Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Tài liệu Đề tài: Tìm hiểu chức năng của hệ thống tổng đài Panasonic KX-TDA200 và Siemens Hipath 3800 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.13 MB, 131 trang )

+
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC







ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Đề tài: Tìm hiểu chức năng của hệ thống tổng đài
Panasonic KX-TDA200 và Siemens Hipath 3800















LỜI CẢM ƠN



Để làm được một đồ án tốt nghiệp là một trong những việc khó nhất chúng em
phải làm từ trước đến nay. Trong quá trình thực hiện đề tài này chúng em đã gặp rất
nhiều khó khăn và bỡ ngỡ. Nếu không có những sự giúp đỡ và lời động viên chân thành
của nhiều người có lẽ chúng em đa không thể hoàn thành đồ án này

Trước tiên em xin gởi lời biết ơn chân thành đến thầy Trương Quang Trung,
người đã trực tiếp hướng dẫn chúng em thực hiện đồ án này. Thầy đã tận tình hướng dẫn
giúp đở để chúng em hoàn thành tốt đồ án này.

Chúng em muốn gửi lời cảm ơn đến thầy Phạm Nguyễn Khánh Trình, là giáo viên
phản biện của đồ án này. Những ý kiến đóng góp của thầy là vô cùng hữu ích, nó giúp
chúng em nhận ra những khuyết điểm của đồ án này.

Trên con đường góp nhặt nhưng kiến thức quý báo của ngày hôm nay, các thây
cô, bạn bè trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng là nhưng người đã cùng em sát cánh và
trải nghiệm



























NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN





































NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN











































CHƯƠNG DẪN NHẬP

I.Đặt vấn dề:
Ngày nay cuộc cách mạng thay đổi dang xuất hiện trong cả viễn thông và công
nghệ thông tin.Theo thống kê thì 70% lưu lượng thoại trong một công ty cỡ vừa và lớn là
của các cuộc gọi nội bộ.Đây chính là nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của tổng đài nội bộ-
PBX (Private Branch Exchange).Hệ thống tổng đài IP PBX thiết kế để cung cấp các giải
pháp tiên tiến ngày nay mà môi trường kinh doanh cần,với các thao tác sử dụng thuận
tiện.
Hệ thống tổng đài hỗn hợp IP PBX có thể cung cấp dịch vụ giá rẽ,dễ sử dụng cho
hệ thống mạng văn phòng.Cộng thêm với các tính năng sẵn có hệ thống KX-TDA kết nối
với các đường thuê bao E & M,QSIG & VOIP có thể giúp tiết kiệm chi phí khi cung cấp
hệ thống mạng đáng tin cậy cho cả hai bên công ty và bên ngoài.
Hệ thống tổng đài hỗn hợp IP PBX cũng hỗ trợ giao thức QSIG cho phép bạn xây
dựng hệ thống tổng đài PBX đa phương tiện với khã năng kết nối rộng ,sử dụng hệ thống
điện thoại liên tục và có hiệu quả cũng như các tính năng truyền thông tiên tiến giúp bạn
truy nhập tốt hơn.
Với tính năng điều khiển cuộc gọi thông minh,hệ thống tổng đài IP PBX
Panasonic có thể phục vụ nhóm trung tâm cung cấp dịch vụ khách hàng nổi bật và hiệu
quả.Tổng đài hỗn hợp IP PBX tự động phân phối các cuộc gọi đầu vào như mong
muốn.Bạn có thể lập trình hệ thống IP PBX có thể định hướng những người gọi tới nhóm
thích hợp giúp cho việc quãn lý cuộc gọi có hiệu quả.
Các ưu điểm so với tổng đài PBX truyền thống xuất phát từ ưu điểm của mạng
chuyển mạch gói IP so với mạng chuyển mạch kênh như:
-Quản lý và bảo dưỡng dễ dàng hơn

-Khả năng kết nối từ xa ,khả năng di động
-Kết nối thoại dữ liệu tạo ra ứng dụng mới
-Dễ dàng phát triển các dịch vụ mới do cấu trúc mở và các giao diện chuẩn
-Dễ sử dụng do được hỗ trợ nhiều bởi phần mềm và giao diện đồ họa GUI
-Thông tin hợp nhất….
Hệ thống KX-TDA200 của Panasonic và Hipath 3800 của Siemen là hai hệ thống
tiêu biểu cho tổng đài IP-PBX.

