Tải bản đầy đủ (.pptx) (104 trang)

Bài giảng huấn luyện An toàn vệ sinh lao động dành cho Nhóm 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.08 MB, 104 trang )

HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ NHĨM 1

CƠNG TÁC AN TỒN
VỆ SINH LAO ĐỘNG TẠI CƠ SỞ
(tháng 6/2020)

1


nội dung
 PHẦN I. TÌNH HÌNH TNLĐ
 PHẦN II. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG CÁC
VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ ATVSLĐ; HỆ
THỐNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KT
ATLĐ, VSLĐ

 PHẦN III. TRAO ĐỔI THẢO LUẬN

2


Phần I. TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG
2013-2018

10000
9000
8000
7000
6000
Tổng số vụ
số ng. TN nặng


số ng. chết

5000
4000
3000
2000
1000
0

2013

2014

2015

2016

2017

2018


Lĩnh vực để xảy ra nhiều tai nạn lao động
nghiêm trọng chết người Năm 2018
(Nguồn: Thông báo TNLĐ năm 2018 của Bộ LĐTBXH)









Xây dựng: 15,57% /tổng số người chết
Sản xuất VLXD: 10,66%
Dệt may, da giầy: 10,66%
Khai thác KS: 10,53%
DỊCH VỤ: 9,02 %
Cơ khí, luyện kim: 7,38%


Các yếu tố gây chết người cao năm 2018
(Nguồn: Thông báo TNLĐ năm 2018 của Bộ LĐTBXH)

 Ngã cao: 14,75% số vụ
 Vật rơi, đổ: 16,39 %
 Điện giật: 9,84 %
 Máy, thiết bị cán, kẹp, cuốn: 9,84%
 Vật văng, bắn: 4,1 %
 Do TNGT: 30,7%


NGUYÊN NHÂN GÂY TAI NẠN LAO ĐỘNG CHẾT NGƯỜI - 2018
Khu vực có QHLĐ
(Nguồn: Thơng báo TNLĐ hằng năm của Bộ LĐTBXH)

TT

Nguyên nhân gây TNLĐ chết người


Năm 2017

Năm

(%)

2018

14,6

24,56

10

0,88

12,31

7.02

1

NSDLĐ không xây dựng quy trình, biên pháp làm việc AT

2

Thiết bị không đảm bảo ATLĐ

3


NSDLĐ không huấn luyện an toàn cho NLĐ

4

Tổ chức lao động và ĐKLĐ kém

6,2

9,64

5

NSDLĐ không trang bị phương tiện BVCN cho NLĐ

2,3

1,5

45,41

46,49

I- Nguyên nhân do NSDLĐ:
1

NLĐ vi phạm quy trình, quy chuẩn an toàn lao động

16,9

15,3


2

NLĐ không sử dụng phương tiện BVCN

3,1

2

20

18,42

34,59

35,09

Nguyên nhân do NLĐ


thiệt hại do tnlđ
(Nguồn: Thông báo TNLĐ năm 2018 của Bợ LĐTBXH)

Năm 2018:



Chi phí tiền thuốc, mai táng, tiền
bồi thường: 1.494 tỷ đồng;





Thiệt hại về tài sản là 5 tỷ đồng;
Tổng số ngày nghỉ do tai nạn lao
động là 127.034 ngày.

7


+ Tiền viện phí
+ Tiền bồi thường
+ Tiền bảo hiểm

Đối với bản thân:
+ Sức khỏe suy giảm.
+ Hiệu suất LĐ không đảm bảo.
+ Thu nhập giảm, K. tế bị ảnh hưởng
+ Ảnh hưởng không tốt đến tâm lý.
Đối với Công ty:
+ Mất chi phí để đào tạo nhân viên mới
+ Mất thời gian của người quản lý.
+ Năng suất cả bộ phận giảm.
+ Giao hàng không đúng thời hạn
+ Uy tín giảm sút.

8


giải pháp đối với các doanh nghiệp

(tại thông báo TNLĐ năm 2018 của Bộ LĐTBXH)

Triển khai công tác ATVSLĐ tại DN:

 Chú trọng đến các hoạt động tự kiểm tra;
 Chủ đợng kiểm sốt phịng ngừa các yếu tố nguy hiểm, có hại ;
 Phịng ngừa TNLĐ do ngã cao, điện giật, vật rơi, đổ sập;
 Tổ chức huấn luyện ATVSLĐ cho NLĐ.

