Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Tiểu luận môn phân tích chi phí lợi ích dự án, đại học ngoại thương (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.3 KB, 18 trang )

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI DỰ ÁN SẢN PHẨM XANH GROWTHGREEN

Nhóm thực hiện: Nhóm 12


OUTLINE

01

Tổng quan dự án

02

Nghiên cứu dòng tiền khả thi của dự án

03

Đánh giá lợi ích, chi phí xã hội


PHẦN 1: TỔNG QUAN DỰ ÁN

#1

#2

#3

Thơng tin dự án

Mục đích dự án



Các sản phẩm chính

#4
Doanh thu dự kiến


#3 Sản phẩm chính:






Các sản phẩm đều được làm từ gạo, bã mía, dừa và cỏ
Thân thiện với mơi trường, có khả năng cạnh tranh cao
Sản phẩm có kích cỡ đa dạng, màu sắc dễ nhìn, bắt mắt
Các sản phẩm GROWTHGREEN cung cấp bao gồm:

✔ Ốn ✔
g

Th
ảm


t

✔ Hộ ✔ Khă



#1 Thơng tin dự án:

“DỰ ÁN SẢN PHẨM XANH GROWTHGREEN”





GROWTHGREEN là một thương hiệu xanh, thân thiện môi trường
Trụ sở chính: Hà Nội
Là sự lựa chọn mới cho người tiêu dùng thay thế các sản phẩm ống hút từ inox, thủy tinh,…


#2 Mục đích của dự án:



Khuyến khích người dân thay đổi thói quen tiêu dùng, nâng cao chất lượng cuộc sống, phát triển
kinh tế-xã hội





Khẳng định sự đa dạng nguồn nhiên liệu của nền nông nghiệp Việt Nam
Tạo việc làm, thu nhập cho người dân
Là thương hiệu tiên phong sản xuất sản phẩm xanh, thân thiện với môi trường



DOANH THU DỰ KIẾN 5 NĂM
Doanh

m

Mức

thu dự

tăng

kiến

trưởng

(triệu
đồng)

1

9244,6

2

15%

10631,29

3


15%

11694,419

4

5

15%

15%

12863,860
9
14150,246
99


CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
S

Số tiền

T Hạng mục

(triệu

T

đồng)

Chi phí đăng

1 ký kinh

0.5

doanh
2

Chi phí thuê
mặt bằng

2.500

Chi phí xây
3 dựng nhà

1.137

xưởng
Chi phí dây
4 chuyền máy
móc

3.751


CHI PHÍ VẬN HÀNH
S Loại
T chi

T phí

N N
ă ă
mm
1 2

Nă Nă Nă
m m m
3

4

1
1

Nhân 0 11 12 13
sự

0 00 10 31
0

Nguy 3
2

ên

2

vật


2

liệu

8
4

3 R&D 0
0

35 39
50 05,
,8 88

14
64,
1

42 47
96, 26,
46 114
8

44 48 53
0

5

4 2,4


8
58
5,6
4


PHẦN 2:

1

NGHIÊN CỨU DÒNG TIỀN KHẢ THI DỰ ÁN SẢN PHẨM XANH
GROWTHGREEN


Năm

0

1

2

3

10.6
1 Doanh

60,6


đầu tư

8

9

4,42

6

5

Chi phí

5.56 6.12 6.73 7.39 8.12

vận hành

5,06 7,99 0,76 3,64 2,65
10.3

4

60,6 3.67 4.50 4.96 5.47 6.02
CFBT

5

→Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (Thvck) là


4,60

2 Chi phí

→ NPV : 5.960,38
→ IRR : 28%

12.8 14.1

10.3

3

NHẬN XÉT

5

9.24 31,2 11.69 63,8 50,2

thu thuần

BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ

4

6

7

8


3 năm 4 tháng 16 ngày 19 giờ 12 phút

8

9,54 3,30 3,66 0,22 7,60

Khấu hao

1.69 1.41 1.12 847, 564,

(D)

5,16 2,51 9,87

22

58

932, 932, 932, 932, 932,
Trả gốc

46

46

46

46


46

4.66 3.72 2.79 1.86 932,
Còn nợ

2,31 9,85 7,38 4,92

Trả lãi

46 0,00

466, 372, 279, 186, 93,2

(Rt)

