Tải bản đầy đủ (.pdf) (259 trang)

(Luận án tiến sĩ) Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam Triển khai thử nghiệm tại Công ty đầu tư xây dựng và thương mại Đất Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.18 MB, 259 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
----------------

LÊ VIỆT HÀ

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG
VIỆT NAM - TRIỂN KHAI THỬ NGHIỆM TẠI CÔNG TY
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐẤT VIỆT

LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

HÀ NỘI - 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
----------------

LÊ VIỆT HÀ

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG
VIỆT NAM - TRIỂN KHAI THỬ NGHIỆM TẠI CÔNG TY
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐẤT VIỆT

CHUYÊN NGÀNH: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
MÃ SỐ: 9340405


LUẬN ÁN TIẾN SĨ

Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. HÀN VIẾT THUẬN
2. TS. NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT

HÀ NỘI - 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam
kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm
yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.

Hà Nội, ngày

tháng

Tác giả luận án

Lê Việt Hà

năm 2019


LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin trân trọng cảm ơn tập thể lãnh đạo và các thầy cô giáo Trường Đại
học Kinh tế Quốc dân, nhất là các thầy cô trong Khoa Tin học Kinh tế và Viện Đào tạo
Sau đại học. Tác giả chân thành biết ơn PGS.TS. Hàn Viết Thuận và TS. Nguyễn Thị
Bạch Tuyết đã tận tâm và nhiệt tình hướng dẫn tác giả hồn thành luận án này.
Tác giả xin được gửi lời cảm ơn đến Ban giám đốc, kế toán trưởng, kế toán viên

các doanh nghiệp xây dựng, các chuyên gia HTTT kế toán đã giúp đỡ, nhiệt tình tham
gia trả lời phỏng vấn, chia sẻ kinh nghiệm, trao đổi, cung cấp thơng tin bổ ích để tác
giả hoàn thành luận án.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến các thực tập sinh và các cộng sự công ty xây
dựng Đất Việt về sự cộng tác, hỗ trợ, chia sẻ, đóng góp cho các hoạt động xây dựng và
triển khai thử nghiệm hệ thống trong quá trình nghiên cứu.
Tác giả xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo, cán bộ giáo viên trường Đại học
Thương Mại, Khoa HTTT kinh tế và Thương mại điện tử đã quan tâm, tạo điều kiện
giúp đỡ trong suốt thời gian qua.
Tác giả đặc biệt gửi lời tri ân đến gia đình, đồng nghiệp và người thân đã ủng
hộ, thường xuyên động viên khích lệ tác giả hồn thành luận án.
Xin trân trọng cảm ơn!


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... 1
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ 2
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 3
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ 6
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................... 7
DANH MỤC HÌNH VẼ................................................................................................. 8
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................. 9
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu .........................................................3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .........................................................................4
4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................5
5. Các đóng góp mới của luận án .............................................................................10
6. Kết cấu luận án......................................................................................................11
7. Tổng quan về các nghiên cứu trong và ngoài nước ...........................................12

8. Khoảng trống nghiên cứu .....................................................................................23
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN
TRONG DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG ................................................................. 25
1.1. Tổng quan hệ thống thơng tin kế tốn ............................................................. 25
1.1.1. Khái niệm hệ thống thơng tin kế tốn ............................................................. 25
1.1.2. Vai trị của hệ thống thơng tin kế tốn ............................................................ 31
1.1.3. Quy trình hoạt động của hệ thống thơng tin kế toán ....................................... 32
1.1.4. Nguyên tắc xây dựng hệ thống thơng tin kế tốn ........................................... 36
1.2. Đặc trưng hệ thống thơng tin kế tốn ngành xây dựng..................................37
1.2.1. Đặc điểm ngành xây dựng Việt Nam .............................................................. 37
1.2.2. Đặc điểm kế toán ngành xây dựng .................................................................. 39
1.2.3. Đặc điểm hệ thống thơng tin kế tốn ngành xây dựng.................................... 42
1.3. Những mức độ tin học hóa trong hệ thống thơng tin kế tốn ........................46
1.3.1. Hệ thống kế tốn thủ cơng .............................................................................. 46
1.3.2. Hệ thống kế tốn bán thủ cơng........................................................................ 47