II.Giới hạn đề tài:
Tìm hiểu chức năng của tổng đài KX-TDA200 Panasonic và Hipath3800 Siemens
Mô tả một số dịch vụ

III.Mục đích nghiên cứu:
Mục đích trước hết khi thực hiện đề tài này là để hoàn tất chương trình học để đủ
điều kiện ra trường
Khi thực hiện đề tài này là chúng em muốn khai thác và tìm hiểu những tính năng
mới của hệ thống tổng đài IP PBX .Vì hệ thống này đang ngày càng sử dụng rộng rãi
trong quy mô doanh nghiệp,đặt biệt đối với các công ty có nhiều chi nhánh ở nhiều nơi
thì dịch vụ VOIP sẽ tiết kiệm đáng kể nhu cầu liên lạc giữa các chi nhánh này

MỤC LỤC
Chương dẫn nhập
Một số thuật ngữ viết tắt dùng cho KX-TDA200
Một số thuật ngữ viết tắt dùng cho Hipath3800

Chương I: Hệ thống tổng đào Panasonic KX-TDA200 1
I. Đặt tính kỹ thuật của tổng đài KX-TDA200 1
1. Khả năng của hệ thống 1
2. Thiết bị đâu cuối tối đa 2
3. Danh sách tùy chọn 2

4. Tính năng của hệ thống 3
5. Thành phần cấu tạo của tổng đài 7
6. Thông số kỹ thuật các loại card 8
a. Card MPR (Main Processing Card) 8
b. Card nguồn PSU (Power Supply Unit) 10
c. Card trung kế (Trunk Card) 12
d. Card thuê bao (Extension Card) 18
e. Card lựa chọn (Options Card) 21
II. Cài đặt và kết nối các thiết bị 24
1. Sơ đồ kết nối các thiết bị ngoại vi 24
2. Các kiểu nối 26
3. Kết nối cho các thuê bao 28
4. Kết nối các thiết bị ngoại vi 33
III. Lập trình cho tổng đài 34
1. Lập trình bằng điện thoại (PT Programming) 34
a. Cách thức cài đặt 34
b. Các bước lập trình cơ bản bằng điện thoại cho KX-TDA200 39
2. Lập trình bằng máy tính (PC Programming) 48
a. Các thức cài đặt chương trình KX-TDA Maintenan Console 48
b. Các bước cài đặt cơ bản bằng máy ti1ng cho KX-TDA200 53
IV. Các dịch vụ tổng đà KX-TDA200 58
1. Dịch vụ VOIP 58
a. Vài nét về VOIP 58
b. Các ứng dụng của điện thoại IP 59
c. Lợi ích của điện thoại IP 60
d. Ưu - Nhược điểm của điện thoại IP 60
2. Dịch vụ PC Phone và PC Console 61
a. Điện thoại máy tính PC Phone 61
b. Giám sát máy tính với PC Console 62


Chương II: Hệ thống tổng đài Siemens Hipath3800 63
I. Đặc tính kỹ thuật của hệ thống tổng đài Hipath38000 64
1. Khả năng của hệ thống 64
2. Tính năng của tổng đài 65
3. Thành phần cấu tạo tổng đài 67
4. Thông số kỹ thuật của từng loại card 68
a. Central Cards 68
b. Periperal Cards 73
c. Options Cards 81
II.Cài đặt và kết nối các thiết bị 82
1. Cài đặt các loại cards 82
2. Lắp đặt các bảng kết nối connector panel 82
III.Quản lý hệ thống 83
1. Cài đặt Hipath Manager E 84
2. Cài đặt phầ trợ giúp Hipath Manager E Help 85
3. Login vào Hipath Manager E 85
4. Kết nối trực tiếp qua cổng V24 86
a. Sơ đồ cáp 86
b. Cài đặt tốc độ truyền và cổng COM trên Hipath Manager E 86
c. Cài đặt tốc độ truyền trê Hipath Manager E 87
d. Thực hiện kết nối 87
5. Kết nối qua cổng LAN 88
a. Cài đặc địa chỉ IP cho cổng LAN của Hipath3000 88
b. Thự hiện kết nối 89
6. Kết nối từ xa qua analog modem 90
a. Cài đặt modem trên Hipath3000 Manager E 90
b. Kiêm tra card modem (IMODN) trên Hipath3000 91
c. Kiểm tra máy nhánh của modem IMODN 92
d. Thực hiện két nối qua modem 93
7. Các chức năng trên Mennu chính của Hipath Manager E 94

