Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Tiểu luận môn phân tích chi phí lợi ích dự án, đại học ngoại thương (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.54 MB, 27 trang )

PHÂN TÍCH
CHI PHÍ - LỢI ÍCH
DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY
ĐIỆN RÁC
TÂM SINH NGHĨA
NHÓM 11


Nội dung chính

Giới thiệu dự án

Phân tích hiệu quả tài chính của dự án

Phân tích hiệu quả xã hội của dự án

.

Đánh giá thuận lợi và khó khăn

Giải pháp

.


GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
- Địa điểm: Khu xử lý rác Tây Bắc xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, Thành phố
Hồ Chí Minh
- Tổng diện tích: 20 ha, phần xây nhà máy đốt rác phát điện là 8 ha
- Công suất xử lý: 2000 tấn/ ngày.đêm
- Công nghệ đốt rác phát điện: Công nghệ Martin GmHb - CHLB Đức


- Các sản phẩm từ dự án:
+ Công suất phát điện: 40MW
+ Gạch không nung
+ Phân vi sinh


TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
- Khởi công xây dựng một số hạng mục của dự án vào tháng 10/2019
- Thời gian xây dựng hoàn thành các hạng mục: 18 tháng.
- Thời gian vận hành thử nghiệm trước khi Nhà máy đi vào hoạt động
chính thức đúng cơng suất: 02 tháng kể từ ngày xây dựng, lắp đặt xong
cơng nghệ, hồn thiện nhà máy.
- Dự kiến vào đầu Quý I năm 2022, Nhà máy đốt rác phát điện sẽ chính
thức đi vào hoạt động đúng công suất 2.000 tấn/ngày.


PHÂN TÍCH CHI PHÍ - LỢI ÍCH DỰ ÁN NHÀ
MÁY ĐIỆN RÁC TÂM SINH NGHĨA

CHƯƠNG 2


PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH

CHI PHÍ DỰ ÁN




Chi phí đầu tư ban đầu

Chi phí vận hành trong vịng 10 năm


CHI PHÍ GIẢI PHĨNG MẶT BẰNG, XÂY
DỰNG CƠ BẢN

Hạng mục

Thành tiền

Thuê đất

753,3

San lấp mặt bằng

50

Xây dựng

881,900

Chi phí quản lý dự án

35,989

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác

49,207


Chi phí khác

11,87

Chi phí dự phịng

462,749

Tổng

2.245,015

Đơn vị: Tỷ đồng


Thiết bị

Thành tiền

Hợp phần đốt rác phát điện nối lưới

2.659,209

Hợp phần sản xuất phân hữu cơ vi sinh

71,04

Hợp phần sản xuất gạch không nung (gạch Block)

24,738


Cụm cấp liệu

6,804

Cụm Máy ép gạch

15,46

Cụm chuyển gạch ra

2,474

Tổng

2.754,985

CHI PHÍ ĐẦU TƯ MÁY MĨC, THIẾT BỊ,
PHƯƠNG TIỆN

Đơn vị: Tỷ đồng


CHI PHÍ VẬN HÀNH

Đơn vị: Tỷ đồng

Lao động

Số lượng


Mức lương

Tổng lương theo năm

Bảo hiểm theo năm

Quản lý

5

0,024

1,44

0,295

Trợ lý

15

0,015

2,7

0,554

Chuyên gia

7


0,06

5,04

1,033

Tạp vụ, đầu bếp

20

0,008

1,92

0,202

Chuyên viên tài vụ

12

0,011

1,584

0,166

Công nhân phụ trách thiết bị

45


0,011

5,94

0,624

Công nhân thu gom rác

80

0,008

7,68

0,806

Công nhân hợp phần sản xuất gạch

60

0,01

7,2

0,756

Công nhân hợp phần sản xuất phân vi sinh

60


0,01

7,2

0,756

Bảo vệ

6

0,006

0,432

0,045

Lái xe

30

0,01

3,6

0,378

Tổng

340


0,173

44,736

5,615

Bảng chi phí lương và bảo hiểm dự kiến cho nhân viên trong năm thứ nhất


Bảng chi phí lương và bảo hiểm dự kiến cho nhân viên trong 10 năm
Đơn vị: Tỷ đồng