1.3.3. Hệ thống thơng tin kế tốn tin học hóa từng phần .......................................... 49
1.3.4. Hệ thống thơng tin kế tốn tin học hóa đồng bộ ............................................. 50
1.3.5. Hệ thống quản trị nguồn lực doanh nghiệp ..................................................... 51
1.4. Mơ hình kiến trúc và công nghệ xây dựng hệ thống thông tin kế toán .............57
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 63
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG TIN HỌC HĨA HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ
TỐN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG VIỆT NAM ............................. 64
2.1. Mô tả mẫu ...........................................................................................................64
2.2. Phân tích thực trạng tin học hóa hệ thống thơng tin kế tốn tại các doanh
nghiệp xây dựng ........................................................................................................66
2.2.1. Thực trạng về phần cứng và hệ thống mạng ................................................... 66
2.2.2. Thực trạng về phần mềm kế toán .................................................................... 69
2.2.3. Thực trạng về dữ liệu kế toán ......................................................................... 80

2.2.4. Thực trạng về quy trình nghiệp vụ và chế độ kế toán ..................................... 82
2.2.5. Thực trạng về người sử dụng .......................................................................... 83
2.2.6. Phân tích sự cần thiết của việc ứng dụng hệ thống thơng tin kế tốn ............. 84
2.3. Đánh giá thực trạng tin học hóa hệ thống thơng tin kế toán .........................91
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 95
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN TIN HỌC HÓA
ĐỒNG BỘ CHO CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG VIỆT NAM VÀ TRIỂN
KHAI THỬ NGHIỆM TẠI CÔNG TY XÂY DỰNG ĐẤT VIỆT.......................... 96
3.1. Cơ sở đề xuất mơ hình hệ thống thơng tin kế tốn tin học hóa đồng bộ ......96
3.2. Mơ hình chức năng hệ thống thơng tin kế tốn.................................................. 97
3.3. Mơ hình cơng nghệ hệ thống thơng tin kế tốn................................................ 101
3.4. Giải pháp xây dựng hệ thống thơng tin kế tốn tin học hóa đồng bộ .........107
3.5. Đặc tả quy trình nghiệp vụ hệ thống thơng tin kế tốn ................................114
3.5.1. Kế tốn ngun vật liệu và cơng cụ dụng cụ ................................................ 114
3.4.2. Kế tốn chi phí sản xuất ................................................................................ 116
3.4.3. Kế toán lương ................................................................................................ 118
3.4.4. Kế toán tài sản cố định .................................................................................. 119
3.4.5. Kế toán doanh thu hợp đồng xây dựng và bàn giao cơng trình .................... 122
3.4.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................ 123


3.4.7. Báo cáo tài chính ........................................................................................... 124
3.4.8. Báo cáo quản trị ............................................................................................ 125
3.4.9. Báo cáo Thuế................................................................................................. 128
3.5. Phân tích và thiết kế hệ thống thơng tin kế tốn tin học hóa đồng bộ ........129
3.5.1. Sơ đồ Use Case tổng quát ............................................................................. 130
3.5.2. Sơ đồ lớp ....................................................................................................... 131
3.5.3. Sơ đồ thành phần ........................................................................................... 132
3.6. Triển khai thử nghiệm tại công ty xây dựng Đất Việt ..................................133
3.6.1. Phân tích thực trạng ứng dụng hệ thống thơng tin kế tốn ........................... 133

3.6.2. Triển khai thử nghiệm hệ thống .................................................................... 135
3.6.3. Đánh giá kết quả triển khai thử nghiệm hệ thống ......................................... 148
3.7. Khuyến nghị đối với doanh nghiệp khi triển khai hệ thống ........................151
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 151
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 152
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CĨ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................................................. 155
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................... 156
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 163


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
AIS
AISC
API
BCQT
BCTC
BPM
BPMN
CCDC
CNTT
CSDL
EAI
ERP
ESB
GTGT
HMCT
HTTT
KTQT

NCC
NNLT
NVL
PTTK
REST APIs
SOA
SOAP
STT
TNHH
TSCĐ
UC
VCCI
WS
WSDL
XML

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Accounting Information System
Accounting Information System
in Construction company
Application Programming
Interface

Hệ thống thông tin kế tốn
Hệ thống thơng tin kế tốn trong
doanh nghiệp xây dựng
Giao diện lập trình ứng dụng


