Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐẶC tả SINH học 9 CUOI HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.3 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG..........................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mơn: Sinh học 9
(Thời gian làm bài 45 phút)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mức độ nhận thức

TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Số
CH

1

2

Sinh vật
và môi
trường

Hệ sinh


thái

1.1. Môi trường và
2
các nhân tố sinh thái 1,0đ
1.2. Ảnh hưởng của
1
ánh sáng lên đời sống
0,5đ
sinh vật.
1.3. Ảnh hưởng của
nhiệt độ và độ ẩm lên
đời sống sinh vật.
1.4. Ảnh hưởng lẫn
1
nhau giữa các sinh
0,5đ
vật.
2.1. Quần thể sinh
vật.
2.2. Quần thể người.
2.3. Quần xã sinh
vật.
2.4. Hệ sinh thái

1
0,5đ

Thời
gian

(phút)

Thông hiểu

Số
CH

Thời
gian
(phút)

Vận dụng
Thời
Số CH gian
(phút)

1*
2,0đ

3

Tổng
Vận dụng cao

Số
CH

Thời
gian
(phút)


Số CH
TN

Thời
gian
(phút)

%
tổng
điểm

TL

14

1,5
1
0,5đ

2

1*
2,0đ

5
14
2

1,5

1
0,5đ
1
0,5đ

2
2
4

1,5
1
0,5đ

2

1**
1,0đ

7

45

10


3

4

Tổng

Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung %)

3.1. Tác động của
con người đối với
mơi trường
3.2. Ơ nhiễm mơi
trường
4.1. Sử dụng hợp lí
tài ngun thiên
nhiên
4.2. Khơi phục mơi
trường và giữ gìn
thiên nhiên hoang


1
0,5đ

1,5
2

1
0,5đ

1,5

1
0,5đ


2

1
0,5đ

2

1**
1,0đ

7

3
1
0,5đ

1,5

8

12

6

40

12
30

70


1*
2,0đ

14

1

14

1

20

7

14

2

45

10

10
30

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,5 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ
lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Câu * chỉ ra 1 trong trong 3 câu; Câu ** chỉ ra 1 trong hai câu


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG..........................

T
T

Nội dung kiến
thức

1

Sinh vật và
mơi trường

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mơn: Sinh học 9
(Thời gian làm bài 45 phút)

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị
kiến thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận

thức
Vận
Nhận Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

- Nhận biết:

+ Biết được khái niệm chung về môi trường sống, các loại
môi trường sống của sinh vật.
1.1. Môi
+ Biết được khái niệm nhân tố sinh thái, các nhóm nhân tố
trường và các
sinh thái: Vô sinh, Hữu sinh, Con người
nhân tố sinh
+ Biết được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái và giới hạn
thái.
sinh thái tới đời sống của sinh vật
- Vận dụng: Lấy được ví dụ cụ thể về sinh vật sống ở các
môi trường
1.2. Ảnh
- Nhận biết:
hưởng của
+ Biết được ảnh hưởng của ánh sáng tới đời sống của thực
ánh sáng lên vật, động vật.
đời sống

+ Biết được sự phân chia các nhóm thực vật, động vật dựa
sinh vật.
vào ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
1.3.Ảnh
- Thông hiểu:
hưởng của
+ Hiểu được các đặc điểm thích nghi của sinh vật với ảnh
nhiệt độ và
hưởng của nhiệt độ và độ ẩm
độ ẩm lên
- Vận dụng:
đời sống
+ Phân tích lấy dẫn chứng minh họa về ảnh hưởng của nhiệt
sinh vật.
độ và độ ẩm đã ảnh hưởng tới đời sống của sinh vật như thế
nào?
+ Giải thích trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến
nhiệt, sinh vật thuộc nhóm nào có khả năng chịu đựng cao
với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường

2

1*

1
1

1*



T
T

Nội dung kiến
thức

Đơn vị
kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

- Nhận biết:
+ Nhận biết được một số mối quan hệ cùng loài và khác
loài
1
+ Biết được đặc điểm các mối quan hệ cùng loài, khác loài
giữa các sinh vật
2.1.Quần thể - Thông hiểu:

sinh vật.
+ Hiểu được khái niệm quần thể sinh vật
+ Hiểu được những ảnh hưởng của môi trường đến các đặc
trưng cơ bản của quần thể.
2.2. Quần
- Thông hiểu:
thể người.
+ Hiểu được đặc điểm cơ bản chỉ có ở quần thể người.
+ Giải thích được tăng dân số, hậu quả tăng dân số.
2.3. Quần xã - Nhận biết:
1
sinh vật.
+ Biết được khái niệm quần xã.
+ Biết được các dấu hiệu điển hình của một quần xã.
2.4. Hệ sinh
- Thông hiểu:
thái
+ Phân biệt được chuỗi và lưới thức ăn.
+ Xác định được các bậc dinh dưỡng, bậc tiêu thụ.
- Vận dụng:
+ Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp
nâng cao năng suất cây trồng đang sử dụng rộng rãi hiện
nay.
+ Xây dựng được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn từ các loài
sinh vật trong tự nhiên
1
3.1. Tác
- Nhận biết:
động của
+ Biết được tác động của con người tới môi trường

con người
+ Hoạt động của con người làm suy giảm hệ sinh thái, gây
đối với môi mất cân bằng sinh thái.
trường
1.4.Ảnh
hưởng lẫn
nhau giữa
các sinh vật.

2

3

Hệ sinh thái

Con người,
dân số và
môi trường

1

1

1
1**


T
T


Nội dung kiến
thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị
kiến thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thơng
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

3.2. Ơ
nhiễm mơi
trường

4

- Nhận Biết:
+ Nhận biết được các hoạt động ơ nhiễm mơi trường.
- Vận dụng
- Trình bày được các biện pháp hạn chế tác hại của ô nhiễm

môi trường trên thế giới và ở địa phương .
- Trình bày được hiệu quả của việc phát triển môi trường
bền vững, qua đó nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường.
4.1. Sử dụng - Nhận biết: Nhận biết được các dạng tài nguyên thiên
hợp lí tài
nhiên chủ yếu.
nguyên thiên - Thông hiểu: Hiểu được các phương thức sử dụng các 1
nhiên
loại tài nguyên thiên nhiên: Đất, nước, rừng.
4.1 Khôi
- Nhận biết:
phục môi
+ Biết được biện pháp cải tạo hệ sinh thái bị thối hóa.
trường và
+ Biết được biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
giữ gìn thiên
nhiên hoang - Vận dụng:
+ Giải thích được vì sao cần khơi phục mơi trường, giữ gìn 1

thiên nhiên hoang dã, đồng thời nêu được ý nghĩa của các
biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
+ Vận dựng kiến thức vào việc bảo vệ môi trường.
Tổng

1

1**

1


1*

8

6

2

1



×