8. Các chức năng trong bảng “Transfer” 96
IV. Các bước cài đặt đầu tiên 99
1. Reset hệ thống về factory default 99
2. Cài đặt mã nước International 99
3. Cài đạt thời gian 100
V. License 100
1. Giới thiệu chung 100
2. Cài đặt CLM và CLA 101
3. Cài đặt file License cộ định 101
VI. Kiểm tra hệ thống và khai báo card 105
VII. Các cài đặt cho toàn hệ thống 107
VIII. Cài đặt máy nhánh 112
IX. Các dịch vụ của Hipath3800 114
1. Dịch vụ cơ bản 114
2. Dịch vụ Voice Over IP 117
3. Optilicense Attendant V8 117

Tài liệu tham khảo 118


Một số thuật ngữ và từ viết tắt dùng cho KX-TDA200
A
AA: Automated Attendant
ANI: Automatic Number Identification
AOC: Advice Of Charge
APT: Analogue Proprietary Telephone
ARS: Automatic Route Selection
B
BGM: Background Music
BRI: Basic Rate Interface

C
CCBS: Completion of Calls to Busy Subscriber
CF:– Call Forwarding by ISDN
CLI: Calling Line Identification
CLIP: Calling Line Identification Presentation
CLIR: Calling Line Identification Restriction
CNIP: Calling Name Identification Presentation
CNIR: Calling Name Identification Restriction
COLP: Connected Line Identification Presentation
COLR: Connected Line Identification Restriction
CONP: Connected Name Identification Presentation
CONR: Connected Name Identification Restriction
COS: Class of Service
CPC: Calling Party Control
CS: Cell Station
CT: Call Transfer –by ISDN
CSTA: Computer-Supported Telecommunications Application
CTI: Computer Telephone Integration
D
DDI: Direct Dialling In
DID: Direct Inward Dialling
DIL: Direct In Line
DISA: Direct Not Disturb
DND: Do Not Disturb
DPT: Digital Proprietary Telephone
DSS: Direct Station Selection
DTMF: Dual Tone Multi-Frequency
E
EFA: External Feature Access
F

FWD: Call Forwarding
G
G-CO: Group -CO
I
ICD: Incoming Call Distribution
IP-PT: IP Proprietary Telephone
IRNA: Intercept Routing-No Answer
ISDN: Integrated Services Digital Network
L
L-CO: Loop- CO
LCS: Live Call Screening
LED: Light Emitting Diode
M
MCID : Malicious Call Identification
MEC: Memory Expansion Card
MPR: Main Processing Card
MSN: Multiple Subscriber Number
O
OGM: Outgoing Message
OHCA: Off-hook Call Announcement
OPX: Off Premise Extension
P
P-MP: Point-to-multipoint
P-P: Point-to-point
PFT: Power Failure transfer
PIN: Personal Identification Number
PRI: Primary Rate Interface
PS: Portable Station
PSU: Power Suply Unit
PT: Proprietary T

R
RMT:Remote Card
S
S-CO: Single_CO
SLT: Simgle Line Telephone
SMDR: Station Message Detail Recording
T
TAFAS: Trunk Answer From Any Station
TAPI: Telephone Application Programming Interface
TEI: Terminal Endpoint Identifier
TRG: Trunk Group
TRS/Barring: Toll Restriction/Call Barring
U
UCD: Uniform Call Distribution
V
VM: Voice Mail
VoIP: Voice over Internet Protocol
VPN: Virtual Private Network
VPS: Voice Processing System
X
XDP: Extra Device Port


Một số thuật ngữ và từ viết tắt dùng cho HiPath3800

A
ADPCM Adaptive Difference Pulse Code Modulation
AES Advanced Encryption Standard
ALUM Trunk failure Tranfer
AMHOST Administration and Maintenance via HOST