Báo cáo quản trị
Báo cáo tài chính
Business Process Management Quản lý quy trình nghiệp vụ
Business Process Modeling Notation Ngơn ngữ mơ hình hóa nghiệp vụ
Cơng cụ dụng cụ
Công nghệ thông tin
Cơ sở dữ liệu
Enterprise Application Integration Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp
Enterprise Resource Planning
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Enterprise Service Bus
Trục tích hợp doanh nghiệp
Giá trị gia tăng
Hạng mục cơng trình
Hệ thống thơng tin
Kế tốn quản trị
Nhà cung cấp
Ngơn ngữ lập trình
Ngun vật liệu
Phân tích thiết kế
Represent State Transfer
Giao diện lập trình ứng dụng
Applicatoin Program Interface chuyển đổi trạng thái đại diện
Service Oriented Architecture
Kiến trúc hướng dịch vụ
Simple Object Access Protocol Giao thức truy cập đối tượng đơn
giản
Số thứ tự
Trách nhiệm hữu hạn

Tài sản cố định
Use Case
Ca sử dụng
Phịng Thương mại và Cơng
nghiệp Việt Nam
Web Services
Công nghệ dịch vụ Web
Web Service Definition Language Ngôn ngữ định nghĩa dịch vụ web
eXtensible Markup Language
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1. Nhóm ngành xây dựng ............................................................................. 38
Bảng 1.2. Bảng đánh giá mức độ tin học hóa hệ thống thơng tin kế tốn ................ 53
Bảng 2.1. Thơng tin về doanh nghiệp đã tham gia khảo sát..................................... 65
Bảng 2.2. Tỷ lệ dùng phần mềm theo loại hình doanh nghiệp ................................. 70
Bảng 2.3. Thông số kỹ thuật trong phần mềm kế toán ............................................. 72
Bảng 2.4. Danh sách doanh nghiệp tiêu biểu sử dụng phần mềm kế toán ............... 73
Bảng 2.5. Khả năng đáp ứng nhu cầu nghiệp vụ kế toán ......................................... 75
Bảng 2.6. Ưu điểm và hạn chế của phần mềm kế toán ............................................ 77
Bảng 2.7. Thủ tục đảm bảo tính tồn vẹn dữ liệu..................................................... 80
Bảng 2.8. Bảng tổng hợp trách nhiệm của người sử dụng ....................................... 84
Bảng 2.9. Đánh giá sự cần thiết của các phân hệ chức năng .................................... 86
Bảng 2.10. Chức năng cần thiết trong Quản lý kế tốn xây dựng ............................ 87
Bảng 2.11. Lợi ích triển khai hệ thống thơng tin kế tốn ......................................... 89
Bảng 3.1. Danh sách trang thiết bị triển khai hệ thống .......................................... 136
Bảng 3.2. Bảng đánh giá kết quả triển khai hệ thống ............................................. 148
Bảng 3.3. Đánh giá hiệu quả triển khai hệ thống ................................................... 150



DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. Quy trình thực hiện nghiên cứu ..................................................................... 7
Hình 1.1. Mơ hình tổng qt hệ thống thơng tin kế tốn ......................................... 28
Hình 1.2. Quy trình hoạt động của hệ thống thơng tin kế tốn ................................ 33
Hình 1.3. Mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn trong doanh nghiệp xây dựng .............. 39
Hình 1.4. Hoạt động nghiệp vụ toán kế toán tại doanh nghiệp xây dựng ................ 43
Hình 1.5. Quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống kế tốn thủ cơng ......................... 46
Hình 1.6. Quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống kế toán bán thủ cơng .................. 47
Hình 1.7. Quy trình xử lý dữ liệu trong HTTT kế tốn tin học hóa từng phần ........ 49
Hình 1.8. Quy trình xử lý dữ liệu trong HTTT kế tốn tin học hóa đồng bộ ........... 50
Hình 1.9. Quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống ERP ............................................ 51
Hình 1.10. Mơ hình cơng nghệ hệ thống thơng tin tích hợp .................................... 61
Hình 3.1. Mơ hình chức năng hệ thống thơng tin kế tốn ........................................ 98
Hình 3.2. Các phân hệ chức năng trong hệ thống thông tin kế tốn ...................... 100
Hình 3.3. Mơ hình cơng nghệ hệ thống thơng tin kế tốn ...................................... 102
Hình 3.4. Quy trình xây dựng hệ thống thơng tin kế tốn ...................................... 105
Hình 3.5. Phần cứng và hệ thống mạng.................................................................. 109
Hình 3.6. Cơ sở dữ liệu kế toán trong doanh nghiệp xây dựng .............................. 111
Hình 3.7. Quy trình nghiệp vụ kế tốn ngành xây dựng ........................................ 113
Hình 3.8. Kế tốn nhập ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ ..................................... 115
Hình 3.9. Kế tốn xuất ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ...................................... 116
Hình 3.10. Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ........................... 118
Hình 3.11. Kế tốn tiền lương ................................................................................ 119
Hình 3.12. Kế tốn tăng tài sản cố định ................................................................. 120
Hình 3.13. Kế tốn giảm tài sản cố định ................................................................ 121
Hình 3.14. Kế tốn đánh giá khấu hao và kiểm kê tài sản cố định ........................ 122
Hình 3.15. Kế tốn doanh thu hợp đồng xây dựng................................................. 123
Hình 3.16. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ................................................... 124

