACHHANG:


Bảng DMHANG:


Bảng NHACUNGCAP:

Bảng HOADON:

Bảng CTHOADON:


6.Các thao tác trên các bảng dữ liệu:
 Thực hiện việc sắp xếp dữ liệu (Data Sort) trên các bảng.
 Thực hiện lọc dữ liệu (Data Filter) trên các bảng.
 Thực hiện việc tìm kiếm (Find), thay thế (Replace) trên các bảng.
Bài 2:
1.Tạo mới một cơ sở dữ liệu với tên QLLUONG.MDB để quản lý lƣơng cũng nhƣ các thông
tin chi tiết của công nhân viên
2.Thiết kế cấu trúc các bảng sau, tạo khóa chính cho các trƣờng in đậm trong mỗi bảng, tạo
thuộc tính loookup cho các trƣờng của bảng
- Bảng NHANVIEN: lƣu trữ thông tin cá nhân của cán bộ công nhân viên
MANV
Text
Mã nhân viên


HOLOT
Text
Họ lót nhân viên
TENNV
Text
Tên nhân viên
PHAI
Yes/No
Giới tính nhân viên
MAPB
Text
Mã phịng ban của nhân
viênchỉ nhân viên
DCHI
Text

Địa
DIENTHOAI
Text
Điện thoại nhân viên
MAPB có thuộc tính Lookup dạng Combo Box lấy thơng tin từ MAPB của bảng PHONGBAN
- Bảng PHONGBAN: Lƣu trữ thông tin các phịng ban trong cơng ty
MAPB
Text
Mã phịng ban
TENPB
Text
Tên phịng ban
GHICHU
Text
Ghi chú
- Bảng HESOLUONG:
MAHSL
Text
Mã hệ số lƣơng
TDHV
Text
Trình độ học vấn
HSL
Double
Hệ số lƣơng (Lƣu ý: Chọn kiểu Data type là Number, field
size là double)
- Bảng PCCV:
MAPCCV
Text
Mã phụ cấp chức vụ

CHUCVU
Text
Chức vụ
TienPCCV
Number
Tiền phụ cấp chức vụ
- Bảng LUONG:
MANV
text
Mã nhân viên
MAHSL
text
Mã hệ số lƣơng
MAPCCV
text
Mã phụ cấp chức vụ
THANG
date/time
Tháng năm của cấp lƣơng (định dạng ở format

mm/yyyy)
MANV có thuộc tính Lookup dạng Combo Box lấy thơng tin từ MANV của bảng
NHANVIEN
MAHSL có thuộc tính Lookup dạng Combo Box lấy thơng tin từ MAHSL của bảng
HESOLUONG
MAPCCV có thuộc tính Lookup dạng Combo Box lấy thơng tin từ MAPCCV của
bảng PCCV
3.Tạo
mối
quan

hệ
cho
các
bảng

nhƣ sau:
4. Mở cửa sổ nhập liệu và nhập 5 bản ghi (record) cho mỗi bản ghi


BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
Mục tiêu :
- Hiểu rõ ý nghĩa của Query trong MS Access
- Vận dụng được khả năng xử lý, truy vấn dữ liệu linh hoạt của các loại Query trong MS
Access như: Select Query, Select -Total Query, Parameter Query, CrossTab Query và hàm IIF
Bài 1: Mở tập tin CSDL QLBANHANG.MDB
1. Thiết kế query q-tonghop hiển thị tất cả các thơng tin sau:
Mã hóa đơn

Lọai hóa đơn

Tên Kh hàng

Hướng dẫn: Sử dụng Select Query

Tên mặt hàng

Tên NCC

Số lƣợng


2.Thiết kế query q-soluonghon5 hiển thị các hóa đơn bán hàng có số lƣợng từng mặt hàng
bán ra lớn hơn hay bằng 5
Hướng dẫn: Sử dụng Select Query, thêm điều kiện trong trƣờng SOLUONG là >=5
3.Thiết kế query q-thanhtienmathang hiển thị tất cả các thơng tin sau:
Mã hóa đơn

Lọai
đơn

hóa

Tên khách hàng

Tên hàng

Số lƣợng

Đơn giá

Thành
tiền

Hướng dẫn: Sử dụng Select Query, thêm 1 trƣờng mới là trƣờng THANHTIEN và đƣợc tính
nhƣ sau: THANHTIEN:[DONGIA]* [SOLUONG]
4.Thiết kế query q-thanhtienhoadonHD01 hiển thị tất cả các thơng tin của hóa đơn có mã số
HD01:
Mã hóa đơn

Lọai
đơn


hóa

Tên khách hàng

Tên hàng

Số lƣợng

Đơn giá

Thành
tiền

Hướng dẫn: Sử dụng Select Query, thêm điều kiện trong trƣờng MAHD là “HD01”

