1
Chuyên ngành : KINH T NÔNG NGHIP
Mã s : 62 62 01 15
TÓM
2
H
ng dn khoa hc: N
2. PGS.TS. NGUYN M
Phn bin 1:
Phn bin 2:
Phn bin 3:
Lun án s c bo v trc Hng chm lun án cp Hc vin hp ti
Hc vin Nông nghip Vit Nam
vào h
Có th tìm lun án tn:
- n Quc gia
- n Hc vin Nông nghip Vit Nam
- ng Nông nghip và PTNT Bc B
1
1.
1 -
,
giá:
2.
;
ánh giá th quá
;
3.
-
2
Về nội dung:
kt cu h tng kinh t - xã hi, c cu kinh t; các
hình thc t chc sn xut; vn hoá; dân trí; môi trng sinh thái liên quan
.
Về không gian: Trên bao
n Tây.
Về thời gian: N
- 2013.
4.
H
.
1.1.
1.1.1. N
N có - , làng xã
; s
bn
3
x
1.1.2. X
X
thôn. Quá trình
1.
1.
3.
; (ii)
; (iii) ; (iv)
; (v) .
1.
1.
4.
Các tác nhân tham gia
Các tác n; Nhà
; d và các t.
1.
1.
5.
N: (1)
v; ; (4) v.
1.
1.
6.
; (2) ; (3) Trình
; (4)
; (5)
(6) .
1.2. C
1.
2.1
.
i
Saemaul Undong); Trung Q
; K
p
4
1.
2.2
.
mô hình: (1) -
1957); (2) Mô hình phát tri; (3) Mô
; (4) M
- 2011.
1.2.3. Bài học kinh nghiệm về xây dựng nông thôn mới
máy
.
2.1.
.
2.2.
2.
2.1
.
l
; t; t; p
.
5
2.
2.2
.
ng
chúng tôi xã.
2.1.
Stt
Ba Vì
580
195
195
190
1
60
20
20
20
2
100
35
35
30
3
300
100
100
100
4
60
20
20
20
5
60
20
20
20
.
2.2.3.
2.2.4.tài
nh.
;
; ; ;
2.2.5. Hệ thống các chỉ tiêu
: C
;
; C
.
N.
6
.
3.1. NTM
3.
1.1
.
T
tri
nông thôn .
.
H
-5
tiêu chí
-10
tiêu chí
-15
tiêu chí
-19
tiêu chí
(%)
(%)
(%)
(%)
130
47
36,15
70
53,85
10
7.69
3
2,31
30
6
20,00
19
63,33
4
13.33
1
3,33
20
3
15,00
13
65,00
3
15.00
1
5,00
22
5
22,73
17
77,27
0
-
22
4
18,18
14
63,64
3
13.64
1
4,55
6
-
6
100,00
-
-
30
29
96,67
1
3,33
-
-
3.1.2. Công tác huy động nguồn lực xây dựng nông thôn mới
K
áng chú ý
%. N
7
2.
Stt
g
(triệu đồng)
(%)
4.761.573
1.578.341
33,15
1
1.228.664
556.138
45,26
2
768.728
23.802
3,10
3
Xã
1.185.528
806
0,07
4
Doanh ng
665.261
251.860
37,86
5
482.223
711.460
147,5
6
239.335
24.984
10,44
7
191.834
9.291
4,84
3.1.3. Kết quả xây dựng NTM các huyện phía Tây thành phố Hà Nội
a. Công tác quy hoạch
(1 (2
khách quan tro. (3) N
b. Hạ tầng kinh tế xã hội
:
21,56%.
8
.
Stt
tính
Chênh
(+, -)
(%)
(%)
I
Giao thông
1
km
2.781,46
2.781,46
- ông hóa
1.584,48
56,97
2.239,06
80,50
654,58
2
km
2.155,69
2.155,69
-
752,18
34,89
1.151,00
53,39
398,82
3
km
2.013,11
2.013,11
- Bê tông hóa
66,85
3,32
262,28
13,03
195,43
II
1
km
2.852,93
2.852,93
- Bê tông hóa
548,28
19,22
761,34
26,69
213,07
2
442.00
442
-
214.00
48,42
259
58,60
45
III
1
931
931
-
512
54,99
606
65,09
94
2
km
2.925,71
2.925,71
-
1.305,78
44,63
1.842,12
62,96
536,34
3
%
87,63
99,67
12,03
IV
T
450
450
-
93
20,67
138
30,67
45
1
169
169
-
15
8,88
29
17,16
14
2
146
146
-
52
35,62
67
45,89
15
3
135
135
-
26
19,26
42
31,11
16
9
.
tham gia
g 3.4.
