TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
II
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Mơn sinh – Khối 7
Chủ đề
Nhận
biết
Thơng
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng cao
Trắc
Trắc
Tự luận
nghiệm
nghiệm
.Nhận
Chương
biết
VI
được bộ
Động lưỡng
vật có cư
xương khơng
sống đi và
các lồi
(10
thú biết
tiết)
bay.
2 câu
2 câu
42,5%
11,8%
11,8%
Chương Nhận
VII thấy
được
Sự tiến thụ tinh
hóa của trong có
động vật tỉ lệ
(2 tiết) trứng
được
thụ tinh
cao. Biết
Trắc
Trắc
Tự
Tự luận
nghiệm
nghiệm luận
Phân biệt Trình bày Giải thích Giải
được răng đặc điểm được tại thích
của bộ
cấu tạo sao thú được tại
gặm nhấn ngồi thỏ mỏ vịt lại sao cá
với răng bộ thích nghi thuộc lớp voi xanh
ăn thịt.
với điều thú.
gọi là cá
kiện sống.
nhưng
Phân biệt
lại xếp
được sự
vào lớp
khác nhau
thú.
giữa bay
vỗ cánh và
bay lượn.
7 câu
= 4,25đ = 0,5đ
Tự luận
1 câu
47,1%
1 câu
5,9%
= 0,5đ = 2.0đ = 0,25đ
Hiểu được
các hình
thức sinh
sản động
vật.
Giải thích
được mối
quan hệ
họ hàng
của cá
voi với
các lồi
động vật.
1 câu
23,4%
= 1,0đ
Giải
thích
được sự
tiến hóa
hình
thức
sinh sản
hữu
tính?
Cho ví
được
chim cổ
có đặc
điểm
giống bị
sát.
dụ?
5 câu
2 câu
1 câu
1 câu
1 câu
30% =
16,7%
8,3%
8,3%
66,7%
3 đ
= 0,5đ
= 0,25đ
= 0,25đ
= 2.0đ
Biết Đưa ra Hiểu được
Chương được các được các biện pháp
XIII lồi
biện
gây vơ sinh
động vật pháp bảodi
ệt động
Động
thiên
vệ đa vật gây
vật và
địch.
dạng hại.
đời sống
sinh học.
con
người
Giải
thích
được ở
mơi
trường
nhiệt
đới gió
mùa có
độ đa
dạng
cao.
(2tiết)
4 câu
1 câu
1 câu
1 câu
1 câu
27,5%
9,1%
72,7%
9,1%
9,1%
= 2,0đ
= 0,25đ
= 0,25đ
5 câu
1 câu
4 câu
1 câu
2 câu
1 câu
1 câu
1 câu
12,5%
15%
10%
20%
5%
15%
2,5%
20%
= 1 đ
= 2.0 đ
= 0,5 đ
= 2,75đ =
0,25đ
Tổng
số:
100%=
16 câu
10 điểm
= 1,25đ = 2,0 đ
= 1,0đ = 0,25đ = 2.0đ
TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Mơn sinh – Khối 7
Th ời gian 45 phút khơng kể thời gian phát
đề
*ĐỀ:
I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Em hãy khoanh trịn vào các chữ cái a, b, c, d mà em cho là đúng nhất trong
các câu sau:
Câu 1: Bộ lưỡng cư khơng đi có đặc điểm cơ bản là:
a) thân dài, có đi. b) thân ngắn, khơng đi.
c) thân ngắn, có đi. d) thân dài, giống giun.
Câu 2: Nhóm thú biết bay là:
a) dơi, gà, chim. b) sóc, cáo, chồn.
c) dơi, sóc bay, chồn bay. d) chim, thỏ, dơi.
Câu 3: Thụ tinh trong có ưu điểm hơn thụ tinh ngồi vì:
a) tỉ lệ trứng được thụ tinh cao. b) tỉ lệ sống sót cao.
c) tỉ lệ tăng trưởng nhanh. d) tỉ lệ sống cao hơn b ố
mẹ.
