Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.02 MB, 42 trang )

TRẮC NGHIỆM VĨ MÔ
Chương 1: ĐO LƯỜNG THU NHẬP QUỐC GIA
1. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau khi:
A.
B.
C.
D.

Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
Chỉ số giá cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả của năm trước.
Chỉ số giá cả của

2. Sản phẩm trung g
A.
B.
C.
D.

Được dùng để sả
Được dùng để sả
Đi vào tiêu dùng
Các câu trên đều

3. Chỉ số giá cả củ
2000, GDP danh ng
với năm 2006 là:

nh nghĩa của năm 2006 là
ng GDP của năm 2007 so


A. 16%
B. 8%
ều sai.
4. Trên lãnh thổ của
dùng của các hộ gia đình
là:1000, đầu tư rịng 120, khấu hao: 480, chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ là 400,
xuất khẩu ròng là 100.Vây GDP là:
A. 2100

B. 2250

C. 2020

D. 1620

5. Để phản ánh toàn bộ phần giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ của một

quốc gia trong một năm, người ta sử dụng chỉ tiêu:
A. GDP :Tổng sản phẩm nội địa.
B. GNP : Tổng sản phẩm quốc dân.

C. NI : Thu nhập quốc dân.
D. NEW :Phúc lợi kinh tế ròng.


6. Ngày nay người ta thường sử dụng GDP bình quân đầu người để đo lường phúc lợi kinh tế.Tuy

nhiên chỉ tiêu này có một vài khiếm khuyết, một trong những khiếm khuyết đó là;
A.
B.

C.
D.

Kkơng tính đến những sản phẩm có hại như ơ nhiễm mơi trường
Khơng tính đến giá trị phi thị trường
Khơng tính đến giá trị nhàn rỗi của con người
Tất cả đều là khiếm khuyết

7. Bộ phận nào sau đây khơng được tính trong GDP của nền kinh tế?
A. Tiền lương
B. Lợi nhuận công
8. Theo số liệu thốn
1200, tiền thuê đất:
giá cả năm 2008: 12

C. Trợ cấp thất nghiệp
y.
lương : 4000, tiền trả lãi :
huế gián thu: 1000, chỉ số

A. 12.400

D. 10.000.

9. Gía trị ước tính c

ược bao gồm trong GDP

A.
B.

C.
D.


đã mua ở kỳ trước.

Gía trị thuê nhà
Gía trị của các d
Gía trị của các c
Tất cả các ước tí

10. Giao dịch nào sa

A.
B.
C.
D.

Tiền trợ cấp của hộ gia đình nghèo nhận được từ chính phủ
Số tiền An nhận được do bán ngôi nhà đang sử dụng.
Mua 1000 cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
Thu nhập của bác sỹ nhận được từ dịch vụ chữa bệnh

11. Sản phẩm quốc gia rịng NNP tính tốn như thế nào?

A. Tiết kiệm được cộng vào tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia.
B. Tiết kiệm được cộng vào tổng thu nhập của công dân của một quốc gia.
C. Khấu hao được trừ ra khỏi tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia.



D. Khấu hao được trừ ra khỏi tổng thu nhập của công dân một quốc gia(GNP)
12. Điều nào sau đây là một ví dụ về khấu hao

A. Việc nghỉ hưu của một số nhân viên.
C. Gía chứng khốn sụt giảm.
B. Máy tính trở nên lỗi thời.
D. Tất cả những điều trên.
13. Gía trị sản lượng nội địa của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bao gồm
A. Các khoản chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ do bất cứ ai mua chúng.
B. Chỉ có các hộ gia đình và chính phủ chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ.
C. Chỉ có các hộ gi
h vụ.
D. Chỉ có các hộ gi
14. GDP thực

A. Là giá trị bằng đ
quốc gia trong một
B. Được sử dụng ch
C. Đo lường hoạt đ
D. Tất cả các câu tr

xuất bởi công dân của một
n là ngắn hạn.

15. Sự thay đổi của G

A.
B.
C.
D.


Cả những thay đ
Không phải thay
Chỉ thay đổi của
Chỉ thay đổi về l

n xuất.

