Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bo de van 6day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.52 KB, 11 trang )

Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung học cơ sở đa lộc

Đề kiểm tra học kì I : Năm học (2008-2009)
Môn: Ngữ Văn - Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hà
A/ Ma trận:
ST
T

1

2

3

Nhận biết
Chủ đề kiến Trắc
Tự
thức
nghiệ
luận
m
Câu
1
Đọc hiểu văn
(0,5
bản
điểm
)



Thông hiểu
Trắc
nghiệm

Tiếng việt

Tập Làm Văn

Câu 4
(0,5
điểm)
0,5

Câu 7
(2,0
điểm
)

Câu 2
(0,5
điểm)
Câu 3
(0,5
điểm)

Tổng

Tự
luận


Vận dụng
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m

1,5

Câu 5
(0,5
điểm
)
Câu 6
Câu 8
(0,5
(5,0
điểm
điểm)
)
5,0
1,0

Tổ
ng
điể
m

3,0


1,0

6,0
2,0

10

B/ Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): HÃy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1(0,5 điểm): Loại truyện nào sau đây không đúng với cách phân loại
của truyện cổ tích?
A. Cổ tích thần kì.
B. Cổ tích sinh hoạt
C. Cổ tích loài vật
D. Cổ tích loài ngời.
Câu 2(0,5 điểm): Mụ vợ trong truyện Ông lÃo đánh cá và con cá vàng bị
trừng trị vì tội gì?
A. Tham lam
B. Tham lam, bội bạc, độc ác
C. Không thủy chung
D. Độc ác
Câu 3 (0,5 điểm): Giải thích từ Cầu hôn là xin đợcc lấy làm vợ, đó là cách
giải thích bằng cách:


A. Dùng từ trái nghĩa.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu hiện
C. Dùng từ đồng nghiÃ.
D. Dùng từ gần nghiÃ.

Câu 4 (0,5 điểm): Câu văn nào dới đây thích hợp cho phần mở bài?
A. Ông nội em tuy tuổi đà cao nhng vẫn còn minh mẫn lắm.
B. Ông em thờng dạy sớm và tập thể dục.
C. Em rất yêu quý và kính trọng ông.
D. Ông em rất thích xem chơng trình thời sự.
Câu 5 (0,5 điểm): Em sẽ điền từ nào vào câu Mặc dù còn một số.......nhng
lớp 6c có nhiều tiến bộ
A. Điểm yếu
B. Yếu điểm
C. Trọng điểm
D. Trung điểm
Câu 6 (0,5 điểm): Khi đóng vai nhân vật Thạch Sanh, em sẽ chọn ngôi kể
nào?
A. Ngôi thứ nhất
B. Ngôi thứ hai
C. Ngôi thứ ba
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm): HÃy rút ra bài học từ truyện ếch ngồi đáy giếng. Lấy
VD tơng tự nh hiện tợng đó.
Câu 8 (5,0 điểm): Đóng vai nhân vật bác Tiều kể lại câu chuyện Con hổ
có nghĩa.
C/ Đáp án chấm.
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đợc 0,5 điểm).
Câu
Đáp án

1
D

2

B

3
B

4
A

5
A

6
A

II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm)
Bài học (1,0 điểm)
- Phải biết những hạn chế của mình, luôn nhìn xa trông rộng (0,5
điểm)
- Không đợc chủ quan kiêu ngạo (0,5 điểm)
Ví dụ: (1,0 điểm): Phải có tính giáo dục và đúng với câu thành ngữ
ếch ngồi đáy giếng.
Câu 8: (5,0 điểm)
Yêu cầu:
a. Nội dung: Kể đợc các sự viƯc chÝnh cđa trun.


b. Hình thức:
- Xác định ngôi kể (0,25 điểm)
- Văn phong sáng sủa, sạch đẹp, không sai chính tả (0,5 ®iĨm)

- Bè cơc râ rµng (0,25 ®iĨm)
c. Dµn ý chi tiết:
* Mở bài: (0,5 điểm)
- Giới thiệu đợc hoàn cảnh nhân vật tôi gặp con hổ.
* Thân bài: (3,0 điểm)
- Nhân vật Tôi gặp hổ trong hoàn cảnh nào?(1,0điểm)
- Nhân vật tôi giúp hổ cái nh thế nào? (1,0 điểm)
- Kết quả (1,0 điểm)
* Kết bài (0,5 điểm)
- Tác dụng và ý nghĩa của món quà.

Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung học cơ sở đa lộc

Đề kiểm tra học kì I : Năm học (2007-2008)
Môn: Ngữ Văn- Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hà
A/ Ma trận:
ST
T

Chủ đề
kiến thức

1

Đọc hiểu
văn bản


2

3

Nhận biết
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m
Câu
1
(0,5
điểm
)

Thông hiểu
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m

Tiếng việt
Tập Làm
Văn

Câu 4
(0,5
điểm)

0,5

Trắc
nghiệm

Câu 2
(0,5
điểm)
Câu 3
(0,5
điểm)

Tổng

Vận dụng

1,5

Tự luận
Câu 7
(2,0
điểm)

Câu 8
(5,0
điểm
)
5,0

Tổn

g
điể
m
3,0

Câu 5
(0,5
điểm)

1,0

Câu 6
(0,5
điểm)

6,0

1,0

2,0

10

B/ Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)HÃy khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1(0,5 điểm): Truyện Thánh Gióng thuộc thể loại truyện dân gian nào?


A. Cổ tích
B. Ngụ ngôn

C. Truyền thuyết
D. Truyện cời
Câu 2(0,5 điểm): Vì sao nhân vật Thạch Sanh hấp dẫn ngời đọc?
A. Chàng là ngời có nhiều vật lạ.
B. Chàng đợc lấy công chúa và làm vua
C. Chàng là ngời hiền hậu, dũng cảm, vị tha hành động vì nghĩa.
D. Chàng là ngời khỏe mạnh, vô t.
Câu 3(0,5 điểm): Thế nào là danh từ?
A. Là những từ chỉ hành động, trạng thái, sự vật.
B. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của hành động, trạng thái.
C. Là những từ chỉ ngời, vật, khái niệm....
Câu 4(0,5 điểm): Mục đích giao tiếp của phơng thức tự sự là:
A. Tái hiện trạng thái sự vật.
B. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc.
C. Nêu ý kiến đánh gía, bình luận.
D. Trình bày diễn biến sự vật.
Câu 5(0,5 điểm): Nếu đóng vai bà đỡ Trần, em sẽ chọn ngôi kể nào?
E. Ngôi thứ nhất.
F. Ngôi thứ hai
G. Ngôi thứ ba.
Câu 6(0,5 điểm): Em điền từ gì vào câu Mai em sẽ đi .......viện bảo tàng
quân đội?
A. Thăm quan
B. Tham quan
C. Du lịch
II. Tự luận : (7,0 điểm)
Câu 7(2,0 điểm): HÃy nêu bài học trong truyện Thày bói xem voi. Lấy một
ví dụ.
Câu 8 (5,0 điểm): Đóng vai bà đỡ Trần kể lại câu chuyện Con hổ có
nghĩa.

C/ Đáp án chấm.
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu
Đáp án

1
C

2
D

3
C

4
D

5
A

6
B

II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7: (2,0 điểm)
Bài học (1,0 điểm)
- Muốn hiểu biết sự vật, hiện tợng, cần phải xem xét chúng một cách
toàn diện. (0,5 ®iÓm)



- Phải có cách xem phù hợp với đối tợng xem và mục đích xem. (0,5
điểm)
VD: Lấy đợc ví dụ mang tính giáo dục, diển hình, đúng với thành ngữ
Thày bói xem voi (1,0 điểm).
Câu 8: (5,0 điểm)
Yêu cầu:
a.
Nội dung: Kể đợc các sự việc chính của truyện.
b.
Hình thức:
- Xác định ngôi kể (0,25 điểm)
- Văn phong sạch đẹp, sáng sủa (0,5 điểm)
- Bố cục rõ ràng (0,25 điểm)
c.
Dàn ý chi tiết:
* Mở bài: (0,5 điểm)
- Giới thiệu đợc hoàn cảnh nhân vật tôi gặp con hổ.
* Thân bài: (3,0 điểm)
- Hành động hổ cõng nh thế nào? Thái độ của nhân vật tôi ra
sao? (1,0 điểm)
- Nhân vật tôi giúp hổ cái nh thế nào? (1,0 điểm)
- Kết quả (1,0 điểm)
* Kết bài (0,5 điểm)
- Tác dụng và ý nghĩa của món quà.

Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng Trung học cơ sở Đa Lộc

Đề kiểm tra học kì II: Năm học 2007-2008
Môn: Ngữ Văn lớp 6

(Thời gian - 90: Không kể thời gian chép đề)
Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hà
A/ Ma trận:
T
T

Chủ đề kiến
thức

1

Đọc hiểu văn
bản

2

Tiếng Việt

Nhận biết
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m
Câu
1
(0,5
điểm
)


Thông hiểu
Trắc
nghiệm

Tự
luận

Vận dụng
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m

Câu 2
(0,5
điểm)
Câu 3
(0,5
điểm)

Tổng
điểm

1,0
Câu 7
(2,0
điểm)

3,0



Câu 4
(0,5
điểm)

3

Tập Làm Văn

Tổng điểm

0,5

Câu 5
(0,5
điểm)