Hình 3.17. Quy trình nghiệp vụ lập báo cáo tài chính............................................ 125
Hình 3.18. Quy trình nghiệp vụ lập báo cáo quản trị ............................................. 127
Hình 3.19. Quy trình nghiệp vụ lập báo cáo thuế ................................................... 129
Hình 3.20. Sơ đồ Use Case tổng quát ..................................................................... 130
Hình 3.21. Sơ đồ lớp............................................................................................... 131
Hình 3.22. Sơ đồ thành phần .................................................................................. 132
Hình 3.23. Sơ đồ phần cứng và hệ thống mạng máy tính trong cơng ty ................ 136
Hình 3.24. Sơ đồ triển khai hệ thống ...................................................................... 138


Hình 3.25. Sơ đồ Use Case mơ đun kế tốn lương................................................. 139
Hình 3.26. Giao diện bảng tính lương theo cơng trình ........................................... 140
Hình 3.27. Sơ đồ Use Case mơ đun kế tốn doanh thu .......................................... 141
Hình 3.28. Giao diện màn hình kế tốn doanh thu ................................................. 142
Hình 3.29. Sơ đồ Use Case mơ đun kế tốn xác định kết quả kinh doanh ............. 142
Hình 3.30. Giao diện màn hình tạo bảng kết quả hoạt động kinh doanh ............... 143
Hình 3.31. Sơ đồ Use Case mơ đun báo cáo tài chính ........................................... 144
Hình 3.32. Giao diện màn hình tạo báo cáo tài chính ............................................ 144
Hình 3.33. Sơ đồ Use Case mơ đun báo cáo quản trị ............................................. 145
Hình 3.34. Giao diện màn hình hạch tốn chi tiết đối tượng theo tài khoản .......... 146
Hình 3.35. Sơ đồ Use Case mơ đun báo cáo thuế .................................................. 147
Hình 3.36. Giao diện màn hình kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp .................... 147

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Tỷ lệ thiết bị phần cứng sử dụng trong doanh nghiệp ......................... 67
Biểu đồ 2.2. Nhu cầu mua sắm mới trang thiết bị .................................................... 68
Biểu đồ 2.3.Tốc độ đường truyền Internet trong doanh nghiệp ............................... 68
Biểu đồ 2.4. Hình thức kết nối Internet trong doanh nghiệp .................................... 69
Biểu đồ 2.5. Mong muốn của người sử dụng về phần mềm kế toán ........................ 71
Biểu đồ 2.6. Hạn chế của phần mềm kế toán ........................................................... 79

Biểu đồ 2.7. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu ............................................................... 81
Biểu đồ 2.8. Chức năng đảm bảo an tồn thơng tin trong phần mềm ...................... 81
Biểu đồ 2.9. Trình độ kế toán viên trong doanh nghiệp ........................................... 83
Biểu đồ 2.10. Mức độ tin học hóa hệ thống thơng tin kế tốn ................................. 84
Biểu đồ 2.11. Nhu cầu triển khai hệ thống thơng kế tốn ........................................ 85
Biểu đồ 2.12. Về hình thức triển khai hệ thống thơng tin kế tốn ........................... 88
Biểu đồ 2.13. Thách thức khi triển khai hệ thống thông tin kế toán ........................ 91