9


PHẦN II:
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ ATVSLĐ VÀ CÁC TIÊU
CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT VỀ ATLĐ, VSLĐ
Hiến
pháp
(Đ35)
Luật; Bộ Luật LĐ

Các Nghị định, quyết định của
CP

Các Thông tư hướng dẫn

Quy chuẩn kỹ thuật

10



Mới

Điều lệ tạm thời
về bảo hộ lao
động
1964

1

Những quy định
chung

2

Pháp lệnh bảo

Bộ luật lao động

hộ lao động

1994, 2002,2006,

1991

2007,2012

3

Biện pháp


Các biện pháp xử lý sự

phòng chống

cố kỹ thuật gây mất

YTNN, YTCH

ATVSLĐ và
TNLĐ, BNN.

4

Bảo đảm ATVSLĐ
đối với một số LĐ
đặc thù.

Luật An toàn vệ sinh lao động
2015
(Luật số 84/2015/QH 13)
7 chương, 93 điều

5

6

Bảo đảm ATVSLĐ
đối với cơ sở SXKD

QLNN

về ATVSLĐ

7

Điều
khoản thi
hành


- Bộ máy;

1. Thời giờ LV, NN

- Phân định trách nhiệm;
- Thanh tra, kiểm tra;
- Đtra TNLĐ, BNN;

2. Lao động đặc thù

- Xử lý vi phạm)

3. Nghề, công việc NN, ĐH, NH

Chính sách,
chế độ BHLĐ
4. PT BVCN

Những nội dung điều chỉnh
của Văn bản PL ATVSLĐ


-- QC-TC
QC-TC ATVSLĐ;
ATVSLĐ;
-- TT,
TT, huấn
huấn luyện;
luyện;

5. BD hiện vật

-- KĐ
KĐ KTAT;
KTAT;
-- Kiểm
Kiểm soát
soát yếu
yếu tố
tố NH,
NH, CH;
CH;
-- HTQL,
HTQL, VHAT
VHAT

6. Chăm sóc SK

12
- Thống kê, báo cáo

7. Bồi thường. trợ cấp TNLĐ, BNN



Các nguyên tắc bảo đảm atvslđ
(Đ5, L.ATVSLĐ)

 1. Bảo đảm quyền của NLĐ được làm việc trong ĐK ATVSLĐ.
 2. Tuân thủ đầy đủ các biện pháp ATVSLĐ trong quá trình LĐ; ưu tiên
phòng ngừa, loại trừ, kiểm soát các yếu tố NH, CH.

 3. Tham vấn ý kiến tổ chức công đoàn, tổ chức đại diện NSDLĐ, Hội
đồng ATVSLĐ các cấp.

13


Các nghị định và thơng tư
liên quan đến Luật ATVSLĐ:
Mới

Chính phủ:

 Nghị định số 37/2016/NĐ-CP, ngày 15/5/2016
 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.
 Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.
Các Bộ liên quan: Các thông tư hướng dẫn.

14


Các nghị định về ATVSLĐ

ban hành năm 2017, 2018, 2019:

 Nghị định số 44/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017, quy định mức đóng BHXH bắt buộc và
Quỹ bảo hiểm TNLĐ, BNN

 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Sđ, bs các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư KD và thủ tục hành chính tḥc phạm vi QLNN của Bợ LĐTBXH

 Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 Quy định chi tiết Luật BHXH và Luật

Mới

ATVSLĐ về BHXH bắt buộc đối với NLĐ là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

15


Mới

Văn bản hợp nhất số 631/VBHN-BLĐTBXH, ngày
19/02/2019

Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật
ATLĐ về hoạt động kiểm định KTAT, huấn luyện
ATVSLĐ và quan trắc MTLĐ (NĐ 44/2016/NĐ-CP &

Bộ LĐTBXH

140/2018/NĐ-CP)


VNV 2017


SƠ ĐỒ VỀ TRÁCH NHIỆM TRONG XÂY DỰNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT ATVSLĐ

TRIỂN KHAI THƯC HIỆN
Quốc

Chính

Bộ

Bộ

Bộ Cơng

Bộ

Hội

phủ

LĐTBXH

Y tế

Thương

Cơng An


Bộ luật LĐ, Luật

Nghị Định, Quyết

Thơng tư,

Thơng tư,

Thơng tư về hóa

ATVSLĐ

định

QC

QC

chất, điện

& TC KTATVSLĐ

& TC VSLĐ

TC, QC

Thông tư về
PCCN

Doanh nghiệp

Trách nhiệm

Tuân thủ

Quản lý

Người lao động

Khai báo

Cải thiện


QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ
AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

Bộ LĐTBXH chịu trách nhiệm trước CP,
thống nhất QLNN về ATVSLĐ

VBQPPL quy định

- Phân định rõ trách
nhiệm của các Bộ,

Luật ATVSLĐ (từ Đ83Đ91) và
Nghị định 39/2016/NĐCP

UBND các cấp
- Không chồng chéo
trong QL



II. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ATVSLĐ

 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
(số 68/2006/QH11)
VNV 2016

 TCVN & TCCS
 QCVN & QCĐF
 QC là Bắt buộc áp dụng

19


trách nhiệm xây dựng QCKT, TCQG và công bố TCQG về ATVSLĐ (Đ87, L. ATVSLĐ)

 Bộ KH&CN: Phê duyệt KHXD và công bố TCQG về ATVSLĐ; tổ chức thẩm định
TCQG, QCKTQG (theo Luật TC&QCKT).