Câu
8
(5,0
điể
m)

Câu 6
(0,5
điểm
)

2,0


5,0

0,5

6,0

2,0

10

B. Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
HÃy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1 (0,5 điểm): Văn bản Bài học đờng đời đầu tiên là của ai?
A. Tố Hữu
B. Nguyễn Tuân
C. Trần Đăng Khoa
D. Tô Hoài.
Câu 2 (0,5 điểm): Bài Lòng yêu nớc ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Cách mạng tháng Mêi Nga.
B. ChiÕn tranh ThÕ giíi thø nhÊt.
C. ChiÕn tranh vệ quốc của nhân dân Liên Xô chống phát xít Đức.
D. Chiến tranh chống đế quốc Mĩ.
Câu 3 (0,5 điểm): Từ đen sì trong câu Một hôm tôi thấy nó nhào một
thứ bột đen sì có nghĩa là gì?
A. Chỉ một thứ bột rất đen.
B. Chỉ thứ bột đen khôngdùng đợc.
C. Chỉ màu bột đen đục.
D. Chỉ thứ bột bốc mùi khó chịu.

Câu 4 (0,5 điểm): Câu văn ......nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết thiếu
thành phần nào?
A. Trạng ngữ.
B. Chủ ngữ.
C. Vị ngữ.
D. Bổ ngữ.
Câu 5 (0,5 điểm): Trong các mục sau, mục nào không đúng khi viết đơn.
A. Đơn từ thờng phải viết bằng tay.
B. Tên đơn bao giò cũng viết hoặc in khổ to.
C. Khi viết đơn cần trình bày chính xác, rõ ràng.
D. Quốc hiệu, tên đơn, nơi gửi không cần cách nhau 2-3 dòng.
Câu 6 (0,5 điểm): Khi tả khuôn mặt mẹ, em không lựa chọn chi tiết nào?


A. Hiền hậu và dịu dàng.
B. Vầng trán có nhiều nếp nhăn.
C. Hai má bầu bĩnh, trắng hồng.
D. Đoan trang và thân thiện.
II. Tự luận.(7,0 điểm)
Câu 7(2,0 điểm): HÃy viết đoạn văn ngắn miêu tả con mèo nhà em, trong
đó sử dụng phép so sánh và nhân hóa.
Câu 8 (5,0 điểm): Em có dịp quan sát cảnh hoàng hôn trên quê em. HÃy tả lại
cảnh đó.
C. Đáp án chấm:
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm- Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu hỏi
1
2
3
4

5
Đáp án
D
C
A
B
D

6
C

II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7: (2,0 điểm)
- Đoạn văn ngắn khoảng 5-7 dòng.
- Sử dụng ít nhất 1 phép so sánh và nhân hóa (1,0 điểm)
- Văn phong logic, sạch sẽ (0,5 điểm).
- Đoạn văn phải có câu chủ đề. (0,5 điểm)
Câu 8: (5,0 điểm)
Yêu cầu:
a. Nội dung: Miêu tả đợc toàn cảnh hoàng hôn trên quê em.
b. Hình thức:
- Xác định đúng đối tợng miêu tả. (0,25 điểm).
- Văn phong sáng sủa. (0,5 điểm)
- Bố cục rõ ràng (0,25 điểm)
c. Dàn bài chi tiết.
Mở bài: (0,5 điểm)
- ấn tợng chung về cảnh hoàng hôn (0,25 điểm).
- Hoàn cảnh quan sát (0,25 điểm).
Thân bài: (3,0 điểm)
- Khi mặt trời sắp lặn (1,5 điểm)

+ Mặt trời gác núi phía tây (1,0 điểm)
+ Hoạt đọng của mọi ngời (0,5 điểm)
- Khi mặt trời lặn (1,5 điểm)
+ Mặt trời lấp sau núi (1,0 điểm).
+ Hoạt động của mọi ngời. (0,5 điểm)
Kết bài: (0,5 điểm)
- Cảm xúc về cảnh hoàng hôn. (0,25 điểm)
- Sẽ nhớ mài cảnh đó (0,25 điểm)


Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung học cơ sở Đa Lộc

Đề kiểm tra học kì II.
Năm học 2008- 2009
Môn Ngữ Văn- Lớp 6
(Thời gian - 90: Không kể thời gian chÐp ®Ị)


Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hà
A/ Ma trận:
T
T

1

2

3


Chủ đề kiến
thức

Nhận biết
Tự
Trắc
luậ
nghiệm
n

Đọc hiểu văn
bản

Câu 1
(0,5
điểm)

Tiếng Việt

Câu 3
(0,5
điểm)
Câu 4
(0,5
điểm)

Tập Làm Văn

Câu 6
(0,5

điểm)

