Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Tiểu luận môn phân tích chi phí lợi ích dự án, đại học ngoại thương (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 24 trang )

Meridene Accounting

PHÂN TÍCH CHI PHÍ LỢI ÍCH
CỦA

DỰ

ÁN

ĐẦU



NOVAWORLD PHAN THIẾT

Nhóm thực hiện: Nhóm 2


Nội dung chính

Topics Covered

Liệt kê, đánh giá những chi phí cũng như lợi ích của việc đầu tư

Phần 1: Tổng quan dự án

xây dựng dự án xây dựng khu đô thị Novawon ld Phan Thiết.

Lợi ích,hạn chế, mặt rủi ro của dự án và dựa trên kết quả phân
tích, đưa ra kiến nghị đối với dự án này của tập đồn Novaland.


Phần 2: Phân tích chi phí - lợi ích

Phần 3: Đánh giá rủi ro, đề xuất giải pháp


Phần 1: Tổng quan dự án

- Thông tin chung dự án
- Tiến trình xây dựng dự án


Thơng tin chung của dự án




Diện tích: khoảng 1.000 ha
Vị trí: đường Lạc Long Quân, xã Tiến Thành, thành phố
Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam



Mục tiêu: xây dựng một hệ sinh thái đa chức năng hoàn
chỉnh


Tiến trình xây dựng
Dự án được chia làm 4 giai đoạn

01


03

Quý 1 đến tháng 12/2019

Quý 1/2021 đến trước
tháng 9/2021.

02

04

Quý 1/2020 đến tháng 12/2020

Từ tháng 9/2021 đến nay


Phân tích chi phí lợi ích dự án
Novaworld

Go Back to Agenda Page


PHÂN TÍCH CHI PHÍ DỰ ÁN

NOVAWORLD


Chi phí có giá thị trường
Số tiền (USD)


Chi phí
Ngun vật liệu và đất đai

Thuê quản lý xây dựng

450,000,000

20,000,000

Chi phí đầu tư xây dựng
Th cơng nhân

Chi phí marketing

Chi phí vận hành

60,000,000

50,000,000

10,000,000

Chi phí bảo trì

200,000,000

Chi phí khác

20,000,000



Chi phí
Phương pháp xác định
khơng có giá thị trường



Thay đổi năng suất



Chi phí về thời gian



Chi phí thay thế



Chi phí mơi trường



Chi phí thực tế



Đánh giá ngẫu nhiên



PHÂN TÍCH LỢI ÍCH DỰ ÁN


Lợi ích có giá thị trường
Dự án mang lại nguồn doanh thu hấp dẫn cho chủ đầu tư:

Bán các sản phẩm BĐS
Nhà phố townhouse, shophouse thương mại, biệt thự & song lập, villas nghỉ dưỡng, khách
sạn 5 sao,...

Cung cấp dịch vụ tiện ích 5 sao
Sân golf PGA, cơng viên nước, quảng trường, khu vui chơi trẻ em, clubhouse nội khu,...

Cho thuê gian hàng và khu mua sắm


Lợi ích
khơng có giá thị trường


Phát triển du lịch



Cải thiện cảnh quan đơ thị



Tăng giá trị BĐS khu vực xung quanh




Nâng cao chất lượng cuộc sống


Kết quả đánh giá phân tích
chi phí- lợi ích dự án
NovaWorld


Kết quả đánh giá tài chính
Giả định

Tỷ lệ chiết khấu: 7%

Tạo ra hơn 10200

Tính đến các mốc

Khấu hao TSCĐ tính

Doanh thu có được

việc làm

quan trọng

theo khấu hao đều


từ việc bán các căn
hộ/biệt thự

Tài trợ 100% vốn

Thi cơng vào q 1

Dịng tiền ghi nhận

Giá bán dựa trên giá

chủ sở hữu

năm 2019

cuối mỗi kỳ

công bố


Tóm tắt thơng tin chi phí – lợi ích về mặt tài chính của dự án NovaWorld


Tóm tắt trước thuế

NPV trước thuế

2859.97

triệu USD


IRR trước thuế

49.85%

%

NPV sau thuế

2215.99

triệu USD

IRR sau thuế

41.30%

%

2.33

năm

Tóm tắt sau thuế

Thời gian hồn vốn (có chiết khấu)
sau thuế


Phân tích độ nhạy, đánh giá rủi ro và

kiến nghị giải pháp


Kết quả đánh giá phi tài chính




Đem đến cơ hội đầu tư đi cùng mức lợi nhuận lớn
Góp phần xây dựng và cải thiện cơ sở hạ tầng, cải thiện cảnh quan đơ
thị



