TRƯỜNG TH
Họ và tên : ......................................
Lớp: ...........
Hiệu trưởng duyệt
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
1
MƠN: TIN HỌC (LỚP 4)
Năm học:
Thời gian: 40 phút
Nhận xét của GV
Điểm
.........................................................................
.........................................................................
Họ và tên GV chấm
.........................................................................
...............................
.........................................................................
I. PHẦN LÝ THUYẾT
A. Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biểu tượng nào sau đây dùng để truy cập Internet ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Đâu là biểu tượng của phần mềm học toán 2 + 2 ?
A.
B.
C.
D.
C. Delete/Enter
D. Tab/Enter
Câu 3: Để xóa hình ảnh đã chọn em nhấn phím gì?
A. CapsLock/Enter
B. Shift/Enter
Câu 4: Muốn chỉnh sửa một chi tiết trên hình vẽ trong phần mềm Paint, em
cần chọn công cụ nào sau đây?
A. Pencil
B. Shape
C. Color
D. Select
Câu 5: Em sử dụng công cụ nào để sao chép màu có sẵn?
A.
B.
C.
D.
Câu 6 : Thiết bị lưu trữ ở hình bên có tên là gì?
A. USB
B. Đĩa CD
C. Đĩa DVD
D. Ổ cứng di động
B. Tự luận.
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh nội dung sau:
1. Tên tệp gồm hai phần: …………………(1) và …….……………………(2)
được cách nhau bởi dấu chấm.
2. Trong phần mềm Word:
- Nút lệnh
- Nút lệnh
viền của hình mẫu.
dùng để chọn……………….…….(3) cho hình mẫu.
dùng để chọn ………….. (4) và độ dày cho đường
II. PHẦN THỰC HÀNH
1. Sử dụng phần mềm Paint vẽ hình và tơ màu theo mẫu
2. Em có thể thêm các chi tiết khác để bức tranh được sinh động hơn.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TIN HỌC – LỚP 4
Năm học
I. PHẦN LÝ THUYẾT (5đ)
A. A. Trắc nghiệm (3đ) Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 1: B.
Câu 2: A.
Câu 3: C. Delete/Enter
Câu 4: D. Select
Câu 5: C.
Câu 6: A. USB
B. Tự luận (2đ) Điền đúng mỗi từ ngữ được 0,5 điểm
1. phần tên (1), phần mở rộng (2),
2. màu nền (3), màu (4)
II. PHẦN THỰC HÀNH ( 5đ)
Vẽ được hình đám mây, cánh diều : 2đ
Sao chép được cánh diều và quay chiều: 1đ
Viết được chữ lên hình: 1đ
Tơ màu hợp lý: 1đ
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 4
(Năm học)
Mạch kiến
thức,
kĩ năng (Chủ
đề)
Mức 1
Số câu
Số điểm
T
N
Số câu
3
Câu số
A
1
TL/
TH
Mức 2
TN
TH
TN
TL/
TH
Mức 4
TN
TL/
TH
1
A
2
Khám phá máy
tính
TL/
Mức 3
B1
A
6
Em tập vẽ
Số điểm
1.
5
Số câu
1
2
Câu số
A
6
A3
Số điểm
Soạn thảo soạn
thảo
0.
5
1
1
A4
1
II.2
4
1
Số câu
1
Câu số
B2
Số điểm
Tổng
II.1
1
Số câu
4
2
1
2
1
Số điểm
2
1
1
5
1
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành:
Số Điểm
Tỷ lệ
câu
Lý thuyết
8
5
50%
Thực hành
1
5
50%
Tổng
TL/
TN
TH