 Bộ LĐTBXH chủ trì, phối hợp, tổ chức lập KHXD các QCKT quốc gia về
ATVSLĐ;

 Bộ, cơ quan ngang bộ chủ trì xây dựng các TCQG về ATVSLĐ và XD, ban
hành QCQG về ATVSLĐ trong phạm vi quản lý sau khi có ý kiến thống nhất của
Bộ LĐTBXH (Đ39, NĐ39/2016/NĐ-CP).


III. một số quy định mới về
việc bồi thường, trợ cấp tnlđ, bnn


QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT



NSDLĐ phải Bồi

PHẢI LÀM GÌ?

LÀM THẾ NÀO?





thường, trợ cấp
TNLĐ, BNN (Điều 38,
39, Luật ATVSLĐ)



Điều tra các vụ

Đưa NLĐ bị TNLĐ

TNLĐ,

đi giám định

Giám định


thương tật

thương tích và



BNN

Bồi thường, trợ
cấp cho NLĐ Suy
giảm KNLĐ từ 5%
trở lên

21
TT Số: 26 /2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017
Về BH TNLĐ, BNN bắt buộc


chế độ TNLĐ cho NLĐ trong trường hợp vụ TNLĐ có quyết định khởi tố vụ án
hình sự
(Đ28 NĐ 39/2016)

 Trường hợp đã hết thời hạn điều tra mà Cơ quan CSĐT không xác định
được người gây ra TN hoặc vụ án hình sự bị đình chỉ thì NSDLĐ và cơ
quan BHXH phải thực hiện đầy đủ các trách nhiệm đối với NLĐ bị nạn
theo quy định;

 Trường hợp NLĐ bị nạn không phải là bị can, thì NSDLĐ và cơ quan
BHXH vẫn phải thực hiện đầy đủ các trách nhiệm đối với NLĐ bị nạn


22


trường hợp người lao động không được hưởng chế độ từ người sử dụng lao
động khi bị tai nạn lao động (Điều 40, Luật ATVSLĐ)

 Do mâu thuẫn của chính nạn nhân với người gây ra tai nạn mà
không liên quan đến việc thực hiện công việc, nhiệm vụ LĐ;

 Do người lao động cố ý tự hủy hoại sức khỏe của bản thân;
 Do sử dụng ma túy, chất gây nghiện khác trái với quy định của
PL.

23


Giám định cho NLĐ phát hiện bị BNN khi đã nghỉ hưu hoặc khơng cịn làm việc trong các nghề,
CV có nguy cơ bị BNN
(NĐ 37/2016 và TT 14/2006/TT-BYT , ngày 12/5/2016)

 Được chủ động đi khám phát hiện và giám định mức suy giảm KNLĐ do mắc
BNN (trong khoảng thời gian bảo đảm do BYT hướng dẫn)
Hồ sơ:

 a) Sổ BHXH đối với NLĐ đang lv; hoặc bản sao qút định hưởng chế đợ hưu trí;
 b) Hồ sơ khám BNN;
 c) Biên bản giám định mức suy giảm KNLĐ của Hội đồng GĐYK;
 d) Văn bản đề nghị giải quyết chế độ BNN.


24


Mới

Mức đóng
BH TNLĐ, BNN bắt buộc

1. Về mức đóng (NĐ 44/2017/NĐ-CP&NĐ 143/2018):

 NSDLĐ đóng:


0,5% trên quỹ lương tháng làm căn cứ đóng đóng BHXH cho NLĐ;



0,5% trên mức lương cơ sở đối với NLĐ là hạ sỹ quan, chiến sỹ LLVT phục vụ có thời hạn;
học viên QĐ, CA, Cơ yếu đang theo học hưởng sinh hoạt phí.

2. Hiệu lực thi hành:



Từ 01/6/2017;



Đối với NLĐ HĐLĐ từ 1-3 tháng: từ 01/01/2018




Đối với NLĐ là công dân NN lv tại VN: từ 01/12/2018
25


×