3.4. C
- 2013
Stt
(triệu đồng)
Công trình
(tr. đồng)
(%)
Thành
(tr.đồng)
(%)
251.860,05
200.042,63
79,43
28
51.817,42
20,57
1
98.946,37
82.696,70
83,58
9
16.249,67
16,42
2
52.913,68
41.665,39
78,74
7
11.248,29
21,26
3
Ba Vì
100.000,00
75.680,54
75,68
12
24.319,46
24,32
d
.
10
.
3.5. N
- 2013
Giao
thông
nông
thôn
Nhà
hóa
vét kênh
môi
-
456.075
336.665
9.321
87.580
22.508
-
ngày
789.307
608.992
11.094
131.050
38.171
1.
-
203.636
163.460
4.462
26.802
8.911
-
ngày
343.428
267.968
5.129
54.697
15.634
2.
-
98.862
64.613
2.459
23.188
8.602
-
ngày
188.905
143.585
2.486
30.510
12.324
3.
-
153.577
108.591
2.401
37.591
4.994
-
ngày
256.974
197.439
3.479
45.843
10.213
S
ng
c. Kinh tế và tổ chức sản xuất
- Thu nhập:
11
3.1.
-
- Lao động: có
trung tâm thành
.
- : P
.
6.
Stt
2010
2013
Chênh
(+, -)
1
1.751
3.040
1.289
2
273
244
-29
3
trang
931
1.334
403
4
Kinh doanh cá
h
41.527
55.278
13.751
13,03
18,67
11,5
17,4
15,7
22,5
12,3
17,0
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
(triệu đồng/năm)
Toàn vùng Ba Vì
12
N
dung
d. Văn hóa - xã hội - môi trường
- Giáo dục:
.
- Y tế:
.
- Văn hóa:
- Môi trường:
3.7.
.7.
2013
tính
2010
2013
(+, -)
1.
%
78,67
84,12
5,46
%
59,15
70,89
11,75
2.
xã
113
130
17
xã
62
85
23
706
706
-
N.trang
514
548
34
-
N.trang
205
536
331
13
trang toàn vùng.
.
. S
Ba Vì
(%)
(%)
(%)
(%)
1. C
-
300
100
100
100
+ Có tham gia
220
73,33
76
34,55
81
36,82
63
28,64
+ Không tham gia
80
26,67
24
30,00
19
23,75
37
46,25
-
300
100
100
100
227
75,67
81
35,68
75
33,04
71
31,28
73
24,33
19
26,03
25
34,25
29
39,73
-
300
100
100
100
221
73,67
74
33,48
72
32,58
75
33,94
24
8,00
5
20,83
10
41,67
9
37,5
+ Không khí
55
18,33
21
38,18
18
32,73
16
29,09
- Nguyên nhân
300
100
100
100
80
26,67
34
42,50
25
31,25
21
26,25
110
36,67
31
28,18
37
33,64
42
38,18
67
22,33
22
32,84
26
38,81
19
28,36
43
14,33
13
30,23
12
27,91
18
41,86
-
300
100
100
100
23
7,67
7
30,43
5
21,74
11
47,83
108
36,00
32
29,63
37
34,26
39
36,11
169
56,33
61
36,09
58
34,32
50
29,59
-
108
32
37
39
52
48,15
16
30,77
18
34,62
18
34,62
56
51,85
16
28,57
19
33,93
21
37,5
14
.
e. Hệ thống chính trị
- : Vng viê
đảng bộ trong sạch, vững mạnh" là
- :
chí này.
3.1.4.
Bài học kinh nghiệm xây dựng NTM qua những điển hình
a. Xã Thụy Hương - xã điểm xây dựng nông thôn mới của Trung ương
- ng ngun lc: Kt qu ng ngun lc cc tng hp
qua bng 3.9.
.9.