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong giai đoạn hội nhập kinh tế thế giới hiện nay, doanh nghiệp Việt Nam
không chỉ phải chịu sức ép cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước mà cịn từ các
tập đồn đa quốc gia hùng mạnh cả về vốn, thương hiệu và trình độ quản lý. Kế tốn là
một cơng cụ sắc bén và hiệu quả trong hoạch định chính sách và điều hành tác nghiệp.
Doanh nghiệp muốn phát triển bền vững địi hỏi nhiều yếu tố, trong đó yếu tố khơng
thể thiếu là một bộ máy kế toán tốt, hiệu quả. Trong bối cảnh tồn cầu hố ngày càng
gia tăng, việc triển khai ứng dụng tin học trong công tác kế tốn đã trở thành phổ biến.
Hệ thống thơng tin kế tốn giúp q trình thu thập, xử lý và cung cấp thơng tin được
chính xác, nhanh chóng, thuận lợi, nâng cao năng suất và hiệu quả công việc, hỗ trợ
hoạt động quản lý tài chính kế tốn và hoạt động ra quyết định. Việc triển khai hệ
thống thông tin kế tốn là một nhu cầu khách quan, có ý nghĩa thiết thực trong việc cải
thiện chất lượng quản lý doanh nghiệp. Thực tế cho thấy trong những năm gần đây,
Đảng và Nhà nước hết sức quan tâm đến việc đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công
nghệ thông tin phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố và đã xác định: “Tin
học hoá quản lý là một bộ phận hữu cơ quan trọng, là nhiệm vụ thường xuyên của các
cơ quan nhằm tăng cường năng lực quản lý, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu
quả. Các doanh nghiệp cần đầu tư cho việc ứng dụng tin học, coi đó là biện pháp cơ

bản để đổi mới quản lý” (Bộ Chính trị ,2000).
Hơn nữa, sự cần thiết triển khai hệ thống thơng tin kế tốn bắt nguồn từ nhu cầu
hội nhập với nền kinh tế thế giới. Việt Nam đã chính thức gia nhập các diễn đàn kinh
tế thế giới như AFTA (1995), APEC (1998), WTO (2006), ASEM (2010), ký kết FTA
Việt Nam - EU năm 2015 và FTA Việt Nam - liên minh kinh tế Á Âu năm 2015, chính
thức ký kết Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương năm 2016. Năm 2017, khi cả
thế giới đang bước vào cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, kỷ nguyên mà các công nghệ
mới ứng dụng trong việc xây dựng hệ thống thông tin như Internet vạn vật (The
Internet of things), trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence), thực tế ảo (Virtual Reality),
tương tác thực tại ảo (Augmented Reality), di động, điện tốn đám mây, mạng xã hội,
phân tích dữ liệu lớn nhằm chuyển hóa tồn bộ thế giới thực thành thế giới số trong
mọi lĩnh vực của đời sống, kinh tế, xã hội.
Xây dựng là một trong những ngành kinh tế lớn trong nền kinh tế quốc dân của
Việt Nam. Khi nền kinh tế phát triển thì quy mơ và thị trường của ngành xây dựng
được mở rộng. Quá trình sản xuất ngày càng được xã hội hóa ở mức cao. Trên thế
giới, do trình độ phát triển nền kinh tế của mỗi nước khác nhau nên những đóng góp


2

của ngành xây dựng đối với nền kinh tế cũng khác nhau và thường chiếm từ 3%-10%
GDP, riêng tại Việt Nam tỷ lệ này là từ 6%-7% (VCCI, 2016).
Theo báo cáo của Bộ Xây dựng năm 2018: “Hoạt động xây dựng duy trì tăng
trưởng khá cao, tăng 8,7% so với năm 2017, đóng góp 0,54 điểm phần trăm vào mức
tăng trưởng chung, đứng thứ ba trong số các ngành đóng góp điểm phần trăm vào mức
tăng GDP cả nước”. Theo dự báo của BMI, ngành xây dựng ước tính tăng trưởng bình
quân 6,6%/năm trong giai đoạn 2017 - 2025. Ngành xây dựng ngày càng được mở
rộng và phát triển với nhiều loại hình khác nhau như: tư nhân, cổ phần, nhà nước,
trách nhiệm hữu hạn, phi chính thức. Doanh nghiệp xây dựng thuộc nhóm doanh
nghiệp kinh doanh trong ngành sản xuất ra cơ sở hạ tầng cho mọi tổ chức và cá nhân.