Câu 4: Lớp chim có quan hệ họ hàng gần với lớp động vật nào?
a) Lớp lưỡng cư b) Lớp cá
c) Lớp thú d) Lớp bị sát
Câu 5: Các nhóm động vật nào sau đây thuộc thiên địch?
a) Cóc, mèo, cá cờ. b) Chuột, sâu, rắn.
c) Mèo, muỗi, rắn. d) Chim sáo, cào cào, sâu.
Câu 6: Ở mơi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao vì có khí hậu:
a) nóng, lạnh. b) ẩm, khơ.
c) nóng, ẩm . d) nóng, khơ.
Câu 7: Bộ gặm nhấm có răng khác bộ ăn thịt là:
a) thiếu răng hàm. b) thiếu răng nanh.
c) thiếu răng cửa. d) thiếu răng trên.
Câu 8: Bay vỗ cánh khác bay lượn là:
a) cánh dang rộng. b) cánh đập chậm.
c) cánh khơng đập . d) cánh đập liên tục.
Câu 9: Động vật có xương sống có hình thức sinh sản nào?
a) Phân đơi. b) Vơ tính.
c) Hữu tính. d) Mọc chồi.
Câu 10: Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây:
a) thỏ, nai, bị. b) hươu, nai, cá chép.
c) gà, bị ,dê. d) cá sấu, cáo, chồn.
Câu 11: Để diệt lồi ruồi gây lt da ở bị người ta dùng biện pháp nào?
a) Dùng ong mắt đỏ. b) Tuyệt sản ruồi đực.
c) Dùng vi khuẩn Myoma. d) Dùng bướm đêm.
Câu 12: Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú?
a) Ni con bằng sữa. b) Có sữa diều.
c) Chăm sóc con. d) Có núm vú.
B. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 13 (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với điều
kiện sống?
Câu 14 (2.0 điểm) Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính? Cho ví dụ?
Câu 15 (2,0 điểm) Để bảo vệ đa dạng sinh học cần có những biện pháp nào?
Câu 16 (1,0 điểm) Tại sao cá voi xanh là cá nhưng được xếp vào lớp thú?
………………… Hết…………………
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mơn sinh – Khối 7
I) TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Khoanh đúng 01 ý được 0,25 điểm.
Câu
Đáp án
đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
b
c
a
d
a
c
b
d
c
a
b
a
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Điểm
II) TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
+ Cơ thể có bộ lơng dày, xốp để giữ nhiệt và bảo vệ cơ 0,5 điểm
thể.
0,25 điểm
2.0 điểm
+ Chi trước có vuốt ngắn, khỏe để đào hang.
0,25 điểm
+ Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa chạy trốn kẻ thù.
Câu 13
+ Mũi có lơng xúc giác, rất thính để thăm dị thức ăn và mơi
trường.
+ Tai có vành tai lớn để định hướng âm thanh, phát hiện kẻ
thù.
0,25 điểm
0,25 điểm
+ Mắt có mi, cử động được để bảo vệ mắt, giữ mắt khơng
bị khơ, tránh bụi.
0,5 điểm
Sự tiến hóa các hình thức sinh sản:
+ Từ thụ tinh ngồi đến thụ tịnh trong (cá, thỏ)
+ Từ đẻ nhiều trứng đến đẻ ít trứng đến đẻ con (ếch, chim
bồ câu, thỏ)
Câu 14
0,5 điểm
0,5 điểm
+ Phơi phát triển qua biến thái đến phát triển thực tiếp
khơng có nhau thai đến phát triển trực tiếp có nhau thai
2.0 điểm
(ếch, gà, thỏ)
0,5 điểm
+ Con non khơng được ni dưỡng đến được ni dưỡng
bằng sữa mẹ đến được học tập thích nghi với điều kiện
sống. (thằn lằn, bồ câu, thú)
0,5 điểm
* Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học:
Câu 15
2 điểm
+ Cấm đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi.