23

98

74

49

5

Giảm thuế
9 do trả lãi

102, 82,0 61,5 41,0 20,5


vay
-

1
0

6

4

3

1

-

-

-

-

-

4.66 1.39 1.30 1.21 1.11 1.02
CFBT nợ 2,31 8,69 5,45 2,20 8,95 5,71
-

1
1


57

-

-

-

-

-

4.66 1.29 1.22 1.15 1.07 1.00
CFAT nợ 2,31 6,12 3,39 0,66 7,93 5,19

1 TN chịu

1.51 2.71 3.55 4.43 5.36

2 thuế (TI)

8,15 7,81 4,06 6,50 9,78


Năm

0

1


2

3

4

5

10.6 11.6 12.8 14.1

KỊCH BẢN: Dự phịng chi phí vận hành mỗi năm tăng

1 Doanh thu

9.24 31,2 94,4 63,8 50,2

thuần

4,60

9

2

6

5

10.3

2 Chi phí
đầu tư

10%
3

6.12 6.74 7.40 8.13 8.93

vận hành

1,57 0,79 3,83 3,00 4,91
10.3

4

60,6 3.12 3.89 4.29 4.73 5.21
CFBT

→ IRR : 22%
→Độ nhạy e: -3,307457445

5

6

7

→Chi phí vận hành giới hạn: 44201,77624
→Thời gian hồn vốn có chiết khấu (Thvck) là 3


8

Chi phí

NHẬN XÉT

→ NPV : 3.989,01

60,6

8

8 3,03 0,50 0,59 0,86 5,34

Khấu hao

1.69 1.41 1.12 847, 564,

(D)

5,16 2,51 9,87

58

932, 932, 932, 932, 932,
Trả gốc

46

46


46

46

46

4.66 3.72 2.79 1.86 932,
Còn nợ

2,31 9,85 7,38 4,92

46 0,00

466, 372, 279, 186, 93,2
Trả lãi (Rt)

23

98

74

49

5

Giảm thuế
9 do trả lãi


102, 82,0 61,5 41,0 20,5

vay

năm 10 tháng 16 ngày 19 giờ 12 phút

22

10

6

4

3

1

-

-

-

-

-

4.66 1.39 1.30 1.21 1.11 1.02
CFBT nợ


2,31 8,69 5,45 2,20 8,95 5,71
-

11

-

-

-

-

-

4.66 1.29 1.22 1.15 1.07 1.00
CFAT nợ

12

57

2,31 6,12 3,39 0,66 7,93 5,19

TN chịu

961, 2.10 2.88 3.69 4.55

thuế (TI)


65 5,01 0,98 7,14 7,51


PHẦN 3:
ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH, CHI PHÍ XÃ HỘI


LỢI ÍCH
1

Hiệu quả tài chính
Dự án có hiệu quả tài chính và mức an tồn cao, phù hợp cho các nhà đầu tư

2

Hiệu quả kinh tế





Dự án mang lại lợi nhuận và suất sinh lợi nội bộ cho chủ đầu tư
Nguyên liệu sản suất dồi dào và có thể tái sử dụng
Mang ý nghĩa là bước nghiên cứu nhu cầu thị trường thực tế, giúp chủ đầu tư nắm bắt và tích lũy kinh nghiệm
để phát triển những dự án sâu rộng hơn trong các giai đoạn tiếp theo


3


1

4

Hiệu quả xã hội





LỢI ÍCH

Tạo thêm việc làm cho nguời lao động, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần
Ngun liệu sản xuất hồn tồn từ từ nhiên góp phần bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng
Đóng góp vào ngân sách nhà nước bằng thuế thu nhập, thuế giá trị gia tăng

Hiệu quả mơi trường





Giảm lượng rác thải ra môi trường
Tự phân hủy khi thải ra môi trường trong vịng 90 ngày
Cải thiện chất lượng mơi trường


1

CHI PHÍ XÃ HỘI




Chi phí mà cá nhân doanh nghiệp phải bỏ ra để khởi chạy và duy trì dự án



Việc nhập lượng của dự án sẽ đồng thời làm tăng cung và giảm cầu (thay thế người tiêu dùng sẵn có) trong nền kinh tế.



Tăng vịng đời của sản phẩm có thể giảm lượng cầu trên thị trường


TỔNG KẾT
Đánh giá tổng thể lợi ích và chi phí, ta thấy lợi ích mà dự án mang lại cho xã hội có thể bù đắp được phần chi phí
mà nó gây ra

→ Vậy, dự án mang lại lợi ích ròng theo quan điểm xã hội.
→ Chấp nhận dự án.


CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!

Nhóm thực hiện: Nhóm 12



×