16. Tiêu dùng bao gồm chi tiêu của hộ gia đình cho hàng hóa và dịch vụ, ngoại trừ

A. Chi tiêu cho giáo dục
B. Mua các dịch vụ vơ hình

C. Mua nhà ở mới.
D. Mua hàng hóa lâu bền.
18.Dưới đây là số liệu từ vùng chuyên sản xuất sữa và mật ong.
Năm
2010

giá sữa sản lượng sữa giá mật ong sản lượng mật ong
1$

100 lit

2$

50 lit


2011


1$

200 lit

2$

100 lít

2012

2$

200 lit

4$

100 lít

a. Tính GDP danh nghĩa , GDP thực và chỉ số giảm phát GDP cho từng năm, lấy năm 2010 làm
năm cơ sở.
b. Tính tỷ lệ phần trăm thay đổi của GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát GDP cho năm
2011, và năm 2012 theo năm trước đó.
c. Phúc lợi kinh tế có

aỉ thích.


Chương 2: ĐO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOẠT
Câu 1.Vấn đề nào được tính đến khi xây dựng CPI

A.
B.
C.
D.

Sự phát minh ra ipod.
Sự giới thiệu túi khí trong xe hơi
Gía máy tính cá nhân giảm xuống
Việc sử dụng xe hơi tiết kiệm xăng tăng khi giá xăng tăng.

Câu 2.Khi quyết định gởi tiền tiết kiệm người ta chú ý
A. Tỷ lệ lạm phát.
B. Lãi suất danh ng

iền

Câu 3. Khi tỷ lệ lạm
A. Người đi vay bị
B. Người cho vay c
Câu 4.Nếu tỷ lệ lạm
đoán:
A. 18%
5. Những người nào
A.
B.
C.
D.

bị thiệt
ều sai.

%, tỷ lệ lạm phát ngồi dự
D. Giảm 18%.
ốn?

Người chủ trả lư
Những người nh
Những người va
Những người đó

6.Khi giá tương đối của một hàng hóa giảm, người tiêu dùng phản ứng bằng cách mua
A.
B.
C.
D.

Hàng hóa đó nhiều hơn và hàng hóa thay thế nhiều hơn.
Hàng hóa đó nhiều hơn và hàng hóa thay thế ít hơn
Hàng hóa đó ít hơn và hàng hóa thay thế nhiều hơn.
Hàng hóa đó ít hơn và hàng hóa thay thế ít hơn


7.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là thước đo tỷ lệ lạm phát nhưng phần trăm
thay đổi của chỉ số giảm phát GDP không phải là thước đo tỷ lệ lạm phát.
B. So với chỉ số giá tiêu dùng CPI chỉ số giảm phát GDP là thước đo lạm phát phổ biến hơn.
C. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng hàng hóa, dịch vụ người tiêu dùng mua tốt hơn chỉ số
CPI.
D. CPI có thể được dùng để so sánh chỉ số về giá ở các thời điểm khác nhau.
8.Sự thay đổi về chất lượng hàng hóa
A. Có thể làm tăng

B. Khơng được cục
C. Là một vấn đề n
sai lệch thay thế.
D. d.Không thể hiện

ng mà đôi khi được gọi là

9.Các biến số kinh t

ược gọi là

A. Các biến danh ng
B. Các biến thực

ển.
hân.
kinh tế nước này trãi qua

10.Chỉ số giá là 110 tro
A.
B.
C.
D.

số giá tiêu dùng

Gỉam phát 9,1%
m2
Gỉam phát 10%
ăm 2

Gỉam phát 9,1%
năm 2
Gỉam phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2

11.Việc tăng giá bánh mì sản xuất trong nước sẽ được phản ánh trong
A.
B.
C.
D.

Chỉ số giá hàng tiêu dùng nhưng không phải chỉ số giảm phát GDP.
Chỉ số giảm phát GDP chứ không phải chỉ số giá tiêu dùng
Không phải chỉ số giảm phát GDP cũng không hải chỉ số giá tiêu dùng.
Cả hai, chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng


12.Chỉ số giá hàng tiêu dùng CPI đươc sử dụng để
A.
B.
C.
D.