0,5 điểm
+ Cấm săn bắt, bn bán các lồi động vật hoang dã.
0,5 điểm
+ Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia để bảo vệ các 0,5 điểm
lồi động vật.
0,5 điểm
+ Đẩy mạnh các biện pháp chống ơ nhiễm mơi trường.
* Cá voi xanh là cá nhưng được xếp vào lớp thú vì:
Câu 16
1 điểm
+ Có đặc điểm của thú: Có lơng mao (tiêu giảm), hơ hấp 0,5 điểm
bằng phổi, tim 4 ngăn, chi trước (vây bơi) có xương ống
tay, xương cánh tay, các xương ngón tay.
0,5 điểm
+ Sinh sản trong nước, đẻ con và ni con bẵng sữa nên
thuộc lớp thú.
TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mơn: sinh – Khối 7
Họ và tên........................................... Thời gian 45 phút khơng kể thời gian phát
đề
Lớp 7..........
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Em hãy khoanh trịn vào các chữ cái a, b, c, d mà em cho là đúng nhất trong
các câu sau:
Câu 1: Bộ lưỡng cư khơng đi có đặc điểm cơ bản là:
a) thân dài, có đi. b) thân ngắn, khơng đi.
c) thân ngắn, có đi. d) thân dài, giống giun.
Câu 2: Nhóm thú biết bay là:
a) dơi, gà, chim. b) sóc, cáo, chồn.
c) dơi, sóc bay, chồn bay. d) chim, thỏ, dơi.
Câu 3: Thụ tinh trong có ưu điểm hơn thụ tinh ngồi vì:
a) tỉ lệ trứng được thụ tinh cao. b) tỉ lệ sống sót cao.
c) tỉ lệ tăng trưởng nhanh. d) tỉ lệ sống cao hơn b ố
mẹ.
Câu 4: Lớp chim có quan hệ họ hàng gần với lớp động vật nào?
a) Lớp lưỡng cư b) Lớp cá
c) Lớp thú d) Lớp bị sát
Câu 5: Các nhóm động vật nào sau đây thuộc thiên địch?
a) Cóc, mèo, cá cờ. b) Chuột, sâu, rắn.
c) Mèo, muỗi, rắn. d) Chim sáo, cào cào, sâu .
Câu 6: Ở mơi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao vì có khí hậu:
a) nóng, lạnh. b) ẩm, khơ.
c) nóng, ẩm . d) nóng, khơ.
Câu 7: Bộ gặm nhấm có răng khác bộ ăn thịt là:
a) thiếu răng hàm. b) thiếu răng nanh.
c) thiếu răng cửa. d) thiếu răng trên.
Câu 8: Bay vỗ cánh khác bay lượn là:
a) cánh dang rộng. b) cánh đập chậm.
c) cánh khơng đập . d) cánh đập liên tục.
Câu 9: Động vật có xương sống có hình thức sinh sản nào?
a) Phân đơi. b) Vơ tính.
c) Hữu tính. d) Mọc chồi.
Câu 10: Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây:
a) thỏ, nai, bị. b) hươu, nai, cá chép.
c) gà, bị, dê. d) cá sấu, cáo, chồn.
Câu 11: Để diệt lồi ruồi gây lt da ở bị người ta dùng biện pháp nào?
a) Dùng ong mắt đỏ. b) Gây vơ sinh ruồi đực.
c) Dùng vi khuẩn Myoma. d) Dùng bướm đêm.
Câu 12: Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú?
a) Ni con bằng sữa. b) Có sữa diều.
c) Chăm sóc con. d) Có núm vú.
B. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 13 (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với điều
kiện sống?
Câu 14 (2.0 điểm) Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính? Cho ví dụ?
Câu 15 (2,0 điểm) Để bảo vệ đa dạng sinh học cần có những biện pháp nào?
Câu 16 (1,0 điểm) Tại sao cá voi xanh là cá nhưng được xếp vào lớp thú?
BÀI LÀM
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................