2010 - 2013
Stt
Ngung
K hoch
ng
(tr.đồng)
Kt qu
ng
(tr.đồng)
T l %
hoàn thành
k hoch
Tng cng
92.251
64.903
70,35
1
41.660
41.660
100,00
2
Ngân sách huyn
10.549
10.549
100,00
3
Ngân sách xã
8.880
2.594
29,20
4
Ni dân
14.402
7.100
49,30
5
Doanh nghip
16.760
3.000
17,90
Nhng gic thc hin: (1) Phân k u t phù hp và la
chn u tiên trin khai thc hin d án có hiu qu. (2) Báo cáo thng xuyên
15
vo cp trên v kt qu nhng
mc cn gii quyt. (3) Thc hin tt công tác tuyên truyn, vng ngi
dân, doanh nghing hóa các hình th
- Chuyi mô hình hong hp tác xã nông nghip, phát trin sn
xut nâng cao thu nhp cho ngi dân
Hp tác xã kic chuyi sang mô hình hp tác xã
kiu mi: M phm nhim
toàn b các khâu dch v trong quá trình sn xut nh cung ng vt t, ging,
thc hin vic phòng tr sâu bnh.
b. Xã Nghĩa Hương - huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- o ngh, phát trin tiu th công nghip: Tng s 567 hc viên
tham gia các ngh mc; may công nghip, trng n
trng rau an toàn, Nhng gii pháp c hin: (1) o
ngh theo nhu cu ca ngi dân; (2) Phi vi vi các Trng, trung tâm dy
ngh có uy tín và các doanh nghi o ngh; (3)
Lng ghép các ch có th ng t ngun lng yêu
co ngh.
- Xây dng mô hình chuyn giao khoa hc k thut cho ngi dân phát trin
sn xut: Vi 03 mô hình chuyn giao khoa hc k thut nông nghip: (1) H tr
nuôi cá nc ngt thng phm; (2) D án sn xut nm và (3) D án h tr
n nái an toàn sinh hc. Vi nguyên tc Nhà nc h
tr ngi dân mt phn các yu t u vào nh ging, phân bón, th
v n h tr v quy trình k thut. Mt s bài hc kinh nghic rút ra:
(1) UBND a phng cn ch ng hn trong vic trin khai các d án
phát trin sn xut và các d án thành phc làm ch u t
(các d án thành phn có tng mu t di 3 t ng). (2)
thc trng ca phng, tìm ra th mn cu t m. (3)
Phi hp vi các c s nghiên ca bàn cùng vi UBND xã và
ngi dân thc hin tt mô hình chuyn giao. (4) Cng kt các mô
hình trin khai trên c s n hành nhân rng mô hình trong a bàn xã.
c. Xã Tiến Xuân - xã miền núi huyện Thạch Thất
- Công tác tuyên truyền, vận động: Ban ch o và Ban qun lý xây dng
16
nông thôn mi cn khai nhiu gii pháp c th: (i) Xây dng chuyên
mc "Nông thôn mi" phát thanh thng xuyên 2 bui/1 tun trên h thng
truyn thanh ca xã. (2) Lng ghép ni dung tìm hiu v xây dng nông thôn mi
vào các bui sinh hot, bui hp ca thôn, ca chi b ng và kh. (3)
T chc 21 bui sinh ho v nông thôn mi t chc xã, tng thôn
và trc ting chí trng ban ch o, trng ban qun lý xây dng nông
thôn mi tham gia tuyên truyn và chia s. (4) Thit k, xây dng h thng
pano, áp phích, khu hiu tuyên truyn v công tác xây dng nông thôn mi. (5)
C b ng chí là trng các dòng h, nhng ngi có kinh nghim,
có uy tín trong làng, trong thôn tham gia các lp tp hun do thành ph, huyn
t chc. (6) i ph n, Hi cu chin binh phi hp t chc
Hi thi "Tìm hiu xây dng nông thôn mi" vi s tham gia ca 18 thôn.
- Sự tham gia của người dân xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn:
ng giao thông, no vét kênh mng,
xây d sinh môi tróng góp trên 10 t
bê tông hóng ni thôn; hn 40 h t vi
tng di xây dng trng mm non vi din tích 2.961 m
2
.
c nhng kt qu trên, nhiu gic Ban ch o
xây dng nông thôn mi xã thc hin: (1) Công tác tuyên truyn vc
trin khai bng nhiu hình thc, có no
ngi dân tham gia. (2) Thc hin tt quy ch dân ch c s c s phát
huy quyn làm ch ca ngi dân trong các hong chung ca xã, ca thôn.