Theo dõi sự thay đổi mức giá bán buôn của nền kinh tế.
Theo dõi sự thay đổi của chi phí sinh hoạt theo thời gian.
Theo dõi sự thay đổi của GDP thực theo thời gian.
Theo dõi diễn biến của thị trường chứng khốn.

Câu 13.Trong một nền kinh tế có các số liệu được cho như sau:
năm 2010
Sản phẩm


P

gạo

10

thịt

20

xi măng

40

năm 2011

a.Tính chỉ số giá hà
b.Tính chỉ số giảm p
c.Tính tỷ lệ lạm phá
d.Tỷ lệ lạm phát nă
Câu 14.Một tờ báo N
3,23$ /giờ vào năm

nh.)
ơng? Giaỉ thích
. Mức lương cơng nhân là

a.Gía tờ báo tăng bao nhiêu%
b.Tiền lương tăng bao nhiêu%

c.Trong năm 1970 và 2009, người công nhân phải làm việc bao nhiêu phút để mua 1 tờ báo.
d.Sức mua của người công nhân dưới dạng số lượng tờ báo mua được đã tăng hay giảm?


Chương 3: SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG
1.Ở một số quốc gia ,việc xác lập quyền sở hữu tài sản rất tốn thời gian và chi phí. Cải cách để
giảm những chiphí này sẽ
A.
B.
C.
D.

Tăng năng suất nhưng khơng tăng GDP thực
Khơng có ảnh hưởng đến GDP thực cũng như năng suất.
Tăng GDP thực nhưng không tăng năng suất.
Tăng GDP thực và tăng năng suất

2. Gỉa sử một quốc gia áp dụng quy định mới hạn chế số giờ lao động. Nếu như quy định này làm
giảm đi tổng số giờ la
A. Năng suất và sả
B. Năng suất tăng

sản lượng đều tăng
m và sản lượng tăng.

3.Sự khác nhau của q
A. Qúa trình sản x
B. Qúa trình sản
lực được sản x
C. Qúa trình sản

vốn nhân lực sử
D. Các câu trên sa

ản xuất vốn nhân lực
y sản xuất, cịn vốn nhân
độ, cịn q trình sản xuất

4.Nguồn lực tự nhiên
A.
B.
C.
D.

Tồn tại dưới hai
Bao gồm đất đai, sơng ngịi và trữ lượng quặng mỏ.
Là nhập lượng đầu vào được cung cấp bởi tự nhiên
Tất cả các câu trên đều đúng

5.Kiến thức công nghệ là nhân tố ảnh hưởng đến năng suất chính là:
A.
B.
C.
D.

Kiến thức kỹ năng của người lao động trong sản xuất.
Kiến thức kỹ năng để sản xuất sản phẩm.
Sự hiểu biết của xã hội về thế giới quan.
Sự hiểu biết của xã hội về cách thức tốt nhất trong việc sản xuất sản phẩm.



6.Tại sao các nguồn tài nguyên ngày càng cạn kiệt khơng làm giảm tăng trưởng trên tồn thế giới
là vì:
A. Do nguồn tài nguyên có thể tái tạo.
B. Do vốn nhân lực gia tăng.

C. Do vốn vật chất tăng.
D. Do tiến bộ công nghệ
7.Một quốc gia nhận vốn đầu tư của nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài thì
A. GDP sẽ tăng.
B. GNP sẽ giảm
8. Việc tích lũy vốn
A.
B.
C.
D.

Không liên quan
Yêu cầu xã hội h
Gỉam tỷ lệ tiết ki
Cho phép xã hội

9.Để thực hiện khuyế
A.
B.
C.
D.

C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai.


Tài trợ cho các q
Cắt giảm thuế ch
Cấp bằng phát m
Các câu trên đều

ác nước cần:

t thời gian nhất định

10.Sự gia tăng nhanh
A.
B.
C.
D.

Nhân loại sống t
Trữ lượng vốn tr
Năng suất lao độ
Các câu trên đều sai.

giảm.