5.Thiết kế query q-nhacungcap0203 hiển thị tất cả các thông tin của mặt hàng của nhà cung
cấp có mã số CC02 và CC03:
Mã mặt hàng Tên mặt hàng
Đơn vị tính
Mã NCC
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
Hướng dẫn: Sử dụng Select Query, thêm điều kiện trong trƣờng MANCC là “CC02” hoặc
“CC03”
6.Thiết kế query q-thanhtienmathangMH02 của mặt hàng có mã MH02 bán ra ngày hơm
qua:
Mã mặt hàng Tên mặt hàng
Số lƣợng
Đơn giá

Thành tiền Ngày HD
Hướng dẫn: Sử dụng Select Query, thêm điều kiện trong trƣờng MAHANG là “MH02” và
điều kiện trong trƣờng ngày hóa đơn là Date()-1
7.Thiết kế query q-thanhtienhoadon để hiển thị tổng tiền của tất cả các hóa đơn
Mã hóa đơn
Lọai hóa đơn
Tên khách hàng
Thành tiền
Hướng dẫn: Sử dụng Select-Total Query, dùng lại Query q-thanhtienmathang, thực hiện
Group By trên trƣờng MAHD, Sum trên trƣờng THANHTIEN. 8.Thiết kế
Query tổng hợp số lƣợng đã bán ra cho từng mặt hàng
Mã mặt hàng
Tên mặt hàng
Số lƣợng

Đơn giá

Hướng dẫn: Sử dụng Select-Total Query, thực hiện Group By trên trƣờng MAMH, Sum trên trƣờng
SOLUONG
9.Thiết kế query q-nhacungcap yêu cầu nhập vào mã nhà cung cấp và hiển thị tất cả các mặt
hàng mà nhà cung cấp đó đã cung cấp.
Mã mặt hàng Tên mặt hàng
Đơn vị tính
Mã NCC
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ


Hướng dẫn: Sử dụng Parameter Query, thêm điều kiện trong trƣờng MANCC là like[nhập
mã nhà cung cấp].

10.
Thiết kế Query yêu cầu nhập vào mặt hàng, hiển thị tất cả các hóa đơn đã bán cho
mặt hàng này với các thơng tin sau:

Ngày
Lọai
Tên
khách Mã hàng Số lƣợng
hàng
hóa
đơn
hóa
đơn
hóa
đơn
Hướng dẫn: Sử dụng Parameter Query yêu cầu nhập vào mã hàng, tại vùng điều kiện của
trƣờng MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điều kiện của trƣờng LOAIHOADON
nhập “B”
11.
Thiết kế Query yêu cầu nhập vào mặt hàng và ngày, hiển thị tất cả các hóa đơn đã
bán cho mặt hàng này từ ngày nhập vào đến ngày hiện tại với các thông tin sau:

Ngày
Lọai
Tên
khách Mã hàng Số lƣợng
hàng
hóadẫn:
đơnSử dụng
hóaParameter

đơn
hóa đơn
Hướng
Query
yêu cầu nhập vào mã hàng, tại vùng điều kiện của
trƣờng MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điều kiện của trƣờng NGAYHD nhập
>=[ngày bắt đầu] and <=date().
12.
Thiết kế Query yêu cầu nhập vào mặt hàng và tháng, hiển thị tất cả các hóa đơn đã
bán cho mặt hàng trong tháng vừa nhập vào với các thơng tin sau:
Tháng

Lọai
Tên
khách Mã hàng Số lƣợng
hàng
hóadẫn:
đơn Sử dụng Parameter hóa
đơn
Hướng
Query
yêu cầu nhập vào mã hàng, tại vùng điều kiện của
trƣờng MAHANG nhập like [Nhap ma hang], Trƣờng Tháng đƣợc thành lập bằng biểu thức
Tháng: format([NGAYHD],”yyyy-mm”), tại vùng điều kiện của trƣờng nhập [nhập vào nămthang]. Ví dụ : nhập tháng 2002-05
13.
Thiết kế Query yêu cầu nhập vào từ ngày, đến ngày, hiển thị tất cả các hóa đơn, các
mặt hàng đã bán trong khỏang thời gian đó với các thơng tin sau:

Ngày
Lọai

Tên
khách Mã hàng Số lƣợng
hàng
hóadẫn:
đơnSử dụng
hóaParameter
đơn
hóa đơn
Hướng
Query
yêu cầu nhập vào từ ngày, đến ngày , tại vùng điều
kiện của trƣờng NGAYHD nhập Between [Tu Ngay] And [Den Ngay]
14.

Thiết kế Query tính tiền cho từng hóa đơn nhƣ sau: dùng CrossTab Query


×