Tổng điểm

1,5

Thông hiểu
Trắc
nghiệ Tự luận
m
Câu 2 Câu 7
(0,5
(2,0
điểm
điểm)
)

Vận dụng
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m

Tổng
điể
m
3,0

1,0


Câu 5
(0,5
điểm)

0,5

2,0

0,5

Câu8
(5,0
điểm

6,0

)
5,0

10

B/ Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
HÃy khoanh tròn vào đáp án đúng :
Câu1(0,5 điểm): Đối tợng nào đợc tập trung miêu tả trong văn bản Vợt thác?
A. Dợng Hơng Th và Chú Hai
B. Dợng Hơng Th
C. Cảnh hai bên bờ sông Thu Bồn
D. Dòng sông Thu Bồn

Câu 2(0,5 điểm): Em hiểu nh thế nào về Buổi häc ci cïng”?
A. Bi häc ci cïng cđa mét häc kì
B. Buổi học cuối cùng của một năm học
C. Buổi học cuối cùng của một môn Tiếng Pháp
D. Buổi học cuối cùng của Phrăng trớc khi chuyển trờng
Câu 3(0,5 điểm): Từ nào không kết hợp đợc với từ Nh lim?
A. Đỏ
B. Đen
C. Nâu
D. Chắc
Câu 4(0,5 điểm): Hình ảnh nào sau đây không phải hình ảnh nhân hóa?
A. Cây dừa sải tay b¬i


B. Cỏ gà rung tai
C. Kiến hành quân đầy đờng
D. Bố em đi cày về
Câu 5(0,5 điểm): Chi tiết nào sau đây không phù hợp với em bé chừng 4-5
tuổi?
A. Khuôn mặt bầu bĩnh
B. Đôi mắt đen sáng, luôn mở to
C. Mái tóc dài duyên dáng, thớt tha
D. Bụ bẫm, nhanh nhẹn, tinh nghịch
Câu 6(0,5 điểm): Bài Đêm nay Bác không ngủ thuộc phơng thức biểu đạt
gì?
A. Miêu tả
B. Tự sự
C. Biểu cảm
D. Biểu cảm kết hợp tự sự và miêu tả
II. Tự luận: (7,0 điểm)

Câu 7(2,0 điểm): Bài thơ Đêm nay Bác không ngủ đề cập đến nội dung
gì? Từ đó liên hệ đến cuộc kháng chiến của ta.
Câu 8(5,0 điểm): HÃy tả con sông quê em vào một buổi sáng mùa xuân.
C/ Đáp án
I- Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm ) : Mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
hỏi
Đáp án
B
C
C
D

5

6

C

D

II- Tự luận: ( 7,0 điểm )
Câu 7: ( 2,0 điểm )
- Nội dung: ( 1,0 điểm )
+ Tấm lòng yêu thơng sâu sắc, rộng lớn của Bác với Bộ đội và Nhân dân
( 0,5 điểm )

+ Tình cảm yêu mến, cảm phục của ngời chiến sĩ đối với Bác ( 0,5 điểm )
- Liên hệ: ( 1,0 điểm )
+ Cuộc kháng chiến của ta dới sự lÃnh đạo của Ngời ( 0,5 điểm )
+ Cuộc kháng chiến ấy đầy gian khổ, hi sinh ( 0,5 điểm )
Câu 8: ( 5,0 điểm )
Yêu cầu
a) Nội dung: kể đợc cảnh con sông quê em vào mùa xuân
b) Hình thức:
Xác định đợc vị trí quan sát ( 0,25 điểm )
Văn phong sáng sủa, sạch sẽ ( 0,5 điểm )
Bố cục rõ ràng ( 0,25 điểm )
c) Dàn bài chi tiết


Mở bài ( 0,5 điểm )
- Hoàn cảnh quan sát ( 0,25 điểm )
- Cảnh chung bao quát ( 0,25 điểm )
Thân bài ( 3,0 điểm )
- Tả bầu trời trên con sông ( 1,0 điểm )
+ Bầu trời trongxanh ( 0,5 điểm )
+ Đàn chim bay lợn ( 0,5 điểm )
- Tả cảnh hai bên bờ sông ( 1,0 điểm )
+ Cây cối tốt tơi, thảm cỏ xanh mợt ( 0,5 điểm )
+ Ngời trên bờ đông đúc, tấp nập ( 0,5 điểm )
- Tả dòng sông ( 1,0 điểm )
+ Nớc sông trong xanh, sóng gợn lăn tăn ( 0,5 điểm )
+ Những chiếc thuyền, ca nô ngợc xuôi ( 0,5 điểm )
Kết bài ( 0,5 điểm )
- Cảnh bao quát cuối cùng ( 0,25 điểm )
- Cảm tởng suy nghĩ về con sông ( 0,25 ®iĨm )




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×