11.Gỉa sử một xã hội quyết định giảm tiêu dùng và gia tăng đầu tư. Sự thay đổi này sẽ:
A.
B.
C.
D.

Không làm thay đổi sản lượng quốc gia trong dài hạn.
Làm gia tăng sản lượng trong ngắn hạn nhưng không thúc đẩy tăng trưởng trong dài hạn.

Làm tăng năng suất và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Các câu trên đều đúng.


12.Hoa kỳ nhập khẩu một số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ. Điều này cũng có nghĩa :
A.
B.
C.
D.

Hoa Kỳ khơng có khả năng sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ đó.
Hoa Kỳ khơng đủ vốn để sản xuất những hàng hóa và dịch vụ đó.
Hoa Kỳ dành nguồn lực để sản xuất những hàng hóa và dịch vụ khác có hiệu quả hơn.
Các câu trên đều đúng

13. Thuật ngữ nào sau đây có thể được đo bởi mức GDP thực bình qn đầu người
A.
B.
C.
D.

Năng suất nhưng khơng phải mức sống
Mức sống nhưng không phải năng suất.
Năng suất và mứ
Không phải năng

14.Vào thập niên 199
tư trực tiếp đáng kể v
A.
B.

C.
D.

Làm ô nhiễm m
Làm thất nghiệ
Thu nhập của n
Làm giảm GNP

15.Nếu một hàm sản x
gấp đôi nếu.
A.
B.
C.
D.

Quốc và Nhật Bản đã đầu
việc đầu tư đó vì:

n lượng đầu ra có thể tăng

Tất cả nhập lượn
Một mình yếu tố
Tất cả nhập lượn
Khơng có câu nào đúng.

16.Những mơ tả nào sau đây lần lượt là vốn nhân lực và vốn vật chất.
A.
B.
C.
D.


Đối với một lị gạch: Những viên gạch và cơng cụ làm gạch
Đối với một văn phòng dược: tòa nhà và kiến thức của các dược sĩ về thuốc men
Đối với một nhà hàng: kiến thức làm thức ăn của bếp trưởng và các thiết bị trong nhà bếp.
Đối với một trạm xăng: những cần bơm xăng và đồng hồ tính tiền.


17.Phát biểu nào sau đây là chính xác
A. Năng suất được tính bằng cách chia số giờ làm việc cho sản lượng sản xuất ra.
B. Người Mỹ có mức sống cao hơn người Indonesia vì người lao động Mỹ có năng suất cao hơn
người lao động Indonesia.
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai.
18.Mô tả nào sau đây là thước đo tốt nhất cho sự tiến bộ kinh tế
A. Mức GDP thực bình quân đầu người và tốc độ tăng GDP thực bình quân đầu người.
B. Mức GDP thực
GDP thực bình quân đầu
người.
C. Tốc độ tăng GD
c GDP thực bình qn đầu
người
D. Khơng phải mức
n đầu người


Chương 4: TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
(câu 1- 5). Các nhà kinh tế ở Funlandia, một nền kinh tế đóng, thu thập thơng tin sau về nền kinh tế
cho một năm cụ thể
Y = 10.000
C = 6000 T = 1500 G = 1700

I = 3300 – 100r
Trong đó r lãi suất thực của nền kinh tế, được biểu thị bằng phần trăm
1.Tính tiết kiệm quốc gia:
A. 2300
B. 2500
2.Tính tiết kiêm chính phủ:

C. 200

D. Các câu đều sai

A. 2300
3. Tính tiết kiệm tư n

D. 200

A. 2300
4.Tính đầu tư tư nhân

D. 2100

a. 2300

d.2100

5.Tính lãi suất thực c
A. 10%
B. 8%

n


câu 6-9. Gỉa sử GDP
Gỉa sử đây là nền kin

iết kiệm chính phủ là 200.

6.Tính giá trị tiêu dùn
A. 6300
B. 6000

C. 5800

D. Các câu trên
sai

7.Tính chi tiêu của chính phủ.
A. 1700
8.Tính tiết kiệm quốc gia.