ANI Automatic Number Identifjcation
AN14R Automatic Number Identification Rack
AOD Add-on device
APS System Program System
B
BC Basic Cabinet (HiPath 3700)
BHCA Busy Hour Call Attempts
BSG Upright Battery housing
BSG Add_on device
C
CABLU Cabling Unit
CAS Channel Associated Signaling
CBCC Central Board with Coldfire Com
CBCP Central Board with Coldfire Point
CBCPR Central Board with Coldfire Pro
CBRC Central Board Rack Com
CBSAP Central Board Synergy Access Platform
CCBS Completion of Calls to busy Subscribers
CDB Customer Database
CLA Customer License Agent
CLC Customer License Client
CLIP Calling Line Identification Presentation
CLIR Calling Line IdentificationRestriction
CLM Customer License Manager
CLS Central License Server
CMA ADPCM Clock module
CMS Clock Module Small
CPCI Compact Programmable Communication Interface
CPFSK Continuous Phase
CR Code Receiver

CSAPE Central Shelf Access Point Emergency
CUC Connection Unit Com
CUCR Connection Unit Com Rack
CUP Connection Unit Point
CUPR Connection Unit Point Rack
D
DECT Digital Enhanced Cordless Telecommunications
DiffServ Differentiated Services
DIU2U Digital Interface Unit 2 universal
DIUN2 digital Interface Unit ISDN
DMC Direct Media Connection
DSP Digital Signal Processor
E
EC1 First Expansion Cabinet (HiPath 3700)
EC2 Second Expansion Cabinet (hipath 3750/HiPath3700)
EBP Slot (board)
EBR Extension Cabinet 19” Rack
ECG Euro-ISDN-CAS-Gateway
ECGM Euro-ISDN-CAS-Gateway Maintenance
ECT Explicit Call Transfer
ESD Electrastatically Sensitive Devices
EPSU External Power Supply Unit
Erl Erlangs
ESHB Electronic Service Manual
ET Door Opener
EVM Entry Voice Mail
F
FSK Frequency Shift Keying
G
GAP Generic Access Profile

GEE Call Metering Receiving Equipment
GPCF Grace Period configuration File
H
HA Handest
HOPE Hicom Office Phone Mail Entry
HPCO Hipath ProCenter Office
HXGM HiPath Xpress Gateway Medium
HXGR HiPath Xpress Gateway Rack
HXGS HiPath Xpress Gateway Small
I
IMODN Integrated Modem Card New
IP Internet Protocol
IVML Integrated Voice Mail Large
IVMNL Integrated Voice Mail New Large
IVMP Integrated Voice Mail Point
IVMPR Integrated Voice Mail Point Rack
IVMS Integrated Voice Mail Small
IVMSR Integrated Voice Mail Small Rack
L
LDAP Lightweight Directory Access Protocol
LED Light Emitting Diode
LIM LAN Interface Module
LIMS LAN Interface Module for SAPP
LM Feature
LS Loop Start
M
MCID Malicious Call Identification
MDFU Main Distribution Frame Universal
MDFU-E Main Distribution Frame Universal,Enhanced
MMC Multimedia Card

MSN Multiple Subscriber Number
MW Mini-western
N
NT Network Termination
O
OPAL Option Adapter Long
OPALR Option Adapter Long Rack
P
PCM Personal Call Manager
PCM Pluse Code Modulation
PDM1 PMC DSP modules
PDS Permament Data Service
PFT Power Failure Transfer
PSE Paging System
PSUP Power Supply Unit Point
Q
QOS Quality of Service
R
REAL Relay and Trunk Failure Tranfer
REALS Relay and ALUM (power failure transfer) for SAPP
RDT Remote Data Transfer
RJ Registered Jack
RLF Real License File
RSA Resilience Service Application
RSM Real-Time Services Manager
S
SELV Safety Extra-Low Voltage Circuit
SLA Subscriber Line Analog
SLAR Subscriber Line Analog Rack
SLC Subscriber Line Cordless

SLCN Subscriber Line Cordless New
SLMA Subscriber Line Module Analog
SLMO Subscriber Line Module Cost Optimized UP0/E
SLU Subscriber Line UP0/E
SLUR Subscriber Line UP0/E Rack
SMR Service Maintenance Release
SNG Local Power Supply
SNMP Simple Network Management Protocol
SP Service Provider
SP Surge Protector
SRTP Secure Realtime Transport Protocol
STLS Subscriber Trunk Line S0
STLSR Subscriber And Trunk Line S0 Rack
STLSX Subscriber Trunk Line S0 With ISAC-SX
STLSXR Subscriber Trunk Line S0 With ISAC-SX Rack
STMD Subscriber And Trunk Module Digital S0
STRB Control Relay Module
STRBR Control Relay Module Rack
T
TAPI Telephony Application Programming Interface
TDM Time-division multiptelex
TIEL Tie Line Ear& Mouth
TLA Trunk Line Analog
TLAR Trunk Line Analog Rack
TM2LP Trunk Module Loop Procedure
TMAMF Trunk Module Analog for Multifrequency Code Signalling
TMC Trunk Modules Central office
TMCAS Trunk Module Channel Associated Signaling
TMDID Trunk Module Direct Inward Dialing
TMEW Trunk Modules for E &M World