Năm

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

Chi phí lương

44,74

45,63

46,55

47,48

48,43

49,40

50,38

51,39

52,42

53,47

Bảo hiểm

5,62


5,73

5,84

5,96

6,08

6,20

6,32

6,45

6,58

6,71

Tổng

50,36

51,36

52,39

53,44

54,51


55,60

56,71

57,84

59,00

60,18


Năm

1

2

3

4

5

Nhân cơng

50,36

51,36


52,39

53,44

54,51

Điện, nước, xử lý rác, Internet, điện thoại

12,24

12,24

12,24

12,24

12,24

Chi phí bảo trì

82,65

82,65

82,65

82,65

82,65


Mua ngun vật liệu

12,24

12,24

12,24

12,24

12,24

Tổng

157,48

158,48

159,51

160,56

161,63

6

7

8


9

10

55,60

56,71

57,84

59,00

60,18

TỔNG CHI PHÍ VẬN HÀNH TRONG 10

12,24

12,24

12,24

12,24

12,24

NĂM

82,65


82,65

82,65

82,65

82,65

12,24

12,24

12,24

12,24

12,24

162,72

163,83

164,96

166,12

167,30

Đơn vị: Tỷ đồng



Đơn vị: Tỷ đồng

Nguồn vốn đầu
tư của dự án

Hạng mục

Số tiền

Phần trăm

Vốn chủ sở hữu

750

15%

Vốn vay

4.250

85%

Tổng

5.000

100%



DOANH THU DỰ KIẾN CỦA DỰ ÁN
Đơn vị: Tỷ đồng
Hạng mục

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Điện bán

40MW

2114 đồng/kWh

730,5984

Xử lý rác thải

2000 tấn/ngày

546166 đồng/tấn

393,23952

Phân vi sinh

1150 tấn/tháng


5000 đồng/kg

69

Gạch

90000 viên/ngày

950 đồng/viên

30,78

Tổng

1223,61792

Bảng ước tính doanh thu dự án trong năm 1


Dòng tiền sau thuế của dự án trong 10 năm đầu
Năm

0

Tổng vốn đầu tư

5000

Đất


803,3

Cơng trình xây dựng

1441,72

Máy móc, thiết bị

2754,99

Đơn10
vị: Tỷ đồng

1

2

3

4

5

6

7

8


9

Doanh thu thuần

1223,62

1223,62

1223,62

1223,62

1223,62

1223,62

1223,62

1223,62

1223,62

1223,62

Chi phí vận hành

157,48

158,48


159,51

160,56

161,63

162,72

163,83

164,96

166,12

167,30

1066,14

1065,13

1064,11

1063,06

1061,99

1060,90

1059,79


1058,65

1057,50

1056,32

Khấu hao (D)

256,10

249,44

242,78

236,12

229,46

222,79

216,13

209,47

202,81

196,15

Đất


22,95

22,95

22,95

22,95

22,95

22,95

22,95

22,95

22,95

22,95

Cơng trình xây dựng

80,10

77,81

75,52

73,23


70,94

68,65

66,36

64,08

61,79

59,50

Máy móc, thiết bị

153,05

148,68

144,31

139,94

135,56

131,19

126,82

122,44


118,07

113,70

Trả gốc

425

425

425

425

425

425

425

425

425

425

3825

3400


2975

2550

2125

1700

1275

850

425

0

Trả lãi

293,25

283,05

251,60

220,15

188,70

157,25


125,80

94,35

62,90

31,45

Giảm thuế do trả lãi

58,65

56,61

50,32

44,03

37,74

31,45

25,16

18,87

12,58

6,29


CFBT

Còn nợ

-5000

4250

CFBT nợ

-4250

-718,25

-708,05

-676,60

-645,15

-613,70

-582,25

-550,80

-519,35

-487,90


-456,45

CFAT nợ

-4250

-659,60

-651,44

-626,28

-601,12

-575,96

-550,80

-525,64

-500,48

-475,32

-450,16

516,79

532,64


569,73

606,79

643,83

680,86

717,86

754,83

791,79

828,72

Thu nhập chịu thuế
Thuế TN

0

0

0

56,97

60,68

64,38


136,17

143,57

150,97

158,36

165,74

Lợi nhuận sau thuế

0

516,79

532,64

512,76

546,11

579,45

544,68

574,28

603,87


633,43

662,97

Giá trị còn lại

2738,75


Chỉ tiêu

Giá trị

NPV

1.867,78 ( tỷ đồng)