B. 1300

C. 1500

D. 1600

A. 500
9.Tính giá trị đầu tư
A. 700
B. 800


B. 600

C. 700

D. 800

C. 500
D. 600
10.Nếu lượng cầu vốn vay vượt lượng cung vốn vay


A.
B.
C.
D.

Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng.
Có hiện tượng thặng dư và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng
Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng.
Có hiện tượng thặng dư và lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng

11. Trường hợp nào sau đây là đúng khi mà tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm quốc gia bằng nhau đối
với một nền kinh tế đóng.
A.
B.
C.
D.

Tiết kiệm tư nh
Số thuế của chí

Sau khi chi trả
Tiết kiệm chính

n lại gì

12.Trong một nền kin
A. Tiết kiệm tư nh
B. Tiết kiệm chính

ốc gia.
ủa chính phủ

13.Nếu đường cung v
A.
B.
C.
D.

Lãi suất thực g
Lãi suất thực tă
Lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng giảm.
Lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng tăng.

14.Đồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng với tổng chi tiêu.
A. Y = C + I + G + NX
B. GDP = GNP – NX

C. GDP = Y
D. Y = DI +T +NX
15.Tất cả hay một phần lợi nhuận của một doanh nghiệp có thể được trả cho cổ đơng của doanh

nghiệp đó dưới hình thức
A. Thu nhập giữ lại

B. Tài khoản vốn.


C. Cổ tức.

D. Thanh toán lãi.

16. Giống như một phương án bán cổ phiếu nhằm tạo vốn, thay vào đó, một doanh nghiệp có thể
tạo vốn bằng cách.
A. Sử dụng tài chính cổ phần.
B. Đầu tư vào vốn vật chất.
17.Cổ tức

C. Bán trái phiếu.
D. Mua trái phiếu.

a. Là suất sinh lợi của quỹ hổ tương.
b. Là suất sinh lợi trên

c. Là chênh lệch giữa
d. Là số tiền thanh toá

18.Chức năng cơ bản
a. Kết nối chi tiêu tiêu

ười khác.


b. Kết nối tiết kiệm c
c. Giữ lãi suất thấp.
d. Cung cấp tư vấn đế
19.Có 3 sinh viên mỗ
u tư trong đó họ có thể đầu
tư lên đến 2000$. Đây là suất sinh lợi của các dự án đầu tư của sinh viên: A : 5 %, B : 8%, C: 20%
a.Mỗi sinh viên sau một năm sẽ nhận bao nhiêu khi dự án của họ sinh lời.
b.Gỉa sử trường học của họ mở thị trường vốn vay, các sv có thể đi vay và cho vay lẫn nhau tại
mức lãi suất r. Điều gì sẽ quyết định một sv sẽ trở thành người vay hay là người cho vay.
c.Lượng cung và lương cầu vốn vay tại mức lãi suất 7% là bao nhiêu? Tại mức 10% là bao nhiêu?


d.Tại mức lãi suất nào thị trường vốn vay giữa ba sinh viên cân bằng? Tại mức lãi suất này sinh
viên nào cho vay và sv nào đi vay.
e.Tại mức lãi suất cân bằng tính phần sinh lợi của mỗi sinh viên?


Chương 5: CÁC CƠNG CỤ CƠ BẢN CỦA TÀI CHÍNH
1.Một cơng ty sản xuất linh kiện vi tính đang xem xét mua thêm một số thiết bị mới mà công ty kỳ
vọng sẽ tăng được lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất tăng hiện giá của các khoản thu nhập
tương lai này.
A.
B.
C.
D.

Gỉam. Công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị.
Tăng. Công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị.
Tăng. Cơng ty ít khả năng mua thêm thiết bị.
Giảm. Cơng ty ít khả năng mua thêm thiết bị.


2.Cơng ty mỹ phẩm A
viên kế toán và ba
tưởng tốt. Nếu lãi

t dầu gội mới. Các chuyên
g nhà máy không phải là ý

A.
B.
C.
D.

máy.

Hiện giá của nhà m
Hiện giá của nhà m
Hiện giá của nhà m
Hiện giá của nhà m

máy.

3.Gỉa sử lãi suất là 5%
1.500$ hôm nay 2. 5

năm kể từ hôm nay.