TMGL4 Trunk Module Ground Start/Loop Start
TMGL4R Trunk Module Ground Start/Loop Start Rack
TML8W Trunk Module Loop Start world
TMOM Trunk Module Outgoing Multipurpose
TMS2 Trunk Module S2M
TMST1 Trunk Modules S1/T1
TS2 Trunk Module S2M
TS2R Trunk Module S2m Rack
TW
U
UAE Universal socket
UPSC-D Uninterruptible Power Supply Com-DECT
UPSC-DR Uninterruptible Power Supply Com-DECT Rack
UPSM Uninterruptible Power Supply Modular
UPSMres Uninterruptible Power Supply Modular Reset Signal
USB Universal Serial Bus
V
VPN Virtual Private Netwrk
W
WAP Wireless Application Protocol
WPC Workpoint Client



CHƯƠNG I: HỆ THỐNG TỔNG ĐÀI PANASONIC KX-TDA200


















Hệ thống tổng đài IP PBX Panasonic KX-TDA200 là phương tiện viễn thông
tiên tiến được thiết kế để hồ trợ kinh doanh trong thời đại công nghệ thông tin ngày
nay.Cấu hình 8 trung kế,64 thuê bao,mở rộng lên đến 128 máy nhánh. Nó là 1 hệ
thống tổng đài kỹ thuật số đã kệt hợp hệ thống tổng đài nhánh chuyên dụng PBX và
cộng nghệ IP.Kểt quả là sự ra đời hệ thống viễn thông cao cấp trong kinh doanh,cung
cấp các điện thọai tiên tiến, xữ lý thông tin linh họat và hiệu quả ,công nghệ không
dây,VOIP và kết nối vơi cổng USB máy tính. Hệ thống cho phép phân phối cuộc
gọi,quản lý điện thoại và điều khiển sử dụng hệ thống điện thoại văn phòng moat cách
dễ dàng. Phù hợp với tiêu chuan CTI,TAPI va CSTA. Tổng đài IP PBX có thể hỗ trợ
mạnh cho hệ thống CTI

I. Đặc tính kỹ thuật của hệ thống tổng đài KX-TDA200

1. Khả năng của hệ thống:
Card trung kế và th bao tối đa (số card trung kế và card th bao dung dể cài
đặt và mở rộng cho tổngđài hỗn hợp IP PBX)



Loại card Số lượng tối đa
Card trung kế 8
Card th bao 8
Card trung kế + Card th bao 10


2.Thiết bị đầu cuối tối đa:


3. Danh sách tuỳ chọn:


KÝ HIỆU MÔ TẢ
Số
lượng
tối đa
Card tu

chọn MPR
KX-TDA0105 Card nhớ thuê bao (MEC) 1
KX-TDA0196 Card điều khiển từ xa(RMT) 1
Card
trung kế
KX-TDA0180 Card 08 trung kế thường(LCOT8) 8
KX-TDA0181 Card 16 trung kế thường (LCOT16) 8
KX-TDA0182 Card DID 08 cổng (DID8) 8
KX-TDA0183 Card 04 trung kế thường (LCOT4) 8
KX-TDA0184 Card 08 trung kế E&M(E&M8) 8
KX-TDA0187 Card trung kếT-1(T1) 4
KX-TDA0188 Card trung kế E-1(E1) 4