(3) S n ca ngn quan trng
ca Chng trình xây dng nông thôn mc bit là b quy hoch nông
thôn mc thc hin nghiêm túc, bài bài.
3.2.
3.2.1. Trình độ dân trí, thu nhập của người dân
17
.10.
THPT
THCS
THCS
S.L
(%)
S.L
(%)
S.L
(%)
S.L
(%)
1.
300
100,00
44
14,67
213
71,00
43
14,33
-
100
33,33
7
7,00
71
71,00
22
22,00
-
100
33,33
14
14,00
73
73,00
13
13,00
-
100
33,33
23
23,00
69
69,00
8
8,00
2.
300
44
213
43
-
224
74,67
12
5,36
176
78,57
36
16,07
-
76
25,33
32
42,11
37
48,68
7
9,21
3.
300
44
213
43
- XD KT-XH
151
50,33
8
5,30
120
79,47
23
15,23
-
26
8,67
5
19,23
14
53,85
7
26,92
-
103
34,33
31
30,10
63
61,17
9
8,738
- Khác
20
6,67
16
80
4
20
3.2.2. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã
: (i)
g
-
-
18
3.2.3. Năng lực, trình độ của cán bộ đia phương
3.2.4. Sự tham gia phối hợp của các tổ chức đoàn thể
T
; (2) X
; (3).Tham gia trong các c
nông thôn; (4) X
nông thôn.
3.2.5. Chính sách của Đảng và Nhà nước
.
3.11.
Tiêu chí
Ba Vì
(%)
(%)
(%)
(%)
220
75
75
70
1. Giao thông
16
7,27
7
9,33
9
12,86
2.
13
5,91
2
2,67
5
6,67
6
8,57
3. CSVC
60
27,27
14
18,67
25
33,33
21
30,00
4.
74
33,64
27
36,00
29
38,67
18
25,71
5.
34
15,45
12
16,00
8
10,67
14
20,00
19
N
h,
3.2.6. Trình độ phát triển kinh tế xã hội
3.2.7. Thu hút đầu tư vào nông thôn
3.2.8. Sự tham gia của doanh nghiệp, tổ chức bên ngoài
;
.
12.
tính
Ba Vì
(%)
(%)
(%)
(%)
1.
DN
1.778
695
815
268
-
DN
1.020
57,37
368
52,95
485
59,51
167
62,31
-
DN
758
42,63
327
47,05
330
40,49
101
37,69
2.
làng
234
172
50
12
-
làng
50
20,83
34
19,77
9
18,00
7
58,33
3. L
33.297
11.564
16.284
5.449
-
16.357
49,12
6.159
53,26
6.950
42,70
3.248
59,61
4. /lao
/tháng
2,57
2,6
2,8
2,3
20
47
0
70
75
10
48
3
7
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Nhóm
tiêu chí
3.
3.3.1. Kết quả đã đạt được
d
2.
3.3.2. Những mặt còn hạn chế
:
21
có
.
N
4.1. M
30
4.1.
4.1.
- 2030
2011 - 2015
n
2016 - 2020
2021 - 2030
hoàn
thành
(%)
hoàn
thành
(%)
hoàn
thành
(%)
130
65
50,00
56
43,08
9
6,92
1.
30
18
60,00
12
40,00
-
2.
20
8
40,00
12
60,00
-
3.
22
11
50,00
11
50,00
-
4.
22
11
50,00
11
50,00
-
5.
6
3
50,00
3
50,00
-
6.
30
14
46,67
7
23,33
9
30,00
4.2.
4.2.1.
R
; (ii) P; (iii) P
22
; (iv) C; (v)
L
p.
4.2.2. Tăng cường công tác tuyên truyền, vận động
;
(2) ; (3)
.
4.2.3. Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
(1) ; (2)
g nông thôn; (3)
; (4)
;
nông dân.
4.2.4.
(1) ; (2)
; (3)
.
4.2.5.
ng;
o nông dâ
1.
23
2)
36,15%
-
-
(
3)
chu
4)