Mô tả nào sau đây là
A.
B.

C.
D.

1 có hiện giá thấp
3 có hiện giá thấp
2 có hiện giá thấp nhất và 1 có hiện giá cao nhất
Các câu trên đều sai

4.Một cơng ty có một dự án đầu tư có chi phí 10 triệu$ bỏ ra hôm nay và mang lại một khoản tiền
15 triệu $ sau 4 năm.
a.Cơng ty có nên thực hiện dự án nếu lãi suất là :11%, 10%, 9%, 8% ?
b.Hãy chỉ ra ngưỡng chính xác cho lãi suất giữa khả năng sinh lợi và không sinh lợi


5.Lãi suất ngân hàng là 8%. Bạn đang xem xét mua cổ phần của công ty X với giá 110$. Sau 1,2,3
năm, mỗi năm trả cổ tức 5$, bạn kỳ vọng bán cổ phiếu sau 3 năm là 120$. Vậy đầu tư vào cổ
phiếu này có lợi khơng?
6.Trái phiếu A trả 8000$ sau 20 năm, trái phiếu B trả 8000$ sau 40 năm ( giả sử trái phiếu không
trả lãi. )
a.Nếu lãi suất là 3,5%, giá trị của mỗi trái phiếu ngày hôm nay là bao nhiêu? Trái phiếu nào có giá
trị hơn?
b.Nếu lãi suất là 7%, giá trị của mỗi trái phiếu là bao nhiêu? Trái phiếu nào có giá trị thay đổi %
lớn hơn?
c.Chon từ thích hợp
giảm khi lãi suất
thay đổi lãi suất

của một trái phiếu( tăng/
ảm nhiều/ít hơn vớinhững



Chương 6: THẤT NGHIỆP
1 .Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm
A.
Thất nghiệp cơ cấu
B.
Thất nghiệp tạm thời
2. Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi:
A.
B.
C.
D.

C.
D.

Thất nghiệp tự nguyện
Thất nghiệp chu kỳ

Thông tin bất cân xứng trên thị trường lao động.
Nền kinh tế suy thối.
Chính phủ quy định mức lương tối thiểu.
Có sự can thiệp c

3 Lọai thất nghiệp nào
làm trong ngành dược
A.
Thất nghiệp cọ x
B.
Thất nghiệp chu

4. Thành phần nào sau
A.
B.

u sai.

Khơng muốn làm
Khơng tìm được
Tham gia vào lực lượng lao động nhưng không chấp nhận việc làm với mức lương hiên thời.
Không đăng ký xin việc với mức lương hiện thời.

6. Những bộ phận nào sau đây không nằm trong lực lượng lao động?

A.
B.
C.
D.

eo mùa
ơ cấu.

Sinh viên đang
Bộ đội xuất ngủ

C.
Người nội trợ
5 Thất nghiệp bắt buộc
A.
B.
C.

D.

ng hợp giảm công ăn việc

Công nhân mất việc và đang tìm cơng việc mới
Sinh viên mới ra trường đang tìm việc làm.
Công nhân đang làm việc cho một nhà máy chế biến thủy sản
Sinh viên các trường đại học.


7. Khi thị trường lao động đạt được trạng thái cân bằng

A.
B.

Vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp.
Ai muốn có việc làm sẽ được đáp ứng đầy đủ

C.
D.

Tỷ lệ thất nghiệp bằng không.
Lượng cầu lao động bằng với lực lương lao động.

8. Phát biểu nào sau đây là sai

A.
B.
bằng
C.

D.

Thất nghiệp theo quan điểm của Keynes là thất nghiệp không tự nguyện.
Thất nghiệp chỉ
o hơn mức tiền lương cân
của thị trường
Thất nghiệp khơ
Khơng có câu sa

9. Thất nghiệp bao gồm

A.
B.
C.
D.

………………

Khơng muốn làm
Khơng có khả nă
Khơng tìm việc l
Tìm việc làm nh

10. Gỉa sử một số ngườ

a họ đang làm việc ở khu
, khi đó.

vực kinh tế ngầm. Nếu
A.

