Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Trắc nghiệm kinh tế vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.81 KB, 11 trang )

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ

1. Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của doanh nghiệp cạnh tranh hồn hảo?
A.
B.
C.
D.

Hàng hóa cung cấp ra thị trường khơng có sự khác biệt với người bán khác
Các người bán độc lập với nhau
Đường cầu của doanh nghiệp hồn tồn khơng co dãn
Người bán chấp nhận giá

2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Luật cung cho biết mối quan hệ giữa giá và lượng cung là tỉ lệ nghịch
Lượng chè tàu tiêu dùng sẽ ít đi khi giá café giảm
Nhà nước đánh thuế lên người sản xuất sẽ khiến cung tăng
Khi cầu giảm, đường cầu sẽ dịch chuyển sang trái

3. Một nhà độc quyền đối diện với hàm cầu Q= 32 - 2P. Để tối đa hóa doanh thu thì
sản lượng và giá bán của nhà độc quyền là?
A.
B.
C.
D.


Q= 15, P=5
Q=10, P=6
Q=16, P=8
Q=8, P=16

4. Một hãng cạnh tranh hồn hảo có hàm tổng chi phí là TC= 7Q^2 -38Q + 150.
Nếu giá thị trường là 60, để tối đa hóa lợi nhuận, hãng sẽ sản xuất tại mức sản
lượng?
A.
B.
C.
D.

7
9
8
10

5. A và B là 2 hàng hóa có mối quan hệ như thế nào, khi giá hàng hóa A giảm thì
đường cầu hàng hóa B dịch chuyển sang bên phải?
A.
B.
C.
D.

Thay thế
Bổ sung
Thông thường
Thứ cấp



6. Cung một hàng hóa tăng lên được thể hiện thông qua?
A.
B.
C.
D.

Sự vận động dọc theo đường cung lên trên
Sự vận động dọc theo đường cung xuống dưới
Đường cung dịch chuyển sang trái
Đường cung dịch chuyển sang phải

7. Đối với hàng hóa cấp thấp, khi thu nhập giảm:
A.
B.
C.
D.

Tất cả đáp án đều sai
Lượng cầu tăng
Đường cầu dịch chuyển sang phải
Đường cầu dịch chuyển sang trái

8. Đặc điểm nào sau đây là của doanh nghiệp độc quyền bàn:
A.
B.
C.
D.

Khơng có tác động đáng kể lên thị trường

Tối đa lợi nhuận ở mức sản lượng mà tại đó P=MC
Khơng có đường cung
Đường cầu dốc hơn đường doanh thu cận biên

9. Hương muốn mua chiếc máy tính mới cho cơng việc, việc Hương ln ưu tiên
mua những mẫu laptop của Dell thể hiện yếu tố nào chi phối hành vi tiêu dùng của
cô ấy?
A.
B.
C.
D.

Thu nhập
Gía
Dân số
Thị hiếu

10. Táo và cam là 2 loại quả có thể thay thế cho nhau, khi giá cam giảm:
A.
B.
C.
D.

Cung cam giảm
Cầu cam tăng
Cung táo tăng
Cầu táo giảm

11. Điều gì sau đây gây ra sự thay đổi của lượng cung?
A.

B.
C.
D.

Kì vọng của người tiêu dùng thay đổi
Thu nhập người tiêu dùng tăng
Gía cả bản thân hàng hóa thay đổi
Số lượng người mua giảm


12. Thị trường sản phẩm A có hàm cung P= 3Q - 34 và hàm cầu P= -0,5Q + 64.
Gía và sản lượng cân bằng là:
A.
B.
C.
D.

Q=28, P=15
Q=50, P=30
Q=30, P=50
Q=28, P=50

13. Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng TC= 4Q^2 +10Q + 500, đứng
trước đường cầu có dạng (D): P= 12- 2Q. Khi nhà nước đánh thuế cố định 50dvtt
lợi nhuận sau thuế của hãng thay đổi như thế nào?
A.
B.
C.
D.