Do đó, để hội nhập với nền kinh tế thế giới doanh nghiệp cần tăng cường các giải pháp
quản lý tài chính kinh tế và tiết kiệm chi phí trong mỗi cơng trình.
Ngành xây dựng với những đặc thù riêng đã chi phối đến quá trình ứng dụng
HTTT kế tốn như sản phẩm là những cơng trình xây dựng có quy mơ lớn, thời gian
thực hiện lâu. Ngồi các hoạt động nghiệp vụ thơng thường, kế tốn xây dựng cần phải
lập dự tốn thiết kế, thi cơng, quản lý tài sản cố định, điều chỉnh khấu hao tài sản và
hao mòn lũy kế hàng năm. Hơn nữa, sản phẩm được tính theo giá dự tốn hoặc do thỏa
thuận với chủ đầu tư. Sản phẩm cố định tại công trình thi cơng trong khi trang thiết bị,
vật tư, nhân cơng đi theo từng cơng trình. Việc hạch tốn chi phí sản xuất, quản lý tài
sản, nhân cơng, vật tư tại hiện trường thi công phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.
Đặc biệt, hoạt động kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng thường chú trọng tới quy trình
hoạch tốn chi phí sản xuất xây dựng, được thực hiện qua ba hình thức hạch tốn: kế tốn,
thống kê và kỹ thuật nghiệp vụ. Vì vậy, giải pháp tối ưu được nhiều doanh nghiệp sử dụng
hiện nay là nghiên cứu và triển khai ứng dụng HTTT kế toán nhằm nâng cao hiệu quả
quản lý tài chính của họ.
Theo thống kê của Viện nghiên cứu xây dựng, năm 2017 có khoảng trên 1000
doanh nghiệp xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng. Những doanh nghiệp này đều xây
dựng hạ tầng CNTT đầy đủ, kết nối mạng LAN và mạng Internet. Tuy nhiên việc triển
khai HTTT còn nhiều bất cập. Nhiều doanh nghiệp tốn nhiều thời gian, chi phí trong
việc xử lý, phân tích, tổng hợp thơng tin kế tốn khi tạo báo cáo tài chính và các loại
báo cáo thống kê khác nhằm hỗ trợ việc ra quyết định của ban lãnh đạo. Mặt khác, do
yêu cầu kiểm soát và sử dụng thông tin của người sử dụng là khác nhau nên thơng tin
kế tốn thường phân thành hai loại báo cáo tài chính và báo cáo quản trị. Theo
VCCI(2017), hầu hết doanh nghiệp chủ yếu hướng đến kế tốn tài chính nhằm lập báo
cáo tài chính, cung cấp thơng tin cho nhà quản lý và các tác nhân ngoài doanh nghiệp


3

như cơ quan thuế, ngân hàng, nhà đầu tư mà thiếu hẳn thông tin báo cáo quản trị cần

thiết cho hoạt động quản lý điều hành nội bộ doanh nghiệp.
Mặt khác, trước áp lực hội nhập với nền kinh tế tồn cầu trong sự phát triển
cơng nghệ ngày càng nhanh và mạnh, doanh nghiệp xây dựng có nhu cầu thay đổi
phần mềm kế toán cho phù hợp hoặc nâng cấp hệ thống với nhiều chức năng thêm mới
nhằm quản lý tồn diện hoạt động tài chính kế tốn. Việc loại bỏ hoàn toàn phần mềm
cũ để triển khai một hệ thống mới tốn nhiều chi phí, thời gian thực hiện. Phương án
nâng cấp hệ thống xảy ra trường hợp phần mềm cũ và phần mềm mới có sự khác biệt
lớn về công nghệ, cách thức truy cập và xử lý dữ liệu. Giải pháp tích hợp ứng dụng
doanh nghiệp (Enterprise Application Integration - EAI) được đề xuất nhằm đồng nhất
được ứng dụng mới với các chương trình ứng dụng đã có thành một hệ thống nhất, có
khả năng chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng, sử dụng cơ sở hạ tầng đã có, tái sử dụng
các phần mềm cũ, đem lại hiệu quả kinh tế cao. EAI giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi
phí xây dựng tồn bộ hệ thống mới, đồng thời ứng dụng được nhiều giải pháp mới
bằng việc tích hợp ứng dụng của nhiều hãng sản xuất khác nhau. Để nâng cao hiệu quả
cơng tác kế tốn, doanh nghiệp xây dựng không chỉ sử dụng phần mềm kế tốn đơn lẻ
mà cịn phải phải hướng tới xây dựng hệ thống thơng tin kế tốn tin học hóa đồng bộ
có khả năng tích hợp.
Như vậy một nghiên cứu cơ bản, đồng bộ về tin học hóa HTTT kế tốn trong
các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam, từ đó đề xuất các giải pháp và khuyến nghị
nhằm hoàn thiện HTTT kế toán trong bối cảnh phát triển và hội nhập hiện nay là rất
cần thiết. Do đó, đề tài “Nghiên cứu xây dựng hệ thống thơng tin kế tốn tại các doanh
nghiệp xây dựng Việt Nam - Triển khai thử nghiệm tại Công ty đầu tư Xây dựng và
Thương mại Đất Việt” có ý nghĩa lý luận và thực tiễn nhằm thúc đẩy hơn nữa sự phát
triển HTTT kế tốn trong khung cảnh của cuộc cách mạng cơng nghiệp 4.0.