B.
C.
D.

a.Cả tỷ lệ thất ng
n.
b. Tỷ lệ thất ngh
không bị ảnh hưởng
Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn
Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn

11. Thất nghiệp do người lao động phải mất thời gian để tìm kiếm những cơng việc phù hợp nhất với

sở thích và kỹ năng của họ được gọi là
A.
B.

Thất nghiệp cọ xát
Thất nghiệp cơ cấu.

C.
D.

Thất nghiệp chu kỳ.
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.


12. Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm, thì tỷ lệ thất nghiệp

A.

B.
C.
D.

Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng.
Giam và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng
Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm

13. Điều nào sau đây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát.

A.
B.
C.
D.

Những chương trình đào tạo cộng đồng
Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ.
Bảo hiểm thất ng
Tất cả những điề

14. Lý thuyết tiền lươn
A.
Các công ty trả l
B.
Thiết lập mức lư
C.
Các cơng ty có
trường.
D.

Cách trả lương c

nhất.
t nghiệp.
ao hơn mức cân bằng thị
a họ.


Chương 7: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
tiền có tính thanh khoản cao nhất, nhưng không phải là phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo
1.Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu được tạo ra qua:
A. Ngân hàng trung ương.
C. Ngân hàng thương mại.
B. Ngân hàng đầu tư.
D. Các câu trên đều đúng
2. Để khắc phục tình hình lượng tiền lớn của nền kinh tế, ngân hàng trung ương nên:
A. Bán chứng khốn của chính phủ.
B. Tăng lãi suất c
3. Ngân hàng thương m

C.

Tăng dự trữ bắt buộc.
đều đúng.

A. Mua trái phiếu c
B. Nhận tiền gửi củ
C. Cho khách hàng
4. Nguyên nhân dẫn đế
là do:

A. Bong bong thị t
hàng.
B. Các tập đồn tài
tăng vọt.
C. Các ngân hàng n

ho cơng chúng
tồn cầu bắt nguồn từ Mỹ

g thể thanh tốn cho ngân
chuẩn, hậu quả là nợ xấu
hát hành từ các khoản cho

vay bất đông sản
D. Các câu trên đều đúng.
5.Ngân hàng trung ương kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng thương mại thông qua công
cụ:
A.
B.

Quy định lãi suất chiết khấu.
Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

C.
D.

Mua bán chứng khoán ( nghiệp vụ thị trường mở).
Quy định lãi suất cơ bản



6. Giả sử rằng Ngân hàng Trung ương bán 20 tỷ chứng khốn chính phủ cho Ngân hàng Thương mại
và tỷ lệ dự trữ của Ngân hàng Thương mại là 20%. Hoạt động này sẽ làm
A.
B.

Giảm cung tiền là 20 tỷ đồng
Giảm cung tiền thực tế 20 tỷ đồng

C.
D.

Giảm cung tiền là 100 tỷ đồng
Giảm cung tiền 4 tỷ đồng.

7. Điều nào sau đây làm tăng cung tiền?
A.
B.
C.
D.

Tăng lãi suất chi
Tăng lãi suất chi
Giam lãi suất ch
Giam lãi suất ch

8. Một ngân hàng thươ
trữ bắt buộc của ngân h

(D) là 30 tỷ. Nếu tỷ lệ dự
es) của ngân hàng sẽ là:


A. 3 tỷ đồng

ng

C. 9 tỷ đồng
9. Nghiệp vụ thị trường

dụng để

A. Thay đổi dự trữ
B. Thay đổi cơ sở ti
C. Thay đổi lượng tiền cung ứng
10. Tiền
A.
B.
C.
D.

Cho phép chuyên mơn hóa tốt hơn.
Làm cho giao dịch thương mại dễ dàng hơn.
Hiệu quả hơn là phương thức hàng đổi hàng
Tất cả đều đúng.

D. Cả 3 câu trên


11. Với vai trò là người cho vay cuối cùng, Ngân hàng Trung ương có thể:
A.
B.

C.
D.

Ổn định được số nhân chính sách tài khóa
Buộc các ngân hàng thương mại thận trọng với các dự án cho vay
Tạo được niềm tin cho công chúng về các khoản chi tiêu công của chính phủ
Tránh được tác động của hoảng loạn tài chính đối với hệ thống ngân hàng.

