Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MA TRẬN , BẢNG ĐẶC TẢ VĂN 7 CUỐI HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.13 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MƠN: NGỮ VĂN LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

TT

Kĩ năng

1 Đọc hiểu
2 Tập làm văn
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Thời
Thời
Tỉ lệ
Tỉ lệ
gian
gian
(%)
(%)
(phút)
(phút)
10
10
0
0
20


20
20
20
30
30
20
20
30
20

Nhận biết
Thời
Tỉ lệ
gian
(%)
(phút)
20
10
20
20
40
30
40
70

Vận dụng cao
Thời
Tỉ lệ
gian
(%)

(phút)
0
0
10
10
10
10
10
30

Lưu ý:
- Tất cả các câu hỏi trong đề kiểm tra là câu hỏi tự luận.
- Cách tính điểm của mỗi câu hỏi được quy định chi tiết trong Đáp án và hướng dẫn chấm.

Tổng
Số
câu
hỏi
03
01
04

Thời
gian
(phút)
20
70
90
100
100


% Tổng
điểm

30
70
100


TT

1

Nội dung
kiến
thức/Kĩ
năng

Đọc hiểu

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MƠN: NGỮ VĂN LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ
Đơn vị
cần kiểm tra, đánh giá
nhận thức
kiến thức/
Vận
Nhận Thông Vận

kĩ năng
dụng
biết
hiểu dụng
cao
Văn bản
Nhận biết:
2
1
0
0
văn học
- Nhận diện những thông tin về tiểu sử,
(Ngữ liệu cuộc đời, sự nghiệp của tác giả, hoàn cảnh
trong SGK sáng tác tác phẩm.
Ngữ văn 7, - Xác định thể loại, kiểu văn bản, phương
thức biểu đạt của văn bản.
tập I)
- Nhận diện từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán
Việt, quan hệ từ, thành ngữ, điệp ngữ, chơi
chữ trong văn bản/đoạn trích.
Thơng hiểu:
- Hiểu được đặc trưng thể loại, kiểu văn
bản, phương biểu đạt, từ ghép, từ láy, đại từ,
từ Hán Việt, quan hệ từ, thành ngữ, điệp
ngữ, chơi chữ trong văn bản/đoạn trích.
- Hiểu được nghĩa của từ/câu văn trong văn
bản/đoạn trích.
- Hiểu được những đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của văn bản/đoạn trích.

Nhận biết:
- Xác định được đối tượng biểu cảm và định

Tổng

3

1*


2

Tập làm
văn

hướng tình cảm cho bài văn.
- Xác định được bố cục bài văn.
Cách làm Thông hiểu:
bài văn biểu - Giới thiệu đối tượng biểu cảm.
cảm
- Trình bày những cảm xúc, suy nghĩ về đối
tượng biểu cảm.
- Ấn tượng, tình cảm của em về đối tượng
biểu cảm.
- Bố cục bài văn: các đoạn được liên kết
logic, hợp lí.
Vận dụng:
- Vận dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu,
các phép liên kết, các hình ảnh có ý nghĩa
ẩn dụ, tượng trưng, các phương thức biểu

đạt, sử dụng những tình cảm đẹp, thấm
nhuần tư tưởng nhân văn để biểu đạt tình
cảm, cảm xúc đối với người, thế giới xung
quanh, gợi lòng đồng cảm nơi người đọc..
- Lời văn giàu hình ảnh, cảm xúc sử dụng từ
ngữ chính xác, sinh động, hấp dẫn. Xây
dựng được bài văn biểu cảm hoàn chỉnh.
Vận dụng cao:
- Huy động được kiến thức của bản thân để
biểu đạt tình cảm, cảm xúc đối với người,
với thế giới xung quanh, tác phẩm văn học.


- Có sáng tạo trong diễn đạt, làm cho lời
văn có giọng điệu, hình ảnh, giàu tình cảm,
cảm xúc, đoạn văn giàu sức thuyết phục.
Tổng
4
Tỉ lệ %
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung
70
30
100
Lưu ý: 1*: Một bài văn đánh giá 4 mức độ nhận thức (nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao); tỉ lệ điểm cho
từng mức độ được thể hiện trong đáp án và hướng dẫn chấm.




×