Giảm 25
Tăng 50
Giảm 75
Giảm 50

14. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu: P= 100-1,5Q và hàm tổng chi phí
TC= Q^2+20Q+100. Lợi nhuận tối đa doanh nghiệp này có thể thu được là:
A.
B.
C.
D.

1200
650
540
860

15. Một doanh nghiệp có hàm AVC= 4Q+9, chi phí cố định là 200. Hàm tổng chi
phí của doanh nghiệp này là:
A.
B.
C.
D.

TC= 4Q^2 +9Q +200
TC= 4Q^2 +9Q -200
TC= 4Q^2 -9Q +200
TC= 4Q^2 -9Q -200

16. “Cầu là số lượng hàng hóa mà người mua có … mua và … mua ở các mức giá

khác nhau trong một thời gian nhất định với điều kiện các yếu tố khác khơng đổi
trong dấu “…” lần lượt là:
A.
B.
C.
D.

Thích, muốn
Khả năng, có tiền
Muốn, nhu cầu
Khả năng, sẵn sàng


17. Doanh nghiệp cạnh tranh hồn hảo có hàm tổng chi phí TC=6Q^2 + 7Q +30.
Khi giá thị trường P=13 thì doanh nghiệp có nên tiếp tục sản xuất khơng, nếu có thì
nên sản xuất với sản lượng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

Tiếp tục sản xuất với Q=0,5
Tiếp tục sản xuất với Q= 1
Tiếp tục sản xuất với Q=0,8
Không tiếp tục sản xuất

18. Hãng cạnh tranh hồn hảo có chi phí cận biên là MC= 3Q+12, hãng chấp nhận
giá là 30. Thặng dư sản xuất của hãng là:
A.
B.

C.
D.

PS= 44
PS= 54
PS= 28
PS= 40

19. Nếu giá café tăng trong khi các yếu tố khác không đổi thì:
A.
B.
C.
D.

Có sự di chuyển dọc theo đường cung café lên trên
Có sự di chuyển dọc theo đường cầu café xuống dưới
Cung café tăng
Lượng cung café giảm

20. Câu có quan hệ nghịch biến với thu nhập khi:
A.
B.
C.
D.

Các hàng hóa là hàng thơng thường
Các hàng hóa là hàng thứ cấp
Các hàng hóa là hàng thay thế
Các hàng hóa là hàng bổ sung


21. Điều nào sau đây thể hiện luật cầu?
A. Gía thịt lợn leo thang liên tục nên Hương cũng phải thường xuyên chọn Gà
là thực phẩm cho gia đình
B. Từ ngày đi làm kiếm ra tiền, Tiến ít ăn xơi mà chuyển qua ăn bánh đa nhiều
hơn
C. Nhân dịp NOEL, lượng đơn hàng trên Shoppee tăng lên đáng kể do chương
trình Flash Sale
D. Dân số Việt Nam ngày càng tăng khiến Cầu hàng hóa cũng có xu hướng tăng
theo
22. Điều nào dưới đây chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng?


A.
B.
C.
D.

Cầu giảm và cung tăng
Cầu tăng và cung giảm
Cả cung và cầu đều giảm
Cả cung và cầu đều tăng

23. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.

Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hồn hảo có dạng nằm ngang
Đường cầu của thị trường cạnh tranh hồn hảo có dạng nằm ngang

Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có dạng dốc xuống
Đường cầu của thị trường độc quyền bán có dạng dốc xuống

24. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
A. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi
B. Lẩn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh
tranh nhau
C. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán
D. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau
25. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao
B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 1991-1997 ở Việt Nam
khoảng 8,5%
C. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam dưới 15% mỗi năm trong giai đoạn 1993-1997
D. Cả 3 câu trên đều đúng
26. Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu:
A.
B.
C.
D.

Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường
Các loại hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế
Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn
Mức giá chung của một quốc gia

27. Kinh tế học thực chứng nhằm:
A. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có
cơ sở khoa học
B. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của cá nhân

C. Giải thích những hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị
trường
D. Khơng có câu nào đúng


28. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô:
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao
B. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào
ngành sản xuất
C. Chính sách tài chính, tiền tệ là cơng cụ điều tiết của chính phủ trong nền
kinh tế
D. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 1996 không quá mức 2 con số
29. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
A.
B.
C.
D.

Mức tăng GDP ở Việt Nam năm 2003 là 7,24%
Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2003 là 3%
Giá dầu thế giới tăng hơn 3 lần giữa năm 1973 và 1974
Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em

30. Cơng cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa hai hàng hóa có thể
sản xuất ra khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả:
A.
B.
C.
D.


Đường giới hạn năng lực sản xuất
Đường cầu
Đường đẳng lượng
Tổng sản phẩm quốc dân (GDP)

31. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giản được bằng đường giới hạn
năng lực sản xuất:
A.
B.
C.
D.

Khái niệm chi phí cơ hội
Khái niệm cung cầu
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
Ý tưởng về sự khan hiếm

32. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khai hiếm
khi:
A. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của hàng
hóa kia
B. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản
lượng của mặt hàng khác
C. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
D. Các câu trên đều đúng


33. Trong mơ hình nền kinh tế thị trường tự do,các vấn đề cơ bản của hệ thống
kinh tế được giải quyết:
A.

B.
C.
D.

Thơng qua các kế hoạch của chính phủ
Thơng qua thị trường
Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ
Các câu trên đều đúng

34. Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ
số co dãn của cầu theo giá sản phẩm là:
A.
B.
C.
D.

Ed>1
Ed<1
Ed=0
Ed=1

36. Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5%, với
các điều kiện khác khơng đổi, thì ta có thể kết luận sản X là:
A.
B.
C.
D.

Sản phẩm cấp thấp
Xa xỉ phẩm

Sản phẩm thiết yếu
Sản phẩm độc lập

37. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì:
A.
B.
C.
D.

Exy>0
Exy<0
Exy=0
Exy=0

38. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
A.
B.
C.
D.

Giá sản phẩm X thay đổi
Thu nhập tiêu dùng thay đổi
Thuế thay đổi
Giá sản phẩm thay thế giảm

39. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
A.
B.
C.
D.


Giá sản phẩm X thay đổi
Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi
Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi
Các câu trên đều đúng


40. Hàng hố A là hàng hóa thứ cấp. Nếu giá của A giảm đột ngột còn phân nửa.
Tác động thay thế sẽ là cầu hàng A:
A.
B.
C.
D.

Tăng lên gấp đôi
Tăng ít hơn gấp đơi
Giảm cịn một nửa
Các câu trên đều sai

41. Nếu hệ số co dãn chéo của đường cầu là số dương chúng ta nói hai hàng hóa đó
là:
A.
B.
C.
D.

Hàng thay thế
Hàng độc lập
Hàng thứ cấp
Hàng bổ sung


42. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
A. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với
nhau
B. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến
C. Giữa số lượng hàng hóa và sở thích có mối quan hệ đồng biến
D. Giữa số lượng hàng hóa với giá cả của nó có mối quan hệ nghịch biến
43. Hệ số co giãn của cầu theo giá được xác định bằng cách nào:
A. Lấy phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi của thu
nhập
B. Lấy phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi của giá
C. Lấy phần trăm thay đổi của giá chia cho phần trăm thay đổi của số cầu
D. Lấy số thay đổi của cầu chia cho số thay đổi của giá
44. Hệ số co dãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là:
A.
B.
C.
D.

Gía tăng 10%, lượng cầu tăng 20%
Giá giảm 20%, lượng cầu tăng 10%
Giá giảm 10%, lượng cầu giảm 20%
Giá tăng 10%, lượng cầu giảm 20%

45. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TU max) giữa 2 sản phẩm X và Y là:
A. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
B. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí
C. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường đẳng phí



D. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường ngân sách
46. Đường ngân sách có dạng Y=100 x 2X. Nếu PY= 10 và:
A.
B.
C.
D.