KX-TDA0284 Card giao diện cơ bản 4 cổng (BRI4) 8
KX-TDA0288 Card giao diện cơ bản 8 cổng (BRI8) 8
KX-TDA0290 Card giao diện sơ cấp (PRI 23/PRI 30) 4
KX-TDA0480 Card VOIP 4 kênh (IP-GW4) 4
KX-TDA0484 Card VOIP 4 kênh (IP-GW4E) 4
Card thuê
bao
KX-TDA0143 Card dùng cho 4CS (CSIF4) 4
KX-TDA0144 Card dùng cho 8CS (CSIF8) 4
KX-TDA0170 Card 8 thuê bao số hỗn hợp (DHLC8) 8
KX-TDA0171 Card 8 thuê bao số (DLC8) 8
KX-TDA0172 Card 16 thuê bao số (DLC16) 8
KX-TDA0173 Card 8 thuê bao thường (SLC8) 8
KX-TDA0174 Card 16 thuê bao thường (SLC16) 8
KX-TDA0175 Card 16 thuê bao thường với đèn báo(MSLC16) 8
Card tuỳ KX-TDA0161 Card chuông cửa 4 cổng (DHP4) 4
Loại thiết bị đầu cuối

S


l
ượ
ng

Không có MEC Có MEC
Điện thoại 176 304
SLT và PT 128 256
SLT 128 128
PT 128 256

CS 32
PS 128
Hệ thống xử lý âm thanh VP3 2
Chuông cửa 16
Mở cửa 16
Phím Môdun mở rộng 128 256
Modun USB 128
chn KX-TDA0162 Card chuụng ca 2 cng (DHP2) 8
KX-TDA0166 Card loi b ting vang (ECHO4) 2
KX-TDA0189 Card hin th s gi n ID/Pay Tone
(CID/Pay8)
16
KX-TDA0190 Card 3 khe cm tu chn (OPB3) 4
KX-TDA0191 Card tr li t ng 4 kờnh (MSG4) 4
KX-TDA0193 Card hin th s gi n 8 cng (CID8) 16
KX
-
TDA0410

Card k
t ni CTI(TAPl/CSTA,10Base
-
T)

1

Card phỏt
súng
KX-TDA0141CE Trm phỏt súng 2 kờnh 32
KX-TDA0142CE Trm phỏt súng 4 kờnh 32

KX-T30865 Chuụng ca 16
Ngun
cung cp
KX-TDA0103 Card ngun loi L 1
KX-TDA0104 Card ngu loi M 1



4. Tớnh nng ca h thng:

- Tự động ci đặt ISDN ( BRI)
- Tự động chọn lọc đờng truyền (ARS) / tiết kiện
chi phí (LCR)
- Nhạc nền (BGM)
- Quản lý chi phí
- Bận rộn trên Bận rộn
- CTI CSTA,TAPI)
- Ngăn cản cuộc gọi với Chỉ định
- Nhóm gọi đầu
- Phân phối đờng gọi vo (CLI)
- Lớp dịch vụ (COS)
- An ton đờng giữ liệu
- Chuông chờ nhận cuộc gọi
- Truy nhập đờng dây trực tiếp (DIL)
- Quay số trực tiếp đến máy lẻ (DID)
- Chức năng trả lời tự động( DISA)
- Chức năng chuông cửa/ mở cửa
- Chức năng báo lại khi đờng dây rỗi
- Khóa thuê bao
- Thiết lập số điện thoai khẩn cấp

- Hiển thị APT / Tơng thích DPT
- BGM ngoi
- Thiết lập ghi số linh hoạt (4 số)
- Thuê bao mở rộng
- Thông báo cuôc gọi
- Mã truy nhập PBX Chủ nh
- Truy nhập nhóm
- Dễ dng chuyển cuộc gọi
- Nhóm đầu vo ( Tìm kiếm nhóm)
- Ngăn cản cuộc gọi - Báo bận/ DND
- Ngăn cản cuộc gọi- Không trả lời
- Ngăn cản cuộc gọi đờng trung kế
- Xử lý Chính ( MPR), Card/CS
- Tải phần mềm xuống
- Đm thoại hội nghị
- Hỗ trợ ngôn ngữ đa phơng tiện
- Truy cập trực tuyến
- Chức năng điện thoại viên
- Bn điều khiển PC / Điện thoại PC
- Lập trình PC
- Nhóm các bản tin đa ra
- Ci đặt nhanh
- Thông báo khẩn cấp từ xa
- Điều khiển tính năng thuê bao từ xa
DISA
- Khoá cuộc gọi đờng di
- Nhóm đổ chuông vòng
- Truy nhập mạng truyền thông đặc biệt
- Ghi chi tiết thông báo (SMDR)
- Dịch vụ tenant