2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát: Luận án nghiên cứu vấn đề tin học hóa HTTT kế tốn,
đánh giá thực trạng mức độ tin học hóa hiện nay, trên cơ sở đó đề xuất một HTTT kế
tốn tin học hóa đồng bộ cho các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam nhằm góp phần
hồn thiện HTTT kế toán trong khung cảnh của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.

Mục tiêu nghiên cứu cụ thể:
- Nghiên cứu những cơng trình khoa học trong và ngồi nước có nội dung
liên quan đến vấn đề đặt ra.
- Nghiên cứu cơ sở lý luận về HTTT kế toán, vấn đề tin học hóa trong các
HTTT kế tốn, các phương pháp tiếp cận nghiên cứu HTTT kế toán.


4

-

Đánh giá thực trạng mức độ tin học hóa HTTT kế toán trong các doanh
nghiệp xây dựng Việt Nam hiện nay.

-

Đề xuất mơ hình HTTT kế tốn tin học hóa đồng bộ theo cách tiếp cận
HTTT, có thể tích hợp với các ứng dụng khác đã triển khai trong doanh
nghiệp trên cơ sở cơng nghệ tích hợp ứng dụng doanh nghiệp EAI.

-

Tiến hành thiết kế và lập trình các phần hành kế tốn bằng phương pháp
phân tích thiết kế hướng đối tượng.

-

Triển khai thử nghiệm hệ thống tại Công ty đầu tư Xây dựng và Thương
mại Đất Việt.


Câu hỏi nghiên cứu: Để đạt được những mục tiêu trên, luận án đã đặt ra và giải
đáp những câu hỏi nghiên cứu sau:
-

Những cơng trình nghiên cứu trong và ngồi nước đã đề cập như thế nào
đến vấn đề này?

-

Cơ sở lý luận về HTTT kế tốn gồm những nội dung gì? Đặc điểm hạch
toán kế toán trong doanh nghiệp xây dựng và ảnh hưởng của nó đến
HTTT kế tốn như thế nào?

-

Thực trạng mức độ tin học hóa HTTT kế tốn trong các doanh nghiệp xây
dựng Việt Nam như thế nào? Bài học về những thành công và hạn chế của
quá trình này là gì?

-

Mơ hình HTTT kế tốn tin học hóa đồng bộ có cấu trúc như thế nào?

-

Quy trình phân tích, thiết kế và lập trình hướng đối tượng HTTT kế tốn
tin học hóa đồng bộ được tiến hành như thế nào?

-


Quá trình triển khai thử nghiệm HTTT kế tốn tin học hóa đồng bộ tại
Cơng ty xây dựng Đất Việt như thế nào?

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: HTTT kế toán và mức độ tin học hóa HTTT kế tốn
tại doanh nghiệp xây dựng Việt Nam, gồm các yếu tố: con người, phần cứng, hệ
thống mạng, phần mềm, dữ liệu, quy trình, thủ tục, hiệu quả ứng dụng.
Phạm vi nghiên cứu: Không gian nghiên cứu gồm các doanh nghiệp xây dựng
trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam. Tuy nhiên, do khó khăn về thời gian và địa lý nên số
lượng doanh nghiệp tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh chiếm đa số. Đây là những
địa điểm tập trung nhiều loại hình doanh nghiệp xây dựng khác nhau. Thời gian
nghiên cứu từ năm 2014 đến năm 2017.












×