IRR

17,06%

Thời gian hoàn vốn giản đơn

5 năm 1 tháng 14 ngày

Thời gian hoàn vốn chiết khấu

7,699 năm


Các chỉ tiêu đánh giá
hiệu quả tài chính của
dự án


Phân tích độ nhạy của

Các chỉ tiêu

NPV trước

NPV sau

Độ nhạy e

Ngưỡng giới hạn ảnh hưởng

Vốn đầu tư ban đầu tăng 10%

1.867,78

1.428,38

-2,3525

7125,38 ( tỷ đồng)

Công suất xử lý rác tăng thành 5000 tấn/

1.867,78


5.830,86

1,4145

586,12 (tấn/ ngày)

dự án
ngày


PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ XÃ HỘI

CHI PHÍ XÃ HỘI CỦA
DỰ ÁN






Tác động của khí thải
Tác động của nước thải
Tác động của chất rắn
Tác động của tiếng ồn, giao thông, cảnh quan môi
trường


TÁC ĐỘNG CỦA KHÍ THẢI




Khí thải trong q trình xử lý và các phương tiện di chuyển
Khí thải phát sinh từ rác thải sinh hoạt của công nhân

TÁC ĐỘNG CỦA NƯỚC THẢI




Nước thải sinh hoạt
Nước thải xây dựng
Nước mưa tràn


TÁC ĐỘNG CỦA CHẤT THẢI RẮN




Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn xây dựng

TÁC ĐỘNG




Tiếng ồn
Giao thơng

Cảnh quan mơi trường


LỢI ÍCH XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN

Lợi ích từ việc cải thiện chất lượng đất và mơi trường

Lợi ích từ việc cải thiện sức khỏe của người dân địa

xung quanh

phương

Lợi ích từ việc giảm thiểu phát thải khí nhà kính, tác

Lợi ích từ việc tạo thêm nguồn năng lượng sạch

động tích cực đến khí hậu


THUẬN LỢI VÀ HẠN
CHẾ


01

Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những khu vực
kinh tế trọng điểm phía Nam

THUẬN LỢI CỦA DỰ ÁN


02

Thành phố Hồ Chí Minh có nguồn nhân lực dồi dào,
hiếu học,khéo tay

03

Các cơ chế chính sách của thành phố đã có sự thơng
thống, mơi trường đầu tư được cải thiện


01

Việc quy hoạch xây dựng chưa được thống nhất, việc quản lý quy
hoạch chưa nhanh dẫn tới trì trệ thời gian tiến hành thi công dự
án.

HẠN CHẾ CỦA DỰ ÁN

02

Đào tạo lại các điều phối viên hoạt động kémcơ sở hạ tầng tuy có phát
triển so với trước song việc hạn chế trong nhiều công nghệ mới

03

Phát sinh nhiều rác thải, nước thải và tai nạn lao động

04


Có thể gây ra ô nhiễm môi trường


GIẢI PHÁP
TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ

01

02

03

Bố trí hợp lý tuyến

Khu vực thực hiện cần

Tuân thủ các quy định

đường vận chuyển và

được che chắn, rào

về an toàn lao động

đi lại.

cẩn thận



GIẢI PHÁP
TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ XÂY DỰNG

01

02

03

04

Cam kết thực hiện

Cung cấp phương án

Giám sát chăt chẽ

Chịu trách nhiệm trước

công tác bảo vệ môi

và kế hoạch thi công

việc tuân thủ các yêu

Pháp luật về tất cả các

trường

cụ thể


cầu

tác động môi trường


×