PX=5, Y=100
PX=10, Y=2000
PX=20, Y=2000
PX=20, Y=1000

47. Nếu TX=5 VÀ TY=20 và Y=1000 thì đường ngân sách có dạng:
A.
B.
C.
D.

Y=200 - 1/4X
Y=100 + 4X
Y=50 + 1/4X
Y=50 - 1/4X

48. Đường ngân sách là:
A. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi thu nhập khơng đổi
B. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi thu nhập thay đổi
C. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi giá sản phẩm thay đổi

D. Tập hợp các phối hợp có thể mua giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có
thể mua với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi
49. Nếu MUa= 1/Qa; Mub=1/Qb, giá của A là 50, giá của B là 400 và thu nhập của
người tiêu dùng là 12000. Để tối đa hóa thỏa mãn, người tiêu dùng sẽ mua mỗi loại
hàng hóa bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

A=120
B=15
A=24
B=27
A=48
B=24
Khơng câu nào đúng

50. Các đường bàng quang (đường đẳng ích) của A đối với 2 loại hàng hóa X và Y
được biểu hiện bằng đồ thị sau:
Y


X
A.
B.
C.
D.

A coi hàng hóa Y là tốt

A coi hàng hóa X là tốt
A coi 2 hàng hóa X và Y có thể thay thế hồn tồn cho nhau
A coi 2 hàng hóa X và Y hồn tồn bổ sung cho nhau

51. Một người dành thu nhập 210đvt để mua 2 hàng hóa X và Y với Px= 30đvt/SP;
Py= 10đvt/SP. Hữu dụng biên của người này như sau:
Số lượng 1
2
3
4
5
Mux
20
18
16
14
12
MUy
9
8
7
6
5
Tổng hữu dụng lớn nhất người này đatk được là:
A. 119
B. 150

6
10
4


7
8
2

C. 170
D. 185

52. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
A. Đường đẳnng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hóa cho người
tiêu dùng có cùng một mức độ thỏa mãn
B. Tỉ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hóa sao cho tổng
mức thỏa mãn không đổi
C. Các đường đẳng ích khơng cắt nhau
D. Đường đẳng ích ln có tốc độ dốc bằng tỉ số giá cả của 2 loại hàng hóa
53. Chi phí biên MC là:
A.
B.
C.
D.

Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX
Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm
Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
Là độ dốc của đường tổng doanh thu

54. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là:
A. Tập hợp những điểm cực tiểu của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
SAC
B. Tập hợp các phần rất bé của đường SAC



C. Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi xuất lượng khi xí
nghiệp thay đổi quy mô sản xuất theo ý muốn
D. Tất cả đều đúng
55. Khi giá cả các yếu tố sản xuất đồng loạt tăng lên, sẽ làm:
A.
B.
C.
D.

Dịch chuyển đường chi phí trung bình lên trên
Dịch chuyển các đường AC xuống dưới
Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ
Các đường AVC dịch chuyển sang phải

56. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất cho số lượng vốn và lao động
thay đổi thì đường cong biểu diễn sẽ được gọi là:
A.
B.
C.
D.

Đường chi phí biên
Đường tổng sản phẩm
Đường sản phẩm trung bình
Đường đẳng lượng

57. Thơng thường, gánh nặng của một khoản thuế người sản xuất và người tiêu
dùng đều phải chịu nhiều hay ít phụ thuộc độ co dãn tương đối giữa cung va cầu.

Trong điều kiện nào thì người tiêu dùng phải chịu phần lớn số thuế?
A.
B.
C.
D.

Cung co dãn ít hơn so với cầu
Cầu co dãn ít hơn so với cung
Cầu hoàn toàn co dãn
Cung hoàn toàn co dãn



×