- Dịch vụ báo thức
- Dịch vụ Thời gian
( Ngy / Đêm/ Tra/Chiều)
- Hạn chế đổ chuông
- Nhóm Trung kế
- Phân phối cuộc gọi đến thuê bao rỗi (UCD)
- Nhóm ngời sử dụng
- Nhóm VIP
- Hiển thị thông tin cuộc gọi ID

Tính năng tin nhắn thoại ( VM)
- Cấu hình Tự động - Ci đặt Nhanh
- Gọi chuyển tiếp tới cho VM
- Thông báo nhận ra ngời gọi tới VM
- Ngăn cản đờng truyền tới VM
- Chơng trình gọi (LCS)
- Điều khiển dữ liệu Tổng đi từ xa bởi VM
- VM ( Kỹ thuật số / DTMF) hợp nhất
- Di chuyển th từ VM


Tính năng thuê bao
- Thông báo vắng mặt
- Mã vo Ti khoản (bắt buộc)
- Tự động báo cuộc gọi bận
- Tự động chèn nhạc báo bận
- Tự động gọi số vừa gọi
- Ông chủ - Th ký
- Hiển thị số gọi đến ID tới SLT
- Gọi đẩy tới ( tất cả các Gọi, Bận rộn, Bận rộn /

Không trả lời, trả lời, không trả lời, từ nhóm đầu
vo)
- Chức năng nhạc chờ (hold)
- Điều khiển các cuộc gọi tới (CPC) Báo hiệu
dò tìm
- Gọi đầu vo ( định hớng, Nhóm lại, DSS, Từ
chối)
- Phân nhóm cuộc gọi
- Di chuyển cuộc gọi (Hiển thị, Không hiển thị,
Một nút chuyển, Chuyển gọi lại)
- Thoại Hội nghị
(Hội nghị 3 bên , hội nghị nhiều bên)
Quay số chọn lọc
- Thêm thiết bị chuyển kỹ thuật số ( XDP)
- Trực tiếp Trạm trả lời
- Dịch vụ không quấy rầy (DND), nhận DND
- Bn điều khiển DSS
- Nhận âm báo bận
- Nhật ký thuê bao
- Thuê bao - tới Thời gian gọi trung kế
- Truy nhập đặc tính gọi ra
- Phím Linh hoạt
- Loa ngoi hai chiều
- Tay con thao tác thoải mái
- Tay con / Chọn lọc bộ tay con
- Dịch vụ đờng dây nóng
- Mn hình tinh thể lỏng ( LCD)
- Ghi số gọi cuối
- Vo hệ thống / thoát khỏi hệ thống
- Thông báo đợi

- Mn hình đa phơng tiện
- Nhiều cuộc gọi đẩy tới ( 4 bớc)
- Nhạc chờ
- Tắt- Mở kết nối ( OHCA)
- Tắt - Theo dõi kết nối
- Một phím quay số
- Tín hiệu ( Từ chối, Chuyển tín hiệu)
- Đấu song song nhiều máy điện thoại ( APT / DPT
SLT, DPT / SLT + PS)
- Quay số, Ghi số cuối
- Điều khiển tổng đi từ xa
- Truy nhập cuộc gọi đặc biệt
- Tốc độ quay số - Cá nhân / Hệ thống
- Mn hình hiển thị thời gian v ngy tháng
- Nhạc nền - Chuyển đổi Xung
- Trả lời trung kế từ bất kỳ ( TAFAS) no
- Phân lóp dịc vụ(COS)
- Trả lời OHCA (tắt- thông báo cuộc gọi)
-Thêm Thiết bị Chuyển ( XDP)

Tính năng kỹ thuật số
- Tự động kết nối
- Tính tơng thích tay con
- Đầu vo & hệ thống gọi ra
- XDP không dây đặt song song
- Đổ chuông vòng (KX-TCA225)


Tính năng Dịch vụ ISDN
- Khuyến cáo kết nối ( AOC)

- Ngăn cản cuộc gọi
- Hạn chế đờng gọi CLIR)
- Lập trình nhận ra đờng gọi vo( CLIP)
- Hon thnh những cuộc gọi tới ngời thuê bao bận( CCBS)
- Lập trình nhận ra đờng đợc nối( COLP)
- Hạn chế nhận ra đờng đc nối( COLR)
- Quay số trực tiếp bên trong ( DDI)
- Gọi ISDN (CFU / CFNR / CFB)
- Di chuyển cuộc gọi ISDN (CT)
- Thuê bao ISDN
- Nhận ra cuộc gọi đặc biệt ( MCID)
- Nhiều số thuê bao ( MSN)