Nâng cao cuộc sống người dân


Phân tích độ nhạy
Giả định MARR = 7%

Chi phí

Điểm giới hạn

Thay đổi so với

(triệu USD)

điểm cơ sở


Độ nhạy e

Đầu tư ban đầu

-0.82

4437.59

111.08%

Nguyên vật liệu

-0.60

1193.13

165.14%

Tiền lương

-0.11

823.13

Marketing

-0.07

793.13


1486.27%

Vận hành

-0.01

753.14

7431.43%

928.92%


Phân tích kịch bản
Giá trị được
Đơn vị:
triệu USD

Kịch bản

xem xét
Lạc quan

trong dự án

Bi quan

CP đầu tư ban đầu

2000


1800

2200

CP nguyên vật liệu

300

270

330

CP tiền lương

100

90

CP marketing

50

45

110

CP vận hành

10


8

55

NPV

NPV
IRR

2370.16

12
2061.25

43.47%

39.12%


Phân tích rủi ro và kiến nghị giải pháp
Mơ tả

Độ

Mức độ

Xác xuất
rủi ro


Biện pháp ngăn chặn rủi ro
trầm trọng

rủi ro
Rủi ro pháp lý

Thay đổi yêu cầu về
môi trường, công cụ
quản lý

Vận động chính sách, đối thoại liên tục với các cơ quan công
A

quyền và hiệp hội, chịu trách nhiệm xây dựng các chỉ thị và quy
IV

(0-10%)

Thấp

định

Thay đổi
C
công cụ
(33-66%)

Xác định các biến đầu vào, thực hiện phân tích ngẫu nhiên
II


Trung bình

kinh tế
Rủi ro từ phía cầu
Cầu nhà ở
B
thấp hơn dự
(10-33%)
kiến

Phân tích xu hướng cầu nhà ở để dự báo lượng cầu thực tế.
III

Cao


Phân tích rủi ro và kiến nghị giải pháp
Mơ tả

Độ

Mức độ

Xác xuất
rủi ro

Biện pháp ngăn chặn rủi ro
trầm trọng

rủi ro

Rủi ro hành chính

Giấy phép
xây dựng bị

Xác minh ủy quyền cần thiết sẽ được thực hiện trước, đảm bảo

A
IV

Thấp

(0-10%)

dự án sẽ thực hiện các cơng nghệ

từ chối
Rủi ro xây dựng

Chi phí đầu

B

tư vượt q

(10-33%)

Dự tốn chi phí, tham vấn với các nhà sản xuất và cung ứng thiết
II


Trung bình

bị

Rủi ro vận hành
Chi phí vận
hàng vượt
quá

Ước tính chi phí hoạt động, tham vấn với các nhà sản xuất và

B
(10-33%)

I

Thấp

cung ứng thiết bị


Phân tích rủi ro và kiến nghị giải pháp
Mơ tả

Độ

Mức độ

Xác xuất
rủi ro


Biện pháp ngăn chặn rủi ro
trầm trọng

rủi ro
Rủi ro vận hành

Khả năng
phục vụ của

B
I

Thấp

(10-33%)

Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ sản phẩm để ln duy trì chất
lượng

sản phẩm
Đặc tính đầu vào
khơng như kì vọng

C
(33-66%)

I

Thấp


Kiểm tra và lập bản cam kết kiểm định chất lượng của nguyên
vật liệu đầu vào,

Các rủi ro khác
Y/c giảm t/đ MT thấp
hơn dự đoán

Tối ưu hóa quy trình sản xuất, giảm thiểu chất thải, giám sát các

A
(0 -10%)

III

Thấp

dịng năng
lượng,

Cơng chúng phản đối
việc
xây dựng

Thơng báo cho cơng chúng về q trình,

A
(0 -10%)

III


Thấp

các mục tiêu, các tác động trong dự kiến đến môi trường và xã
hội


Thank you for listening !!!



×