12. Khoản nào sau đây có trong M1 và M2
A. Tiền gửi tiết kiệm
B. Tiền gửi có kỳ hạn số lượng nhỏ.
13. Cho dù quy định tỷ

C. Qũy tương hổ trên thị trường tiền tệ.
D. Séc du lịch
tiền tệ, Ngân hàng Trung

ương thường hạn chế s
A. Nó là một loại th
B. Sử dụng nó sẽ là
C. Nó là một loại th
D. Việc sử dụng nó
14. Yếu tố nào sau đây
A. Tỷ lệ dự tr
B. Cơ cấu da
C. Tỷ lệ nợ x
15 / Nếu như dự trữ bắ
A.
B.
C.

D.

hương mại
n thị trường tín dụng

Thương mại?

trên tài sản ròng.
hương mại sẽ

Tăng, số nhân tiền tệ giảm, và cung tiền giảm
Giam, số nhân tiền giảm, và cung tiền tăng
Tăng, số nhân tiền tăng, và cung tiền tăng.
Giam, số nhân tiền tăng, và cung tiền tăng

16 / Gỉa sử các ngân hàng thương mại quyết định nắm giữ số tiền dự trữ nhiều hơn trên tổng số tiền
gởi. Nếu các yếu tố khác không đổi, hành động này sẽ làm cho
A. Cung tiền giảm, để giảm bớt tác động của sự kiện này , ngân hàng nhà nước có thể tăng lãi suất
chiết khấu.


B. Cung tiền tăng, để giảm bớt tác động của sự kiện này , ngân hàng nhà nước có thể giảm lãi suất
chiết khấu.
C. Cung tiền giảm, để giảm bớt tác động của sự kiện này, ngân hàng nhà nước có thể giảm lãi suất
chiết khấu.
D. Cung tiền tăng, để giảm bớt tác động của sự kiện này , ngân hàng nhà nước có thể tăng lãi suất
chiết khấu.
17.Trong một hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100%, nếu như người dân quyết định giảm lượng
tiền mặt trong tay bằng cách tăng lượng tiền gửi có thể sử dụng khi cần, khi đó
A. M1 có thể tăng hoặc giảm

B. M1 sẽ giảm
18. Cung tiền tăng khi
A.
B.
C.
D.

C. M1 sẽ tăng

Bán trái phiếu. T
Mua trái phiếu. T
Mua trái phiếu. T
Bán trái phiếu. T

19.Tiền giấy
A.
B.
C.
D.

Là trung gian tra
Có giá trị chỉ là d
Có giá trị thực ch
Có giá trị vì nó t

20.Trong một hệ thống
A.
B.
C.
D.


Thông thường cho vay phần lớn số tiền quỹ được ký gửi
Nắm giữ tiền dự trữ nhiều hơn tiền gửi
Làm cho cung tiền giảm đi khi đem khoản dự trữ cho vay.
Tất cả đều đúng.

ổi

.
n


Chương 8: TĂNG TRƯỞNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT
Gỉa sử cung tiền năm nay là 500 tỷ $, GDP danh
nghĩa là 10 ngàn tỷ$, GDP thực là 5000 tỷ $.
1. Mức giá là bao nhiêu?

A. P = 1
B. P = 2
2. Vòng quay tiền là bao nhiêu?
A. V = 10
3. Gỉa sử vịng quay ti

C. P = ½
D. P = khơng xác định.
D. Khơng xác định

hàng hóa và dịch vụ c
một năm.Tính mức giá
A. P = 2

B. P = 1,9
4. Ngân hàng trung ươ
tới là bao nhiêu nếu m
A. M = 500
5. Hầu hết các nhà kinh

A.
B.
C.
D.

Đúng trong ngắn hạn nhưng không đúng trong dài hạn
Không đúng trong cả ngắn hạn và dài hạn
Đúng trong cả ngắn hạn và dài dài hạn
Đúng trong dài hạn nhung không đúng trong ngắn hạn.

D. Không xác định


×