Tính năng mạng
- ARS với VoIP
- Tắt số
- Cuộc gọi DISA tới Mạng
- Nối mạng riêng tới Mạng công cộng
- Mμng c«ng céng tíi M¹ng Riªng
- M¹ng QSIG ( BRI)
- Di chuyÓn ®Ó nèi m¹ng PBX
- M¹ng Riªng ¶o ( VPN)
- M¹ng VolP ( IP - GW g¾n s½n)
DPT: Tư¬ng thÝch ®iÖn tho¹i kü thuËt sè
APT: Tu¬ng thÝch ®iÖn tho¹i thưêng
SLT: §ưêng ®iÖn tho¹i ®¬n


5.Thành phần cấu tạo tổng đài:


Tổng đài có kích thước (W x H x D) : 415 x 430 x 270mm
Trọng lượng: 16 kg


Cấu tạo của tổng đài KX-TDA200 bao gồm 2 phần chính:
1. Các khe cắm mở rộng
2. Card MPR (Main Processing Card): Card xử lý trung tâm









Các khe cắm mở rộng








Bên trong tổng đài KX-TDA200 gồm có 1 card xử lý trung tâm MPR và nhiều khe cắm
card mở rộng khác,trong đó được chia thành các nhóm:
- Khe cắm card nguồn PSU: Cung cấp nguồn cho tổng đài
- Các khe tự do( free slot) : cắm card trung kế (Trunk card) và card thuê bao

(Extension card)
- Các khe cắm card lựa chọn (Option cards): cắm các card tuỳ chọn



6. Thông số kỹ thuật các loại card:
Vị trí lắp đặt các loại card trên tổng đài
1 2 3 4

1: RUN Indicator
2: ALARM Indicator
3: USB Port
4: RS-232C Port
5: PSU Slot
6: Free Slots 1 to 10
7: Option Card Slot
8: MPR Card Slot






5 6 7 8
a) Card MPR (Main Processing Card)























Đây là card xử lý trung tâm,trên card có thẻ nhớ để lưu trữ phần mềm chính điều
khiểu tổng đài và lưu giữ cơ sở dữ liệu của khách hàng,dữ liệu này có thể thay đổi được.
Trên có giao diện USB và RS232 để kết nối với máy tính dùng cho việc lập trình và khai
thác 1 số tính năng của tổng đài. Trên card MPR còn có các khe mở rộng dùng cho card
MEC và card RMT.


Card nhớ thuê bao MEC (Memory Expansion Crad)(KX-TDA0105)







Đây là card nhớ mở rộng,được dùng để tăng bộ nhớ dữ liệu cho hệ thống, nó có
chức năng Broadcasting (phát chương trình bằng cách truyền thanh hoặc truyền hình ) và
Call Billing (tính cước cuộc gọi) cho phòng khách,có thể nhân đôi số lượng DPT sử dụng
kết nối XDP



Card điều khiển từ xa RMT (Remote Card)(KX-TDA0196)





Đây là card modem tương tự,hỗ trợ
tốc độ tối đa 56Kbps.Dùng để lập trình từ xa















b) Card nguồn PSU (Power Supply Unit)






















Đây là card dùng để cung cấp nguồn cho tổng đài,nó có vai trò khá quan trọng
trong tổng đài, nó quyết định đến tuổi thọ của tổng đài.Có 3 loại card nguồn là PSU-S,
PSU-M và PSU-L. tuỳ theo loại tổng đài và số lượng card được cài đặt mà ta chọn loại
card nguồn để sử dụng phù hợp.














Cách lắp đặt card nguồn PSU vào tổng đài:





























Lắp đặt nguồn dự phòng cho tổng đài:
























c) Card trung kế ( Trunk Card ): Gồm các loại card sau:

* Card mở rộng 8/16 trung kế (LCOT8/LCOT16): Đây là card mở rộng 8/16 trung
kế thường,có 2 cổng PFT (power failure transfer) có thể nối trực tiếp giữa trung kế và
thuê bao khi mất điện. Có thể gắn them 1 hoặc 2 card CID (Call ID)hiển thị số trên các
trung kế, sử dụng bộ kết nối Amphenol


LED












×